Danh mục các giống cây trồng và tiến bộ kỹ thuật được công nhận quốc gia giai đoạn 2001-2006
Cập nhật lúc 07:51, Thứ hai, 17/08/2020 (GMT+7)
TT
|
Tên Giống cây trồng / Tiến bộ kỹ thuật
|
Tác giả
|
Quyết định, thời gian được công nhận
|
I
|
Giống cây trồng
|
|
|
1
|
Giống lúa lai hai dòng Việt Lai 20, công nhân giống mới
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan và cộng sự
|
2182 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29/7/2004
|
2
|
Giống cà chua lai HT7, HT21... được công nhận là giống Quốc Gia và cho phổ biến trong sản xuất
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Minh và cộng sự
|
Số 1079-TB/KHCN, ngày 5/3/2001
|
3
|
Giống đậu tương D140, cho khu vực hóa ở vùng Đồng Bằng và Trung Du Bắc Bộ trong cả 3 vụ xuân, hè, đông
|
TS. Vũ Đình Chính và cộng sự
|
Số 1079-TB/KHCN, ngày 5/3/2001
|
II
|
Tiến bộ kỹ thuật
|
|
|
1.
|
Sản phẩm phân bón mới: Phân đạm viên nén – VĐN; NPK viên nén; NK viên nén
|
TS. Nguyễn Tất Cảnh và cộng sự
|
1046QĐ/BNN-KHCN, ngày 11/5/2005
|
2.
|
Sản phẩm phân bón lá Pomior P-198; Pomior P-289; Pomior P-389; Pomior P203H
|
PGS.TS. Hoàng Ngọc Thuận và cộng sự
|
1046QĐ/BNN-KHCN, ngày 11/5/2005
|
3.
|
Biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) đối với Bọ hà Cylas formicarius F. hại cây Khoai Lang
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự
|
2338 QĐ/BNN-KHCN, ngày 9/9/2005
|
4.
|
Biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây Tây ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh và cộng sự
|
2338 QĐ/BNN-KHCN, ngày 9/9/2005
|
5.
|
Biện pháp nhân nhanh giống hoa đồng tiền bằng kỹ thuật nuôi cấy mô
|
GS.TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự
|
2215QĐ/BNN-KHCN, ngày 2/8/2004
|
6.
|
Công nghệ nhân nhanh giống dứa cayen bằng kỹ thuật nuôi cấy mô
|
GS. TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự
|
QĐ số 5310 QĐ/BNN-KHCN ngày 29/11/2002
|
7.
|
Quy trình nhân giống và nuôi giống Lan Hồ Điệp
|
GS. TS. Nguyễn Quang Thạch và cộng sự
|
QĐ số 5310 QĐ/BNN-KHCN ngày 29/11/2002
|
8.
|
Kết quả nghiên cứu phân bố và đặc điểm gây bệnh của các chủng vi khuẩn bạc lá lúa ở miền Bắc Việt nam
|
TS. Phan Hữu Tôn, Bùi Trọng Thủy và cộng sự
|
2215QĐ/BNN-KHCN, ngày 2/8/2004
|