3. Khối lượng kiến thức toàn khoá
TT | Khối kiến thức | Số tín chỉ |
1 | Kiến thức bắt buộc chung | 6 |
2 | Kiến thức tự chọn | 8 |
3 | Tiểu luận tổng quan | 2 |
4 | Chuyên đề | 4 |
5 | Luận án | 70 |
| Cộng | 90 |
- Những NCS chưa có bằng thạc sĩ thì phải học bổ sung 30 tín chỉ thuộc chương trình đào thạc sĩ chuyên ngành Khoa học cây trồng, chưa kể học phần triết học.
- Đối với NCS đã có bằng thạc sĩ nhưng ở chuyên ngành gần hoặc có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành nhưng tốt nghiệp đã nhiều năm hoặc do cơ sở đào tạo khác cấp thì tùy từng trường hợp cụ thể NCS phải học bổ sung một số học phần cần thiết ở trình độ đại học và cao học theo yêu cầu của chuyên ngành đào tạo và lĩnh vực nghiên cứu.
4. Ðối tượng tuyển sinh
4.1. Ngành/chuyên ngành đúng và phù hợp
Di truyền chọn giống cây trồng, Trồng trọt; Khoa học cây trồng, Nông học
4.2. Ngành/chuyên ngành gần
Bảo vệ thực vật, Công nghệ sinh học, Sinh học, Cử nhân nông nghiệp, Rau hoa quả và cảnh quan.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quy chế, Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Học viện Nông nghiệp Việt Nam về đào tạo trình độ tiến sĩ.
6. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10.
7. Nội dung chương trình
TT | Mã | Tên học phần | Tên tiếng Anh | Tổng số TC | Lý thuyết | Thực hành | BB | TC |
HỌC PHẦN TIẾN SĨ | | | | | |
1 | NH819 | Sinh lý sinh thái cây trồng nâng cao | Advanced Crop Physiology and ecology | 2 | 2 | 0 | x | |
2 | NH820 | Cây trồng và biến đổi khí hậu và | Platns and Climate changes | 2 | 2 | 0 | x | |
3 | NH826 | Quản lý sản xuất nông nghiệp hữu cơ | Management of Organic Agriculture | 2 | 2 | 0 | x | |
4 | NH821 | Công nghệ cao trong trồng trọt | High technology in plant cultivation | 2 | 2 | 0 | | x |
5 | NH822 | Hệ thống canh tác nhiệt đới | Faming system in the tropics | 2 | 2 | 0 | | x |
6 | NH815 | Cơ sở di truyền và chọn giống chống chịu với điều kiện bất thuận | Genetics and breeding for resistance to abiotic stresses | 2 | 2 | 0 | | x |
7 | NH824 | Nông nghiệp bảo tồn | Conservation Agriculture | 2 | 2 | 0 | | x |
8 | NH825 | Mô hình hóa và dự báo trong trồng trọt | Modelling & Prediction in Crop Science | 2 | 1,5 | 0,5 | | x |
9 | NH813 | Quản lý và khai thác nguồn gen thực vật phục vụ chọn giống cây trồng | Management and utilization of plant germplasm in breeding | 2 | 2 | 0 | | x |
10 | NH 802 | Những tiến bộ mới trong quản lý sâu hại | Advances in plant pest management | 2 | 2 | 0 | | x |
11 | KTNN 802 | Phát triển nông nghiệp và Hội nhập | Agricultural development and integration | 2 | 2 | 0 | | x |
TIỂU LUẬN TỔNG QUAN VÀ CHUYÊN ĐỀ | | | | | |
11 | TLTQ | Tiểu luận tổng quan | | 2 | | | x | |
1 | CĐ | Sinh lý cây trồng (với năng suất, với chống chịu, thích ứng…) | Plant physiology (yeld, abiotic and biotic stress tolerance, adaption) | 2 | | | | x |
2 | CĐ | Công nghệ sinh học trong trồng trọt | Biotechnology in crop production | 2 | | | | x |
3 | CĐ | Hệ thống nông nghiệp | Agricultural Systems | 2 | | | | x |
4 | CĐ | Dinh dưỡng cây trồng | Crop nutrition | 2 | | | | x |
5 | CĐ | Sinh thái cây trồng | crop ecology | 2 | | | | x |
6 | CĐ | Nước và cây trồng | Crop and water | 2 | | | | x |
7 | CĐ | Đất và cây trồng | Soil and water | 2 | | | | x |
8 | CĐ | Biến đổi khí hậu và trồng trọt | Climate change and crop production | 2 | | | | x |
