STT |
Tên bài báo |
Năm xuất bản |
Nước xuất bản |
Tạp chí |
Tác giả |
1. |
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHÈ KHÔ Ở YÊN THẾ, BẮC GIANG |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
GS.TS. Nguyễn Văn Song, Ths. Lê Phương Nam, CN. Bùi Thị Luân, CN. Lê Thị
Nhung, CN. Bùi Thị Ngát, CN. Hoàng Thị Hiền, CN. Phạm Thị Thêu, CN.
Thịnh Thị Thảo |
2. |
Marker-Assisted Selection of Xa21 Conferring Resistance to Bacterial
Leaf Blight in indica Rice Cultivar LT2 |
2018 |
Việt Nam |
Rice Science |
Hue Thi NGUYEN, Quang Hong VU, Tan Van MAI, Thu Thi NGUYEN, Lam Duc VU,
Tung Thanh NGUYEN, Long Viet NGUYEN, Hien Thi Thu VU, Hue Thi NONG,
Trung Nguyen DINH, Nakano TOSHITSUGU, Liet Van VU |
3. |
Xác định liều lượng phân bón hữu cơ vi sinh thích hợp đối với giống lúa
nếp cẩm ĐH6 tại tỉnh Điện Biên |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Đoàn Thanh Quỳnh và Trần Văn Quang |
4. |
Xác định liều lượng phân bón và mật độ cấy phù hợp đối với giống lúa lai
hai dòng HQ19 tại các tỉnh phía Bắc |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Nguyễn Thị Đông , Nguyễn Thị Kim Dung, Lê Văn Huy, Trần Mạnh Cường, Trần
Văn Quang |
5. |
Công tác đảm bảo an toàn khi luyện tập và thi đấu môn thể dục ở trường
học |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí thể thao Sport Magazine |
Phan Thị Điều Đàm Quốc Chính |
6. |
XÂY DỰNG HỆ THỐNG KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM TRONG DOANH NGHIỆP |
2018 |
Việt Nam |
Kế toán& Kiểm toán |
Đỗ Quang Giám, Nguyễn Thị Thùy Dung |
7. |
Ảnh hưởng của phân kali và silic đến tích lũy chất khô và năng suất của
các giống lúa có kiểu gen khác nhau trong điều kiện nhiễm mặn |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung |
8. |
NGHIÊN CỨU NHÂN GIỐNG IN VITRO CÂY DÂU TÂY GIỐNG SMiA NHẬP NỘI TỪ MỸ |
2018 |
Việt Nam |
KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Nông Thị Huệ, Phạm Thị Thu Hằng, Tưởng Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thùy
Linh, Nguyễn Thị Lâm Hải, Nguyễn Thanh Hải |
9. |
Nghiên cứu sự lưu hành của một loài virus mới (porcine circovirus 3-
PCV3) ở đàn lợn nuôi tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Hồng Quân, Nguyễn Văn Giáp, Nguyễn Thị Thanh Thúy, Phạm Công Hoạt
và Huỳnh Thị Mỹ Lệ |
10. |
Xác định một số đặc tính sinh học và sinh học phân tử của chủng virut
viêm phế quản truyền nhiễm phân lập được trên đàn gà đẻ trứng tại tỉnh
Thái Nguyên năm 2015 |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
Nguyễn Thị Loan, Lê Huỳnh Thanh Phương, Nguyễn Bá Hiên, Thân Văn Thái,
Lê Văn Phan |
11. |
Nghiên cứu tác động của việc thực hiện dự án tổ hợp Trung tâm thương
mại, công trình nhà phố Shop-house đến giá đất tại Thành phố Thái Bình,
tỉnh Thái Binh |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đỗ Thị Tám, Trần Trọng Phương, Đỗ Thị Đức Hạnh, Trần Trung Sơn |
12. |
Cho thuê đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và vấn đề việc làm của nông
dân |
2018 |
Việt Nam |
Lao động và xã hội |
Nguyễn Thị Thuỷ Nguyễn Thị Hải Bình |
13. |
SỰ LƯU HÀNH CỦA VIRUS GÂY BỆNH THIẾU MÁU TRUYỀN NHIỄM Ở GÀ (CIAV) TẠI HÀ
NỘI VÀ VÙNG PHỤ CẬN |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Đào Đoan Trang, Cao Thị Bích Phượng, Vũ Thị Ngọc, Nguyễn Văn Giáp, Huỳnh
Thị Mỹ Lệ |
14. |
Ảnh hưởng của probiotic chứa Bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh
trưởng và số lượng một số vi khuẩn đường ruột lợn con sau cai sữa |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Đình Trình Nguyễn Thị Dung Vũ Đức Hạnh Phạm Kim Đăng Trần Minh
Hải Nguyễn Bá Tiếp |
15. |
Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá đặc tính zeolite sử dụng SiO2 thu hồi từ
rơm rạ |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Nguyễn Ngọc Tú, Hồ Thị Thúy Hằng, Trịnh Quang Huy, Nguyễn Ngọc Minh |
16. |
Đánh giá rủi ro của chì và cadimi tới sinh vật thủy sinh quy mô phòng
thí nghiệm |
2018 |
Việt Nam |
Xây dựng Việt Nam |
Tạ Thị Yến, Đinh Tiến Dũng, Nguyễn Thị Thu Hà |
17. |
Chemical constituents of Boehmeria holosericea Blume. (Urticaceae) |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Chemistry |
Đoàn Thị Thúy Ái, Trịnh Thị Thanh Vân, Đoàn Thị Mai Hương, Marc
Litaudon, Lê Huyền Trâm, Phạm Văn Cường |
18. |
PHÁT TRIỂN SINH KẾ BỀN VỮNG CỦA NGƯỜI DÂN PHỤ THUỘC VÀO RỪNG TẠI KHU VỰC
VÙNG CAO TỈNH BẮC KẠN |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
|
19. |
Understanding Internal Driven Factors of Household Intention to Upgrade
Waste Treatment System: A Case Study of Smallscale Cow Farming in Le Chi
Commune, Gia Lam, Ha Noi |
2018 |
Việt Nam |
VNUA Journal of Science: Earth and Environment Science |
Nguyễn Thị Hương Giang (MT), |
20. |
Solutions to attract FDI in industry of Hung Yen Province |
2018 |
Việt Nam |
Tài chính |
Nguyễn Văn Truyến, Nguyễn Văn Song |
21. |
Reasearch on effect of plant protection drugs to farmers’ health in Hung
Dao commune, Tu Ky District, Hai Duong Province |
2018 |
Việt Nam |
Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development,
Ministry of Agriculture and Rural Development |
Nguyễn Văn Song Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Quốc Oánh Nguyễn Công Tiệp Vũ
Thị Thanh Thuỷ |
22. |
Ảnh hưởng của lứa đẻ đối với một số chỉ tiêu năng suất sinh sản ở lợn
nái |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Văn Thanh |
23. |
Một số bệnh thường gặp ở đường sinh dục và thử nghiệm điều trị bệnh thể
vàng tồn lưu trên đàn bò sữa nuôi tại một số địa phương thuộc khu vực
đồng bằng sông Hồng |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Thị Thanh Hà |
24. |
Tiếp cận nghèo đa chiều trong nghiên cứu vùng nghèo Tây Bắc: Trường hợp
xã Sính Phình, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Phát triển nông thôn Việt Nam |
Đỗ Thị Nhài Trần Nguyên Thành Bạch Văn Thủy Nguyễn Thanh Bình |
25. |
Một số đặc điểm bệnh lý của lợn Mán mắc dịch tiêu chảy cấp do virus PED
(Porcine epidemic diarrhea) |
2018 |
Việt Nam |
Tap chí KHKT Thú y |
Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Vũ Sơn, Phạm Hồng Ngân, Nguyễn Thị Hương Giang,
Nguyễn Hữu Nam |
26. |
Giải pháp phát triển nông nghiệp huyện EA Súp, Đăk lăk theo định
hướng tái cơ cấu đến 2025 |
2018 |
Việt Nam |
Tại chí Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
1. Quyền Đình Hà (B) 2. Bạch Văn Thủy 3. Trần Nguyên Thành |
27. |
Nghiên cứu tính mẫn cảm thuốc trừ sâu của rầy nâu Nilaparvata lugens
(Stål) (Homoptera: Delphacidae) ở một số vùng trồng lúa Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Bảo vệ thực vật |
Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Đức Khánh, Lê Ngọc Anh, Nguyễn Thị Kim Oanh và
Bùi Xuân Thắng |
28. |
MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN CỦA HỘ
NÔNG DÂN TẠI THỊ TRẤN THỊNH LONG, HUYỆN HẢI HẬU, TỈNH NAM ĐỊNH |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
Nguyễn Thanh Phong, Nguyễn Viết Đăng, Nguyễn Thị Thiêm |
29. |
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ đấu giá quyền sử dụng
đất tại huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phan Thị Thanh Huyền Ma Đức Mạnh |
30. |
Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ đánh giá tiềm năng đất sản xuất
nông nghiệp huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trần Xuân Đức Nguyễn Ngọc Nông Phan Thị Thanh Huyền |
31. |
Ảnh hưởng của mật độ đến sinh trưởng, phát triển và năng suất cây đậu
Sacha inchi tại Quỳnh Phụ, Thái Bình |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Bích Hồng, Vũ Thị Thu Hà, Vũ Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Trâm |
32. |
Vai trò của gia đình hiện nay trong giáo dục giá trị đạo đức truyền
thống. |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và Xã hội |
TS. Lê Văn Hùng Th.s Vũ Thị Thu Hà Th.s Hà Thị Yến |
33. |
Ảnh hưởng của hoạt chất Imidacloprid và Nitenpyram đến một số đặc điểm
sinh học và dạng hình cánh của Rầy nâu Nilaparvata Lugens (Stål) |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Bùi Xuân Thắng, Hồ Thị Thu Giang |
34. |
Some Measures of Picture Fuzzy Sets and Their Application |
2018 |
Việt Nam |
Journal of Science and Technology: Issue on Information and
Communications Technology |
Nguyễn Văn Đinh, Nguyễn Xuân Thảo |
35. |
Tối ưu hóa một số thông số công nghệ trong quá trình sấy bã cà chua làm
nguyên liệu để thu nhận Lycopen |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Trần Thị Định, Nguyễn Ngọc Cường, Nguyễn Thị
Quyên, Trần Thị Nhung, Nguyễn Thị Kim Thanh |
36. |
Folate-modified, curcumin and paclitaxel coloaded PLA-TPGS
nanoparticles: preparation, optimization and in vitro cytotoxicity
assays |
2018 |
Việt Nam |
Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology |
Hai Doan Do, Hao Le Thi, Thu Huong Le Thi, Hoai Nam Nguyen, Van Khanh
Bui, My Nhung Hoang Thi and Phuong Thu Ha |
37. |
Thái độ của sinh viên Học viện Nông Nghiệp Việt Nam đối với sử dụng
video clip trong môn nói Tiếng Anh |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và xã hội |
NGUYỄN THỊ HƯỜNG TRẦN THỊ HẢI PHẠM THỊ HẠNH |
38. |
MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG THU HÚT FDI VÀO CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HƯNG YÊN |
2018 |
Việt Nam |
Tài chính, Bộ Tài Chính |
Nguyễn Văn Song Đào Trong Truyến |
39. |
NGHIÊN CỨU KÊNH TIÊU THỤ CHÈ KHÔ Ở HUYỆN YÊN THẾ, TỈNH BẮC GIANG |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Nguyễn Văn Song, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Quốc Oánh, Lê Phương Nam, Bùi
Thị Ngát |
40. |
ỨNG DỤNG QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM TRONG NGHIÊN CỨU THIẾT BỊ SẤY NGÔ KIỂU
VÍT SỬ DỤNG KHI HÓA GAS TỪ LÒ ĐỐT NHIÊN LIỆU PHẾ THẢI NÔNG NGHIỆP SN-1,0 |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Công nghiệp nông thôn |
Trần Như Khuyên; Tạ Hồng Phong; Nguyễn Thanh Hải |
41. |
VAI TRÒ CỦA HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ HỘ GIA ĐÌNH Ở
HUYỆN YÊN PHONG, TỈNH BẮC NINH |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Mậu Dũng, Nguyễn Thị Mai Hồng |
42. |
Thực trạng chuyển đổi đất đai trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế châu á Thái Bình Dương |
Nguyễn Hữu Giáp |
43. |
Ứng dụng quy hoạch thực nghiệm trong nghiên cứu thiết bị sấy ngô kiểu
