STT |
Tên bài báo |
Năm xuất bản |
Nước xuất bản |
Tạp chí |
Tác giả |
1. |
Pháp luật Việt Nam về quyền khởi kiện vì lợi ích công về môi trường và
kinh nghiệm của các quốc gia trên thế giới |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Môi trường |
Nguyễn Thị Minh Hạnh |
2. |
Một số đặc điểm sinh học phân tử của virus gây bệnh Lở mồm long móng
type O phân lập được tại Sơn Tây- Hà Nội năm 2013 |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
Lê Văn Phan, Vũ Thị Thu Hằng, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Nguyễn Bá Hiên |
3. |
Sử dụng hormone trong điều trị bệnh sinh sản ở bò sữa nuôi tại huyện Ba
Vì, Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
Sử Thanh Long, Nguyễn Thị Thúy |
4. |
Bệnh ở móng của bò sữa và biện pháp khắc phục |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
Vũ Như Quán, Nguyễn Hoài Nam |
5. |
Đặc điểm mô bệnh học của cá rô phi (Oreochromis niloticus) nhiễm
Streptococcus sp. nuôi tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam. |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Trương Đình Hoài, Nguyễn Vũ Sơn, Nguyễn Thị Hoài, Nguyễn Thị Maii
Phương, Nguyễn Thị Hậu |
6. |
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA THỨC ĂN BỔ SUNG MỠ CÁ TRA VÀ DẦU ĐẬU TƯƠNG ĐẾN
HÀM LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA 3 CỦA CÁ CHÉP (Cyprinus carpio) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Bộ NN & PTNT) |
Nguyễn Thị Dung, Võ Quý Hoan, Nguyễn Văn Đồng, Hoàng Thị Nhàn, Bùi Mạnh
Hùng, Trần Thị Nắng Thu |
7. |
Thử nghiệm Praziquantel và Mebendazonle điều trị sán lá đơn chủ và ấy
trùng sán ký sinh trên cá Trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idella) ở giai đoạn
cá hương |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học Và Phát triển, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Học viện Nông nghiệp
Việt nam |
Kim Văn Vạn, Nguyễn Văn Tuyến, Trương Đình Hoài, Ngô Thế Ân" |
8. |
Nghiên cứu đặc điểm mô bệnh học mang cá Trắm cỏ (Ctenopharyngo don
idella) nhiễm ký sinh trùng |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học và Phát triển; Học Viện NN Việt Nam |
Trương Đình Hoài, Hoàng Minh Tùng, Nguyễn Vũ Sơn, Kim Văn Vạn, |
9. |
Nghiên cứu quần xã vi khuẩn trong nem chua bằng phương pháp không phụ
thuộc vào nuôi cấy |
2015 |
Việt Nam |
Số 53, 2, pg 157- 168.Tạp chí Khoa học và Công Nghệ |
Nguyễn Thị Lâm Đoàn,Van Hoorde Koenraad, Cnockaert Margo, Lê Thanh Bình,
Vandamme Peter. |
10. |
Khả năng kháng khuẩn của tinh dầu lá tía tô |
2015 |
Việt Nam |
Số 2, pg 245-250 Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Bùi Quang Thuật, Lê Danh Tuyên, Nguyễn Thị Ngọc
Duyên |
11. |
Hàm lượng polyphenol và khả năng chống oxy hóa của chúng trong một số
loại nấm ăn |
2015 |
Việt Nam |
Số 2, pg 272-278, Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Ngô Xuân Mạnh, Lương Thị Hà, Ngô Xuân Trung |
12. |
Nghiên cứu quan hệ giữa hệ số bám và độ trượt bánh xe máy kéo nhỏ trên
nền đất nông nghiệp Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Số 27, tạp chí Khoa học công nghệ |
Đặng Tiến Hòa, Đặng Đức Thuận |
13. |
Xác định mô men quán tính của ô tô, máy kéo đối với các trục qua trọng
tâm trong điều kiện sử dụng |
2015 |
Việt Nam |
Số 27 tháng 4/2015, tạp chí Khoa học Công nghệ |
Hàn Trung Dũng |
14. |
lựa chọn vị trí lắp cảm biến tải trọng để điều khiển tỷ số truyền của
truyền lực vô cấp phân tầng cho máy kéo nhỏ bốn bánh |
2015 |
Việt Nam |
Số 27 tháng 4/2015, tạp chí Khoa học Công nghệ |
Nguyễn Công Thuật, Bùi Hải Triều, Bùi Việt Đức |
15. |
Xây dựng mô hình tính toán lý thuyết khảo sát động lực học của máy kéo
xích cao su liên hợp với máy phay khi làm việc trên đất đồi dốc |
2015 |
Việt Nam |
Số 27 tháng 4/2015, tạp chí Khoa học Công nghệ |
Phạm Thị Thu Hằng, Nguyễn Ngọc Quế, Lê Trung Dũng |
16. |
Phân tích dao động riêng tấm bằng vật liệu có cơ tính biến thiên (FGM)
theo lý thuyết biến dạng cắt bậc cao (HSDT) |
2015 |
Việt Nam |
Tập 13, số 1, pg 99-109, Tạp chí Khoa học và phát triển |
Dương Thành Huân và 02 người khác |
17. |
Quan điểm của Chủ nghĩa Mác- Lênin về con người |
2015 |
Việt Nam |
Số 15 Tạp chí Truyền thống và Phát triển |
Lê Thị Ngân |
18. |
Toàn cầu hóa và một số biến đổi trong gia đình Việt Nam hiện nay |
2015 |
Việt Nam |
Số 227 Tạp chí Giáo dục Lý luận |
Lê Văn Hùng |
19. |
Phương pháp lấy mẫu thuộc tính mới trong rừng ngẫu nhiên cho phân lớp dữ
liệu SNP |
2015 |
Việt Nam |
Tập 13, số 2: 301-307 Tạp chí Khoa học và phát triển |
Nguyễn Văn Hoàng , Phan Thị Thu Hồng, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thủy |
20. |
Đánh giá công tác giao đất và cho thuê đất trên địa bàn thị xã Hồng
Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ ĐH Thái Nguyên |
Phan Thị Thanh Huyền Phan Đình Binh Trần Xuân Đức |
21. |
Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án khu
công nghiệp Yên Bình I trên địa bàn huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa Học đất số 45 |
Phan Thị Thanh Huyền Nguyễn Mạnh Cường Nguyễn Tiến Sỹ |
22. |
Du lịch theo hướng sinh thái và cộng đồng tại huyện Giao Thuỷ - tỉnh Nam
Định, thực trạng và giải pháp sử dụng đất |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoc học và phát triển Số 2 (2015) Tr 235 - 244 |
Doãn Quang Hùng Nguyễn Thanh Trà Nguyễn Ích Tân |
23. |
Bàn về năng lực quản lý đất đai cấp xã tại huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc
Giang |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí tài nguyên và môi trường Số 8(214) tr.16-18 |
Nguyễn Thị Thu Hương Đỗ Thị Đức Hạnh Nguyễn Văn Quân Vũ Thanh Biển |
24. |
Nghiên cứu các loại hình sử dụng đất nông nghiệp phục vụ phát triển du
lịch ở huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
2015 |
Việt Nam |
Tập 13, số 1/2015 trang 90 Tạp chí khoa học và phát triển |
Nguyễn Thị Kim Yến, Đỗ Nguyên Hải |
25. |
Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Bộ NN & PTNT) |
Nguyễn Thị Vòng, Nguyễn Thị Phương Duyên |
26. |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị
gia tăng và phát triển bền vững huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Quang Học |
27. |
Đánh giá việc thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi thu hồi
đất để triển khai một số dự án tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
2015 |
Việt Nam |
tập 13, số 1/2015. Trang 82-89 Tạp chí Khoa học và phát triển |
Đặng Tiến Sĩ, Phạm Thị Tuyền, Đặng Hùng Võ, Đỗ Thị Tám |
28. |
Đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất của các tổ chức được Nhà nước
giao đất, cho thuê đất trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
2015 |
Việt Nam |
số 45/2014, trang 122 - 127 Tạp chí Khoa học đất |
Đỗ Thị Tám Nguyễn Huy Hoàng. |
29. |
Đánh giá tình hình thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên
địa bàn xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
2015 |
Việt Nam |
số 45/2014, trang 128 - 133 Tạp chí Khoa học đất |
Đỗ Đình Hiệu Đỗ Thị Tám |
30. |
Ứng dụng phần mềm VILIS phục vụ công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất |
Vũ Thị Ngọc Hà Nông Thị Quế Anh Nguyễn Thế Huy Nguyễn Thị Thúy Nguyễn
Thị Thu Trang Trần Quốc Vinh |
31. |
Tích hợp GIS và đánh giá đa chỉ tiêu (MCE) trông xác định đất thích hợp
trồng vải thiều huyện Sơn Động - tỉnh Bắc Giang |
2015 |
Việt Nam |
tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Lê Thị Giang |
32. |
Ảnh hưởng của một số dự án đầu tư đến đời sống, việc làm của người dân
bị thu hồi đất nông nghiệp huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Phạm Văn Vân |
33. |
Nghiên cứu các vấn đề an ninh lương thực của các hộ nghèo tại huyện Sơn
Động, tỉnh Bắc Giang |
2015 |
Việt Nam |
1/2015, Trang 6 Kinh tế và tự báo |
Lê Thị Thu Hương |
34. |
Giải pháp thu hút nông dân Tỉnh Thái Bình tham gia bảo hiểm y tế hộ gia
đình |
2015 |
Việt Nam |
Kỳ 02, tháng 4/2015 (272); trang 16- 20 Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Vũ Ngọc Huyên Nguyễn Văn Song Lê Thị Thanh Hảo Bùi Thị Phúc |
35. |
EFFECTS OF THE CONSUMER PRICE INDEX ON THE VOLATILITY OF FOREIGN
VISITORS TO VIETNAM |
2015 |
Việt Nam |
số 1:143-149 Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Đỗ Quang Giám, Trần Thị Tuấn, Lê Thanh Hà |
36. |
Giải pháp phát triển chăn nuôi gia cầm bền vững ở Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
tạp chí nghiên cứu kinh tế |
Bùi Bằng Đoàn |
37. |
Kê khai thuế điện tử: lợi ích và khó khăn |
2015 |
Việt Nam |
Số 1+2/2015 (136+137), trang 38 Tạp chí kế toán & kiểm toán |
Trần Minh Huệ Phan Lê Trang |
38. |
Về điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn lũy kế do ảnh hưởng của lãi (
lỗ) chưa thực hiện trong giao dịch bán tài sản cố định nội bộ theo thông
tư 202 |
2015 |
Việt Nam |
Số 4/2015(139), trang 13 Tạp chí kế toán & kiểm toán |
Lê Văn Liên Phan Lê Trang |
39. |
Phân loại Gene mã hóa protein vận chuyển sử dụng các gene hàng xóm |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Trần Vũ Hà*, Phạm Quang Dũng, Nguyễn Thị Thảo, Đoàn Thị Thu Hà |
40. |
Xây dựng thư viện côn trùng mở trên nền web |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Hoàng Thị Hà, Lê Thị Minh Thùy, Đỗ Thị Nhâm |
41. |
Phương pháp thiết kế web đáp ứng và ứng dụng xây dựng website Khoa Công
nghệ thông tin |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Phạm Quang Dũng,Phan Thị Thu Hồng, Trần Thị Thu Huyền, Vũ Thị Lưu |
42. |
ẢNH HƯỞNG CỦA BĐKH ĐẾN VAI TRÒ GIỚI TRONG SXNN: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU
TẠI GIAO LẠC, GIAO THỦY, NAM ĐỊNH |
2015 |
Việt Nam |
Số 3 tập 13 năm 2015, trang 464-473 Tạp chí Khoa học và phát triển |
Nguyễn Tất Thắng, Ngô Thế Ân, Nguyễn Thị Hương Giang |
43. |
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG GIÁO DỤC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
TRONG DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
2015 |
Việt Nam |
Số 117, tháng 5/2015, trang 17-20. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN
1859-0810, |
ThS. Nguyễn Tất Thắng |
44. |
SỬ DỤNG TÌNH HUỐNG CÓ VẤN ĐỀ TRONG DẠY HỌC SINH HỌC TÍCH HỢP GIÁO DỤC
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
2015 |
Việt Nam |
Số 117, tháng 5/2015, trang 56-58, 70. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, ISSN
1859-0810, |
ThS. Nguyễn Tất Thắng, ThS. Dương Thị Hoàn |
45. |
Nhân giống in vitro lan Dendrobium officinale Kimura et Migo (Thạch hộc
Thiết bì) cung cấp nguyên liệu chế biến cho thực phẩm chức năng |
2015 |
Việt Nam |
tr. 718-725,Tập 52 số 5B Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
"Nguyễn Thị Sơn, Đinh Thị Thùy, Từ Bích Thủy, Nguyễn Tuấn Anh, Đặng Thị
Nhàn, Nguyễn Thị Lý Anh, Hoàng Thị Nga, Nguyễn Quang Thạch" |
46. |
BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ NUÔI TRỒNG NHỘNG TRÙNG THẢO (Cordyceps
militaris L.ex Fr.) Ở VIỆT NAM |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Lê Văn Vẻ, Trần Thu Hà, Nguyễn Thị Bích Thùy, Ngô Xuân Nghiễn |
47. |
NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN BẰNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ RAPD VÀ ĐẶC ĐIỂM HÌNH
THÁI HỌC CỦA MỘT SỐ CHỦNG NẤM SÒ LAI VÀ NẤM SÒ NHẬP NỘI |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, |
Ngô Xuân Nghiễn(*), Nguyễn Bích Thùy, Lê Văn Vẻ, Trần Thu Hà, Trịnh Tam
Kiệt |
48. |
Identifycation of myb77 transcription factor as a novel substrate of
mpk3/6 in vitro |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Sinh học Số 37, trang 27-32 |
Nguyen Xuan Canh, Dang Xuan Nghiem, Pham Tuan Anh, Bui Manh Hung |
49. |
Xây dựng hệ thống tái sinh in vitro trên cây lúa |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Phan Thị Hương, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Thùy Linh, Nguyễn
Tràng Hiếu, Ninh Thị Thảo |
50. |
Nghiên cứu cảm ứng và nuôi cấy rễ tơ cây Đan sâm (Salvia miltiorrhiza
Bunge) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 13, số 2, trang 251-258 |
Ninh Thị Thảo, Lê Tiến Vinh, Lã Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị
Phương Thảo |
51. |
Colleetion cconsenation, exploitatin and develoust of rice zenetic
resmose of Viet Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Môi trường Việt Nam 6,3:239-243 |
Nguyen Duc Bach, Tong Van Hai, Phan Huu Ton, Nguyễn Văn Hung |
52. |
Doleof in tacellulae Ca2+ on the fnweatratrav of micoovesicle in
lumenred cells |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Sinh học 37,1:67-74 |
Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Hữu Đức, Phạm Kim Đăng, Lưu Thảo Linh |
53. |
MỐI LIÊN HỆ GIỮA SINH KẾ CỦA NGƯỜI DÂN VÀ NGUỒN CARBON DỰ TRỮ TRONG THẢM
RỪNG |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Ngô Thế Ân, Nguyễn Thị Bích Hà |
54. |
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi
đất tại một số dự án trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí kinh tế sinh thái số 48, trang 36-43 |
Hoàng Thái Đại, Hà Thị Huệ, Nguyễn Thị Giang, Vũ Thị Xuân |
55. |
Constituents from stem barks of anacolosa poilanei gagnep. (Olacaceae) |
2015 |
Việt Nam |
Vietnam journal of chemistry |
Đoàn Thị Thúy Ái, trịnh thị thanh van, doan thi mai huong, marc
Litaudon, Le Huyen Tram, Chau Van Minh, Pham Van Cuogn |
56. |
Một số kết quả thực hiện cộng tác dồn điền đổi thửa tại tỉnh Nam Định |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế sinh thái số 48, trang 28-35 |
Nguyễn Tuấn Hùng, Hoàng Thái Đại, Vũ Thị Xuân |
57. |
Nhận thức của người kinh doanh về vệ sinh an toàn thực phẩm |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo Số chuyên đề tháng 2/2015 |
Hà Thị Thanh Mai, Phạm Thị Thanh Thuy |
58. |
Đánh giá kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển tập 13, số 1 |
Trịnh Thị Huyền Thương, Đỗ Kim Chung |
59. |
Giải pháp khắc phục nợ đọng bảo hiểm xã hội tại tỉnh Bắc Ninh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài chính Số 03, 122 - 124 |
Đoàn Bích Hạnh, Phan Xuân Tân |
60. |
Các yếu tố tác động tới chuỗi giá trị sản phẩm đặc sản Ổi Đông Dư |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Số 3, 463 - 471 |
Đỗ Quang Giám, Lê Thanh Hà, Đồng Thanh Mai |
61. |
Sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng phục vụ
của chi cục thuế huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 13, số 1 |
Đàm Thị Hường, Đỗ Thị Hòa Nhã, Phạm Bảo Dương |
62. |
Sự lựa chọn của người mua rau tại chợ và siêu thị trên địa
bàn thành phố Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển tập 13, số 2 |
Đỗ Kim Chung, Nguyễn Linh Trung |
63. |
Tăng cường quản lý thuế Giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp ngoài
quốc doanh ở Chi cục thuế Thành phố Ninh Bình |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Thanh tra tài chính |
Hồ Ngọc Cường, Vũ Thị Phương Thụy |
64. |
Giá trị giống ước tính và chọn lọc đối với tính trạng tăng khối lượng
trung bình của lợn đực Piétrain kháng stress |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển 13(1): 31-37 |
Hà Xuân Bộ, Nguyễn Hoàng Thịnh, Đỗ Đức Lực và Đặng Vũ Bình |
65. |
Ảnh hưởng của kiểu gen halothane đến hiệu quả sử dụng thức ăn và khả
năng sản xuất trên lợn đực Piétrain kháng stress |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi |
Hà Xuân Bộ và Đỗ Đức Lực |
66. |
KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA VỊT CV SUPER M ÔNG BÀ NUÔI TRÊN KHÔ, KHÔNG CẦN
NƯỚC BƠI LỘI TẠI HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Bùi Hữu Đoàn, Phạm Kim Đăng, Hoàng Anh Tuấn, Sonepaseuth Oudomxay, Đặng
Vũ Bình |
67. |
Khả năng sinh trưởng, năng suất thân thịt, chất lượng thịt của
tổ hợp lai giữa lợn nái lai (Landrace x Yorkshire) với đực Duroc
và (Pietrain x Duroc) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Namsố 4 [193],
trang 15- 21 |
Nguyễn Văn Thắng |
68. |
LƯỢNG THU NHẬN, TỶ LỆ TIÊU HÓA VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN
XANH GIÀU PROTEIN CỦA THỎ NEW ZEALAND SINH TRƯỞNG |
2015 |
Việt Nam |
"Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 2: 151-157 " |
Nguyễn Văn Đạt, Trần Hiệp, Nguyễn Xuân Trạch |
69. |
ẢNH HƯỞNG CỦA MỨC ĂN KHÁC NHAU ĐẾN THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG VÀ MỨC ĐỘ PHÁT
THẢI KHÍ MÊTAN DẠ CỎ Ở BÒ CẠN SỮA |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi số 52 |
Trần Hiệp, Vũ Chí Cương, Chu Mạnh Thắng |
70. |
ẢNH HƯỞNG CỦA KHẨU PHẦN CÓ SỬ DỤNG THÂN CÂY NGÔ Ủ ĐẾN NĂNG SUẤT SỮA VÀ
SỰ PHÁT THẢI KHÍ MÊTAN CỦA BÒ ĐANG TIẾT SỮA |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi số 51 |
Trần Hiệp, Nguyễn Ngọc Bằng, Chu Mạnh Thắng |
71. |
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng của dê cỏ, F1 (Bách Thảo x Cỏ)
và con lai ba giống giữa dê đực Boer với dê cái F1 F1(Bách Thảo x Cỏ)
nuôi tại huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học phát triển - Học viện nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Kim Đăng và Nguyễn Bá Mùi |
72. |
Sự tích lũy một số kim loại trong cá chép (Cyprinus Carpio) nuôi tại
trại nuôi trồng thủy sản Học viện nông nghiệp Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học phát triển - Học viện nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Kim Đăng, Bùi Thị Bích, Vũ Đức Lợi |
73. |
Sử dụng cây cao lương nuôi vỗ béo bò |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam |
Nguyễn Xuân Trạch, Bùi Quang Tuấn, Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Tuyết Lê |
74. |
Xác định khối lượng và chế biến thân cây sắn làm thức ăn cho gia súc
nhai lại |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam |
Nguyễn Thị Huyền, Lê Việt Phương, Bùi Quang Tuấn, Đặng Hoàng Lâm, Nguyễn
Thị Tuyết Lê |
75. |
Ảnh hưởng của việc bổ sung enzyme tiêu hóa (Yiduozyme A-F888) vào khẩu
phần ăn lợn con tập ăn và sau cai sữa |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam |
Đặng Thúy Nhung và Nguyễn Thế Tường |
76. |
Tác động của việc bổ sung chế phẩm lên men lactic (Kulactic) vào khẩu
phần lợn con tập ăn và cai sữa |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam |
Bùi Văn Định và Đặng Thúy Nhung |
77. |
Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ setaria (setaria sphacelata) và rau lang (ipomoea
batatas) trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn và năng suất thịt
của thỏ New Zealand |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 13, số 4 |
Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Văn Đạt, Nguyễn Thị Dương Huyền, Nguyễn Ngọc
Bằng |
78. |
Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ lông para (brachiaria mutica) và lá chè đại
(trichanthera gigantea) trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn và
sinh trưởng của thỏ thịt New Zealand |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Nguyễn Thị Dương Huyền, Nguyễn Văn Đạt, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Ngọc
Bằng |
79. |
Sử dụng chế phẩm hormone nâng cao khả năng sinh sản của bò lai sind |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Chăn nuôi |
Mai Thị Thơm, Nguyễn Quốc Đạt |
80. |
Tình hình nhiễm ký sinh trùng đường tiêu hóa ở bồ câu Pháp nuôi tại
huyện Gia Lâm (Hà Nội) và Văn Giang (Hưng Yên) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y tập XXII số 3, 60-66 |
Dương Đức Hiếu, Trần Lê Thu Hằng, Sử Thanh Long, Bùi Khánh Linh |
81. |
So sánh khả năng gây bệnh tích tế bào và một số đặc điểm sinh học phân
tử của virus PRRS qua các đời cấy chuyển trên môi trường tế bào Marc145 |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, tập 22, số 1, trang 21-31 |
Nguyễn Thị Lan, Đinh Thị Lâm, Lê Huỳnh Thanh Phương, Nguyễn Thị Yến, Bùi
Trần Anh Đào |
82. |
So sánh, ứng dụng kỹ thuật hóa mô miễn dịch và PCR trong chẩn đoán
circovirus type 2 trên lợn |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, tập 22, số 3, |
NGUYỄN THỊ LAN, BÙI TRẦN ANH ĐÀO, NGUYỄN HỮU NAM, NGUYỄN THỊ NGỌC |
83. |
Một số đặc điểm bệnh lý của chó được gây bệnh thực nghiệm bằng chủng
virus Care (CDV – 768) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển tập 13, số 1, trang 56-64 |
NT Lan , Bounheuang, NT Yến, NH Nam |
84. |
Quan hệ di truyền giữa các mẫu giống dưa chuột H’Mông thu thập ở vùng
Tây Bắc Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 3+4:81-87 |
Phạm Quang Thắng, Trần Thị Minh Hằng |
85. |
Đặc điểm nông sinh học của các mẫu giống dưa chuột bản địa (Cucumis
sativus L.) của đồng bào H'Mông vùng Tây Bắc Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Phạm Quang Thắng, Trần Thị Minh Hằng |
86. |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ rùa 8 chấm (Hamolia
octomoculata Fabricius) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ, Đại học Quốc gia Hà nội Số 1S,
Vol.30, Trang:88-95 |
Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến, |
87. |
Kết quả tuyển chọn giống lúa lai ba dòng nhập nội từ Trung Quốc |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển số 3 |
"Tô Hữu Sỹ, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Hảo" |
88. |
Kết quả tuyển chọn giống lúa lai hai dòng mới |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển số 3 |
"Phạm Văn Thuyết, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Hảo, Phùng Danh Huân" |
89. |
Đánh giá biểu hiện của các gen GN1 và WFP1 qua một số tính trạng nông
sinh học của các dòng lúa Khang Dân cải tiến |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn Tập 10, số 265: 18-23 |
Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung, Nguyễn Trung Đức và Phạm Văn Cường |
90. |
Ảnh hưởng của lượng đạm bón đến năng suất chất xanh và chất lượng của