9 | CĐ | Cơ sở khoa học xây dựng biện pháp canh tác các nhóm cây trồng (cây lấy hạt, lấy củ, thân lá, ….) | Scientific bases for development of cultivation practices of crop groups (grain, root, stem and leafy crops) | 2 | | | | x |
10 | CĐ | Cây trồng bản địa và bảo tồn nguồn gene | Indigenous crops and conservation of plant germplasms) | 2 | | | | x |
11 | CĐ | Sinh lý sau thu hoạch và bảo quản nông sản | Postharvest Physiology and preservasion of crops | 2 | | | | x |
12 | CĐ | Cỏ dại | Weeds | 2 | | | | x |
13 | CĐ | Trồng trọt công nghệ cao | High tech farming | 2 | | | | x |
14 | CĐ | Sản xuất cây trồng và vệ sinh an toàn thực phẩm | Crop production and hygiene and food safety | 2 | | | | x |
15 | CĐ | Vai trò giống cây trồng trong trồng trọt | Role of varieties in crop production | 2 | | | | x |
16 | CĐ | Quản lý cây trồng tổng hợp (ICM) | Intergrated crop management | 2 | | | | x |
LUẬN ÁN | Thesis | 70 | | | x | |
8. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ | TT | Tên học phần | Tên tiếng Anh của HP | Mã học phần | Tổng số TC | LT | TH | BB/ TC |
1-6. | 1 | Sinh lý sinh thái cây trồng nâng cao | Advanced crop Physiology and ecology | NH819 | 2 | 2 | 0 | BB |
1-6. | 2 | Cây trồng và Biến đổi khí hậu | Platns and Climate changes | NH820 | 2 | 2 | 0 | BB |
1-6 | 3 | Quản lý sản xuất nông nghiệp hữu cơ | Management of Organic Agriculture | | | | | BB |
1-8 | 4 | Luận án tiến sĩ | Doctor Thesis | | 70 | | 70 | BB |
1-6. | 5 | Quản lý và khai thác nguồn gen thực vật phục vụ chọn giống cây trồng | Management and utilization of plant germplasm in breeding | NH813 | 2 | 2 | 0 | TC |
1-6. | 6 | Mô hình hóa và dự báo trong trồng trọt | Modelling & Prediction in Crop Science | NH825 | 2 | 1,5 | 0,5 | TC |
1-6. | 7 | Cơ sở di truyền và chọn giống chống chịu các điều kiện bất thuận | Genetics and breeding for resistance to abiotic stresses | NH815 | 2 | 2 | 0 | TC |
1-6. | 8 | Hệ thống canh tác nhiệt đới | Tropical cultivation systems | NH822 | 2 | 2 | 0 | TC |
1-6. | 9 | Nông nghiệp bảo tồn | conservation Agriculture | NH824 | 2 | 2 | 0 | TC |
1-6. | 10 | Phát triển nông nghiệp và Hội nhập | Agricultural development and integration | KTNN 802 | 2 | 2 | 0 | TC |
1-6. | 11 | Công nghệ cao trong trồng trọt | High technology in plant cultivation | NH821 | 2 | 2 | 0 | TC |
1-6. | 12 | Những tiến bộ mới trong quản lý sâu hại | Advances in plant pest management | NH802 | 2 | 2 | 0 | TC |
Tiểu luận tổng quan (2 tín chỉ) | | 2 | 2 | 0 | BB |
Chuyên đề tiến sĩ (2 tín chỉ/chuyên đề, chọn 2 chuyên đề và lựa chọn cây trồng phù hợp với đề tài luận án của mình) | | 4 | | | BB |
4-7. | 1 | Sinh lý cây trồng (với năng suất, với chống chịu, thích ứng…) | Plant physiology (yeld, abiotic and biotic stress tolerance, adaption) | | 2 | | | |
4-7. | 2 | Công nghệ sinh học trong trồng trọt | Biotechnology in crop production | | 2 | | | |
4-7. | 3 | Hệ thống nông nghiệp | Agricultural Systems | | 2 | | | |
4-7. | 4 | Dinh dưỡng cây trồng | Crop nutrition | | 2 | | | |
4-7. | 5 | Sinh thái cây trồng | crop ecology | | 2 | | | |
4-7. | 6 | Nước và cây trồng | Crop and water | | 2 | | | |
4-7. | 7 | Đất và cây trồng | Soil and water | | 2 | | | |
4-7. | 8 | Biến đổi khí hậu và trồng trọt | Climate change and crop production | | 2 | | | |
4-7. | 9 | Cơ sở khoa học xây dựng biện pháp canh tác các nhóm cây trồng (cây lấy hạt, lấy củ, thân lá, ….) | Scientific bases for development of cultivation practices of crop groups (grain, root, stem and leafy crops) | | 2 | | | |
