HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM BAN HỢP TÁC QUỐC TẾ ____________________ Số: 80 /TB-HTQT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________ Hà Nội, ngày 02 tháng 1 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Học bổng Thạc sĩ, Tiến sĩ – Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc
Khoa Nông nghiệp và Khoa học sự sống, Trường Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc trân trọng thông báo học bổng giáo sư cho các cán bộ, sinh viên năm cuối Học viện Nông nghiệp Việt Nam mong muốn theo học các chương trình thạc sĩ, tiến sĩ tại ĐH Chungnam, Hàn Quốc năm 2019.
Được thành lập năm 1952, Đại học Quốc gia Chungnam là một trường đại học công lập có uy tín nhất của Hàn Quốc với phương châm giáo dục “Sáng tạo, phát triển và phục vụ cộng đồng” và đóng một vai trò quan trọng trong giáo dục kinh tế cộng đồng và phát triển xã hội. Thông qua các khoa nổi bật của trường, với khả năng nghiên cứu và giáo dục, Đại học Quốc gia Chungnam đã trở thành một trường đại học đứng thứ 5 Hàn Quốc thu hút 1.420 sinh viên quốc tế từ 72 quốc gia trên toàn thế giới.
Điều kiện dự tuyển:
· Là cán bộ hoặc sinh viên năm cuối Học viện Nông nghiệp Việt Nam
· Có chứng chỉ tiếng Hàn Topik level 4, hoặc chứng chỉ tiếng Anh còn hiệu lực TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, TEPS 600, TOEIC 700, CEFR B2.
· Có mong muốn học tập tại Hàn Quốc
Địa điểm: Trường ĐH Quốc gia Chungnam, Hàn Quốc
Thời hạn dự tuyển:
· Nộp hồ sơ: 2/1/2019 – 31/1/2019
· Thông báo kết quả lựa chọn hồ sơ: 1/2/2019 – 20/2/2019
· Phỏng vấn: 20/2/2019 – 28/2/2019
Học bổng:
· Thạc sĩ: 800.000 Won Hàn Quốc/tháng
· Tiến sĩ: 1.000.000 Won Hàn Quốc/tháng
· Hỗ trợ khác: tham dự các hội nghị, hội thảo trong nước và quốc tế, thưởng cho các bài báo, nghiên cứu xuất sắc.
Các ngành và số lượng tuyển sinh:
STT | Ngành | Lĩnh vực nghiên cứu | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Khoa học động vật và sữa | Sữa (Milk Science) | 1 | |
2 | Kỹ thuật máy nông nghiệp | Đo lường chất lượng và an toàn thử nghiệm đối với nguyên liệu nông nghiệp và thực phẩm (Nondestructive quality and safety measurement for agricultural and food materials) | 1 | 1 |
Máy móc sản xuất nông nghiệp và máy móc nông nghiệp chính xác (Agricultural production machinery and precision agriculture machinery) | 1 | 1 |
Mô hình hóa hệ sinh học và phân tích dữ liệu nông nghiệp (Biosystem modeling and agricultural data analysis) | 1 | |
Kỹ thuật chế biến nông phẩm (Agri-food processing engineering) | 1 | |
3 | Công nghệ thực phẩm | 1. Bảo quản thực phẩm (Food preservation) 2. Màng và lớp phủ có thể ăn được (Edible films and coatings) 3. Chế biến thực phẩm không làm nhiệt độ thay đổi (Non-thermal processing of foods) | 1 | |
Kỹ thuật Enzyme thực phẩm và carbohydrate chức năng (Food enzyme engineering & functional carbohydrate) | 1 | |
4 | Khoa học cây trồng | 1. Khoa học thực vật, sinh lý thực vật (Plant science, Plant physiology) 2. Sinh học thực vật, khoa học môi trường (Plant biology, Environmental science) 3. Cỏ dại và thuốc trừ cỏ (Weed and herbicide physiology) | 1 | 1 |
1. Công nghệ sinh học thực vật (Plant biotechnology) 2. Sinh học phân tử (Plant molecular biology) 3. Hóa học sản phẩm tự nhiên (Natural product chemistry) | 1 | |
Hồ sơ:
· CV
· Thư giới thiệu bản thân
· Bảng điểm Đại học
· Chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực
Thông tin liên hệ: Ban Hợp tác quốc tế, Học viện Nông nghiệp Việt Nam: P. 226 Nhà Hành chính, SĐT: 024 62617549, email: htqt@vnua.edu.vn.
Ban Hợp tác quốc tế trân trọng thông báo cán bộ và sinh viên Học viện đăng ký tham gia.
Nơi nhận: - Các đơn vị thuộc Học viện; - Lưu: HTQT | KT. TRƯỞNG BAN PHÓ TRƯỞNG BAN (đã ký) Lê Thị Bích Liên |