cây cao lương thức ăn cho gia súc |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển số 3 tập 13 |
Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung và Phạm Văn Cường |
91. |
Đặc điểm tích luỹ chất khô và vận chuyển hydrat cacbon của một số dòng
lúa Khang Dân cải tiến |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Lê Văn Khánh, Phạm Văn Cường và Tăng Thị Hạnh |
92. |
Nghiên cứu đặc tính sinh lý liên quan đến khả năng cố định đạm vi khuẩn
nốt sần trên cây đậu tương trong điều kiện ngập úng |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Vũ Tiến Bình, Nguyễn Văn Lộc, Nguyễn Việt Long |
93. |
Nghiên cứu ưu thế lai đặc tính chịu úng trên cây ngô |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Nguyễn Văn Lộc, Nguyễn Việt Long |
94. |
Ảnh hưởng của mức đạm đến sinh trưởng và năng suất các giống diêm mạch
trong các thời vụ trồng khác nhau tại Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Số 2-2015 |
Đinh Thái Hoàng, Nguyễn Tất Cảnh, Nguyễn Việt Long |
95. |
Ảnh hưởng của lượng đạm bón đến sinh trưởng và năng suất một số giống
diêm mạch nhập nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Số 2/2015, trang 182-190 |
Đinh Thái Hoàng, Nguyễn Tất Cảnh, Nguyễn Việt Long |
96. |
Ảnh hưởng của tiêu chuẩn hái và thời điểm hái đến năng suất, chất lượng
nguyên liệu chế biến chè Ôlong tại Phú Thọ |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số 23/2014, trang 57-64 |
Hoàng Lệ Thu, Nguyễn Đình Vinh, Đỗ Văn Ngọc |
97. |
Ảnh hưởng của chế phẩm xử lý hạt đến sinh trưởng, phát triển và năng
suất đậu tương ĐT26 tại Gia Lâm - Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn Tháng 11/2014, trang 135-142 |
Nguyễn Tuấn Khôi, Vũ Đình Chính, Nguyễn Thế Hùng |
98. |
Identification of MYB77 transcription factor as a novel substrate of
MPK3/6 in vitro |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Sinh học 37 (1se): 27-32 |
Nguyễn Xuân Cảnh, Đặng Xuân Nghiêm, Phạm Tuấn Anh, Bùi Mạnh Hùng |
99. |
Ảnh hưởng của sử dụng phân bón và một số biện pháp kỹ thuật đến tính
chất lý, hóa học đất trồng cam sành ở huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
2015 |
Việt Nam |
tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Vũ Văn Hiếu, Nguyễn Thị Phương Thảo, Vũ Quang Sáng |
100. |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả dồn
điền đổi thửa tại huyện Phú Xuyên - thành phố Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học đất, 46/2015, trang 95- 99 |
Hoàng Thái Đại, Nguyễn Danh Công, Nguyễn Thị Giang, Vũ Thị Xuân |
101. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh đến chất lượng phân ủ từ rác
thải sinh hoạt |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số 264 |
Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Thành Trung,
Đinh Hồng Duyên |
102. |
Ảnh hưởng của tỷ lệ trộn rơm ủ và đất phù sa đến năng suất, chất lượng
dưa chuột trồng trong chậu |
2015 |
Việt Nam |
tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Số 270, Kỳ 1 tháng 8/2015,
trang 49-56 |
Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Thị Lan Anh, Vũ Thị Xuân, Nguyễn Thu Hà, Đỗ
Nguyên Hải |
103. |
Giải pháp hạn chế khiếu nại, tranh chấp đất đai taị các nông, lâm trường
quốc doanh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường, Số 19, tr.9-11 |
Nguyễn Tiến Sỹ, Phan Thị Thanh Huyền |
104. |
Đánh giá thực trạng giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai trên địa bàn
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất, Số 46, tr. 113-118 |
Hồ Thị Lam Trà, Phan Thị Thanh Huyền, Nguyễn Kim Cúc |
105. |
Đánh giá việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất tại huyện Gia
Lộc, tỉnh Hải Dương |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất, Số 46, tr. 100 - 106 |
Phan Thị Thanh Huyền, Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Huy Thái |
106. |
Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tranh chấp đất đai |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường, Số 21, tr. 34-36 |
Nguyễn Tiến Sỹ, Phan Thị Thanh Huyền, Lê Văn Dũng |
107. |
Hiệu quả sử dụng đất của nông hộ sau tích tụ đất nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Nam Định |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 19, tr. 16-24 |
"Xuân Thị Thu Thảo; Hoàng Xuân Phương; Hồ Thị Lam Trà" |
108. |
Tính bền vững của các loại sử dụng đất nông nghiệp huyện Thạch Thất,
thành phố Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Số 14, trang 18-16 |
Nguyễn Hữu Thành, Nguyễn Văn Hùng, Hoàng Quốc Việt |
109. |
Thực trạng công tác dồn điền đổi thửa và ảnh hưởng của nó đến sản xuất
nông nghiệp của hộ nông dân huyện Đô Lương - Nghệ An |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển số 47 |
Nguyễn Khắc Thời |
110. |
Ứng dụng kĩ thuật RT-PCR chẩn đoán bệnh tiêu chảy do virus PED (Porcine
Epidemic Diarrhea) gây ra cho lợn con theo mẹ nuôi tại huyện Văn Lâm,
tỉnh Hưng Yên |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Thị Huyên, Nguyễn Thị Hoa |
111. |
Nghiên cứu xác định mức năng lượng, protein và xơ thích hợp trong khẩu
phần của thỏ New Zealand sinh trưởng khi sử dụng thức ăn địa phương |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Nguyễn Văn Đạt, Trần Hiệp và Nguyễn Xuân Trạch |
112. |
Hiệu quả sử dụng đạm của cây lúa cạn vùng Tây Bắc |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Tập 13, Số 8 |
Nguyễn Văn Khoa, Phạm Văn Cường |
113. |
Ứng dụng mô hình SWAT để xây dựng bản đồ xói mòn, sạt lở đất và dự báo
nguy cơ sạt lở tại 3 bãi xả thải than của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng
Ninh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất – Hội Khoa học đất Việt Nam (46), tr. 22-27 |
Nguyễn Thế Bình, Đinh Hồng Duyên, Lý Thị Thu Hà |
114. |
Characterizing agro-forestry systems in Diem Hamlet, Chau Khe commune,
Con Cuong district, Nghe An province |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển 13/4, 586-597 |
Trần Nguyên Bằng, Ngô Thế Ân |
115. |
Đánh giá chỉ số ngư trại bền vững cho hệ thống đầm nuôi trồng thủy sản
nước lợ huyện Giao Thủy, Nam Định |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 10/2015, 103-109 |
Ngô Thế Ân |
116. |
Kết quả nghiên cứu một số biện pháp điều khiển ra hoa giống đào phai
GL2-2 |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 15, 37-41. |
Nguyễn Thị Thanh Hiền, Đoàn Văn Điếm, Đặng Văn Đông, Nguyễn Thị Thu Hằng |
117. |
Preliminary investigation of TiO2/Sepiolite catalytic ability in the
decoloration of Rhodamine B |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí xúc tác và hấp phụ Tập 4, trang 110 |
Nguyễn Tiến Thảo, Đoàn Thị Lý, Hán Thị Phương Nga |
118. |
Đánh giá khả năng xử lí nước thải sản xuất bún bằng tác nhân
Fenton (FeSO4 và H2O2) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Môi trường Số 10, trang 56 |
Tran Chung Hieu, Pham Thi Quy, Nguyễn Thị Hiển, Phan Trung Quý |
119. |
Tuyển chọn và đánh giá khả năng sử dụng xạ khuẩn để xử lý phụ phẩm sau
thu hoạch quả vải |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (270), tr. 42-48 |
Đinh Hồng Duyên, Nguyễn Thế Bình, Vũ Thanh Hải |
120. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp canh tác đến tính chất nông
sinh học đất cát ven biển trồng cây phi lao huyện Quảng XƯơng tỉnh Thanh
Hoá |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn Số 11 |
Đinh Hồng Duyên, Nguyễn Tú Điệp |
121. |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường cho các trang trại
chăn nuôi lợn tập trung tại huyện Gia Lâm, Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học phát triển Số 3/2015 Trang 427 - 436 |
"Nguyễn Thị Thùy Dung Nguyễn Thanh Lâm Phạm Trung Đức Cao Trường Sơn" |
122. |
Chi trả dịch vụ môi trường – Công cụ mới trong quản lý tài nguyên và môi
trường |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Số 21 (277), trang 24-26 |
Cao Trường Sơn |
123. |
Bài học kinh nghiệm từ mô hình chi trả dịch vụ môi trường tự nguyện tại
huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Môi trường Số 12/2015 |
"Cao Trường Sơn Nguyễn Thanh Lâm Nguyễn Thị Ngọc Ánh" |
124. |
Tổng quan về giáo dục biến đổi khí hậu |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Giáo dục, Số 118/2015 |
Nguyễn Tất Thắng, Nguyễn Thị Hương Giang |
125. |
Tác động của biến đổi khí hậu đến vai trò giới trong sản xuất nông
nghiệp: trường hợp nghiên cứu tại Giao Thủy, Nam Định |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 13, 464-473 |
Nguyễn Tất Thắng, Nguyễn Thị Hương Giang, Ngô Thế Ân |
126. |
Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng phân viên chậm tan trong sản xuất cói
tại huyên Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Số 2015, tập 13, số 5: 825-832 |
Lê Hữu Ảnh; Nguyễn Tất Cảnh |
127. |
Biến đổi xã hội nông thôn đồng bằng sông Hồng qua nghiên cứu vốn xã hội
(trường hợp nghiên cứu tại xã Cao Đức, huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế số (446) 7/2015, trang 61-69. |
Lê Hữu Ảnh, Đặng Hải Yến |
128. |
Các yếu tố ảnh hưởng tới mức sãn lòng chi trả của người tiêu dùng đối
với sản phẩm rau an toàn: nghiên cứu tình huống trên địa bàn huyện Gia
lâm và quận Long Biên, Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Tập 13, số 5 |
Đỗ Thị Mỹ Hạnh, Đỗ Thị Tuyết Mai, Trần Trọng Nam, Nguyễn Trọng Tuynh |
129. |
Ảnh hưởng của nguồn lực đến thu nhập của nông hộ tỉnh Thanh Hóa: Nghiên
cứu điển hình ở huyện Thọ Xuân và Hà Trung |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Tập 13, Số 6: 1051-1060 |
Chu Thị Kim Loan Nguyễn Văn Hướng |
130. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ du lịch sinh thái tại VQG Ba
Vì - Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Tập 13, Số 4, trang 675-686 |
Nguyễn Thị Trang Nhung, Đỗ Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Quốc Oánh |
131. |
Trao đổi về bài " Hạch toán nghiệp vụ hoàn thuế trong chế độ kế toán
hiện hành" |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí kế toán kiểm toán Số 5/2015 (140) |
Bùi Thị Phúc Trần Minh Huệ |
132. |
Kế toán thuế GTGT trong HTX nông nghiệp, ngư nghiệp và nghề muối |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí kế toán kiểm toán Số 9/2015, trang 26-27 |
Trần Minh Huệ Trần Thị Thương |
133. |
Liên kết giảm thiểu rủi ro trong sản xuất rau gia vị tại xã Phạm Kha,
huyện Thanh Miện, Hải Dương |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo 11/2015, trang 49 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
134. |
Học viện Nông Nghiệp với nghiên cứu : Phân tích hệ thống đánh giá thực
hiện công việc của giảng viên khoa Kế toán & QTKD |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam Số 21/2015 trang 35 |
"Đào Hồng Vân; Lê Thị Thu Hương; Trần Thị Thanh Huyền; Đoàn Thị Ngọc
Thúy " |
135. |