4-7. | 10 | Cây trồng bản địa và bảo tồn nguồn gene | Indigenous crops and conservation of plant germplasms) | | 2 | | | |
4-7. | 11 | Sinh lý sau thu hoạch và bảo quản nông sản | Postharvest Physiology and preservasion of crops | | 2 | | | |
4-7. | 12 | Cỏ dại | Weeds | | 2 | | | |
4-7. | 13 | Trồng trọt công nghệ cao | High tech farming | | 2 | | | |
4-7. | 14 | Sản xuất cây trồng và vệ sinh an toàn thực phẩm | Crop production and hygiene and food safety | | 2 | | | |
4-7. | 15 | Vai trò giống cây trồng trong trồng trọt | Role of varieties in crop production | | 2 | | | |
4-7. | 16 | Quản lý cây trồng tổng hợp (ICM) | Intergrated crop management | | 2 | | | |
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
9.1. Mô tả học phần
1. NH819 - Sinh lý sinh thái cây trồng nâng cao (Advanced crop physiology and ecology) (2 TC 2-0 -4): Phân tích mối quan hệ giữa các quá trình sinh lý và sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Cân bằng năng lượng và hiệu suất sử dụng nước. Quang hợp, hô hấp và quan hệ source – sink. Các dạng stress và phản ứng của cây trồng đối với các điều kiện stress của môi trường, cơ chế thích nghi với các stress ở mức độ phân tử.
2. NH820: Cây trồng và biến đổi khí hậu (Plant and climate change). (2TC: 2,0 - 0 - 4): Khái niệm về biến đổi khí hậu; Hiện tượng và xu thế biến đổi khí hậu; Nguy cơ và tác hại của biến đổi khí hậu đến cây trồng; Đặc tính và khả năng chống chịu của cây trồng đối với các hiện tượng do biến đổi khí hậu gây ra; Cơ sở khoa học bố trí cơ cấu cây trồng ứng phó với biến đổi khí hậu; Mối tương quan giữa đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu. Học phần học trước: Không
3. NH813. Quản lý và khai thác nguồn gen thực vật phục vụ chọn tạo giống cây trồng (Management and utilization of plant germplasm in breeding. (2TC : 2 – 0 - 4): Những kiến thức mới về Bảo tồn In situ. Những kiến thức mới về Bảo tồn In situ. Đánh giá nguồn gen dựa trên kiểu hình và chỉ thị phân tử. Khai thác nguồn gen trong chọn giống cây trồng. Nhận biết nguồn gen mang gen mục tiêu. Nâng cao nguồn gen bằng lai với các vốn gen. Nâng cao nguồn gen bằng lai xa và chuyển gen.
4. NH815. Cơ sở di truyền và chọn giống chịu các điều kiện bất thuận (Genetics and breeding for resistance to abiotic stresses). (2 TC: 2- 0 - 4,0) : Môi trường bất thuận, khái niệm và phân loại. Tương tác kiểu gen và môi trường. Di truyền chống chịu bất thuận. Chọn giống lúa, ngô, đậu tương chống chịu điều kiện hạn. Chọn giống lúa, ngô, cà chua chống chịu mặn và ngập. Chọn giống cà chua và đậu rau chịu nóng.
5. NH821 Công nghệ cao trong trồng trọt (High technology in plant cultivation) (2LT- 0 TH- 4): Giới thiệu chung về công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp, Hướng nghiên cứu và ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp, thực trang sản xuất nông nghiệp công nghệ cao. công nghệ cao trong nông nghiệp, Hệ thống trồng trọt trong nhà có mái che công nghệ cao chủ động, Công nghệ trồng cây trong dung dịch. Kỹ thuật trồng cây trong giá thể. Các vấn đề kinh tế và môi trường của nông nghiệp công nghệ cao.
6. NH822 Hệ thống canh tác nhiệt đới ( Farming system in the Tropics) (2 TC 2-0 -4): Khí hậu nhiệt đới, tiềm năng và những vấn đề của canh tác nhiệt đới. Các hệ thống canh tác ở nhiệt đới, đặc điểm của hệ thống, nguyên lí trồng trọt trong hệ thống, những vấn đề và biện pháp cải tiến đối với từng hệ thống canh tác. Phương pháp nghiên cứu và phát triển hệ thống canh tác.
