TT
|
Tên Phòng thí nghiệm
|
Năm thành lập
|
Lãnh đạo Phòng
|
Chỉ tiêu phân tích chính
|
1
|
Phòng Thí nghiệm Trọng điểm CNSH Thú y
(ISO 17025:2017)
|
2012
|
1. Trưởng phòng
GS.TS. Nguyễn Thị Lan
2. Phó Trưởng phòng
+ ThS. Nguyễn Thị Hoa
+ TS. Trương Quang Lâm
+ PGS.TS. Lê Văn Phan
|
- Phát hiện các tác nhân gây bệnh trên vật nuôi bằng các phương pháp như:
+ Chẩn đoán sinh học phân tử
+ Định danh, phân lập vi khuẩn và thử kháng sinh đồ
+ Chẩn đoán huyết thanh học
+ Xét nghiệm ký sinh trùng
+ Làm tiêu bản bệnh lý, xét nghiệm sinh lý máu
+ Giải trình tự Gen
|
2
|
Phòng Thí nghiệm Trung tâm - Khoa Chăn nuôi
(ISO/IEC 17025:2017)
|
2009
|
Trưởng phòng
TS. Nguyễn Thị Vinh
|
- Phân tích các chỉ tiêu dinh dưỡng thức ăn cho vật nuôi.
- Phân tích các chỉ tiêu về chất lượng trứng gia cầm, thịt, sữa…
|
3
|
Phòng Thí nghiệm Trung tâm khoa học và công nghệ thực phẩm - Khoa CNTP
(ISO/IEC 17025:2017)
|
2007
|
Trưởng phòng
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
- Phân tích về chất lượng thực phẩm.
- Phân tích chỉ tiêu an toàn thực phẩm; Chỉ tiêu về vi sinh vật trong thực phẩm.
|
4
|
Phòng Thí nghiệm đánh giá chất lượng đất và phân bón (ISO/IEC 17025:2017)
|
1999
|
Trưởng phòng
TS. Nguyễn Đức Hùng
|
- Phân tích các chỉ tiêu về đất, nước, mẫu thực vật
- Xây dựng bản đồ chất lượng đất, bản đồ thoái hoá đất,
- Phân tích, đánh giá chất lượng đất, cát…
|
5
|
Phòng Thí nghiệm Khoa Môi trường (ISO/IEC 17025:2017)
|
1999 - 2001
|
Trưởng phòng
TS. Nguyễn Ngọc Tú
|
- Phân tích vi sinh vật.
- Phân tích các chỉ tiêu về đất.
- Phân tích các chỉ tiêu về không khí
|
6
|
Phòng phân tích kiểm nghiệm (Viện Nghiên cứu Tăng trưởng xanh)
(ISO/IEC 17025:2017)
|
2020
|
Trưởng phòng
TS. Hoàng Hiệp
|
Lĩnh vực: Quan trắc môi trường
Quan trắc hiện trường và phân tích môi trường: nước; khí; đất; trầm tích; bùn thải và chất thải
|
7
|
Phòng Thí nghiệm Khoa học cây trồng (JICA-SATREPS)
|
2011-2015
|
Trưởng phòng
GS.TS Phạm Văn Cường
|
-Xác định gene mục tiêu cây trồng như: Gen kháng bạc lá, kháng rầy nâu, gene năng suất cao trên cây trồng…
- Các chi tiêu sinh lý năng suất cây trồng
- Các chỉ tiêu dinh dưỡng cây trồng…
|
8
|
Phòng Thí nghiệm Công nghệ sinh học thực vật
|
2007
|
Trưởng phòng
TS. Nguyễn Thị Lâm Hải
|
-Phân tích ADN thực vật.
- Xác định độ đa bội của tế bào;
- Xác định nồng độ ADN, RNA, protein của thực vật, động vật, vi khuẩn….
|
9
|
Phòng Thí nghiệm JICA - Công nghệ sinh học
|
1999
|
Trưởng phòng
ThS. Tống Văn Hải
|
- Xác định gen mục tiêu trên cây lúa.
- Phân tích đa dạng di truyền và định danh các loài vi tảo;
- Phân lập, định danh đối tượng gây bệnh trên cây trồng.
|
10
|
Phòng Thí nghiệm Nghiên cứu đa hệ quỹ gen vật nuôi
|
2007
|
Trưởng phòng
TS. Trần Thị Bình Nguyên
|
- Công nghệ phôi, công nghệ hỗ trợ sinh sản vật nuôi
|
11
|
Phòng Thí nghiệm Công nghệ tế bào thực vật
|
2004
|
Trưởng phòng
TS. Nguyễn Xuân Trường
|
- Xác định hình dạng của vi sinh vật, xác định sự có mặt của gen chuyển GFP, bar…
- Nhân giống cây trồng vô trùng, nhân cấy mẫu vi sinh vật.
- Nuôi cây có điều chỉnh ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ.
|
12
|
Phòng Thí nghiệm Sinh học phân tử và bệnh lý thực vật
|
2004
|
Trưởng phòng
PGS.TS Hà Viết Cường
|
- Chẩn đoán virus hại cây trồng.
- Chẩn đoán vi khuẩn hại cây trồng.
- Tạo kháng thể đơn dòng chẩn đoán bệnh hại thực vật.
|