Đánh giá sinh kế bền vững đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Trà Bồng,
tỉnh Quảng Ngãi |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Kinh tế Số 3(02); trang 28 |
"Nguyễn Quốc Chỉnh Nguyễn Hải Núi Đỗ Văn Viện" |
136. |
Pháp luật về Bảo vệ đất nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Dân chủ và Pháp luật Số chuyên đề Công tác tư pháp |
Vũ Văn Tuấn |
137. |
Bảo vệ đất trồng lúa thông qua các quy định của pháp luật về tài chính |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Số 13 (219) |
Vũ Văn Tuấn, Doãn Hồng Nhung |
138. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn bổ sung mỡ cá tra và dầu đậu tương đến
hàm lượng axit béo omega 3 của cá chép (Cyprinus carpio) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Số 9, trang 80-85 |
Nguyễn Thị Dung, Võ Quý Hoan, Nguyễn Văn Đồng, Hoàng Thị Nhàn, Bùi Mạnh
Hùng, Trần Thị Nắng Thu |
139. |
Ứng dụng công nghệ sinh học trong chẩn đoán ký sinh trùng truyền lây qua
cá |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nghề cá sông cửu long số 6 |
Kim Văn Vạn |
140. |
Thái độ với cuộc sống hôn nhân của phụ nữ trẻ |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Số 60, tr.188-194 |
Vũ Thị Khánh Linh, Đỗ Ngọc Bích |
141. |
Nhận thức của sinh viên về vấn đề sống thử trước hôn nhân |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Giáo dục Tháng 1/2016 |
Đặng Thị Vân, Nguyễn Huyền Thương |
142. |
Sử dụng trò chơi để tích hợp giáo dục biến đổi khí hậu trong dạy học
Sinh học ở trường trung học phổ thông |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục Số 118, trang 18-21 |
Nguyễn Tất Thắng |
143. |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo - cơ sở để phát triển mô hình
trường phổ thông gắn với sản xuất, kinh doanh tại địa phương |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 118, trang 81-84 |
Nguyễn Tất Thắng, Dương Thị Hoàn |
144. |
Sửu dụng tranh ảnh, video tích hợp giao dục biến đổi khí hậu trong dạy
học Sinh học ở trường trung học phổ thông |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 119, trang 5-8 |
Nguyễn Tất Thắng |
145. |
Một số vấn đề về lí luận và thực tiễn về dạy học tích hợp ở trường trung
học phổ thông |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt, tháng 6-2015, trang 67-70 |
Nguyễn Tất Thắng |
146. |
Xây dựng câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá kết quả học tập chủ đề
Phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng, môn Công nghệ 10 theo định hướng phát
triển năng lực học tập của học sinh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục,Số đặc biệt, tháng 7-2015, trang 21-24 |
Nguyễn Tất Thắng |
147. |
Quy trình tích hợp giáo dục Biến đổi khí hậu trong dạy học Sinh học ở
trường trung học phổ thông |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục, Số 360, trang 46-48 |
Nguyễn Tất Thắng |
148. |
Giáo dục Biến đổi khí hậu trên thế giới |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, Số 118, trang 62-64 |
Nguyễn Tất Thắng, Nguyễn Thị Hương Giang |
149. |
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên tại một số khoa thuộc
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, Số 123, tháng 12 |
Nguyễn Công Ước |
150. |
Nhân nhanh và cảm ứng ra hoa in vitro cây hoa hồng cơm (Rosa sericea
Lindl) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp Chí Khoa Học và Phát Triển Tập 13, số 4: 606-613 |
Nguyen T.P.T, Đang Q.B, Nguyen T.T, Nguyen T.T.L, Phạm Thị Thu Hằng,
Đặng Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Lâm Hải, Ninh Thị Thảo, Nguyễn Thanh Hải |
151. |
In Vitro Haploid Production by Anther Culture of Dong Du Mustard
(Brassica juncea) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp Chí Khoa Học và Phát Triển Tập 13, số 5: 739-746 |
Nguyen Thanh Hai(1), Dang Thi Thanh Tam |
152. |
Tác dụng diệt khuẩn của dịch chiết lá sim và hạt sim (Rhodomyrtus
tomentosa) đối với vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm nuôi
nước lợ |
2015 |
Việt Nam |
Tạp Chí Khoa Học và Phát Triển Tập 13, số 7: 1101-1108 |
"Đặng Thị Lụa Lại Thị Ngọc Hà Nguyễn Thanh Hải" |
153. |
Phân tích đa dạng di truyền của các mẫu giống cam sành tại Hà Giang bằng
chỉ thị phân tử RAPD và ISSR |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Tập 13, số 6, 867-875 |
Vũ Văn Hiếu, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Oanh, Ninh Thị Thảo, Vũ Quang
Sáng, Nguyễn Thị Phương Thảo |
154. |
Identifycation of abr1, a APETALA2-Domain transcription factor, as a
novel substrate of mpk3 in vitro |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Công nghệ Sinh học, tr. 573-580 |
Pham Thi Huyen Trang, Nguyen Xuan Canh |
155. |
Phân lập và nghiên cứu đặc điểm của một số chủng vi khuẩn có khả năng
phân giải phosphate khó tan trong đất |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Công nghệ Sinh học Tập 13, số 2A, tr.753-762 |
Nguyễn Văn Giang, Hoàng Thị Vân, Trần Thị Đào, Trần Thị Huế |
156. |
Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm mốc sinh tổng hợp enzyme laccase từ
gỗ mục |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 13, số 7; tr.1173-1178 |
"Trịnh Thu Thủy, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Ngọc Bằng, Phạm Thu Trang" |
157. |
Lập bản đồ gen QTL điều khiển thời gian trỗ ở cây lúa bằng phương pháp
QTL analysis |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 21, trang 10 -15 |
"Nguyễn Quốc Trung, Phạm Văn Cường" |
158. |
Tác dụng diệt khuẩn in vitro của dịch chiết lá trầu không (Piper betle
L.) và dịch chiết lá ổi (Psidium guajava) đối với vi khuẩn gây bệnh hoại
tử gan tuỵ cấp tính trên tôm nuôi nước lợ |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Bộ NN & PTNT) |
Đặng Thị Lụa, Nguyễn Thị Hạnh, Hoàng Hải Hà, Trương Thị Mỹ Hạnh, Phan
Thị Vân |
159. |
Ảnh hưởng của phương pháp xử lý sau thu hoạch đến chất lượng của vải
thiều trong quá trình bảo quản |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển Tập 13, số 4, 614 - 622. |
Trần Thi Định, Nguyễn Thị Bích Thủy, Trần Thị Lan Hương, Maarten Hertog,
Bart M Nicolaï |
160. |
Application of lactic acid bacteria to reduce phytic acid of germinated
soybean |
2015 |
Việt Nam |
Journal of Vietnam Nutrition Association Vol 11, No 4: 65-72 |
Nguyen Thi Thuy Ninh, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Hong Minh |
161. |
Study on the production of instant powder rich in protein, calcium and
vitamin D for pregnant woman. |
2015 |
Việt Nam |
Journal of Vietnam Nutrition Association, Vol 11, No 4: 25-30 |
Nguyen Thi Hong Minh, Nguyen Thi Thanh Thuy, Pham Tuan Anh |
162. |
Mở rộng các chức năng giải lập hình trạng mạng trong Mininet |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 13, Số 6, trang 999-1007 |
Đào Như Ngọc, Phạm Quang Dũng |
163. |
Ứng dụng dữ liệu ảnh Modis đa thời gian trong lập bản đồ diện tích trồng
lúa ở tỉnh Ninh Bình |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 6, trang 943-954 |
Lễ Văn Dũng, Lê Phương Thảo |
164. |
Application of Python programming tools for criticality simulation of
neutron transport in Nuclear reactor with slab Geometry |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 6, trang 1016-1027 |
Lương Minh Quân, Nguyễn Thị Thanh |
165. |
On the picture fuzzy database: theories and application |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển Số 6 - trang 1028-1035 |
Nguyễn Văn Định, Nguyễn Xuân Thảo, Ngọc Minh Châu |
166. |
Rough picture fuzzy set and picture fuzzy topologies |
2015 |
Việt Nam |
Journal of computer science and cybernetics Vol 31, No 3. pp 245-254 |
Nguyễn Xuân Thảo, Nguyễn Văn Định |
167. |
Mô hình hedonic và phần mềm cho bài toán xác định giá đất và các yếu tố
ảnh hưởng đến giá đất |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển Số 6 - trang 989-998 |
Trần Đức Quỳnh, Bùi Nguyên Hạnh |
168. |
So sánh một số thuật toán phân cụm phổ cho dữ liệu biểu diễn gene |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển Số 6 - trang 1008-1015 |
Hoàng Thị Thanh Giang, Nguyễn Thị Thúy Hạnh, Nguyễn Hoàng Huy |
169. |
Công cụ Xent cho trích xuất dữ liệu thực thể, quan hệ giữa thực thể và
hỗ trợ phân tích dữ liệu trong các tạp chí về phòng chống dịch bệnh
trong nông nghiệp của Pháp |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 6, Tập 13, số 6: 976-988 |
Phan Trọng Tiến*, Ngô Công Thắng |
170. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống tra cứu các giống lúa phổ biến ở Việt
Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 6, Tập 13, số 4: 813-824 |
Vũ Thị Lưu* , Trần Thị Thu Huyền, Phan Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Thảo,
Nguyễn Thị Thủy |
171. |
Xây dựng cớ sở dữ liệu và hệ thống tra cứu hạt thóc giống bằng hình ảnh
trên nền web |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 6, Tập 13, số 4: 813-824 |
Trần Thị Thu Huyền*, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Thủy, Hoàng Thanh Tâm,
Vũ Thị Lưu |
172. |
Tự động phát hiện búp chè dựa trên thị giác máy tính |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 6, Tập 13, số 4: 968-975 |
.Nguyễn Thị Thuỷ*, Vũ Hải, Nguyễn Thị Huyền, Phạm Thị Lan Anh |
173. |
IDENTIFICATION OF SEEDS OF DIFFERENT RICE VARIETIES USING IMAGE
PROCESSING AND COMPUTER VISION TECHNIQUES |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 6, Tập 13, số 4: 1036-1042 |
Phan Thi Thu Hong1* , Tran Thi Thanh Hai2 , Le Thi Lan2 , Vo Ta Hoang2
and Nguyen Thi Thuy |
174. |
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi sinh tạo chế phẩm Probiotic trong
chăn nuôi gà |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa hoc va KT Chăn nuôi. Số 12 |
Dương Thu Huong, Phạm Kim Đăng |
175. |
Ho chicken breed: morpho-biometric characteristics and economic
efficiency of production |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 8[197], trang 73-79 |
Nguyen Van Duy, Dao Thi Hiep, Bui Huu Doan, Pham Ngoc Thach, Nguyen Van
Thang, Pham Kim Dang, Nguyen chi Thanh, Nguyen Cong Oanh, Ha Xuan Bo, Do
Duc Luc, Vu Dinh Ton |
176. |
Growth performance, carcass characteristics and meat quality of
crossbred fattening pigs from stress negative Piétrain boars mated to
Landrace x Large White sows |
2015 |
Việt Nam |
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics |
Do Duc Luc, Ha Xuan Bo and Dang Vu Binh |
177. |
Năng suất sinh sản của lợn Lũng Pù và lợn Bản Hòa Bình |
2015 |
Việt Nam |
"Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi" số 55 |
"Đặng Hoàng Biên,Tạ Thị Bích Duyên, Đinh Văn Chỉnh,Nguyễn Văn Trung,
Nguyễn Thanh Sơn và Phạm Sỹ Tiệp" |
178. |
Khả năng sinh trưởng,năng suất ,chất lượng thịt lợn Lũng Pù và lợn Bản
Hòa Bình |
2015 |
Việt Nam |
"Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi" số 55 |