7. NH824. Nông nghiệp bảo tồn (Conservation Agriculture) (2 TC 2-0 -4): Khái niệm và đặc trưng của nông nghiệp bảo tồn; Cơ sở khoa học và nguyên lý xây dựng hê sinh thái nông nghiệp theo nông nghiệp bảo tồn; Các nội dung của nông nghiệp bảo tồn; Các kỹ thuật cơ bản của nông nghiệp bảo tồn; Xây dựng hệ sinh thái nông nghiệp theo hướng nông xây dựng các hệ sinh thái nông nghiệp của theo các kỹ thuật của nông nghiệp bảo tồn.
8 NH825. Mô hình hóa và dự báo trong trồng trọt (Modelling & Prediction in Crop Science) (1,5TC - 0,5TC- 4 TC): Khái niệm về mô hình, mô phỏng, phân loại mô hình, và lịch sử ứng dụng mô hình trong nông nghiệp và quản lý tài nguyên; Các bước cơ bản ứng dụng phương pháp mô hình; Giới thiệu phương pháp số và ứng dụng với máy tính; Mô hình hóa các quá trình tích lũy, vận chuyển và biến đổi chất khô trong cây trồng; Phần mềm ứng dụng mô phỏng sinh trưởng và phát triển cây trồng; Mô hình dữ liệu và các phần mềm quản lý dữ liệu, nhất là dữ liệu với khối lượng lớn và có đặc tính không gian và thời gian.
9. KT 802. Phát triển nông nghiệp và hội nhập (Agricultural Development and Integration) (2TC: 2 – 0 – 4): Bối cảnh phát triển nông nghiệp, An toàn và anh ninh LTTP, Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn, Sử dụng tài nguyên và vấn đề bền vững; Hội nhập kinh tế quốc tế và vấn đề phát triển nông nghiệp; Những bài học kinh nghiệm và xu hướng phát triển nông nghiệp.
10. NH 802. Những tiến bộ mới trong quản lý sâu hại (Advances in plant pest management) (2TC- 0TC-4TC): Các quan điểm mới trong quản lý sâu hại; Thành tựu của công nghệ sinh học trong quản lý sâu hại; công nghệ nano và ứng dụng trong quản lý sâu hại; Juvenile Hormone Enzymes tác nhân thuốc trừ sâu trong quản lý sâu hại; Thuốc trừ sâu thế hệ mới; Các tiến bộ kỹ thuật mới trong quản lý một số nhóm sâu hại trên các cây trồng khác nhau.
11. NH826. Quản lý Nông nghiệp hữu cơ (Management of Organic Agriculture) (2TC- 0TC-4TC): Khái niệm và nguyên lý sản xuất nông nghiệp hữu cơ; Cơ sở khoa học về các yếu tố cần thiết cho sản xuất cây trồng hữu cơ bao gồm đất, nước, dinh dưỡng, giống cây trồng cùng cách thức phòng trừ dịch hại, bảo quản và thị trường tiêu thụ sản phẩm hữu cơ. Khái niệm chung về quản lý nông nghiệp hữu cơ; Cơ sở khoa học của quản lý nông nghiệp hữu cơ; Cơ sở thiết lập giá cả và thị trường cho sản phẩm hữu cơ; Cơ hội và thách thức cho nông nghiệp hữu cơ.
9.2. Tiểu luận tổng quan
a) Quy định
Bài tiểu luận tổng quan, tương đương 2 tín chỉ, được NCS trình bày về tình hình nghiên cứu và các vấn đề liên quan đến đề tài luận án. Nghiên cứu sinh thể hiện khả năng phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã có của các tác giả trong và ngoài nước về vấn đề liên quan mật thiết đến đề tài luận án, chỉ ra những vấn đề còn tồn tại, mà luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết. Bài tiểu luận không quá 15 trang A4, cách dòng 1,5; phần trình bày bằng PowerPoint không quá 20 phút.
b) Tiêu chí đánh giá
Tiêu chí đánh giá tiểu luận tổng quan (theo thang điểm 10)
- Chất lượng thông tin chuyên môn: 5 điểm
- Chất lượng trình bày: 2 điểm
- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm
9.4. Chuyên đề
a) Quy định
Các chuyên đề tiến sĩ đòi hỏi nghiên cứu sinh tự cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài của nghiên cứu sinh, nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học, giúp nghiên cứu sinh giải quyết một số nội dung của đề tài luận án.