vít đứng sử dụng khí hóa gas từ lò đốt nhiên liệu phế thải nông lâm
nghiệp SN-1 |
2018 |
Việt Nam |
Công nghiệp Nông thôn |
Tạ Hồng Phong, Trần Như Khuyên, Nguyễn Thanh Hải |
44. |
Hoàn thiện chính sách chế biến sâu nông sản: Nghiên cứu điển hình đối
với các ngành hàng lúa gạo, cao su và cá tra |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và phát triển |
Trần Đình Thao, Nguyễn Phượng Lê, Đỗ Thị Diệp |
45. |
Bệnh ký sinh trùng do bào tử sợi trên cá chép (Cyprinus carpio) tại một
số trại cá ở Hà Nội và biện pháp phòng bệnh |
2018 |
Việt Nam |
tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Bui Quang Tề, Vũ Đức Hạnh, Trần Hải Thanh, |
46. |
BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA HỢP CHẤT BÁN TỔNG HỢP PYRETHROID ĐỐI
VỚI CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA VE BÒ (Boophilus microplus) VÀ VE CHÓ
(Rhipicephalus sanguineu). |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Thọ |
47. |
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG HỖN HỢP NHIÊN LIỆU JATROPHA VỚI DẦU DIESEL CHO ĐỘNG
CƠ D8 PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP Ở NƯỚC TA |
2018 |
Việt Nam |
Công nghiệp nông thôn |
Đặng Tiến Hòa |
48. |
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MÔ HÌNH VÀ THIẾT LẬP CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC HỢP LÝ CHO LIÊN
HỢP MÁY CẮT RẢI HÀNG GỐC RẠ |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Trọng Minh1; Bùi Việt Đức1 |
49. |
Tranh luận trong dạy nói tiếng Anh cho SV Học viện Nông nghiệp |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và xã hội |
Trần Thị Tuyết Mai Ngô Thị Thanh Tâm Bùi Thị Là |
50. |
Đánh giá sự thay đổi sử dụng đất nông nghiệp trong điều kiện biến đổi
khí hậu tại huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ |
Vũ Thị Thu, Khoa Quản lý đất đai, Học viện nông nghiệp Việt Nam |
51. |
ĐỘNG CƠ CHỌN NGHỀ VÀ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
2018 |
Việt Nam |
Tâm lý học xã hội |
PGS.TS. Đặng Thị Vân ThS. Nguyễn Huyền Thương |
52. |
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, SINH HỌC CỦA NHỆN BẮT MỒI Paraphytoseius
cracentis (ACARI: PHYTOSEIIDAE) NUÔI TRÊN HAI VẬT MỒI KHÁC NHAU |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Đức Tùng, Patrick De Clercq |
53. |
Comparative infection efficiency of porcine Reproductive and Respiratory
syndrome virus field isolates in Japan on Porcine alveolar macrophages
and MARC-145 cells |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
Nguyễn Thị Hương Giang Phạm Hồng Ngân Dương Văn Nhiệm Phạm Kim Đăng
Nguyễn Vũ Sơn |
54. |
Một số đặc điểm bệnh lý do đơn bào Histomonas melegridis gây ra trên đàn
ngan tại huyện Hoài Đức, Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Trịnh Đình Thâu, Nguyễn Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Nga, Lại Thị Lan Hương |
55. |
Giải pháp tăng cường công tác kiểm tra thuế đối các doanh nghiệp tại
tỉnh Phú Thọ |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
Nguyễn Văn Song Trần Thị Tuyết Nguyễn Xuân Hữu Lê Phương Nam |
56. |
MỘT SỐ VẤN ĐỀ ĐẶT RA TỪ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA VĂN HÓA GIA ĐÌNH VIỆT NAM HIỆN
NAY |
2018 |
Việt Nam |
Văn hóa thể thao và du lịch |
TS. Lê Văn Hùng |
57. |
Một số giải pháp xây dựng văn hóa ứng xử giữa sinh viên với giảng viên
trong môi trường Đại học hiện nay |
2018 |
Việt Nam |
Văn hóa thể thao và du lịch |
TS. Lê Văn Hùng |
58. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chính sách thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư đến sự phát triển kinh tế xã hội huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng
Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Đỗ Thị Tám, Đỗ Thị Đức Hạnh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh và Đặng Tiến Sĩ |
59. |
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất rau an toàn của các hộ
gia đình nông thôn hiện nay (Nghiên cứu trường hợp tại xã Văn Đức, huyện
Gia Lâm, thành phố Hà Nội) |
2018 |
Việt Nam |
Lao động và Công đoàn |
Nguyễn Thu Hà, Trần Linh Chi |
60. |
Mạng xã hội trực tuyến của sinh viên Hà Nội trong không gian số (Nghiên
cứu trường hợp tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam) |
2018 |
Việt Nam |
Lao động và Công đoàn |
Trần Thanh Hương, Trần Thị Mai |
61. |
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại huyện Hạ
Hòa, tỉnh Phú Thọ |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Đỗ Thị Tám, Đỗ Thị Đức Hạnh và Nguyễn Bá Cường |
62. |
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ỨC CHẾ CỦA NẤM TRICHODERMA ASPERELLUM ĐỐI VỚI NẤM
FUSARIUM OXYSPORUM F. SP. CUBENSE GÂY BỆNH HÉO VÀNG CHUỐI |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Bảo vệ thực vật |
Nguyễn Đức Huy Đỗ Thị Vĩnh Hằng |
63. |
Định hướng sử dụng đất nông nghiệp dưới ảnh hưởng của nước biển dâng
huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định đến năm 2020 |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Quang Huy |
64. |
Vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế về nông nghiệp (IAS 41) trong doanh
nghiệp nông nghiệp: Nghiên cứu trường hợp Công ty TNHH Giống Thủy sản
Hải Long |
2018 |
Việt Nam |
Nghiên cứu Tài chính Kế toán |
ThS. Lại Phương Thảo, PGS.TS. Đỗ Quang Giám, TS. Bùi Thị Hằng |
65. |
Xác định nguyên lý và một số thông số chính của bộ phận cắt làm cơ sở
cho thiết kế chế tạo mô hình máy làm nhỏ thân lá dứa sau thu hoạch |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
|
66. |
Hiện trạng và giải pháp phát triển nuôi cá lồng trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Kim Văn Vạn & Nguyễn Thành Trung |
67. |
Đánh giá ảnh hưởng của gien kháng vi khuẩn gây bệnh bạc lá lúa đến hiệu
quả sản xuất lúa lai |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vũ Thị Thu Hiền, Dương Đức Huy, Nguyễn Văn Hoan, |
68. |
Ảnh hưởng của mật độ đến sinh trưởng, phát triển và năng suất cây đậu
Sacha inchi (Plukenetia volubilis L.) tại Quỳnh Phụ, Thái Bình |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Bích Hồng, Vũ Thị Thu Hà, Vũ Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Trâm |
69. |
TÁCH LỚP CHẤT KHÁNG NẤM VÀ KHẢO SÁT HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ BỆNH HÉO VÀNG CÀ
CHUA (Fusarium oxysporum) CỦA CHẾ PHẨM SINH HỌC VH- BIOCHEM 01 |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Bảo vệ thực vật |
Nguyễn Mai Cương Hà Viết Cường Nguyễn Đức Huy Đoàn Thị Xuân Liễu |
70. |
Relationship of Credit and farm household incomes. A case study in pig
farming households in Binh Luc, Ha Nam province, Vietnam |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Công thương |
Bùi Thị Hồng Nhung Đào Thị Hoàng Anh Đặng Thị Hải Yến Nguyễn Thị Hương
Trần Trọng Nam |
71. |
Phát triển sản xuất và tiêu thụ thanh long trên địa bàn xã Vân Trục,
huyện lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
Vũ Thị Hương; Nguyễn Ngọc Mai |
72. |
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH CÂY HOA HIÊN TẠI
HÀ NỘI |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phạm Thị Minh Phượng Nguyễn Anh Đức |
73. |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ
GIA TĂNG HUYỆN NAM SÁCH, TỈNH HẢI DƯƠNG |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông Nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Phương Duyên, Nguyễn Thị Vòng, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Quang
Huy |
74. |
Development of a Key Performance Indicators System in Urban Planning by
Utilizing the Logic Model |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agriculture Sciences |
Quyen Thi Lan Phuong, Matsushima Kakuya |
75. |
Nâng cao hiệu quả thực hiện chính sách đào tạo nghề cho lao động nông
thôn ở tỉnh Sơn La |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Công thương |
Quàng Văn Hương, Đỗ Kim Chung |
76. |
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ PHÂN TỬ LOÀI Kudoa scomberomori (Myxosporea:
Kudoidae) LẦN ĐẦU TIÊN GHI NHẬN Ở CÁ THU CHẤM Scomberomorus guttatus
(Scombridae) TẠI VÙNG BIỂN VEN BỜ TỈNH QUẢNG BÌNH |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí sinh học |
Nguyễn Ngọc Chỉnh1*, Hà Duy Ngọ1, Nguyễn Hữu Đức2, Nguyễn Thùy Linh3,
Phạm Ngọc Doanh1 1Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm KH
& CN Việt Nam 2Khoa Công nghệ Sinh học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
3Bệnh viện Quân Y 103, Học viện Quân Y |
77. |
Đánh giá khả năng thích hợp đối với các loại sử dụng đất trồng cây mắc
ca tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông |
2018 |
Việt Nam |
Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam |
Lê Trọng Yên, Phạm Thế Trịnh, Vũ Thị Bình, Nguyễn Văn Dung |
78. |
XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ PHÁT THẢI CỦA MỘT SỐ CHẤT Ô NHIỄM KHÔNG
KHÍ TỪ QUÁ TRÌNH ĐỐT RƠM RẠ TRÊN ĐỒNG RUỘNG TẠI GIA LÂM, HÀ
NỘI |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Châu Thuỳ, Đỗ Thị Mai, Nghiêm Trung Dũng |
79. |
Xây dựng bản đồ trực tuyến cảnh quan Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Nguyễn Đức Lộc, Trần Trọng Phương |
80. |
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Quý Phi |
2018 |
Việt Nam |
KHKT Chăn nuôi |
Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Văn Tình và Bùi Hữu Đoàn |
81. |
So sánh một vài công thức môi trường nuôi thành thục trứng lợn in vitro |
2018 |
Việt Nam |
KHKT Chăn nuôi |
Nguyễn Thị Hiệp, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Văn Hạnh và Nguyễn Việt Linh |
82. |
Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của vịt trời (anas
supercillosa) |
2018 |
Việt Nam |
KHKT Chăn nuôi |
Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Đăng Cường, Trần Bích Phương, Hoàng Anh Tuấn,
Nguyễn Thị Châu Giang, Phan Xuân Hảo và Bùi Hữu Đoàn |
83. |
Huấn luyện thể lực trong chạy Cự ly trung bình |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí giáo dục phương đông |
Đặng Đức Hoàn, Ngô Thị Hà |
84. |
Phát triển sản xuất ổi VietGAP ở xã Đông Dư, huyện Gia Lâm, thành phố Hà
Nội |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
1. Thái Thị Nhung 2. Đoàn Bích Hạnh 3. Bùi Thị Khánh Hòa 4. Lương Thị
Dân |
85. |
Thực trạng phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển của hộ nông dân huyện