"Đặng Hoàng Biên, Đinh Văn Chỉnh, Tạ Thị Bích Duyên,Nguyễn Văn Trung,
Phạm Công Thiếu và Phạm Văn Sơn" |
179. |
Khả năng sinh trưởng của Bê lai F1(BBBxLS) từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi
nuôi tại Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
KHKT Chăn nuôi Số 10 |
Nguyễn Thị Nguyệt, Bùi Đại Phong |
180. |
Đánh giá đa dạng nấm đạo ôn lúa (Pyricularia oryzae)tại đồng bằng sông
Hồng bằng kỹ thuật REP-PCR |
2015 |
Việt Nam |
Tap chí Khoa học và Phát triển Tập 13, số 7, trang 1061-1069 |
Hà Viết Cường, Nguyễn Đức Huy, Nguyễn Văn Viên |
181. |
Identifyfing tgms gene of the TGMS 103S using SSR markers |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 3: 331 tập 13, số 3
trang 331 |
Vu Thi Thu Hien, Atsushi Yoshimura |
182. |
ẢNH HƯỞNG GIỮA CÁC MỨC PHÂN BÓN VI SINH VÀ MẬT ĐỘ CẤY ĐẾN SINH TRƯỞNG,
PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT CỦA LÚA NẾP CẨM GIỐNG ĐH6 |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 6: 876-884 |
Nguyễn Thị Hảo, Đàm Văn Hưng, Nguyễn Giáo Hổ, Vũ Văn Liết |
183. |
Đánh giá khả năng thích ứng và khả năng kết hợp của dòng ngô Mo17 và B73
trong điều kiện Gia Lâm, Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 5: 705-716 |
Phạm Quang Tuân1*, Vũ Văn Liết2, Nguyễn Việt Long2, Nguyễn Thị Nguyệt
Anh |
184. |
LƯU GIỮ IN VITRO NGUỒN GEN KHOAI MÔN BẢN ĐỊA (Colocasia esculenta (L.)
Schott) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Tập 13 số 4, 623-633 |
Vũ Ngọc Lan, Nguyễn Thị Phương Dung, Nguyễn Văn Phú |
185. |
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA DUNG DỊCH DINH DƯỠNG HỮU CƠ TRONG SẢN XUẤT THỦY
CANH TĨNH ĐỐI VỚI RAU MUỐNG |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Tập 13 số 4, 495-501 |
Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Phạm Tiến Dũng, Nguyễn Hồng Hạnh, Trần Anh Tuấn |
186. |
PHÂNTÍCH ĐA DẠNG DI TRUYỀN CỦA CÁC MẪU GIỐNG CAM SÀNH TẠI HÀ GIANG BẰNG
CHỈ THỊ RAPD VÀ ISSR |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Tập 13 số 6, 867-875 |
Vũ Văn Hiếu, Nông Thị Huệ, Nguyễn Thị Oanh, Ninh Thị Thảo, Vũ Quang
Sáng, Nguyễn Thị Phương Thảo |
187. |
Kết quả nghiên cứu kỹ thuật nhân giống, sản xuất hoa cúc vạn thọ lùn
TN301 trồng chậu phục vụ nhu cầu trang trí cảnh quan khu vực Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Thăng Long Số 6/11/2015, trang 40-42 |
Trịnh Thị Mai Dung và cộng sự |
188. |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của tập đoàn hoa Lan Huệ Việt Nam
(Hippeastrum Herb) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Nông nghiệp Việt Nam Số 2(55)/2015, trang
101-108 |
Trịnh Thị Mai Dung, Nguyễn Hạnh Hoa, Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Anh Đức,
Bùi Ngọc Tấn, Phạm Thị Minh Phượng |
189. |
Đặc điểm nông sinh học của các giống Thanh long (Hylocereus spp.) trồng
ở miền Bắc Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 13, số 7, trang 1070-1080 |
Nguyễn Thị Phượng, Nguyễn Hoàng Việt |
190. |
Đánh giá đặc điểm nông sinh học của một số mẫu giống hoa hiên
(Hemerocallis sp.) thu thập tại Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Số 21, 32-38 |
Phạm Thị Minh Phượng. |
191. |
Ảnh hưởng của liều lượng phân giun quế đến sinh trưởng, phát triển và
năng suất giống lúa ĐTL2 trong vụ xuân sản xuất theo hướng hữu cơ tại
Gia Lâm, Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 13, số 7: 1081-1088 |
Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Phạm Tiến Dũng, Nguyễn Ích Tân, Nguyễn Hồng Hạnh,
Phan Thị Thủy |
192. |
Ảnh hưởng của một số vật liệu che phủ hữu cơ đến năng suất và chất lượng
lá dâu trong điều kiện canh tác nhờ nước trời |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 13 số 4: 509-516. |
Nguyễn Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Vũ Văn Tuấn, Hoàng Thị Lan |
193. |
Đặc điểm hình thái, giải phẫu và ra hoa làm quả của một số mẫu giống
ngải cứu |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Tập 13, số 4-2015 |
Ninh Thị Phíp, Nguyễn Thị Thanh Hải |
194. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng bón phân viên đạm nén đến sinh trưởng và
năng suất ngô |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học & Phát triển |
Trần Đức Thiện, Nguyễn Tất Cảnh, Nguyễn Thế Hùng |
195. |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế phân viên nén chậm tan cho cói |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học & Phát triển |
Lê Hữu Ảnh, Nguyễn Tất Cảnh |
196. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của bổ sung dinh dưỡng tới sinh trưởng mạ khay và
mật độ cấy lúa bằng máy đến sinh trưởng, năng suất lúa Xuân tại Thường
tín Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ số 6 |
Lê Văn Phúc, Chu Anh Tiệp |
197. |
Một số đặc điểm sinh học và tỷ lệ tăng tự nhiên của loài Hypoaspis sp.
(Acari: Laelapidae) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Bảo vệ thực vật Số 3/2015, trang 39-45 |
Hoàng Kim Thoa, Hồ Quỳnh Trang, Lê Thị Nhi, Bùi Hạnh Mai, Hồ Thị Thu
Giang, Nguyễn Thị Kim Oanh |
198. |
Nhện hại hành tỏi vùng đồng bằng sông Hồng và biện pháp phòng trừ |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn Số 15/2015, trang 62-68 |
Hoàng Kim Thoa, Hồ Quỳnh Trang, Hà Anh Quân, Lê Thị Nhi, Hồ Thị Thu
Giang |
199. |
Effect of maize-soybean intercropping and hand weeding on weed control |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 13, số 3: 354-363. |
Vũ Duy Hoàng, Hà Thị Thanh Bình |
200. |
Đánh giá hiệu xuất hệ thống truyền động thủy lực trên máy tự hành đa
năng phục vụ trong nông lâm nghiệp |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải |
Bùi Việt Đức |
201. |
Lựa chọn kết cấu mạch nguồn của hệ thống điều khiển vị trí dùng trong
nông nghiệp |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Số 1, 5 trang |
"Nguyễn Trọng Minh, Bùi Hải Triều, Nguyễn Công Thuật" |
202. |
Xây dựng mô hình tính toán khảo sát động lực học của máy kéo xích cao su
liên hợp với máy phay khi làm việc trên đất đồi dốc |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Hội cơ khí Động lực lần thư 8, trường Đại học Công nghiệp hà Nội |
"Nguyễn Ngọc Quế, Phạm Thu Hằng" |
203. |
Phân tích tĩnh và dao động riêng tấm bằng vật liệu có cơ tính biến thiên
(FGM) theo lý thuyết biến dạng cắt bậc cao đơn giản |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển tập 13 số 5, trang 797-812 |
"Dương Thành Huân Lê minh Lư" |
204. |
Một số kết quả nghiên cứu về máy ép than sinh học từ trấu |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Công nghiệp nông thôn Số 19, trang 9-14 |
"Lê minh Lư Nguyễn Chung Thông" |
205. |
Phân tích dao động riêng Panel trụ làm bằng vật liệu có cơ tính biến
thiên theo lý thuyết biến dạng cắt bậc nhất (FSDT) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Hội cơ học vật rắn biến dạng Số1 |
Dương Thanh Huân |
206. |
Mô hình hóa và mô phỏng bộ thu năng lượng mặt trời trong thiết bị sấy cá
biển sử dụng năng lượng mặt trời |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Số 12 |
"Trần Như Khuyên, Nguyễn Xuân Trung, Đinh Vương Hùng, Nguyễn Thanh Hải,
Trần Như Khánh" |
207. |
Lựa chọn chủng giống porcine circovirus type 2 (PCV2) để sản xuất vacxin
phòng hội chứng còi cọc ở lợn con |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 13, số 3, trang 406 -415 |
Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Lê Văn Phan, Nguyễn Văn Giáp, Trịnh Đình Thâu |
208. |
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học phân tử của Porcine circovirus type 2
(PCV2) lưu hành ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam năm 2013- 2014 |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y Tập XXII, số 7, trang 19-27 |
Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Lê Văn Phan, Nguyễn Văn Giáp, Nguyễn Bá Hiên, Trịnh
Đình Thâu |
209. |
Nghiên cứu sản xuất và sử dụng chế phẩm kháng thể chống bệnh viêm gan do
virus ở vịt |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y số 6, tập XXII: 26-33 |
Trần Thị Hương Giang, Đồng Văn Hiếu, Nguyễn Bá Hiên |
210. |
Biểu hiện gen của các cytokin và các phân tử truyền dẫn thông tin dịch
mã mRNA ở tế bào đơn nhân ngoại vi (PBMCs) của lợn đồng nhiễm PRRSV và
PCV2 |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển, HVNNVN tập 1 3, số 5: 723-730 |
Đồng Văn Hiếu, Phan Hồng Diễn, Trần Thị Hương Giang, Wen Bin Chung |
211. |
Tình trạng nhiễm giun tròn đường tiêu hóa của lợn tại 03 tỉnh Cao Bằng,
Bắc Cạn, Thái Nguyên |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Phát triển |
Nguyễn Văn Thọ |
212. |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu lâm sàng và chỉ huyết học trên mèo được gây
nhiễm T. evansi |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y Tập XXII, số 8-2015, (trang 44-53) |
Phạm Ngọc Thạch, Phạm Thị Lan Hương |
213. |
Ứng dụng kỹ thuật ủ hiếu khí vi sinh vật xử lý xác cá và phân vịt |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển, HVNNVN tập 1 3, số 5: 723-730 |
Phạm Hồng Ngân, Trương Thế Quyết, Lê Văn Hùng |
214. |
Nghiên cứu đánh giá sự ổn định của vi khuẩn Bacillus subtilis sau thời
gian bảo tồn |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y số 6, tập XXII: 26-33 |
Phạm Hồng Ngân, Cam Thị Thu Hà |
215. |
Phương pháp cắt buồng trứng bò phục vụ nghiên cứu |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y. Số 5/2015 |
SỬ THANH LONG , TOSHIHIKO NAKAO VÀ CS. |
216. |
Định lượng progesterone phát hiện bệnh buồng trứng và chẩn đoán thai sớm
nhằm nâng cao khả năng sinh sản ở bò sữa nuôi tại Ba Vì, Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y Số 5/2015 |
TĂNG XUÂN LƯU, PHAN VĂN KIỂM, SỬ THANH LONG |
217. |
Tình hình thực hiện animal welfare đối với chó mèo tại phòng khám và
chăm sóc thú cưng Gaia |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi. số 55 tháng 8/2015 |
Sử Thanh Long; Nguyễn Văn Thanh; Nguyễn Đức Trường; Vũ Như Quán; Nguyễn
Thị Mai Thơ;Nguyễn Hoài Nam; Bùi Văn Dũng |
218. |
Bảo tồn nguồn gen của enterotoxigenic E. coli chủng PD17 và chủng
TM21 dùng trong thú y |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y "Tập XXI, số 3-2014 Trang 37-42" |
"Phạm Hồng Ngân, Vũ Thị Thu Trà, Cam Thị Thu Hà, Lại Thị Lan
Hương " |
219. |
Đặc điểm hình thái và phân tử sán lá gan lớn Fasciola spp. ở Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Thú y |
Bùi Khánh Linh |
220. |
Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp ở Khu công nghiệp Quế Võ I, tỉnh
Bắc Ninh |
2015 |
Việt Nam |
Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới Số 9 (233) |
Nguyễn Phượng Lê, Nguyễn Mậu Dũng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
221. |
Sự tham gia của cộng đồng các dân tộc trong các chương trình giảm nghèo
ở vùng núi phía Bắc |
2015 |
Việt Nam |
Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới Số 9 (233) |