Nghiên cứu sinh phải viết các chuyên đề (mỗi chuyên đề không quá 15 trang A4, cách dòng 1,5) và trình bày bằng PowerPoint (không quá 20 phút) trước Hội đồng đánh giá chuyên đề.
b) Tiêu chí đánh giá
Tiêu chí đánh giá tiểu luận tổng quan (theo thang điểm 10)
- Chất lượng thông tin chuyên môn: 5 điểm
- Chất lượng trình bày: 2 điểm
- Trả lời câu hỏi của hội đồng: 3 điểm
c) Mô tả hướng chuyên đề
1. Sinh lý cây trồng: Sinh lý năng suất cây trồng (cây lấy hạt, lấy củ), những vấn đề liên quan đến quang hợp, hô hấp, tính chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất thuận, trao đổi nước, dinh dưỡng khoáng, chất điều tiết sinh trưởng, điều khiển sinh trưởng phát triển, phát sinh cơ quan.
2. Công nghệ sinh học trong trồng trọt: Các vấn đề liên quan đến nuôi cấy mô thực vật (trong nhân nhanh giống và tạo giống); các vấn đề liên quan đến kỹ thuật DNA: phát hiện và nhân dòng gen; chỉ thị phân tử, chuyển gen, giám định DNA, tin sinh học, genom học (genomics), protein học (proteomics).
3. Hệ thống nông nghiệp: Lý thuyết hệ thống và áp dụng trong nghiên cứu hệ thống nông nghiệp và phát triển nông thôn. Hệ thống nông hộ; Các hệ thống canh tác trên thế giới và Việt Nam; canh tác hữu cơ, canh tác bền vững và phá triển ngành hàng.
4. Dinh dưỡng cây trồng: Các vấn đề về hấp thu, đồng hóa dinh dưỡng khoáng của cây trồng. Nhu cầu phân bón đối với cây trồng. Ảnh hưởng của phân bón với chất lượng sản phẩm và việc sản xuất nông phẩm an toàn cho người tiêu thụ. Hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường trong việc sử dụng phân bón.
5. Sinh thái cây trồng: Mối quan hệ các yếu tố ngoại cảnh như nhiệt độ, ánh sáng và nước đối với sinh trưởng và năng suất của cây trồng. Các vấn đề về vùng sinh thái và mùa vụ đối với cây trồng trong hệ thống canh tác.
6. Nước và cây trồng: Đặc điểm sử dụng nước và hiệu suất sử dụng nước của cây trồng, các đặc tính chịu hạn và thích nghi của cây trồng trong điều kiện hạn, vấn đề tưới nước và canh tác nước tiết kiệm trong sản xuất cây trồng.
7. Đất và cây trồng: Nhu cầu dinh dưỡng và tính thích ứng đất đai của của cây trồng. Mối quan hệ và tác động qua lại giữa các thành phần của đất với cây trồng. Cơ sở khoa học bố trí cơ cấu cây trồng phù hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội đạt hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ, cải tạo tài nguyên môi trường.
8. Biến đổi khí hậu và trồng trọt: Hiện tượng và xu thế biến đổi khí hậu. Nguy cơ và tác hại của biến đổi khí hậu đến cây trồng. Cơ cấu cây trồng ứng phó với biến đổi khí hậu. Đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu.
9. Cơ sở xây dựng biện pháp canh tác cho các nhóm cây trồng: Các nhóm cây trồng chính tại Việt nam và trên thế giới (Cây lấy hạt, cây lấy dầu, cây lấy củ, cây công nghiệp dài ngày, ngắn ngày ....); Vai trò của các nhóm cây trồng trong nên SX nông nghiệp; Yêu cầu ngoại cảnh, dinh dưỡng đất trồng của các nhóm cây trồng chính của Việt nam; Kỹ thuật canh tác các nhóm cây trồng; Các tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất các nhóm cây trồng chính của Việt Nam...).
10. Cây trồng bản địa và bảo tồn nguồn gene: Các khái niệm về cây trồng bản địa; Phân loại các loại cây trồng bản địa, Giá trị kinh tế và văn hoá của nhóm cây trồng bản địa; Các phuơng pháp duy trì và bảo tồn nguồn gen các loại cây trồng bản địa; Các khó khăn, thách thức trong việc bảo tồn nguồn gen cây trồng bản địa; Các nghiên cứu trên thế giới và Việt nam về việc sử dụng, bảo tôn nguồn gen cây trồng bản địa.
11. Sinh lý sau thu hoạch và bảo quản nông sản: Sự biến đổi các chức năng sinh lý của nông sản sau thu hoạch và bảo quản. Ảnh hướng của các biện pháp canh tác trước thu hoạch đến sự biến đổi chức năng sinh lý, thành phần sinh hóa sau thu hoạch, các biện pháp xử lý nông sản trước và sau thu hoạch nhằm kéo dài thời gian bảo quản. Các biện pháp điều khiển hoạt động sinh lý của nông sản trong quá trình bảo quản, sự biến đổi chất lượng nông sản sau thu hoạch.