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
1. Trần Thị Như Ngọc 2. Thái Thị Nhung |
86. |
Đánh giá hiệu quả kinh tế của các mô hình sản xuất nấm trên địa bàn
huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Huyền Châm Phan Xuân Tân Ngô Minh Hải |
87. |
ĐA HÌNH 24-bp INSERTION-DELETETION VÀ C2402T CỦA GEN PROLACTIN Ở HAI
GIỐNG GÀ BẢN ĐỊA VIỆT NAM: GÀ RI VÀ GÀ MÍA |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Châu Giang |
88. |
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ MỘT SỐ LOẠI U TUYẾN VÚ THƯỜNG GẶP TRÊN MÈO
TẠI HÀ NỘI |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Vũ Sơn, Bùi Trần Anh Đào, Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Hương Giang,
Nguyễn Văn Giáp |
89. |
Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của thỏ New Zealand
nuôi trong điều kiện gia trại tại huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Hà Xuân Bộ Hán Quang Hạnh Đỗ Đức Lực |
90. |
Effects of water hyacinth (Eichhornia crassipes) as replacement for
compound feed in the diet on feed utilization and growth performance of
New Zealand rabbits |
2018 |
Việt Nam |
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics |
Ha Xuan Bo Han Quang Hanh Do Duc Luc |
91. |
Nhân thức và ứng xử của người sản xuất rau trong sử dụng thuốc bảo vệ
thực vật trên địa bàn huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
Mai Lan Phương Lại Thị Giang |
92. |
Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và tiếp cận đất nông nghiệp hộ gia đình
Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Công thương |
Nguyễn Thị Dung Nguyễn Quang Hà Mai Lan Phương |
93. |
Thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
Nguyễn Thị Dung Nguyễn Quang Hà Mai Lan Phuong |
94. |
Phát triển trang trại chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
Vũ Thị Phương Thụy, Đỗ Văn Viện, Đỗ Thị Diệp, Nguyễn Hữu Giáp |
95. |
Bệnh ký sinh trùng do bào tử sợi trên cá chép (Cyprinus carpio) tại một
số trại nuôi cá ở Hà Nội và biện pháp phòng bệnh |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học và Kỹ thuật Thú y |
Bùi Quang Tề, Vũ Đức Hạnh, Trần Hải Thanh, Nguyễn Thị Hồng Chiên |
96. |
Tích tụ và tập trung đất đai: Cơ sở lý luận và thực tiễn cho phát triển
nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
1. Đỗ Kim Chung |
97. |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến công tác bồi thường, giải phóng mặt
bằng trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp |
Phan Thị Thanh Huyền, Phạm Quý Giang, Nguyễn Lê Thục Anh, Xuân Thị Thu
Thảo, Phùng Minh Tám |
98. |
Nghiên cứu giải pháp phát triển quỹ đất tại thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí NN và PTNT |
Nguyễn Trọng Khanh, Hoàng Phương Anh, Hồ Thị Lam Trà |
99. |
Đánh giá tác động của công tác tạo quỹ đất đến phát triển kinh tế, xã
hội và môi trường thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí NN và PTNT |
Hoàng Phương Anh, Hồ Thị Lam Trà |
100. |
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Đông Anh - thành
phố Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí NN và PTNT |
Hồ thị Lam Trà , Nguyễn Thị Thanh Huyền , Hoàng Xuân Phương |
101. |
Production and Marketing of Fresh Oranges: A Case Study in Tuyen Quang
Province, Vietnam |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Tran Thi Dien, Nguyen Mau Dung, Nguyen Tuan Nghia |
102. |
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH U NANG BÃ ĐẬU TRONG RUỘT CÁ CHÉP DO BÀO
TỬ SỢI GÂY RA TẠI HẢI DƯƠNG |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú Y |
Pham Thi Thắm |
103. |
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC, TRẦM TÍCH hồ Tây (HÀ NỘI) VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ
GIẢI PHÁP BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Hạnh Tiên, Ngô Sỹ Vân, Vũ Thị Hồng Nguyên, Kim Thị Thoa,
Nguyễn Đức Tuân, Kim Văn Vạn |
104. |
Free vibration analysis of functionally graded shell panels with various
geometric shapes in thermal environment |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Mechanics |
Dương Thành Huân, Trần Hữu Quốc và Trần Minh Tú |
105. |
Khả năng sản xuất thịt của Vịt trời (Anas supercillosa) |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương và Nguyễn Đăng Cường |
106. |
Ảnh hưởng của cỏ voi (Pennisetum purpureum), xuyến chi (Bidens pilosa),
ruzi (Brachiaria ruziziensis), keo dậu (Leucaeana leucocephala) trong
khẩu phần đến thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Hà Xuân Bộ Nguyễn Thị Vinh Đỗ Đức Lực |
107. |
SEASONAL DYNAMICS OF NITROGEN IN CULTIVATED SOIL AT GIAO THUY DISTRICT,
NAM DINH PROVINCE |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Science and Technology |
Ly Thi Thu Ha, Ngo The An, Nguyen Thi Ha, Andreas Schwarz, Minghua Zhou,
Nicolas Brüggemann, Wolf-Anno Bischoff |
108. |
NGHIÊN CỨU BỆNH ĐỐM TRẮNG Ở CÁ CẢNH BIỂN |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú Y |
Kim Văn Vạn |
109. |
Xác định một số thông số để xây dựng quy trình chưng cất tinh dầu lá tía
tô |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Bùi Quang Thuật, Lê Danh Tuyên |
110. |
Nghiên cứu công nghệ khai thác dầu hạt tía tô |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Bùi Quang Thuật, Lê Danh Tuyên |
111. |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng Lycopen trích ly từ bã cà chua trong bảo
quản thịt lợn |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Trần Thị Định, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Quyên, Trần Thị Nhung,
Nguyễn Ngọc Cường |
112. |
Establishment of Reciprocal Micrografting of Tomato (Solanum
lycopersicum L.) and Eggplant (Solanum melongena L.) |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Son Truong Dinh, Tham Thi Tran, |
113. |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và định danh chủng nấm gây bệnh mốc vàng
trên nấm Linh chi. |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Diệu Hương |
114. |
Application of silk fibroin in tissue engineering |
2018 |
Việt Nam |
JAHST |
Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Văn Thanh |
115. |
Một số yếu tố ảnh hưởng tới thời gian chảy sản dịch của lợn nái |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Thị Lan Hương |
116. |
Biocompatability and biodegradability of the silk fibroin |
2018 |
Việt Nam |
JAHST |
Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Văn Thanh |
117. |
ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ BỎ ĐÓI VÀ ĐỊNH LƯỢNG THỨC ĂN ĐẾN TĂNG TRƯỞNG, SỬ
DỤNG THỨC ĂN Ở CÁ TRA (Pangasianodon hypophthalmus) |
2018 |
Việt Nam |
TẠP CHÍ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Trần Thị Nắng Thu, Lê Xuân Chinh, Trần Thị Thập Hiếu, Nguyễn Công Thiết |
118. |
Công tác tạo động lực làm việc cho cán bộ công chức, viên chức tại Chi
cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
Nguyễn Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Hằng Nga |
119. |
Tuyển chọn và nghiên cứu đặc điểm sinh học của chủng xạ khuẩn có khả
năng đối kháng nấm Aspergillus flavus gây bệnh trên cam quýt |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Xuân Cảnh, Lê Thị Chinh, Phạm Hồng Hiển, Trịnh Thị Vân |
120. |
New dissimilarity measures on picture fuzzy sets and applications |
2018 |
Việt Nam |
Journal of Computer Science and Cybernetics |
Nhung Thi Le, Dinh Van Nguyen, Chau Minh Ngoc, Thao Xuan Nguyen |
121. |
Characterization and identification of a Streptomyces strain with
biocontrol activity against Aeromonas hydrophila causing haemorrhage
disease in fish |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Nguyen Xuan Canh, Dinh Thi Thom, Nguyen Thanh Huyen |
122. |
Ảnh hưởng của một số điều kiện nuôi cấy đến khả năng phân giải cellulose
và tinh bột của hai chủng vi khuẩn phân lập từ bã dong riềng |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Xuân Cảnh, Bùi Thị Hòa, Phạm Hồng Hiển, Trịnh Thị Vân |
123. |
Tuyển chọn và nghiên cứu đặc điểm sinh học của chủng xạ khuẩn có khả
năng đối kháng với một số loại nấm mốc gây bệnh trên nấm linh chi |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Xuân Cảnh, Trần Thị Thúy Hà, Nguyễn Đức Việt |
124. |
Ảnh hưởng của một số điều kiện nuôi cấy đến hoạt tính enzym chitinase
của chủng nấm mốc BX1.1 và BX1.4 phân lập từ bọ xít bị bệnh |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Xuân Cảnh, Lê Thị Đường, Phạm Hồng Hiển, Trịnh Thị Vân |
125. |
Characterization and identification of nitrogen-fixing bacteria isolated
from agricultural soil |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering |
Tran Thi Thuy Ha, Thai Thi Lam, Nguyen Thanh Huyen, Nguyen Xuan Canh |
126. |
Nitrogen-use efficiency evaluation and genome survey of Vietnamese rice
landraces (Oryza sativaL.). |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri. Sci. |
Nguyen Thi Thuy Hanh, Dinh Mai Thuy Linh, Nguyen Quoc Trung and Pham Van
Cuong |
127. |
The influence of bulb storage regimes on the growth and flowering of
hippeastrum (Hippeastrum hybridum Hort.). |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri. Sci. |
Pham Thi Huyen Trang, Dinh Van Nam, Trinh Thi Thanh Nga, Phung Thi Thu
Ha, Nguyen Thi Thuy Hanh and Nguyen Hanh Hoa |
128. |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống kiểm tra loại bỏ chai kém chất lượng ứng
dụng phương pháp thiết kế sản phẩm |
2018 |
Việt Nam |
Cơ khí Việt Nam |
Võ Tuyển, Hoàng Đức Liên |
129. |
Ảnh hưởng của áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi lợn đến vệ sinh an toàn
thực phẩm thịt lợn |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT chăn nuôi |
Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng |
130. |
Thực trạng sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi lợn tại tỉnh Lâm Đồng. |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT chăn nuôi |
Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng |
131. |
Thực trạng vệ sinh tại các cơ sở giết mổ lợn của tỉnh Lâm Đồng |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Thị Thanh Thảo. Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng |
132. |
Vệ sinh an toàn thực phẩm trong hệ thống phân phối thịt lợn tại tỉnh Lâm
Đồng |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng |
133. |
HIỆN TRẠNG HỆ VI SINH VẬT PHÂN GIẢI LÂN TRÊN MỘT SỐ LOẠI ĐẤT PHÙ SA
TRỒNG LÚA NƯỚC VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ |
Nguyễn Tú Điệp Đinh Hồng Duyên Cao Kỳ Sơn |
134. |
Hiện trạng sử dụng internet và mua hàng trực tuyến của sinh viên: Điển
cứu tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương |
Chu Thị Kim Loan |
135. |
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ CỦA BỆNH BIÊN TRÙNG TRÊN BÒ DO
Anaplasma marginale GÂY RA |
2018 |
Việt Nam |
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG |
Nguyễn Thị Hồng Chiên, Bùi Thị Tố Nga, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Thọ,
Lê Việt Hải, Nguyễn Thị Hoàng Yến, Trần Thị Loan, Đăng Xuân Lưu |
136. |
IGG ANTIBODY DEVELOPMENT IN CHICKENS INFECTED WITH Toxocara canis,
Toxocara cati, Ascaris suum, AND Ascaridia galli BY ENZYME-LINKED
IMMUNOSORBENT ASSAY |
2018 |
Việt Nam |
THE JOURNAL OF MALARIA AND PARASITIC DISEASE CONTROL |
Nguyen Thi Hoang Yen, Haruhiko Maruyama, Ayako Yoshida,Nariaki Nonaka |
137. |
Nghiên cứu khả năng diệt một số loài vi khuẩn và nấm của lá hẹ (Allium
tuberosum) |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học và công nghệ Việt Nam |
Trương Thị Mỹ Hạnh; Huỳnh Thị Mỹ Lệ.... |
138. |
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG LYCOPEN TRÍCH LY TỪ BÃ CÀ CHUA TRONG BẢO
QUẢN THỊT LỢN |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trần Thị Định 1*, Nguyễn Thị Hoàng Lan 1, Nguyễn Thị Quyên 1, Trần Thị
Nhung 1, Nguyễn Ngọc Cường 2 |
139. |
Phân lập, định danh vi khuẩn sống trong canh trùng nuôi tảo Chlorella
không thuần khiết |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Vũ Thị Hoàn |
140. |
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MỨC ĐỘ THAM GIA THỊ TRƯỜNG CỦA CÁC HỘ CHĂN NUÔI
GÀ HỒ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN THÀNH, TỈNH BẮC NINH |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Bùi Hồng Quý*, Đỗ Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Văn Phương |
141. |
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CAM TẠI HUYỆN NGHĨA ĐÀN, TỈNH NGHỆ AN: THỰC TRẠNG VÀ
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THEO HƯỚNG BỀN VỮNG |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
Nguyễn Thanh Phong Lê Hoàng Ngọc |
142. |
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ THU HỒI ĐẤT CHO PHÁT TRIỂN KẾT
CẤU HẠ TẦNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Thị Kim Yến, Ngô Thị Hà, Bùi Nguyên Hạnh, Phan
Thị Thanh Huyền |
143. |
Đánh giá sự hài lòng của cư dân tại các tòa nhà chung cư thuộc dự án nhà
ở xã hội tại khu đô thị Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương (Asia-Pacific Economic Reviews) |
Đặng Thị Kim Hoa, Trần Nguyễn Thị Yên, Phí Thị Diễm Hồng |
144. |
Community forest management in Hoa Binh province: Status and Solutions |
2018 |
Việt Nam |
JOURNAL OF FORESTRY SCIENCE AND TECHNOLOGY |
Pham Thanh Que, Pham Phuong Nam, Nguyen Nghia Bien |
145. |
Green Synthesis and Utility of Nano Fe for Cr(VI) Treatment |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Science |
Ngô Thị Thương, Lê Thị Ngọc, Lê Thị Thu Hương |
146. |
Đánh giá chất luộng nước cấp dùng cho sinh hoạt nông thôn trên địa bàn
huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Nguyễn Thị Hào, Chu Thị Thanh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
147. |
Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm làng nghề Vạn Phúc bằng phương pháp
kết hơp keo tụ và hấp phụ |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Trần Thanh Hải, Chu Thị THanh, Nguyễn THị Hồng Hạnh |
148. |
Nghiên cứu quá trình chiết rung siêu âm chất màu thực phẩm antoxian từ
đỗ đen |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Chu Thị Thanh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Vũ Thị Trang,
Lê Thị Thúy |
149. |
Tổng hợp và tính chất của các composit làm từ bã sả sau cất tinh dầu và
bã mía |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Ngô Thị Thương, Chu Thị Thanh, Nguyễn Ngọc Kiên, Phùng Thị Vinh, Lê Thị
Thu Hương |
150. |
Đánh giá chất lượng nước cấp dùng cho sinh hoạt nông thôn trên địa bàn
huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Nguyễn Thị Hào, Chu Thị THanh, Nguyễn THị Hồng Hạnh |
151. |
Ảnh hưởng của mật độ cấy và phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng
suất của giống lúa DCG66 so với Khang dân 18 tại Gia Lâm, Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Hồng Hanh Nguyễn Văn Hoan Phạm Văn Cường |
152. |
Effects of Plant Growth Regulators and Sucrose on the Regeneration of
Paphiopedilum micranthum var. North Vietnam |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Binh Tien Vu, Sorgan S. K. Tai |
153. |
Tuyển chọn, định danh và xác định ảnh hưởng của một số yếu tố tới khâ
năng sinh cellulase của vi khuẩn lactic |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Peter Vandamme |
154. |
Đánh giá đặc tính probiotic và xác định một số đặc điểm của các chủng vi
khuẩn lactic phân lập từ ruột gà ri |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Thị Thanh Thủy |
155. |
Các đặc điểm phân loại và tạo chế phẩm probiotic của vi khuẩn lactic
phân lập từ ruột gà |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Đặng Thảo Yến Linh |
156. |
Đánh giá công tác thu hồi đất, giao đất tại một số dự án trên địa bàn
huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học & công nghệ lâm nghiệp |
Đỗ thị Tám, Vũ Thị Xuân, Trịnh Xuân Hạnh, Nguyễn Bá Long |
157. |
Phân lập và bước đầu vi khuẩn lactic có đặc tính sinh học tốt từ măng
muối chua để tạo giống khởi động |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Trần Thị Lan Hương |
158. |
Thiết kế máy lốc 3 trục phù hợp với yêu cầu của cơ sở sản xuất nhỏ |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Hữu Hưởng Tống Ngọc Tuấn |
159. |
Quản lý thu thuế sử dụng đất trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thônViệt Nam |
Đào Duy Hưng và Phạm Văn Hùng |
160. |
Đánh giá thực trạng nhiễm cầu trùng gà (Eimeria spp.) trên địa bàn một
số tỉnh miền Bắc Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Bùi Khánh Linh, Nguyễn Văn Thọ, Dương Đức Hiếu, Nguyễn Văn Phương,
Nguyễn Thị Hồng Chiên, Nguyễn Thị Nhiên, Trần Hải Thanh, Nguyễn Việt
Linh, Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Hoài và Chẩu Thị Luyến. |
161. |
Nguy cơ truyền lây bệnh ký sinh trùng đường máu từ chó sang người |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Bùi Khánh Linh, Đỗ Thanh Thơm và Nonaka Nariaki |
162. |
Đánh giá thực trạng nhiễm một số loại giun tròn truyền lây từ chó sang
người |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng |
Bùi Khánh Linh, Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Thị Hoàng Yến, Dương Đức Hiếu, Lê
Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Tú, Công Hà My, Nonaka Nariaka. |
163. |
Nghiên cứu nhiễm Ký sinh trùng đường tiêu hoá trên linh trưởng tại Trung
tâm cứu hộ linh trưởng nguy cấp (EPRC) |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
Bùi Khánh Linh, Dương Đức Hiếu, Nguyễn Việt Linh, Lê Thị Lan Anh, Chẩu
Thị Luyến, Sonya Prosser |
164. |
Hiện tượng kháng thuốc ở bệnh cầu trùng và giải pháp |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
Bùi Khánh Linh |
165. |
Thực trạng sử dụng thuốc trong phòng trị bệnh cầu trùng do Eimeria spp.
gây ra ở gà thả vườn |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
Bùi Khánh Linh, Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Văn Phương, Trần Lê Thu Hằng, Lê
Thị Lan Anh, Công Hà My, Nguyễn Thị Hoài, Đặng Đình Giáp, Chẩu Thị
Luyến, Võ Duy Thành, Lương Hùng Nam |
166. |
Quản lý vốn đầu tư công cho xây dựng kết cấu hạ tầng cho lĩnh vực nông,
lâm nghiệp tỉnh Sơn La |
2018 |
Việt Nam |
Công thương |
Hoàng Văn Vạn và Phạm Văn Hùng |
167. |
Sử dụng khung năng lực chung Châu Âu (CEFR) trong kiểm tra, đánh giá
Tiếng Anh |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục và xã hội |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
168. |
Áp dụng kiểm toán chất thải cho hoạt động chăn nuôi bò thịt quy mô hộ
gia đình tại xã Lệ Chi huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Mỵ, Phạm Trung Đức, Đinh Thị Hải Vân, Nguyễn
Văn Tình, Nguyễn Thanh Lâm |
169. |
CANH TÁC BỀN VỮNG THEO TIẾP CẬN NÔNG NGHIỆP BẢO TỒN VÀ NHẬN THỨC CỦA CÁC
NÔNG HỘ TRONG VÙNG CHUYÊN CANH RAU TẠI GIA LÂM, HÀ NỘI |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Hương Giang, Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Bích Thuận, Lương Đức
Anh |
170. |
ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI DÂN VỀ TÍNH CÔNG BẰNG VÀ MINH BẠCH TRONG CHƯƠNG
TRÌNH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TẠI HUYỆN BA BỂ, TỈNH BẮC KẠN |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cao Trường Sơn , Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Hải Núi , Nguyễn Thị Hương
Giang, Trần Đức Viên |
171. |
Nitrogen-Use Eficiency evaluation and genome survey of Vietnamese Rice
landraces (Oryza sativa L.) |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Hanh Thi Thuy Nguyen, Thuy Linh Mai Dinh, Trung Quoc Nguyen, Cuong Van
Pham |
172. |
ĐÁNH GIÁ DÒNG NITƠ TRÊN QUY TRÌNH CHĂN NUÔI LỢN QUY MÔ TRANG TRẠI TẠI
HUYỆN GIA LÂM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đinh Thị Hải Vân, Cao Trường Sơn |
173. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời điểm gieo đến sinh trưởng, phát triển và
năng suất của hai giống đậu xanh ĐX14 và ĐXVN7 trong vụ đông tại Thanh
Trì, Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Ngọc Quất, Nguyễn Ngọc Lãm, Vũ Ngọc Thắng, Trần Anh Tuấn, Lê Thị
Tuyết Châm, Nguyễn Thị Ánh, Nguyễn Trọng Khanh |
174. |
Effects of Osmotic Stress Induced by PEG and NaCl on the Germination and
Early Growth of Mung Bean |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Vu Ngoc Thang, Bui The Khuynh, Dong Huy Gioi, Tran Anh Tuan, Le Thị
Tuyet Cham and Vu Dinh Chinh |
175. |
Study on synthesis and cytotoxicity of the hybrid compound from
betulin-maleic anhydride-zidovudine |
2018 |
Việt Nam |
VIETNAM JOURNAL OF CHEMISTRY |
Nguyen Thi Hien, Dinh Thi Cuc, Vu Ngoc Doan, Dang Thi Tuyet Anh, Nguyen
Van Tuyen |
176. |