Phạm Bảo Dương, Hà Thị Thanh Mai |
222. |
Đánh giá của nông dân về tình hình thực thi chính sách hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp cho giảm nghèo tại xã Vạn Xuân và Ngọc Phụng, huyện Thường
Xuân, tỉnh Thanh Hoá |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 13, số 07, Trang 1205 |
Đỗ Kim Chung, Hoàng Thị Hằng |
223. |
Quản lý tài chính đối với chương trình giảm nghèo của chính phủ tại các
địa phương thuộc chương trình Tây Bắc: Nghiên cứu điển hình ở huyện Bá
Thước, tỉnh Thanh Hoá |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chị Quản lý kinh tế Số 66, Trang 12 |
Nguyễn Phượng Lê, Đỗ Kim Chung |
224. |
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về đổi mới, phát triển các hợp tác xã
ở nông thôn Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế Số 10 (449) |
Phạm Bảo Dương |
225. |
Phân tích hiệu quả kỹ thuật trong sản xuất rau hữu cơ: trường hợp nghiên
cứu tại xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Tập 13, số 2: 243 - 252 |
Ngô Minh Hải, Đồng Thanh Mai, Phan Xuân Tân |
226. |
Tái cơ cấu các loại hình sản xuất trong nông nghiệp của Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế phát triển Tháng 1 |
Nguyễn Tất Thắng, Nguyễn Thị Thu Quỳnh |
227. |
Phát triển sản xuất dâu tằm bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Binh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế phát triển Tháng 12 |
Nguyễn Tất Thắng, Lê Hồng Vân, Trần Hữu Cường |
228. |
Hoàn thiện công tác quản lý thuế GTGT đối với DNVVN tại chi cục thuế Tp
Ninh Bình |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Thanh tra tài chính Số 153(Tháng 3-2015) |
Vũ Thị Phương Thụy, Hồ Ngọc Cường, Nguyễn Thị Phượng |
229. |
Sa Pa xây dựng nhãn hiệu tập thể và phát triển thị trường cá nước lạnh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Thủy sản Việt Nam Số 17 (216) |
Hồ Ngọc Cường |
230. |
Cơ sở kinh tế của mối quan hệ giữa mức sẵn lòng chi trả, mức sẵn lòng
chấp nhận để cải thiện chất lượng môi trường và quyền sở hữu |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế số 8 (447) số 8 (447) |
Nguyễn Văn Song và 2 tác giả khác không trong HV |
231. |
Mức sẵn lòng chi trả của hộ dân và các yếu tố ảnh hưởng nhằm cải thiện
chất lượng nước ở làng nghề Giấy Phong Khê – Bắc Ninh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên &môi trường trang 28-32 |
Nguyễn Văn Song và 3 tác giả khác không trong HV |
232. |
Quản lý rủi ro từ biến động kinh tế - xã hội: can thiệp chính sách của
Chính phủ và ứng phó của hộ nghèo ở nông thôn. |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế "Số 9 (448) Trang 53-60" |
Trần Đình Thao, Nguyễn Thị Minh Thu, Trịnh Quang Thoại |
233. |
Nghiên cứu chế phẩm vi sinh vật để sản xuất phân hữu cơ từ bã nấm và
phân gà |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển, Tập 13 số 8: 1415 - 1423 |
Nguyễn Văn Thao Nguyễn Thị Lan Anh Nguyễn Thị Minh Đỗ Nguyên Hải Nguyễn
Thu Hà |
234. |
Khảo sát khả năng hấp phụ axit axetic của các vật liệu hấp phụ chế tạo
từ trấu |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và công nghệ, Kỳ 31 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nguyễn Thị Liên Nguyễn Thị Thanh Mai |
235. |
Tổng hợp sơn xúc tác quang hoá và khảo sát một số điều kiện thực tế khi
xử lí 2, 4-D trong nước |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chi phân tích hoá, Lý và sinh học, Tập 20 số 3 |
Hoàng Hiệp Nguyễn Trường Sơn Nguyễn Hoàng Sơn |
236. |
Phân huỷ 2,4-D trong nước bằng vật liệu đồng xúc tác (CuO/TiO2) dưới bức
xạ UV và ánh sáng mặt trời |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí hoá học, Tập 53(4E1) 117-121 |
Hoàng Hiệp, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Hoàng Sơn, Savio Moniz |
237. |
Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy tới chất lượng bột màng đỏ hạt gấc. |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 13, số 5: 755-763 |
Vũ Thị Hằng, Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Xuân Bắc, Phạm Mai Hương, Nguyễn
Thị Hoàn |
238. |
Ảnh hưởng của xử lý chất chống nâu hóa đến chất lượng và tuổi thọ của
quả đào lào cai bảo quản lạnh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Vũ Thị Hằng, Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Xuân Bắc, Phạm Mai Hương, Nguyễn
Thị Hoàn. |
239. |
Điều kiện môi trường lên men sinh tổng hợp enzyme thủy phân tinh bột
sống từ chủng Aspergillus sp. GA15 |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 205/2016: 92-97 |
Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng |
240. |
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi khuẩn lactic có đặc tính
probiotic từ ruột gà |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 12/2015: 78-86 |
Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng |
241. |
Sử dụng hóa chất và phân bón trong canh tác nông nghiệp |
2015 |
Việt Nam |
Hội thảo sử dụng hóa chất và phân bón trong canh tác nông nghiệp. |
Nguyễn Như Hà |
242. |
Nghiên cứu hiệu quả một số mô hình sản xuất nông nghiệp hàng
hóa phục vụ cho du lịch trên địa bàn thành phố Uông Bí, tỉnh
Quảng Ninh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Số 14, tr.11-17 |
Trần Xuân Biên, Nguyễn Xuân Thành, Đỗ Nguyên Hải |
243. |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Số 14, tr. 27 - 33. |
Đỗ Nguyên Hải (QL), Phan Thị Thanh Huyền (QL), Vũ Xuân Trường |
244. |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa phát triển du lịch với sản xuất nông nghiệp
hàng hóa trên địa bàn thành phố Uông Bí Quảng Ninh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Số 7, tr.1222-1231 |
Trần Xuân Biên. Nguyễn Xuân Thành, Đỗ Nguyên Hải (QL) |
245. |
Nghiên cứu thực trạng quản lý môi trường và định hướng bảo vệ môi trường
tại huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh |
2015 |
Việt Nam |
tạp chí Khoa học đất Số 45, tr. 70-75 |
Nguyễn Xuân Hoà (MT), Luyện Hữu Cử (QL), Phan Trung quý |
246. |
Nghiên cứu cơ cấu sử dụng đất hợp lý đến năm 2020 phục vụ phát triển
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
2015 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Số 15/2015 (trang 3-10) |
Nguyễn Đức Cường, Nguyễn Quang Huy (QL), Nguyễn Quang Học (QL) |
247. |
Integration of landslide susceptibility into land use planning (LUP) in
Mai Chau District, Hoa Binh Province |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển tập 13 số 8 năm 2015 |
Đỗ Văn Nhạ (Tiến sĩ, Khoa QLDD) |
248. |
Landslide susceptibility in Mai Chau District, Hoa Binh Province, Viet
Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển tập 13 số 3 năm 2015 |
Đỗ Văn Nhạ, Đỗ Nguyên Hải |
249. |
Miễn, giảm tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở có nguồn
gốc được giao không đúng thẩm quyền |
2015 |
Việt Nam |
Tài nguyên và Môi trường số 09/215 |
Phạm Phương Nam |
250. |
Quy định mới về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
2015 |
Việt Nam |
Tài nguyên và Môi trường số 11/217 |
Phạm Phương Nam |
251. |
Kết quả thực hiện dồn điền, đổi thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học và Phát triển số 6/2015 |
Xuân Thị Thu Thảo, Phạm Phương Nam, Hồ Thị Lam Trà |
252. |
Công tác tạo quỹ đất tại Cộng hòa Bulgaria |
2015 |
Việt Nam |
Tài nguyên và Môi trường số 24/230 |
Phạm Phương Nam |
253. |
Hoàn thiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất |
2015 |
Việt Nam |
Tài nguyên và Môi trường số 7/237 |
Phạm Phương Nam |
254. |
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến giảm nghèo ở vùng Tây Bắc |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế và phát triển "Số 222 (II), tháng 12/2015, trang 32" |
Đỗ Kim Chung, Kim Thị Dung, Lưu Văn Duy, Lê Thị Thu Hương |
255. |
Đánh giá sinh kế bền vững đồng bào dân tộc thiểu số tịa huyên trà đông,
tỉnh Quảng ngãi |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học Kinh tế Số 3 (02), 2015 |
Nguyễn Quốc Chỉnh, Nguyễn Hải Núi Đỗ Văn Viện |
256. |
Hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp khu vực nông thôn Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học Phát triển Nông thôn Việt Nam Số 21, 2015 |
Nguyễn Hải Núi, Nguyễn Quốc Chỉnh |
257. |
Tình hình thực thi pháp luật về kinh doanh thuốc BVTV trên địa bàn tỉnh
Thái Bình |
2015 |
Việt Nam |
Tạp Chí Kinh tế và Phát triển Số 222 (II), tháng 12/2015, pp 201-109 |
Trần Thị Ngọc Lan, Trần Hữu Cường |
258. |
Xây dựng hệ thống thông tin kế toán theo lý thuyết quản trị thông minh
tại công ty cổ phần An Phú Hưng |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển ISSN: 1859-0004 |
ThS. Ngô Thị Thu Hằng |
259. |
Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán
thành phố Hồ Chí Minh (HoSE) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và Phát triển Tấp 13, số 7, trang 1212-1221 |
Nguyễn Thị Hương, Lê Thị Thanh Hảo, Bùi Thị Lâm |
260. |
Kinh nghiệm quốc tế và trong nước về giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cà
phê ở Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế & phát triển Số 222, trang 110 |
Nguyễn Tất Thắng, Nguyễn Ngọc Thắng, Nguyễn Thành Công |
261. |
Tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long: Kinh
nghiệm và giải pháp |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển Số 222(II) tháng 12/2015 trang 9-17 |
Trần Đình Thao |
262. |
Hoàn thiện chính sách hỗ trợ thực hiện tiêu chí môi trường trong chương
trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Thái Bình |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển, |
Ngô Hoàng, Trần Hương Giang, Nguyễn Mạnh Hiếu |
263. |
Nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng hàng hoá ở
tỉnh Bo Kẹo, nước CHDCNN Lào |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học và Phát triển |
Nguyễn Hữu Ngoan, Xaysongkhame Phimmasone |
264. |
Giải pháp để chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng hàng hoá
ở tỉnh Bo Kẹo, nước CHDCNN Lào |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển |
Nguyễn Hữu Ngoan, Xaysongkhame Phimmasone |
265. |
Biến động kinh tế xã hội với người nghèo nông thôn: tác động và ứng phó |
2015 |
Việt Nam |
Nghiên cứu kinh tế |
Số 444, trang 43-51 |
266. |
Nông nghiệp đa chức năng ở đô thị: Những vấn đề lý luận và thực tiễn |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển |
Mai Lan Phương, Philippe Lebaily |
267. |
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp phát triển các nguồn lực
sinh kế cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Lắk |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển |
|
268. |
Phục tráng giống lúa nếp Tan Co Giàng của huyện Tân Yên, tỉnh Lai Châu
bằng phương pháp công nghệ sinh học |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,tập 2, tháng 12/2015, tr.