12. Cỏ dại: Đa dạng cỏ dai; Tác hại của cỏ dại trong trồng trọt; Đặc tính sinh học của cỏ dại; Biện pháp phòng trừ.
13. Trồng trọt công nghệ cao: Các kỹ thuật liên quan đến trồng cây trong nhà có điều khiển; sản xuất nông sản ở qui mô công nghiệp, các vấn đề về chương trình hóa sản xuất cây trồng. Tổ chức và thương mại hóa các sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao.
14. Sản xuất cây trồng và vệ sinh an toàn thực phẩm: Khái niệm về vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP). Lợi ích và ảnh hưởng của VSATTP đối với đời sống con người và môi trường sinh thái. Những yếu tố môi trường, con người và xã hội tác động đến VSATTP. Vị trí của sản xuất cây trồng trong VSATTP. Cách tiếp cận, phương pháp và biện pháp kỹ thuật, biện pháp quản lý cây trồng theo hướng vệ sinh an toàn thực phẩm. Hệ thống đảm bảo chất lượng VSATTP. Đánh giá sự phù hợp VSATTP của sản phẩm. Vai trò quản lý của Nhà nước về VSATTP. Giới thiệu các mô hình quản lý cây trồng đạt tiêu chuẩn VSATTP.
15. Vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt: Các khái niệm về giống cây trồng, lược sử trồng và sử dụng các loại giống cây trồng; Các nhóm giống cây trồng chính và đặc điểm sử dụng; vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt, các tiến bộ kỹ thuật mới trên thế giới và Việt Nam trong lĩnh vực giống cây trồng...); cơ sở khoa học của ưu thế lai, chọn giống ưu thế lai và kỹ thuật canh tác.
16. Quản lý cây trồng tổng hợp (ICM): Các vấn đề liên quan đến sản xuất cây trồng và tiêu thụ sản phẩm, quản lý đất và sản xuất cây trồng, quản lý dịch hại tổng hợp IPM.
10. Nghiên cứu khoa học và làm luận án tiến sĩ
10.1. Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học là giai đoạn đặc thù, mang tính bắt buộc trong quá trình nghiên cứu thực hiện luận án tiến sĩ. Mỗi NCS phải thực hiện một đề tài luận án dưới dạng nghiên cứu, điều tra, thí nghiệm để bổ sung các dữ liệu cần thiết, để từ đó nghiên cứu sinh đạt tới tri thức mới hoặc giải pháp mới. Đây là các cơ sở quan trọng nhất để nghiên cứu sinh viết luận án tiến sĩ.
Nghiên cứu sinh phải đảm bảo về tính trung thực, chính xác, tính mới của kết quả nghiên cứu khoa học của mình, chấp hành các quy định về sở hữu trí tuệ của Việt Nam và quốc tế.
10.2. Bài báo khoa học
Nghiên cứu sinh phải công bố ít nhất hai bài báo có liên quan đến luận án trên các tạp chí khoa học nằm trong danh mục tạp chí được Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước quy định cho ngành (xét theo năm bài báo công bố) hoặc có trong danh mục tạp chí sau đây. Trong đó ít nhất 01 bài đăng ở Tạp chí Khoa học và Phát triển của Học viện Nông nghiệp Việt Nam và phải có ít nhất 01 bài NCS là tác giả chính (đứng đầu).
TT | Tên tạp chí | Cơ quan xuất bản |
1 | Các tạp chí KH nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng 1 trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha. | |
2 | Các tạp chí KH nước ngoài khác do Hội đồng Chức danh giáo sư ngành quyết định | |
3 | Báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học Quốc Gia và Quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học | |
4 | Nông nghiệp và PTNT (tên cũ: KHKT Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm; Lâm nghiệp; Thủy lợi; Kinh tế (NN) | BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Bảo vệ thực vật | CụcBảo vệ thực vật |
6 | Khoa học đất | Hội Khoa họcđất |
7 | Khoa học | TrườngĐH Cần Thơ |
8 | Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp | TrườngĐH Nônglâm TPHồ Chí Minh |
9 | Khoa học và phát triển (cũ KHKT Nông nghiệp) | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
10 | Journal of sciences VNU (tên cusxL Tạp chí Khoa học – KHTN) | Đại học Quốc giaHà Nội |
11 | Khoa học | Đại họcHuế |
12 | Khoa học và Công nghệ | Viện Khoa học vàCông nghệ Việt Nam |
13 | Khoa học và Công nghệ | Đại họcThái nguyên |
14 | Khoa học Lâmnghiệp | ViệnKhoa họcLâm nghiệpViệt Nam |
15 | Sinh học | Viện Khoa học vàCông nghệ Việt Nam |
16 | Khoa học và Công nghệnông nghiệp Việt Nam | Viện Khoa học Nông nghiệpViệtNam |
17 | Công nghệ sinh học | Viện Khoa học vàCông nghệ Việt Nam |
18 | Di truyền và ứng dụng | Hội di truyền |
10.3. Hội thảo khoa học
NCS được yêu cầu tham dự và trình bày ít nhất 2 hội thảo khoa học trong nước (khuyến khích tham dự và trình bày hội thảo quốc tế) về các nội dung liên quan đến luận án.