Targeting cancer cells with betulinic acid derived 2-aminobenzamide and
hydroxamic |
2018 |
Việt Nam |
VIETNAM JOURNAL OF CHEMISTRY |
Dinh Thi Cuc, Nguyen Thi Hien, Vu Ngoc Doan, Le Nhat Thuy Giang, Hoang
Thi Phuong, Vu Duc Cuong, Dang Thi Tuyet Anh, Nguyen Van Tuyen |
177. |
Design and synthesis of betulin derived 2-aminobenzamides |
2018 |
Việt Nam |
VIETNAM JOURNAL OF CHEMISTRY |
Dinh Thi Cuc, Le Nhat Thuy Giang, Nguyen Thi Hien, Vu Ngoc Doan, Nguyen
Tuan Anh, Hoang Thi Phuong, Luc Quang Tan, Dang Thi Tuyet Anh, Nguyen
Van Tuyen |
178. |
Phương pháp cải tiến tổng hợp bortezomib |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Dược Học |
Vũ Ngọc Doãn, Trần Thị Ý Nhi, Đặng Thị Tuyết Anh, Hoàng Thị Phương,
Nguyễn Thị Hiển, Đinh Thị Cúc, Lê Nhật Thùy Giang, Nguyễn Tuấn Anh,
Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Tuyến |
179. |
Thiết kế và thử nghiệm hệ thống thiết bị treo 3 điểm dùng để đo lực cản
của máy nông nghiệp trong đều kiện sản xuất |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số đặc biệt Tháng 10/2018 |
1. Hàn Trung Dũng (HVNNVN) 2. Trịnh Duy Đỗ (Viện CĐNN & CNSTH) |
180. |
Tổ chức kế toán quản trị môi trường trong sản xuất xi măng tại tỉnh
Quảng Ninh, Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Kế toán kiểm toán |
ThS. Nguyễn Thị Thùy Dung, PGS.TS. Đỗ Quang Giám |
181. |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến công tác bồi thường giải phóng mặt
bằng trên địa bàn thành phố Hà Tỉnh, tỉnh Hà Tĩnh |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp |
Phan Thị Thanh Huyền, Phạm Quý Giang, Nguyễn Lê Thục Anh, Xuân Thị Thu
Thảo, Phùng Minh Tám |
182. |
BÀNVỀ MỐI QUAN HỆ ‘PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO’ VÀ ‘KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH
NGHIỆP – THEO CÁCH NHÌN TỪ HỌC THUẬT ĐẾN THỰC TIỄN |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
Nguyễn Thị Thu Trang Học viện nông nghiệp Việt Nam |
183. |
Thực trạng sản xuất và xuất nhập khẩu điều Việt Nam - các giải pháp phát
triển bền vững ngành điều trong những năm tới. |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Thương mại |
Nông Hữu Tùng, Mai Thị Huyền, Nông Hữu Dương |
184. |
Algorithm GA and NSGA-II for a model of land management problem |
2018 |
Việt Nam |
National Conference REV-ECIT 2018 |
Tran Duc Quynh |
185. |
Phát triển trang trại chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế dự báo |
Vũ Thị Phương Thuỵ, Đỗ Văn Viện, Đỗ Thị Diệp, Nguyễn Hữu Giáp |
186. |
Mất cân bằng cung cầu động vật hoang dã đẩy các loài vào nguy cơ tuyệt
chủng |
2018 |
Việt Nam |
Bản tin Chính sách: tài nguyên, môi trường, phát triển bền vững – ISSN
0866-7810 |
Nguyễn Văn Song, Đỗ Thị Diệp |
187. |
An Integrated Wireless Sensing System for Monitoring Environmental
Parameters in Mushroom Houses |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Nguyễn Kim Dung, Đặng Thị Thúy Huyền, Nguyễn Văn Điều, Nguyễn Thị Bích
Thùy |
188. |
Can PES and REDD+ match Willingness To Accept payments in contracts for
reforestation and avoided forest degradation? The case of farmers in
upland Bac Kan, Vietnam |
2018 |
Việt Nam |
Land Use Policy Journal |
Martin Reinhardt Nielsen, Ida Theilade, Henrik Meilby, Nguyen Hai Nui
and Nguyen Thanh Lam |
189. |
Cơ sở kinh tế về sự mất phúc lơi xã hội đối với trợ mua thiết bị giảm
thải |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế |
Nguyễn Văn Song, Vũ Ngọc Huyên |
190. |
Livelihood Capital and Poverty Status of Forest Dependent Households in
the Highland Area: A Case Study in Bac Kan Province, Vietnam |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Nguyen Hai Nui, Nguyen Quoc Chinh, Do Quang Giam, Nguyen Thanh Lam, Cao
Truong Son, Philippe Lebailly and Martin Reinhardt Nielsen |
191. |
Phát triển sản xuất chè khô ở Yên Thế - Bắc Giang |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Văn Song, Lê Phương Nam, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Quốc Oánh |
192. |
Mô hình động lực học quá trình phanh liên hợp máy kéo vận chuyển bằng rơ
mooc một trục khi sử dụng khớp nối đàn hồi. |
2018 |
Việt Nam |
Tap chí cơ khí Việt Nam |
Bùi Việt Đức Nông Văn Vìn Lê Quốc Hưng Phạm Quốc Hoàng |
193. |
Đánh giá ảnh hưởng của chế phẩm nấm rễ nội cộng sinh Arbuscular
mycorrhiza (AM) lên cây đậu tương trong điều kiện nhà lưới |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Đặng Quang Hà, Đinh Hồng Duyên, Nguyễn Thị Lan Anh, Trịnh Thị Vân,
Nguyễn Đăng Minh Chánh |
194. |
Xây dựng mô hình nghiên cứu động lực học liên hợp máy xúc lật |
2018 |
Việt Nam |
Tap chí cơ khí Việt Nam |
Bùi Việt Đức Phạm Trọng Phước Đặng Tiến Hòa |
195. |
Nghiên cứu xác định mô men quán tính với các trục qua trọng tâm của liên
hợp máy yanmar 3000 truyền động thủy lực bằng thực nghiệm |
2018 |
Việt Nam |
Tap chí cơ khí Việt Nam |
Bùi Việt Đức Đặng Tiến Hòa Phạm Trọng Phước Đặng Đức Thuận |
196. |
Nghiên cứu chuyển đổi liên hợp máy yanmar 3000 về liên hợp máy xúc lật
truyền động thủy lực |
2018 |
Việt Nam |
Tap chí cơ khí Việt Nam |
ThS. Đặng Đức Thuận, ThS. Phạm Trọng Phước, TS. Bùi Việt Đức, TS.Đặng
Tiến Hòa |
197. |
Ảnh hưởng của lượng phân hữu cơ và dung dịch hữu cơ HB101 đến sinh
trưởng và năng suất giống lúa Bắc Hương 9 |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Loan, Trần Thị Hồng Hạnh |
198. |
Effects of nitrogen forms on root system development, physiological
traits, and dry matter production of rice. |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam journal agricultural science |
Tran Thi Thiem and Yamauchi Akira |
199. |
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC LOẠI PHÂN VIÊN NHẢ CHẬM ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT
GIỐNG NGÔ NK66 TẠI HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thế Hùng, Trần Thị Thiêm, Nguyễn Tất Cảnh |
200. |
Hoàn thiện chính sách chế biến sâu nông sản: Nghiên cứu điển hình với
các ngành hàng lúa gạo, cao su và cá tra |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển |
Trần Đình Thao Nguyễn Phượng Lê Đỗ Thị Diệp |
201. |
Hiệu quả kỹ thuật trong sản xuất mía: Trường hợp của các hộ nông dân ở
huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tô Thế Nguyên, Nguyễn Anh Tuấn |
202. |
Sự hài lòng của khách du lịch đối với sản phẩm dịch vụ lưu trú : Nghiên
cứu ở huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Công thương |
Tô Thế Nguyên |
203. |
Canh tác bền vững theo tiếp cận nông nghiệp bảo tồn và nhận thức của
nông hộ trong vùng chuyên canh rau tại Gia Lâm, Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Hương Giang, Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Bích Thuận, Lương Đức
Anh |
204. |
Đánh giá của người dân về tính công bằng và minh bạch trong chương trình
chi chả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kan |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Hải Núi, Nguyễn Thị Hương
Giang, Trần Đức Viên |
205. |
Ảnh hưởng của phân kali và silic đến tích lũy chất khô và năng suất của
các giống lúa có kiểu gien khác nhau trong điều kiện nhiễm mặn |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí nông nghiệp và Phát triển nông thôn , tập 20 số 3+4, trang
54-61. |
Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung |
206. |
Đánh giá phát sinh phế phụ phẩm, phế thải đồng ruộng tại xã Cư Yên,
huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
Võ Hữu Công, Lê Thị Thanh Uyên, Nguyễn Thanh Lâm, Phạm Văn Cường |
207. |
SỰ BIẾN ĐỔI HÀM LƯỢNG PHENOLIC, CAROTENOID VÀ HOẠT TÍNH KHÁNG OXY HÓA
TRONG QUÁ TRÌNH CHÍN CỦA CÀ CHUA |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Văn Lâm Đào Thị Ngọc Mai |
208. |
Hiệu quả điều trị chậm động đục bằng prostaglandin F2alpha trên đàn chó
Bắc Hà và H'mông cộc |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Sử Thanh Long, Võ Duy Thành, Nguyễn Thị Thu Hiền |
209. |
Bước đầu ứng dụng vòng ProB để gây động dục trên đàn bò Phù Đổng, Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Giang Hoàng Hà, Phạm Văn Giới, Nguyễn Văn Thanh, Sử Thanh Long |
210. |
ẢNH HƯỞNG CỦA KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỘ SÂU BÓN PHÂN VIÊN NHẢ CHẬM ĐẾN SINH
TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT GIỐNG NGÔ NK66 TẠI HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thế Hùng, Trần Thị Thiêm, Nguyễn Tất Cảnh |
211. |
CẢI THIỆN ĐỘ NGỌT CỦA CÁC DÒNG NGÔ NẾP BẰNG PHƯƠNG PHÁP LAI TRỞ LẠI |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp VN |
Phạm Quang Tuân1*, Nguyễn Thế Hùng2, Nguyễn Việt Long2, Vũ Văn Liết2,
Nguyễn Trung Đức1, Nguyễn Thị Nguyệt Anh1 |
212. |
áp dụng bản đồ tư duy vào môn đọc tiếng Anh chuyên ngành của sinh viên
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và Xã hội |
Nguyễn Thị Ngọc Thu |
213. |
Nông nghiệp 4.0 và một số gợi ý chính sách |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Thử nghiệm ngày nay, số 8, tháng 6 năm 2018, trang 72-74 |
Đỗ Kim Chung |
214. |
Nông nghiệp thông minh: các vấn đề đặt ra và đinh hướng chính sách |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế số 6 (481), tháng 6 năm 2018, trang 28-37 |
Đỗ Kim Chung |
215. |
Cung cấp dịch vụ công cho phát triển chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Quản lý số 26 (6-2018), Trang 47-51 |
Tạ Văn Tường Đỗ Kim Chung |
216. |
Tích tụ và tập trung đất đai: cơ sở lý luận và thực tiễn cho phát triển
nông nghiệp hàng hoá ở Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2018 |
Đỗ Kim Chung |
217. |
Năng suất sinh sản của hai tổ hợp lai giữa lợn nái F1(Landrace ×
Yorkshire) với đực Duroc và (Piétrain × Duroc) |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Nguyễn Văn Thắng |
218. |
Preparation of mesoporous SBA-15 and SBA-15/TiO2 nanotubes composite
using Vietnam commercial sondium silicate for efficient photocatalytic
removal of 2,4 dichlorophenoxyacetic acid herbicide in aqueous solution |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Hoá học |
Nguyen Dinh Tuyen, Nguyen Thi Thu An, Dang Huu Canh, Nguyen Dinh Chung,
Phạm Thai Hung, Nguyen Quyet Tien, Ngo Văn Quang, Truong Thanh Nga,
Hoang Hiep, Jaromir Jivkovsky, Hana Bibova, Lenka Hykrodova, Martin
Kormunda, |
219. |
STUDY ON CHEMICAL CONSTITUENTS OF THE LICHEN PARMOTREMA TINCTORUM (NYL.)