60-66 |
Nguyễn Văn Cương, Nguyễn Văn Giang, Trần Thị Kim Hương, Hồ Minh Việt,
Phạm Hồng Thái |
269. |
Sàng lọc xạ khuẩn Actinomycestes sp. Có khả năng đối kháng với nấm gây
bệnh khô vằn lúa Rhzoctonia solani |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học và phát triển,tập 13, số 8: 1474-1480 |
Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Minh Trang, Đặng Phú Hoàng, Nguyễn Văn Hùng,
Nguyễn Xuân Cảnh, Tống Văn Hải, Nguyễn Đức Bách |
270. |
"Ảnh hưởng của chất điều tiết sinh trưởng thực vật và chất khoáng vi
lượng đến sinh trưởng và ra hoa in vitro ở cây hoa hồng" |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển, Tập 13 số 8 - 2015 |
Nguyễn Thị Thủy; Ngô Thị Việt; Nguyễn Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị Thùy
Linh; Ninh Thị Thảo; Nguyễn Thị Lâm Hải; Nguyễn Thanh Hải |
271. |
Heterologous production of a sesquiterpene in Escherichia coli |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí sinh học, Tập 37(1): 91-98 |
Thuy Thi Bich Ly, Bach Duc Nguyen, Frank Hannermann, Rita Bernhardt |
272. |
Đánh giá khả năng sử dụng các yếu tố thuộc nhân tế bào gan để tái lập
trình tế bào gốc cuống rốn thành tiền tế bào gan |
2015 |
Việt Nam |
Y học |
Vi Đại Lâm, Đỗ Trung Kiên, Nguyễn Việt Linh, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Văn
Hạnh |
273. |
So sánh hai thuật toán INC và P&O trong điều khiển bám điểm công suất
cực đại của hệ thống pin mặt trời cấp điện độc lập |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 8 |
Nguyễn Viết Ngư, Lê Thị Minh Tâm, Trần Thị Thường, Nguyễn Xuân Trường. |
274. |
Giải pháp nâng cao hiệu quả cung ứng dịch vụ của các HTX nông nghiệp
ngoại thành Hà Nội: Trường hợp nghiên cứu tại xã Vân Nội, huyện Đông
Anh, Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 222 (II), 2015 |
Nguyễn Thị Hải Ninh; Trần Mạnh Hải |
275. |
Hoàn thiện chính sách hỗ trợ thực hiện tiêu chí môi trường trong chương
trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Ninh Bình |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 222 (II), 2015 |
Ngô Văn Hoàng; Nguyễn Mạnh Hiếu, Trần Hương Giang |
276. |
Phân tích lợi ích - chi phí giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ chất thải
chăn nuôi của các trang trại ở huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển Số 222(II), trang 85 |
Nguyễn Phượng Lê, Lê Thị Phi Trang |
277. |
Đánh giá hiệu suất hệ thống truyền động và điều khiển thủy lực trên máy
tự hành đa năng |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Giao thông vận tải 223-225 |
Bùi Việt Đức, Đặng Đức Thuận |
278. |
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về quản trị nguồn nhân lực trong
doanh nghiệp kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển Số 222(II), trang 9 |
Phạm Bảo Dương, Đào Phương Hiền |
279. |
Effect of organic and inorganic fertilizer on growth and flower quality
of potted begoia and petunia |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển tập 13, số 8: 1343-1358 |
Nguyen Thi Ngoc, Vu Ngoc Thang, Dong Huy Gioi, Li-Hua Tang, Ya-Ning
Chang |
280. |
Chọn tạo dòng duy trì bất dục đực tế bào chất mới phục vụ phát triển lúa
lai ở Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
KH&PT Số 8 - 2015 |
Bùi Viết Thư, Vũ Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Trâm |
281. |
Đánh giá khả năng sinh trưởng và năng suất của các mẫu giống hành củ
Việt Nam (Allium cepa L. Aggregatum group) trong vụ đông xuân và xuân hè
tại Gia Lâm, Hà nội. |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chuyên đề Giống cây trồng -
vật nuôi, tập 2, tháng 12/2015: 147 - 155. |
Trần Thị Minh Hằng, Phạm Thị Minh Phượng |
282. |
effect of nitrogen application levels on growth of rice under drought
stress conditions |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển tập 13 số 8: 1388 - 1396 |
Trần Thị Thiêm và Yamauchi |
283. |
Identification of ABR1, an APETALA2 – Domain transcription factor, as a
novel substrate of MPK3 in vitro |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Công nghệ Sinh học 13(2A): 573-580 |
Phạm Thị Huyền Trang, Nguyễn Xuân Cảnh |
284. |
Kết quả nghiên cứu đặc điểm hình thái, giải phẫu thực vật của cây thuốc
Thiên môn đông |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam số 4 |
Nguyễn Hạnh Hoa, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Xuân Trường, Đinh Văn Lộc |
285. |
Kết quả nghiên cứu đặc điểm giải phẫu thực vật của 2 mẫu giống cây thuốc
Ngưu tất |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam số 5 |
Nguyễn Hạnh Hoa, Phạm Thị Thu Thủy, Lê Thị Minh Nguyệt, |
286. |
Đa hình A3971G, T3737C gen Insuline của gà Đông Tảo, Hồ và Mía |
2015 |
Việt Nam |
Hội thảo Phát triển chăn nuôi bền vững,18-19/12/2015,Học viện Nông
nghiệp Việt Nam. tr. 52-57. |
|
287. |
Năng suất sinh sản của lợn nái lai F1 giữa Landrace và Yorkshire phối
với đực Piétrain kháng stress và PiDu nuôi tại Xí nghiệp Chăn nuôi Đồng
Hiệp - Hải Phòng |
2015 |
Việt Nam |
Hội thảo Phát triển chăn nuôi bền vững,18-19/12/2015,Học viện Nông
nghiệp Việt Nam. Nhà Xuất bản Đại học Nông nghiệp, tr. 14-21. |
|
288. |
Phẩm chất tinh dịch của lợn Piétrain kháng stress. |
2015 |
Việt Nam |
Hội nghị khoa học Chăn nuôi Thú y toàn quốc,28-29/4/2015,Đại học Cần
Thơ. Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr. 152-158. |
|
289. |
Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của lợn Piétrain kháng
stress |
2015 |
Việt Nam |
Hội nghị Khoa học Chăn nuôi Thú y toàn quốc,28-29/4/2015,Đại học Cần
Thơ. Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr. 159-164. |
|
290. |
Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp ở KCN huyện Quế Võ tỉnh Bắc
Ninh: Nghiên cứu so sánh giữa doanh nghiệp Việt Nam, Nhật Bản và Trung
Quốc |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và chính trị thế giới |
|
291. |
Adoption of Good Agricultural Practice (VietGAP) in the lychee industry
in Vietnam |
2015 |
Việt Nam |
Asian Journal of Agricultural Extension, Economics & Sociology, ISSN:
2320-7027 |
|
292. |
Nghiên cứu tình hình quản lý tại các công ty lâm nghiệp sau khi chuyển
đổi lâm trường quốc doanh sang mô hình công ty lâm nghiệp tỉnh Yên Bái |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
Nguyễn Quốc Chỉnh Nguyễn Thị Thu Trang |
293. |
Cơ sở lý luận và thực tiễn về sự thích ứng với biến đổi khí hậu trong
sản xuất nông nghiệp của người dân ven biển |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học và công nghệ lâm nghiệp |
Đặng Thị Hoa Quyền Đình Hà |
294. |
Tình hình thực thi pháp luật về kinh doanh thuốc Bảo vệ thực vật trên
địa bàn tỉnh Thái Bình |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế & Phát triển |
Trần Hữu Cường, Trần Thị Ngọc Lan |
295. |
Năng lực thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của công chức quản lý môi trường
cấp huyện - Nghiên cứu trường hợp ở quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trần Minh Nguyệt Quyền Đình Hà Vũ Thị Mai Phương |
296. |
ghiên cứu xác định mức năng lượng, protein và xơ thích hợp trong khẩu
phần của thỏ New Zealand sinh trưởng khi sử dụng thức ăn địa phương |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Nguyễn Văn Đạt, Trần Hiệp và Nguyễn Xuân Trạch |
297. |
Using feed additives to reduce methane emission from ruminants |
2015 |
Việt Nam |
Hội nghị Khoa học toàn quốc Chăn nuôi Thú y. Đại học Cần Thơ |
Nguyen Ngoc Bang, Chu Tuan Thinh, & Tran Hiep |
298. |
Effects of Leucaena leucocephala supplemental levels in the diet for
dairy cattle on animal productivity and enteric methane production |
2015 |
Việt Nam |
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics, |
Suphawadee Y., Tran Hiep and Chu Manh Thang |
299. |
Ảnh hưởng của thay đổi thuế, phí đến lượng tiêu thụ ô tô lắp ráp ở Việt
Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Phát triển Kinh tế, Số 26(12), tr.88-106 |
Đỗ Quang Giám, Vũ Thị Hải |
300. |
Đánh giá nguy cơ phá sản của các ngân hàng niêm yết trên thị trường
chứng khoán VIệt Nam sử dụng mô hình Altman Z score |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Nguyễn Đăng Tùng, Bùi Thị Len |
301. |
Sinh trưởng của gà Đông tảo thuần nuôi trong điều kiện nông hộ |
2015 |
Việt Nam |
Phát triển chăn nuôi bền vững |
Nguyễn Văn Duy Đào Thị Hiệp Đỗ Đức Lực Vũ Đình Tôn |
302. |
Bàn về kế toán tài sản dài hạn chờ để bán và hoạt động gián đoạn trong
doanh nghiệp Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Kế toán và Kiểm toán |
Vũ Thị Kim Anh Phí Thị Diễm Hồng Vũ Thị Hải |
303. |
Phát triển chuỗi giá trị mì gạo tại làng nghề Dĩnh Kế và Thủ Dương tỉnh
Bắc Giang |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế và phát triển |
Lê Thị Long Vỹ (ktl03) Vũ Đình Tôn Philippe Burny |
304. |
Factors Affecting Consumers’ Willingness to Pay for Safe Vegetables: A
Case Study in Gia Lam and Long Bien District, Ha Noi City. J. Science
and Development. |
2015 |
Việt Nam |
J. Science and Development. |
Đỗ Thị Mỹ Hạnh , Đỗ Thị Tuyết Mai, Trần Trọng Nam, Nguyễn Trọng Tuynh |
305. |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị
gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới: Nghiên
cứu trường hợp xã An Lâm huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