10.4. Luận án tiến sĩ
Luận án tiến sĩ phải là một công trình nghiên cứu khoa học sáng tạo của chính nghiên cứu sinh, có đóng góp về mặt lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực nghiên cứu hoặc giải pháp mới có giá trị trong việc phát triển, gia tăng tri thức khoa học của lĩnh vực nghiên cứu, giải quyết sáng tạo các vấn đề của ngành khoa học hay thực tiễn kinh tế - xã hội.
Luận án phải có những đóng góp mới về mặt học thuật, được trình bày bằng ngôn ngữ khoa học, vận dụng những lý luận cơ bản của ngành khoa học để phân tích, bình luận các luận điểm và kết quả đã đạt được trong các công trình nghiên cứu trước đây liên quan đến đề tài luận án, trên cơ sở đó đặt ra vấn đề mới, giả thuyết mới có ý nghĩa hoặc các giải pháp mới để giải quyết các vấn đề đặt ra của luận án và chứng minh được bằng những tư liệu mới. Tác giả luận án phải có cam đoan danh dự về công trình khoa học của mình. Khuyến khích nghiên cứu sinh viết và bảo vệ luận án bằng tiếng Anh.
Luận án tiến sĩ có khối lượng không quá 150 trang A4, không kể phụ lục, trong đó có ít nhất 50% số trang trình bày kết quả nghiên cứu và biện luận của riêng nghiên cứu sinh.
Hình thức luận án phải được trình bày theo quy định của Học viện Nông nghiệp Việt Nam và được tiến hành đánh giá qua hai cấp: Cấp Bộ môn và Cấp Học viện.
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
TT | Học phần | Đơn vị phụ trách | Giảng viên phụ trách |
Họ tên giảng viên | Năm sinh | Văn bằng cao nhất |
1 | Sinh lý sinh thái cây trồng nâng cao | Bộ môn sinh lý thực vật | Vũ Quang Sáng Nguyễn Văn Phú | 1954 1962 | PGS TS |
2 | Biến đổi khí hậu và cây trồng | Bộ môn Cây lương thực | Phạm Văn Cường Đoàn Văn Điếm Nguyễn Đình Vinh | 1971 1954 1955 | PGS PGS TS |
3 | Quản lý nông nghiệp hữu cơ | PPTN và TKSH | Phạm Tiến Dũng Nguyễn Thị Ái Nghĩa | 1954 | GS |
4 | Công nghệ cao trong trồng trọt | Canh tác học | Hà Thị Thanh Bình Nguyễn Tất Cảnh Nguyễn Quang Thạch Trần Thị Minh Hằng | 1954 1958 1954 1971 | PGS PGS GS PGS |
5 | Hệ thống canh tác nhiệt đới | Canh tác học | Hà Thị Thanh Bình Nguyễn Tất Cảnh Nguyễn Thế Hùng | 1954 1958 1954 | PGS |
6 | Nông nghiệp bảo tồn | Cây công nghiệp và CT | Nguyễn Đình Vinh Lê Quốc Doanh Nguyễn Thanh Lâm | 1955 1955 1968 | TS PGS TS |
7 | Mô hình hóa và dự báo trong trồng trọt | PPTN và TKSH | Phạm Tiến Dũng Nguyễn Duy Bình Trần Đức Quỳnh | 1954 | GS PGS TS |
8 | Quản lý và khai thác nguồn gen thực vật phục vụ chọn giống cây trồng | DTG | Vũ Văn Liết Trần Văn Quang Vũ Thị Thu Hiền Nguyễn Văn Cương | 1954 1973 1975 1959 | GS PGS PGS PGS |
9 | Những tiến bộ mới trong quản lý sâu hại | Côn trùng | Hồ Thị Thu Giang Nguyễn Văn Đĩnh Lê Ngọc Anh Nguyễn Đức Tùng | 1967 1953 1977 1980 | PGS GS TS TS |
10 | Phát triển nông nghiệp và Hội nhập | Khoa Kinh tế | Phạm Bảo Dương Nguyễn Phượng Lê Đỗ Kim Chung | 1973 1973 1953 | PGS PGS GS |