HALE |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Science and Technology |
Nguyen Thi Thu Tram Vu Thi Huyen Retailleau Pascal |
220. |
Thúc đẩy sản xuất và tiêu thụ rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn
huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
Vũ Thị Hằng Nga, Nguyễn Thị Hương |
221. |
Đánh giá sự hài lòng của cư dân tại các tòa chung cư thuộc dự án nhà ở
xã hội tại Khu đô thị Đặng xá, Gia Lâm, Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế châu Á Thái Bình Dương |
Trần Nguyễn Thị Yến, Đặng Thị Kim Hoa, Phí Thị Diễm Hồng, |
222. |
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HẠN HÁN TẠI TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 1984 - 2016 |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Ngô Thanh Sơn, Hoàng Lê Hường, Luyện Hữu Cử,Nguyễn Hữu Thành |
223. |
Một số vấn đề trong học nghe tiếng Anh của sinh viên Học viện Nông
nghiệp Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và Xã hội |
|
224. |
Characterization and identification of a Streptomyces strain with
biocontrol activity against Aeromonas hydrophila causing Haemorrhage
disease in fish |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Canh Xuan Nguyen, Thom Thi Dinh, Huyen Thanh Nguyen |
225. |
Chăn nuôi bò sữa thời đại công nghệ |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Sử Thanh Long, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Đức Trường, Nguyễn Thị Mai Thơ |
226. |
Kết quả gây động dục trên đàn bò sữa tại Ba Vì bằng vòng tẩm
progesterone Việt Nam (ProB) |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Giang Hoàng Hà, Phạm Văn Giới, Sử Thanh Long |
227. |
Nghiên cứu tạo chủng virus gây Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản
nhược độc từ chủng cường độc |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Trịnh Đình Thâu, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Bá Hiên, Nguyễn Hữu Nam, Lê
Huỳnh Thanh Phương, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Văn Thọ, Phạm Ngọc Thạch,
Phạm Hồng Ngân, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Nguyễn Thị Hoa |
228. |
Giải pháp phát triển nông lâm nghiệp huyện EASup, tỉnh Đăk lăk trong bối
cảnh tái cơ cấu nông nghiệp |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển nông thôn Việt nam |
TS. QUYỀN ĐÌNH HÀ, THS BẠCH VĂN THỦY, CN. TRẦN NGUYÊN THÀNH |
229. |
Một số đặc điểm bệnh lý do đơn bào Histomonas meleagridis gây ra trên
đàn ngan tại huyện Hoài Đức, Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trịnh Đình Thâu, Nguyễn Thị Thanh Hải, Nguyễn Thị Nga, Lại Thị Lan Hương |
230. |
Phân bố đất đai nông nghiệp ở một số nước trên thế giới : Bài học kinh
nghiệm đối với Việt nam |
2018 |
Việt Nam |
Nghiên cứu kinh tế |
Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Quang Hà, Mai Lan Phương |
231. |
Xử lý chất thải chăn nuôi lợn bằng trùn quế (Perionyx excavatus) |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, |
Võ Hữu Công, Trần Thị Thanh Thư |
232. |
Đánh giá phát sinh phế phụ phẩm, phế thải đồng ruộng tại xã cư yên,
huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
Võ Hữu Công, Lê Thị Thu Uyên, Nguyễn Thanh Lâm, Phạm Văn Cường |
233. |
Nâng cao hiệu quả học tập trải nghiệm tại các trang trại giáo dục cho
học sinh tiểu học tại Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và xã hội |
Bùi Ngọc Tấn |
234. |
Nghiên cứu khả năng thay thế thức ăn tươi sống bằng thức ăn công nghiệp
ở cá chạch sông (Mastacembelus armatus) giai đoạn cá giống |
2018 |
Việt Nam |
KHKT chăn nuôi |
Nguyễn Thị Mai, Trần Ánh Tuyết, Vũ Quang Quế |
235. |
Effects of corncob derived xylooligosaccharide on innate immune
response, disease resistance, and growth performance in Nile tilapia
(Oreochromis niloticus) fingerlings |
2018 |
Việt Nam |
Aquaculture |
Hien Van Doan, Seyed Hossein Hoseinifar, Caterina Faggio, Chanagun
Chitmanat, Nguyen Thi Mai, Sanchai Jaturasitha, Einar Ring |
236. |
Khảo sát khả năng kháng bệnh bạc lá và rầy nâu của tập đoàn lúa phổ biến
trong sản xuất tại Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Bá Ngọc, Nguyễn Thị Nhài, Chu Đức Hà, Bùi
Thị Hợi, Nguyễn Thanh Tuấn, Lê Hùng Lĩnh |
237. |
TUYỂN CHỌN, XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH TRỒNG VÀ LIỀU LƯỢNG PHÂN BÓN THÍCH HỢP
CHO DÒNG ĐẬU XANH NHẬP NỘI TRIỂN VỌNG TẠI GIA LÂM, HÀ NỘI |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thanh Tuấn |
238. |
ĐÁNH GIÁ SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT MỘT SỐ DÒNG ĐẬU XANH NHẬP
NỘI TẠI GIA LÂM, HÀ NỘI |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thanh Tuấn |
239. |
SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT MỘT SỐ DÒNG ĐẬU TƯƠNG NHẬP NỘI TẠI
GIA LÂM, HÀ NỘI |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thanh Tuấn |
240. |
Áp dụng kiểm toán chất thải cho hoạt động chăn nuôi bò thịt quy mô hộ
gia đình tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập san chuyên đề “Môi
trường, Nông nghiệp và ứng phó với biến đổi khí hậu” |
Cao Trường Sơn, Đinh Thị Hải Vân, Nguyễn Thanh Lâm, Phân Trung Đức |
241. |
Ô nhiễm môi trường chăn nuôi lợn và một số biện pháp xử lý chất thải |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập san chuyên đề “Môi
trường, Nông nghiệp và ứng phó với biến đổi khí hậu |
Võ Hữu Công, Đinh Thị Hải Vân, Nguyễn Thanh Lâm, Cao Trường Sơn, Nguyễn
Thị Hương Giang, Nguyễn Thị Bích Hà |
242. |
Đánh giá của người dân về tính công bằng, minh bạch trong chương trình
chi trả DVMT rừng tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập san chuyên đề “Môi
trường, Nông nghiệp và ứng phó với biến đổi khí hậu” |
Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Hải Núi, Nguyễn Thị Hương
Giang, Trần Đức Viên |
243. |
Hiện trạng quản lý chất thải nguy hại tại công ty cổ phần môi trường đô
thị và công nghiệp 10 Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập san chuyên đề “Môi
trường, Nông nghiệp và ứng phó với biến đổi khí hậu” |
Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thanh Lâm, Võ Hữu Công |
244. |
Một số vấn đề về truyền thông và việc sử dụng truyền thông trong quảng
bá tuyển sinh của Học viện nông nghiệp Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Dạy và học ngày nay |
Ths Vũ Hải Hà Ths Vũ Thị Thu Hà Ths Trần Khánh Dư |
245. |
Những khó khăn trong học tập của sinh viên nước ngoài tại Học viện Nông
nghiệp Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Dạy và học ngày nay |
Ths Hà Thị Hồng Yến Ths Lê Thị Dung Ths Tạ Quang Giảng |
246. |
ĐỘ ĐỘC CỦA MỘT SỐ THUỐC SỬ DỤNG PHÒNG TRỪ RẦY NÂU TRÊN LÚA
ĐẾN BỌ XÍT MÙ XANH |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Hồ Thị Thu Giang, Bùi Xuân Thắng, |
247. |
Đánh giá dòng Nito trên quy trình chăn nuôi lợn quy mô trang trại tại
huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đinh Thị Hải Vân và Cao Trường Sơn |
248. |
Sử dụng công nghệ hỗ trợ tự học tiếng Anh cho sinh viên học viện Nông
nghiệp Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
giáo dục & xã hội |
Phạm Thị Hạnh |
249. |
Nghiên cứu tính mẫn cảm thuốc trừ sâu của rầy nâu Nilaparvata lugens
(Stal) (Homoptera: Delphacidae) ở một số vùng trồng lúa Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Bảo vệ thực vật số 2:31-41. |
Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Đức Khánh, Lê Ngọc Anh, Nguyễn Thị Kim Oanh và
Bùi Xuân Thắng |
250. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ công
chức, viên chức của bộ lao động thương binh và xã hội |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2018 |
Bùi Đức Thịnh và Mai Thanh Cúc |
251. |
Hiệu quả sử dụng lao động trong các doanh nghiệp ở tỉnh Thái Nguyên |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
Phùng Trần Mỹ Hạnh và Mai Thanh Cúc |
252. |
Phát triển cảng cá và dịch vụ nghề cá phục vụ đánh bắt xa bờ tỉnh Quảng
Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Nghiên cứu kinh tế |
Đào Xuân Thắng Nguyễn Phượng Lê Nguyễn Hữu Đạt |
253. |
Kinh tế quốc tế về phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
tỉnh Thái Nguyên trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương |
Phùng Trần Mỹ Hạnh và Mai Thanh Cúc |
254. |
Quản lý rác thải vô cơ trên đồng ruộng tại huyện Đan Phượng, thành phố
Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
Nguyễn Phượng Lê Bùi Văn Trang Trần Thị Ngọc Lan |
255. |
Mô hình định giá đất ở tại phường Đồng Nguyên, Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Tài nguyên & Môi trường |
Bùi Nguyên Hạnh, Trần Ngọc Tiến, Thái Thị Lan Anh |
256. |
Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lí bệnh biên trùng trên bò do Anaplamsa
marginal gây ra. |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh kí sinh trùng. |
Nguyễn Thị Hồng Chiên, Bùi Thị Tố Nga, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Thọ,
Lê Việt Hải, Trần Thị Loan, Tăng Xuân Lưu |
257. |
Study of epidemiology of ticks in cattle in Bavi district - HaNoi |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Infectious Diseases |
Nguyen Thi Hong Chien, Bui Khanh Linh, Nguyen Van Tho, Duong Duc Hieu,
Nguyen Thi Lan |
258. |
Nguyên cứu tình hình nhiễm Rickettsia spp ở chó trên địa bàn Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Kĩ Thuật Thú y |
Nguyến Thị Hồng Chiên, Vũ Đức Hạnh, Trần Hải Thanh, Nguyễn Thị Hằng, Đào
Lê Anh, Bùi Khánh Linh |
259. |
Nghiên cứu một số đặc điểm triệu chứng, bệnh tích bệnh cầu trùng trên gà
tại Hải Dương |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Kĩ Thuật Thú y |
|
260. |
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học Ve kí sinh ở bò nuôi tại Ba Vì – Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Kĩ Thuật Thú y |
|
261. |
Phát triển hoạt động sinh kế của người dân phụ thuộc vào rừng tại khu
vực vùng cao tỉnh Bắc Kạn |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Hải Núi, Nguyễn Quốc Chỉnh, Đỗ Quang Giám, Nguyễn Thanh Lâm, Cao
Trường Sơn |
262. |
Tổ chức kế toán quản trị môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất xi
măng tại tỉnh Quảng Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Kế toán & Kiểm toán |
Nguyễn Thị Thùy Dung, Đỗ Quang Giám |
263. |
Ứng dụng một số phương pháp xây dựng hàm phân loại trong cảnh báo sớm
nguy cơ vỡ nợ của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lan Đỗ Thị Nhâm Ngọc Minh Châu Lê Văn Hỗ |
264. |
ẢNH HƯỞNG CỦA MẶN ĐẾN SINH TRƯỞNG, SINH LÝ VÀ NĂNG SUẤT CỦA ĐẬU TƯƠNG
[GLYCINE MAX(L.) MERR.] |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Vũ Ngọc Thắng, Trần Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Ngọc Lan, Phạm Văn
Cường |
265. |
Ảnh hưởng của tần suất và thời điểm cho ăn đến tăng trưởng và sử dụng
thức ăn của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Trần Thị Nắng Thu, Lê Xuân Chinh, Trần Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Dung |
266. |
Ảnh hưởng của chế độ bỏ đói và định lượng thức ăn đến tăng trưởng, sử
dụng thức ăn của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Trần Thị Nắng Thu, Lê Xuân Chinh, Trần Thị Thập Hiếu, Nguyễn Công Thiết |
267. |
Nghiên cứu xác định các loại nấm gây thối hỏng và đề xuất hướng bảo quản
khoai tầng vàng tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Đỗ Thị Kim Ngọc, Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thanh
Bình, Lê Trung Hiếu, Vũ Ngọc Tú |
268. |
Thực trạng sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi lợn ở tỉnh lâm đồng |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Phạm Thị Thanh Thảo , Nguyễn Xuân Trạch và Phạm Kim Đăng |
269. |
Làm giàu protein của bã sắn bằng đường hóa và lên men đồng thời |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp, Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn
Thị Nguyệt, Vũ Văn Hạnh |
270. |
Thực trang vệ sinh tại các cơ sở giết mổ của tỉnh Lâm Đồng |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng |
271. |
HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐÔ
THỊ VÀ CÔNG NGHIỆP 10 HÀ NỘI (URENCO 10) |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Thanh Lâm, Võ Hữu Công |
272. |
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO KIT PHÁT HIỆN NHANH VI KHUẨN Streptococcus suis type
2 GÂY BỆNH Ở LỢN |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Lê Quốc Việt, Đinh Thị Bích Lân , Lê Đức Thạo , Bùi Trần Anh Đào , Phùng
Thăng Long |
273. |
Đặc điểm bệnh lý của chó mắc khối u tế bào leydig dịch hoàn
(Interstitial Cell Tumor) ở khu vực Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Vũ Sơn, Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Lan, Bùi Trần Anh Đào, Bùi Thị
Tố Nga, Nguyễn Thị Hương Giang |
274. |
Bệnh viêm tử cung sau đẻ ở đàn chó giống Berger Đức nuôi tại một số tỉnh
phía Bắc Việt Nam và thử nghiệm điều trị |
2018 |
Việt Nam |
KHOA HỌC KỸ THUẬT THÚ Y |
Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Thị Thanh Hà |
275. |
Xung đột môi trường làng nghề ở Việt Nam hiện nay: thực trạng và giải
pháp |
2018 |
Việt Nam |
Lý luận chính trị & truyền thông |
Nguyễn Thị Thanh Minh Lê Thị Ngân Đỗ Thị Hạnh |
276. |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả thu hồi đất để phát triển kết
cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Hòa Bin;hf |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thông |
Nguyễn Văn Quân(1), Nguyễn Thị Kim Yến(2), Ngô Thị Hà(1), Bùi Nguyên
Hạnh(1), Phan Thị Thanh Huyền(1) (1) Học viện Nông nghiệp Việt Nam; (2)
Trường ĐH Mỏ địa chất |
277. |
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CAM CỦA CÁC HỘ NÔNG DÂN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Lê Hoàng Ngọc, Nguyễn Quốc Oánh, Nguyễn Thị Dương Nga |
278. |
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN SÔNG MÃ, TỈNH SƠN LA |
2018 |
Việt Nam |
KHOA HỌC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM |
Doãn Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Dương Nga |
279. |
Giải pháp phát triển hệ thống cảng và bến thủy trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí công thương |
Hoàng Minh Hiếu, Nguyễn Thị Dương Nga |
280. |
Giải pháp nâng cao chất lượng công chức cấp xã trên địa bàn thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Công thương |
Hoàng Diệu Linh, Nguyễn Thị Dương Nga |
281. |
Hành vi tiêu dùng cam của hộ gia đình tại thành phố Vinh và đề xuất
chính sách cho phát triển sản xuất kinh doanh cam trên địa bàn tỉnh Nghệ
An |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Lê Hoàng Ngọc, Nguyễn Quốc Oánh,Nguyễn Thị Dương Nga |
282. |
Phát triển sản xuất mận trên địa bàn huyện Mộc Châu |
2018 |
Việt Nam |
KHOA HỌC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM |
Trần Xuân Thành, Nguyễn Thị Dương Nga |
283. |
Quản lý nhà nước về đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Yên Châu, tỉnh
Sơn La |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trần Văn Hoàng, Nguyễn Thị Dương Nga |
284. |
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HUYỆN EA-SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK THEO ĐỊNH
HƯỚNG TÁI CƠ CẤU ĐẾN NĂM 2025 |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học và Phát triển nông thôn Việt Nam |
TS. Quyền Đình Hà, ThS. Bạch Văn Thủy, Trần Nguyên Thành |
285. |
TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRONG NGHIÊN CỨU NGHÈO VÙNG TÂY BẮC:TRƯỜNG HỢP XÃ SÍNH
PHÌNH, HUYỆN TỦA CHÙA,TỈNH ĐIỆN BIÊN |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học và Phát triển nông thôn Việt Nam |
ThS. Đỗ Thị Nhài, Trần Nguyên Thành, ThS. Bạch Văn Thủy, Nguyễn Thanh
Bình |
286. |
Tiếp cận đa chiều trong nghiên cứu nghèo vùng Tây Bắc: Trường hợp xã
Sính Phình, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Phát triển nông thôn Việt Nam |
Đỗ Thị Nhài Bạch Văn Thủy Trần Nguyên Thành Nguyễn Thanh Bình |
287. |
Thực trạng và giải pháp phát triển mô hình nuôi tôm công nghệ cao ở xã
Hải Triều, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
2018 |
Việt Nam |
Kinh té Châu Á - Thái Bình Dương |
Phạm Thị Thanh Thúy, Nguyễn Viết Đăng, Trương Thị Cẩm Anh |
288. |
Thực trạng phát triển sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống đảm bảo có sự
tham gia (PGS) phục vụ thị trường Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
Trần Thế Cường, Nguyễn Thọ Quang Anh, Bùi Văn Quang |
289. |
SỬ DỤNG THỨC ĂN XANH LÊN MEN LỎNG TRONG CHĂN NUÔI LỢN THỊT. |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trần Hiệp Nguyễn Thị Tuyết Lê |
290. |
LÀM GIÀU PROTEIN CỦA BÃ SẮN BẰNG ĐƯỜNG HÓA VÀ LÊN MEN ĐỒNG THỜI. |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Dương Thu Hương Phạm Kim Đăng Trần Hiệp Ngô Thị Huyền Trang Nguyễn Thị
Nguyệt Vũ Văn Hạnh |
291. |
PHÂN TÍCH SỰ SAI KHÁC DI TRUYỀN CỦA VỊT CỔ LŨNG VỚI MỘT SỐ GIỐNG VỊT NỘI
BẰNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ SSR |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Đỗ Ngọc Hà1,3, Nguyễn Văn Duy2, Nguyễn Bá Mùi12*, Hoàng Văn Chính3, Lê
Thị Hà3 và Lê Văn Sơn4 |
292. |
Vai trò của phép biện chứng duy vật đối với việc học tập và rèn luyện
của sinh viên hiện nay |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và Xã hội |
TS. Lê Văn Hùng ThS. Nguyễn Thị Vân Chi |
293. |
Tổng quan về văn hóa gia đình Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và Xã hội |
TS. Lê Văn Hùng ThS. Nguyễn Thị Vân Chi |
294. |
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI CỘNG
ĐỒNG DÂN TỘC THEO PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ DỄ BỊ TỔN THƯƠNG VỀ SINH KẾ: TRƯỜNG
HỢP DÂN TỘC THÁI VÀ H’MÔNG Ở XÃ CHIỀNG ĐÔNG, HUYỆN YÊN CHÂU, TỈNH SƠN |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Nguyễn Thị Bích Yên, Dương Thị Huyền |
295. |
Tổng quan về sự biến đổi của văn hóa gia đình Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và Xã hội |
TS. Lê Văn Hùng ThS. Trần Khánh Dư |
296. |
Sản xuất thành công giá thể gốm hạt gốm xốp kỹ thuật |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam |
Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Văn Lộc, Nguyễn Việt Long, Phạm Quang Tuân,
Nguyễn Thế Hùng |
297. |
THIẾT KẾ VÀ THỬ NGHIỆM HỆ THỐNG THIẾT BỊ TREO 3 ĐIỂM DÙNG ĐỂ ĐO LỰC CẢN
CỦA MÁY NÔNG NGHIỆP TRONG ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Cơ khí Việt Nam |
1. Hàn Trung Dũng 2. Trịnh Duy Đỗ |
298. |
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ MÃ VẠCH DNA CỦA LOÀI CÂY BẢY LÁ MỘT HOA, Paris
vietnamensis (Takht.) H.Li, Ở VIỆT NAM |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2018 |
Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Quỳnh Nga Trần Ngọc Lân Nguyễn Thị Thu Ninh Thị
Phíp Đoàn Thị Thanh Nhàn Lê Thị Thu Hiền Nguyễn Nhật Linh |
299. |
ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ TRỒNG VÀ PHÂN BÓN ĐẾN KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG, PHÁT
TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CỦA CÂY KIM NGÂN (Lonicera japonica Thunb.) TẠI THANH
TRÌ - HÀ NỘI |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2018 |
Ninh Thị Phíp Đỗ Thị Bé |
300. |
Sử dụng chỉ số cấu trúc quần xã tảo nổi để đánh giá mức dộ phú dưỡng các
hồ thành phố Hà Nội |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Gia Thăng, Lê Thị Phương, Đinh Tiến Dũng, Đỗ
Phương Chi |
301. |
Đánh giá ảnh hưởng của chất lượng nước đến cá chép (Cyprinus carpio)
trong thử nghiệm độc cấp tính |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thị Việt Anh, Đinh Tiến Dũng, Trương Thanh Ka,
Trịnh Quang Huy |
302. |
Khảo sát phân bố của thực vật tự nhiên để xây dựng công cụ đánh giá
nhanh mức độ nhiễm mặn kênh mương thủy lợi tại Thạch Hà, Hà Tĩnh |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Đinh Tiến Dũng, Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thùy Dương, Nguyễn Văn Tản |
303. |
Xử lý nước thải sản xuất styren và propylen oxit sử dụng phương pháp hóa
lý kết hợp oxy hóa nâng cao |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Ngô Quý Quyền, Đào Thị Thùy Linh, Trịnh Quang Huy |
304. |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ từ nguồn bentonite tự nhiên và vỏ
trấu |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Hồ Thị Thúy Hằng, Trịnh Quang Huy, Nguyễn Thị Thu Hà, Trịnh Thị Lâm,
Đặng Minh Hiếu |
305. |
Analysis of quantitative traits and estimation of heritability in early
generations of single cross in soybean (Glycine max (L.) Merrill) |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Vu Thi Thuy Hang & Vu Dinh Hoa |
306. |
Thực trạng về kỹ năng làm việc theo nhóm trong các học phần chuyên ngành
của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Thiết bị giáo dục |
Lê Thị Kim Thư Nguyễn Công Ước Nguyễn Thị Thanh Hiền Trần Thúy Lan |
307. |
Định hướng giá trị nghề nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp của học sinh
sinh viên hiện nay |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Tâm lý học xã hội |
|
308. |
ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG NGUỒN GEN ĐỖ QUYÊN BẰNG CHỈ THỊ ISSR |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
1. Đỗ Thi Thu Lai 2. Nguyễn Thị Thùy Linh 3. Đinh Trường Sơn 4. Nguyễn
Thị Kim Lý 5. Phạm Thị Minh Phượng |
309. |
Sử dụng từ điển đơn ngữ trong học Tiếng Anh |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và Xã hội |
Nguyễn Thị Minh Tâm |
310. |
Aerial image semantic segmentation using neural search network
architecture |
2018 |
Việt Nam |
Kỷ yếu Hội thảo MIWAI 2018Multi-Disciplinary International Conference on
Artificial Intelligence |
Duc-Thinh Bui, Trong-Dat Tran, Thi-Thuy Nguyen, Quoc-Long Tran, and
Do-Van Nguyen |
311. |
Pavement crack detection using convolutional neutral network |
2018 |
Việt Nam |
Kỷ yếu Hội thảo SoICT 2018: https://soict.org ISI and Scopus proceedings |
Nhung Nguyen, Stuart Perry, Ha Le Thanh and Thuy Nguyen Thi |
312. |
Inspecting rice seed species purity on a large dataset using geometrical
and morphological features |
2018 |
Việt Nam |
Kỷ yếu Hội thảo SoICT 2018: https://soict.org ISI and Scopus proceedings |
Hai Vu, Van Ngoc Duong and Thi Thuy Nguyen |
313. |
A Frame-work assisting the Visually Impaired People: Common Object
Detection and Pose Estimation in Surrounding Environment |
2018 |
Việt Nam |
Kỷ yếu Hội thảo:http://nafosted-nics.org/ tổ chức tại ĐH Tôn Đức Thắng |
Le Hung, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen |
314. |
Di cư theo giới và sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng (phần
1) |
2018 |
Việt Nam |
Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á |
Nguyễn Thị Diễn, Ngô Trung Thành, Nguyễn Thị Minh Khuê, Philippe
Lebailly, Nguyễn Đức Chiện |
315. |
NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG THỊT CỦA VỊT CỔ LŨNG |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Đỗ Ngọc Hà và Nguyễn Bá Mùi |
316. |
Tính hai mặt trong đời sống người di cư: Di cư theo giới và sản xuất
nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng |
2018 |
Việt Nam |
Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á |
Nguyễn Thị Diễn, Ngô Trung Thành, Nguyễn Thị Minh Khuê, Philippe
Lebailly, Nguyễn Đức Chiện |
317. |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ VÀ SINH HÓA MÁU CỦA VỊT CỔ LŨNG |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Bá Mùi1*, Đỗ Ngọc Hà1,2, Nguyễn Văn Duy |
318. |
VIỆC LÀM BỀN VỮNG TIẾP CẬN TỪ GÓC ĐỘ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG NÔNG
THÔN SAU ĐÀO TẠO NGHỀ |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương |
1. Lê Thị Xuân 2. Hà Thị Yến 3. Nguyễn Thị Sơn |
319. |
XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH VIỆC LÀM BỀN VỮNG - KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VÀ GỢI Ý CHO
VIỆT NAM |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
1. Lê Thị Ngân 2. Lê Thị Xuân 3. Lê Thị Kim Thanh |
320. |
DIFFICULTIES OF STUDENTS IN ENGLISH LISTENING LEARNING AT VIETNAM
NATIONAL UNIVERSITY OF AGRICULTURE |
2018 |
Việt Nam |
Tao chí Biển Việt Nam |
|
321. |