2015 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Phương Duyên, Đỗ Văn Nhạ |
306. |
Production, consumption status and economic efficiency of Dong Tao
chicken production |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Đào Thị Hiệp, Nguyễn Văn Duy, Vũ Đình Tôn |
307. |
Bàn về kế toán dài hạn chờ để bán và hoạt động gián đoạn trong doanh
nghiệp Việt |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Kế toán |
TS. Vũ Thị Kim Anh, Th.s Phí Thị Diễm Hồng, Vũ Thị Hải |
308. |
Năng suất, hiệu quả kinh tế và một số chỉ tiêu chất lượng phúc lợi động
vật của gà thịt ở các hệ thống chăn nuôi khác nhau tại huyện Cẩm Giàng,
tỉnh Hải Dương |
2015 |
Việt Nam |
Kỷ yếu Hội thảo Phát triển chăn nuôi bền vững |
Hán Quang Hạnh, Vũ Đình Tôn |
309. |
Implications of Green Economy for the South: A Case of Mining Sector in
Zambia |
2015 |
Việt Nam |
Thor Heyerdahl Summer School in Environmental Governance |
Lan T. Pham, Julius Kapembwa, Deepak K. Gautam |
310. |
Nghiên cứu quần xã vi khuẩn trong nem chua bằng phương pháp không phụ
thuộc vào nuôi cấy |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Van Hoorde Koenraad, Cnockaert Margo, Le Thanh
Binh, Vandamme Peter |
311. |
Đánh giá tình hình thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên
địa bàn xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất |
Đỗ Đình Hiệu |
312. |
Thực trạng và định hướng phát triển hệ thống điểm dân cư huyện Yên Thế,
tỉnh Bắc Giang theo hướng xây dựng nông thôn mới |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ |
Nguyễn Ngọc Toàn, Phan Đình Binh |
313. |
Đánh giá việc thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi thu hồi
đất để triển khai một số dự án tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quang Ninh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Đặng Tiến Sĩ, Phạm Thị Tuyền, Đặng Hùng Võ |
314. |
Đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất của các tổ chức được nhà nước
giao đất, cho thuê đất trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất |
Nguyễn Huy Hoàng |
315. |
Hiệu quả quang xúc tác phân huỷ nước ô nhiễm 2,4,5-T trên vật liệu xúc
tác quang Cu/TiO2 và Fe/TiO2– động học phản ứng (2,4,5-T) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí phân tích hoá, lý và sinh |
Hoàng Hiệp Lê Thanh Sơn |
316. |
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu xúc tác quang Cu/TiO2 và Fe/TiO2 – Thử
nghiệm phân huỷ 2,4,5-T trong nước |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Hoá học và Ứng dụng |
Hoàng Hiệp, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Thị Thoa |
317. |
TỰ ĐỘNG PHÁT HIỆN BÚP CHÈ DỰA TRÊN THỊ GIÁC MÁY TÍNH |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Nguyễn Thị Thuỷ, Vũ Hải, Nguyễn Thị Huyền, Phạm Thị Lan Anh |
318. |
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ CỦA CHÓ ĐƯỢC GÂY BỆNH THỰC NGHIỆM BẰNG CHỦNG
VIRUS CARE (CDV-768) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển 201 5, tập 1 3, số 1 : 56-64
www.vnua.edu.vn |
Nguyễn Thị Lan, Bounheuang SIHOUNGVANH*, Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Hữu Nam |
319. |
Tổng quan về công nghệ bọc hạt giống và máy gieo hạt rau dùng trong sản
xuất rau an toàn |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Công nghiệp nông thôn |
Nguyễn Thanh Hải, Lê Minh Lư, Lương Văn Vượt, Lê Vũ Quân, Nguyễn Xuân
Thiết, Nguyễn Văn Năng |
320. |
Một số chỉ tiêu lâm sàng và biến đổi bệnh lý ở gà mắc cầu trùng thực
nghiệm |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Thú y tập XXII số 5 – 2015. tr. 34 -43. |
Đoàn Thị Thảo, Trần Đức Hoàn, Nguyễn Thị Hương Giang, Nguyễn Hữu Nam,
Phạm Hồng Ngân. |
321. |
Nghiên cứu cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp hợp lý đến năm 2020 phục vụ
phát triển thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
2015 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
Nguyễn Đức Cường Nguyễn Quang Huy Nguyễn Quang Học |
322. |
Ho Chicken in Bac Ninh Province (Vietnam): From an Indigenous Chicken to
Local Poultry Breed |
2015 |
Việt Nam |
International Journal of Poultry Science |
Nguyen Van Duy, Nassim Moula; Do Duc Luc; Pham Kim Dang, Dao Thi Hiep;
Bui Huu Doan, Vu Dinh Ton; Frederic Famir |
323. |
Ảnh hưởng của xử lý sau thu hoạch đến sự biến đổi chất lượng
của nhãn Hương Chi trong quá trình bảo quản lạnh |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Trần Thị Định (1); Nguyễn Thị Quyên (2) |
324. |
Nghiên cứu đặc trưng của các hạt nano tự nhiên (nanoclay) và ứng dụng
hấp phụ Cr6+ trong dung dịch |
2015 |
Việt Nam |
Kinh tế sinh thái |
Nguyễn Ngọc Tú, Trịnh Quang Huy, Nguyễn Thị Thu Hà |
325. |
Bàn về kế toán tài sản dài hạn chờ để bán và hoạt động gián đoạn trong
doanh nghiệp Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Kế toán và Kiểm toán |
Vũ Thị Kim Anh Phí Thị Diễm Hồng Vũ Thị Hải |
326. |
Nghiên cứu thực trạng quản lý môi trường và định hướng bảo vệ môi trường
tại huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
TS. Nguyễn Xuân Hòa, TS. Luyện Hữu Cử, TS. Phan Trung Quý |
327. |
An assessment of the carbon stocks and sodicity tolerance of disturbed
Melaleuca forests in Southern Vietnam |
2015 |
Việt Nam |
Carbon balance and management |
Da B Tran, Tho V Hoang, Paul Dargusch |
328. |
Tác động của thay đổi chính sách thuế, phí đến lượng tiêu thụ ô tô lắp
ráp ở Việt Nam |
2015 |
Việt Nam |
Phát triển kinh tế |
Đỗ Quang Giám Vũ Thị Hải |
329. |
Phương pháp xác định mô men quán tính đối với các trục qua trọng tâm của
ô tô máy kéo |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
Hàn Trung Dũng, HVNNVN |
330. |
Tình hình nhiễm ký sinht rùng đường tiêu hoá ở bồ câu Pháp nuôi tại
huyện Gia Lâm (Hà Nội) và Văn Giang (Hưng Yên) |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y |
Dương Đức Hiếu, Trần Lê Thu Hằng, Sử Thanh Long, Bùi Khánh Linh |
331. |
INFLUENCE OF INTESTINAL GOBLET CELL BY Eimeria vermiformis INFECTION ON
THE EXPULSION OF Nippostrongylus brasiliensis IN CO-INFECTED HOST |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Bui Khanh Linh, Su Thanh Long, Hayashi T, Horii T |
332. |
Mô hình sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Nguyễn Hải Núi và Nguyễn Quốc Chỉnh |
333. |
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp khu vực nông thôn Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Nguyễn Hải Núi và Nguyễn Quốc Chỉnh |
334. |
Đánh giá sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Trà
Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế |
Nguyễn Quốc Chỉnh, Nguyễn Hải Núi, Đỗ Văn Viện, Vũ Thị Hải Hà |
335. |
Học viện Nông nghiệp với nghiên cứu: Phân tích hệ thống đánh giá thực
hiện công việc của giảng viên Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
Ths. Đào Hồng Vân, Ths. Lê Thị Thu Hương, Ths. Trần Thị Thanh Huyền, CN.
Đoàn Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thị Hương Thơm |
336. |
Ứng dụng siêu âm trong chẩn đoán bệnh viêm tử cung ở chó nuôi trên địa
bàn Hà Nội và phác đồ điều trị |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học và Phát triển |
Sử Thanh Long, Trần Lê Thu Hằng |
337. |
Ảnh hưởng của tế bào hình chén trong việc thải trừ giun Nippostrongylus
brasiliensis ở vật chủ đồng nhiễm với Eimeria vermiformis |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học và Phát triển |
Bùi Khánh Linh, Sử Thanh Long, Hayashi T, Horii T |
338. |
Tình hình nhiễm ký sinh trùng đường tiêu hóa ở bồ câu Pháp nuôi tại
huyện Gia Lâm (Hà Nội) và Văn Giang (Hưng Yên) |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Dương Đức Hiếu, Trần Lê Thu Hằng, Sử Thanh Long, Bùi Khánh Linh |
339. |
Sử dụng hormone trong điều trị bệnh sinh sản ở bò sữa nuôi tại huyện Ba
Vì - Hà Nội |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Sử Thanh Long, Nguyễn Thị Thúy |
340. |
Phương pháp cắt buồng trứng bò phục vụ nghiên cứu |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Sử Thanh Long, Toshihiko Nakao |
341. |
Ứng dụng phương pháp cứu bằng mồi ngải cứu trong điều trị bệnh buồng
trứng ở bò sữa |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Sử Thanh Long, Nguyễn Thị Thúy |
342. |
Tình hình thực hiện Animal Welfare đối với chó, mèo tại phòng khám và
chăm sóc thú cưng GaiA |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi |
Sử Thanh Long, Nguyễn Lệ Giang, Nguyễn Hữu Cường |
343. |
Học viện Nông nghiệp với nghiên cứu: Phân tích hệ thống đánh giá thực
hiện công việc của giảng viên Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh |
2015 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
ThS. Đào Hồng Vân*, ThS. Lê Thị Thu Hương*, CN. Trần Thị Thanh Huyền*,
CN. Đoàn Thị Ngọc Thuý*, Nguyễn Thị Hương Thơm** |
344. |
Ứng dụng mô hình SWAT để xây dựng bản đồ xói mòn, sạt lở đất và dự báo
nguy cơ sạt lở |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất |
Nguyễn Thế Bình, Đinh Thị Hồng Duyên, Lý Thị Thu Hà |
345. |
ANDROGENESIS INDUCTION THROUGH ANTHER CULTURE IN DAY-NEUTRAL STRAWBERRY
(FRAGARIA
´
ANANASSA DUCH) CV. ‘EVEREST’ |
2015 |
Việt Nam |
J. Sci. & Devel |
Truong Xuan Nguyen; Ye-Su Song; and Sung-Min Park |
346. |
Xây dựng thư viện côn trùng mở trên nền web |
2015 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Hoàng Thị Hà, Lê Thị Minh Thùy, Đỗ Thị Nhâm |