11 | Cơ sở di truyền và chọn giống chống chịu với điều kiện bất thuận | DTG | Vũ Văn Liết Trần Văn Quang Vũ Thị Thu Hiền Nguyễn Văn Cươn | 1954 1973 1975 1959 | GS PGS PGS PGS |
12. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
12.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng
Khoa Nông học có 10 phòng thí nghiệm của bộ môn, 01 phòng thí nghiệm khoa học cây trồng với máy móc, trang thiết bị hiện đại phục vụ tốt cho sinh viên học tập, nghiên cứu khoa học,…
12.2. Thư viện: Thư viện khoa Nông học có 738 đầu sách. Bao gồm giáo trình, tài liệu tham khảo, phục vụ cho công tác chuyên môn phục vụ cho nghiên cứu và đào tạo. ngoài ra thư viện có 138 sách giáo trình và tài liệu tham khảo tiếng anh phục vụ cho chương trình tiên tiến ngành khoa học cây trồng. hàng năm phục vụ hàng nghìn lượt độc giả
12.3. Giáo trình, Bài giảng
Mã HP | Học phần | Giáo trình/ Bài giảng | Tên tác giả | Nhà xuất bản | Năm XB |
KT 802 | Phát triển nông nghiệp và Hội nhập | Economics of Agricultural Development | Georege W. Norton, Jeffrey A, William A. Masters | Virgina University Press | 2006 |
NH819 | Sinh lý sinh thái cây trồng nâng cao | Giáo trình sinh lý thực vật | Hoàng Minh Tấn, Nguyễn Quang Thạch, Vũ Quang Sáng | NXB ĐHNN HN | 2006 |
NH820 | Cây trồng và biến đổi khí hậu | Sách: Biến đổi khí hậu | Nguyễn Đức Ngữ (Chủ Biên) | NXBKHKT | 2007 |
NH826 | Quản lý sản xuất nông nghiệp hữu cơ | Giáo trình Nông nghiệp Hữu cơ | Phạm Tiến Dũng và cs | Đang biên soạn | |
NH821 | Công nghệ cao trong trồng trọt | Bài giảng | Nguyễn Quang Thạch (Chủ biên) | Đang biên soạn | |
NH822 | Hệ thống canh tác nhiệt đới | Sách : Intensified Systems of Farming in the Tropics and Subtropics | J A N Wallis | World Bank ISBN: 0-8213-3944-3 | 1997 |
NH824 | Nông nghiệp bảo tồn | Bài giảng | Nguyễn Đình Vinh (chủ biên) | NXB ĐHNN HN | |
NH825 | Mô hình hóa và dự báo trong trồng trọt | Giáo trình Bài giảng ứng dụng mô hình mô phỏng trong trồng trọt | Nguyễn Duy Bình (Chủ biên) | Đang biên soạn | |
NH813 | Quản lý và khai thác nguồn gen thực vật phục vụ chọn giống cây trồng | Giáo Trình Nguyên lý và phương pháp chọn giống cây trồng | Vũ Văn Liết (chủ biên) | NXB ĐHNN HN | 2013 |
NH 802 | Những tiến bộ mới trong quản lý sâu hại | Bài giảng | Hồ Thị Thu Giang (chủ biên) | NXB ĐHNN HN | |
NH815 | Cơ sở di truyền và chọn giống chống chịu với điều kiện bất thuận | Bài giảng: Chọn giống cây trồng chống chịu điêì kiện bất thuận | Vũ Văn Liết (Chủ biên) | | 2013 |
13. Hướng dẫn thực hiện chương trình
- Các bộ môn liên quan triển khai viết đề cương chi tiết, bài giảng và giáo trình của từng học phần theo các nội dung như đã ghi trong phần mô tả tóm tắt của học phần đó.
- Khoa chuyên môn và Ban Quản lý Đào tạo phối hợp xây dựng kế hoạch đào tạo cho từng khoá học đảm bảo phân phối hợp lý khối lượng kiến thức cho mỗi học kỳ và trình tự lôgic của các học phần, không vi phạm điều kiện học trước ghi trong đề cương chi tiết của mỗi học phần.