Sự biến đổi giá trị, chuẩn mực văn hóa để điều chỉnh mối quan hệ giữa
cha mẹ và con cái trong gia đình Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Giáo dục và Xã hội |
TS. Lê Văn Hùng, ThS. Đỗ Thị Hạnh, CN. Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
322. |
Xác định thời gian thu cắt để chế biến cỏ khô và thời gian bảo quản
thích hợp đối với hai giống cỏ Brachiaria ruziziensis và Brachiaria
decumbens |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi |
Khương Văn Nam, Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Văn Đại, Nguyễn
Thị Lan, Bùi Việt Phong, Phạm Kim Cương, Nguyễn Thiện Trường Giang, Vũ
Minh Tuấn và Tống Văn Giang |
323. |
TÍCH TỤ RUỘNG ĐẤT CHO PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở
HUYỆN HẢI HẬU, TỈNH NAM ĐỊNH |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo |
Nguyễn Viết Đăng Trần Văn Công |
324. |
Ảnh hưởng của việc bổ sung enzyme tiêu hóa vào khẩu phần ăn của gà đẻ
trứng thương phẩm |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Đặng Vũ Hòa *, Đặng Thúy Nhung2 và Bùi Văn Định2 |
325. |
Biện pháp nâng cao chất lượng và xác định lượng phân hữu cơ giun quế
thích hợp cho cây cà chua trên đất phù sa sông Hồng |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trần Đức Nhàn, Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Thu Hà, Đỗ Nguyên Hải |
326. |
Phenotypic characteristics and productivity of multiple spur chickens |
2018 |
Việt Nam |
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics |
Dang Thuy Nhung1* , Han Quang Hanh1 and Nguyen Hoang Nguyen2 |
327. |
Đánh giá tổn thương nước ngầm do N rửa trôi từ hoạt động canh tác nông
nghiệp tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Lý Thị Thu Hà, Ngô Thế Ân, Nguyễn Thị Hà |
328. |
Thực trạng hoạt động ngoại khóa của sinh viên năm thứ 3,4 và 5 tại Học
viện Nông nghiệp Việt Nam |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học thể thao |
Phan Thị Điều; Đặng Đức Hoàn; Cao Hùng Dũng |
329. |
PHÁT TRIỂN HÌNH THỨC TỔ CHỨC KINH TẾ TẬP THỂ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
ThS. Nguyễn Ngọc Mai, ThS. Trần Thị Thanh Huyền |
330. |
SỬ DỤNG CÁC CHIẾN LƯỢC ĐỌC HIỂU NHẰM NÂNG CAO KĨ NĂNG ĐỌC HIỂU TRONG MÔN
TIẾNG AN CHO SINH VIÊN TẠI HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Giáo Dục |
Trần Thanh Phương Trần Thị Thu Hiền |
331. |
NĂNG LỰC CẦN CÓ CỦA SINH VIÊN NGÔN NGỮ ANH HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TRONG THỜI KỲ HỘI NHẬP 4.0 ESSENTIAL CAPACITIES FOR VNUA STUDENTS OF
ENGLISH MAJOR IN THE 4.0 INTEGRATION |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Giáo Dục và Xã Hội |
Nguyễn Thị Thu Thủy Bùi Thị Là |
332. |
Ảnh hưởng của việc bổ sung bã nghệ sau tách chiết Curcumin trong khẩu
phần tới sức sản xuất thịt và độ vàng da của gà JA-DABACO |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam |
Cù Thị Thiên Thu*, Vũ Thị Ngân, Bùi Quang Tuấn |
333. |
Đánh giá độ phì nhiêu và những hạn chế của đất trồng lúa vùng đồng bằng
sông Hồng |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phạm Văn Thành, Nguyễn Thanh Lâm, Vũ Anh Tú, Nguyễn quang Huy |
334. |
SINH TỔNG HỢP NARINGENIN-7-O-GLUCOSIDE BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG NUÔI CẤY
HAI CHỦNG VI KHUẨN Escherichia coli CẢI BIẾN DI TRUYỀN |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Sinh học |
Võ Trần Khánh Huyền, Nguyễn Xuân Cảnh, Nguyễn Huy Thuần |
335. |
NGHIÊN CỨU TÁCH DÒNG, BIỂU HIỆN VÀ TINH SẠCH PROTEIN ERF8 TỪ CÂY
Arabidopsis thaliana TRONG VI KHUẨN Escherichia coli |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thúy Hạnh, Nguyễn Huy Thuần, Nguyễn Xuân
Cảnh |
336. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời điểm gieo đến sinh trưởng , phát triển và
năng suất cảu hai giống đậu xanh DDX14 và DDXVN7 trong vụ Đông tại Thanh
trì-Hà nôi |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt nam |
Nguyễn, Ngọc Quất, Nguyễn Ngọc lãm, Vũ Ngọc Thắng, Trần Anh Tuấn, Lê Thị
Tuyết Châm, Nguyễn Thị Ánh, Nguyễn Trọng Khanh |
337. |
Thu hồi đất nông nghiệp và sinh kế của người nông dân Việt Nam hiện nay |
2018 |
Việt Nam |
Tài nguyên và môi trường |
Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thị Mai |
338. |
Quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về tự học |
2018 |
Việt Nam |
Dạy và học ngày nay |
Lường Thị Phượng, Nguyễn Đắc Dũng |
339. |
Bệnh dịch tả lợn châu Phi (African Swine Fever) - Tình hình dịch tễ, đặc
điểm bệnhlý và chẩn đoán phân biệt |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Vũ Sơn, Nguyễn Hữu Nam*, Bùi Trần Anh Đào, Nguyễn Thị Hương
Giang, Nguyễn Thị Lan, Bùi Thị Tố Nga, Trần Minh Hải |
340. |
Nghiên cứu sử dụng axit humic tách từ than bùn để xử lý nước bị ô nhiễm
kim loại nặng |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Lê Thị Mai Linh |
341. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển của
giống dưa chuột lai GL1-1 vụ xuân hè năm 2017 tại Thái Nguyên |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
Lê Thị Thu, Phạm Thị Mỹ Linh, Trần Thị Minh Hằng, Đỗ Xuân Trườn |
342. |
Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Đỗ Thị Tám, Đỗ Thị Đức Hạnh, Nguyễn Việt Nhật |
343. |
Tác động của chính sách đất đai đến thu nhập và mức sống của người dân:
trường hợp nghiên cứu tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp |
Đặng Tiến Sĩ, Đỗ Thị Tám, Đỗ Thị Đức Hạnh, Nguyễn Bá Long |
344. |
Nghiên cứu tác động của việc thực hiện Dự án tổ hợp trung tâm thương
mại, công trình nhà phố Shop-house đến giá đất tại thành phố Thái Bình,
tỉnh Thái Bình |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Đỗ Thị Tám, Trần Trung Sơn, Trần Trọng Phương và Đỗ Thị Đức Hạnh |
345. |
Phát triển sản xuất nông nghiệp trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới
huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
2018 |
Việt Nam |
Khao học phát triển nông thôn Việt Nam |
Bùi Văn Vũ, Phạm Văn Hung |
346. |
Cảm nhận về tác động của dạy học kể chuyện đối với kĩ năng nói tiếng Anh
của sinh viên Học viện Nông Nghiệp Việt Nam - Perception of students
about the effects of storytelling practice on their speaking performance
at Vietnam National University of Agriculture. |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục và Xã hội |
|
347. |
ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM PHỨC KIM LOẠI CHỨA SẮT (Fe), ĐỒNG (Cu), KẼM (Zn)
VÀ SELEN (Se) ĐẾN KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG CỦA GÀ LV THƯƠNG PHẨM |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Hà Văn Huy, Nguyễn Hữu Cường, Nguyễn Khắc Thịnh Nguyễn Quý Khiêm, Nguyễn
Bá Mùi, Cù Thị Thiên Thu |
348. |
Mức năng lượng và protein thích hợp trong khẩu phần ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh (TMR) cho nhóm bò lai F1 (BBB x lai Sind) nuôi vỗ béo |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ chăn nuôi |
Nguyễn Ngọc Kiên, Lê Việt Phương, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Thị Tuyết Lê |
349. |
Phương pháp chiết xuất hiệu quả vùng ngập lụt tại khu dân cư sử dụng ảnh
vệ tinh viễn thám cao tần |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Đoàn thị Tố Uyên; Ngô Thế Ân |
350. |
Nghiên cứu rửa trôi N trên đất thâm canh rau tại huyện Giao Thủy, tỉnh
Nam Định |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Lý Thị Thu Hà, Ngô Thế Ân, Nguyễn Thị Hà, Andreas Schwarz, Minghua Zhou,
Nicolas Brüggemann, Wolf-Anno Bischoff |
351. |
Agronomic Characteristics, Anthocyanin Content, and Antioxidant Activity
of Anthocynins Extracted from the Seeds of Black Rice Accessions |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Phan Thị Thuỷ Nguyen Quoc Trung Do Thi Huong |
352. |
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC SỐNG HẠT PHẤN HOA
LAN HUỆ (Hippeastrum spp.) |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Phùng Thị Thu Hà, Nguyễn Hạnh Hoa, Phạm Thị Huyền Trang, Nguyễn Hữu
Cường |
353. |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG INTERNET VÀ MUA HÀNG TRỰC TUYẾN CỦA SINH VIÊN – ĐIỂN
CỨU TẠI HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương |
Chu Thị Kim Loan |
354. |
Nhận thức và mức sẵn lòng chi trả cho dịch vụ nước sạch nông thôn của
người dân huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Thu Quỳnh1*, Nguyễn Tất Thắng1, Bùi Thị Khánh Hòa1 |
355. |
SEASONAL DYNAMICS OF NITROGEN IN CULTIVATED SOIL AT GIAO THUY DISTRICT,
NAM DINH PROVINCE |
2018 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Science and Technology |
Ly Thi Thu Ha, Ngo The An, Nguyen Thi Ha, Andreas Schwarz, Minghua Zhou,
Nicolas Brüggemann, Wolf-Anno Bischoff |
356. |
Đánh giá tổn thương nước ngầm do N rửa trôi từ hoạt động canh tác nông
nghiệp tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Lý Thị Thu Hà, Ngô Thế Ân, Nguyễn Thị Hà |
357. |
Nghiên cứu rửa trôi Ni tơ trên đất thâm canh rau tại huyện Giao
Thủy, tỉnh Nam Định |
2018 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Ly Thi Thu Ha, Ngo The An, Nguyen Thi Ha, Andreas Schwarz, Minghua Zhou,
Nicolas Brüggemann, Wolf-Anno Bischoff |
358. |
Khảo sát và định tên vi khuẩn Lactobacillus sp. có đặc tính probiotic từ
một số thực phẩm lên men truyền thống |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lâm Đoàn |
359. |
Xác định chủng vi khuẩn lactic chịu nhiệt sinh chất kháng khuẩn và
amylase ngoại bào |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông Nghiệp và phát triển Nông thôn |
Nguyễn Thị Lâm Đoàn |
360. |
Bacillus có tiềm năng probiotic từ ruột gà |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lâm Đoàn và Nguyễn Hoàng Anh |
361. |
SO SÁNH HIỆU QUÂ ĐIỀU TRỊ CỦA PRAZIQUANTEL ĐỐI VỚI HAI LOÀI SÁN LÁ ĐƠN
CHỦ Neobenedenia girellae VÀ Benedenia seriolae KÝ SINH TRÊN CÁ
AMBERJACK (Seriola dumerili) |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trương Đình Hoài, Nguyễn Thị Hương Giang, Kim Văn Vạn |
362. |
Isolation and screening of Histamine - producing bacteria from the first
six months of the Cat Hai fish sauce fermentation process |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Dang Thao Yen Linh Tran Thi Thu Hang Nguyen Thi Lam Doan Nguyen Hoang
Anh Nguyen Thi Thanh Thuy |
363. |
Nghiên cứu lý thuyết về tâm lý trị liệu và liệu pháp nhận thức hành vi
trong trị liệu tâm lý |
2018 |
Việt Nam |
Thiết bị giáo dục |
|
364. |
Những nghiên cứu về ý nghĩa giả định của giấc mơ thường thấy ở con người |
2018 |
Việt Nam |
Thiết bị giáo dục |
|
365. |
Việc làm bền vững: Tiếp cận từ góc độ sự hài lòng của người lao động
nông thôn sau đào tạo nghề |
2018 |
Việt Nam |
Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương |
1. Lê Thị Xuân 2. Hà Thị Yến 3. Nguyễn Thị Sơn |
366. |
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ MODULE TRA CỨU HÌNH ẢNH NẢY MẦM CỦA MỘT SỐ
GIỐNG LÚA PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Vũ Thị Lưu, Trần Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Thủy |
367. |
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ MODULE TRA CỨU HÌNH ẢNH NẢY MẦM CỦA MỘT SỐ
GIỐNG LÚA PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Vũ Thị Lưu Trần Thị Thu Huyền Nguyễn Thị Huyền Nguyễn Thị Thủy |
368. |
Phân lập và khảo sát một số đặc điểm sinh học của các chủng vi sinh vật
nội sinh từ rễ cây Hồ tiêu (Piper nigrum L.) |
2018 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thu Trang; Trần Thị Thúy Hà; Nguyễn Xuân Trường; Nguyễn Văn Giang |
369. |
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ MODULE TRA CỨU HÌNH ẢNH NẢY MẦM CỦA MỘT SỐ
GIỐNG LÚA PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Vũ Thị Lưu* Trần Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Thủy |
370. |
ỨNG DỤNG MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HÀM PHÂN LOẠI TRONG CÂNH BÁO SỚM
NGUY CƠ VỠ NỢ CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM |
2018 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lan*, Đỗ Thị Nhâm, Ngọc Minh Châu, Lê Văn Hỗ |