\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP

\r\n

\r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n

\r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

\r\n

\r\n ____________________

\r\n

\r\n Số: 591/TB-HVN

\r\n
\r\n

\r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

\r\n Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

\r\n

\r\n __________________

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Hà Nội, ngày 05  tháng 5  năm  2016

\r\n
\r\n

\r\n   

\r\n

\r\n THÔNG BÁO

\r\n

\r\n V/v tuyển thẳng người nước ngoài vào học đại học, diện tự túc kinh phí đào tạo

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Căn cứ Quy chế tuyển sinh Đại  học, Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 và Thông tư số 03/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

\r\n

\r\n Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Học viện) Thông báo về việc tuyển thẳng người nước ngoài vào học đại học, diện tự túc kinh phí đào tạonăm 2016 như sau:

\r\n

\r\n 1/ Đối tượng, phạm vi và điều kiện được xét tuyển thẳng vào học đại học: Người có Quốc tịch của các nước trên thế giới, có đủ các điều kiện dưới đây đều có thể được xét tuyển thẳng vào học đại học:

\r\n

\r\n - Được Đại sứ quán nước chủ quản tại Việt Nam đồng ý và giới thiệu cho đi học tại Việt Nam;

\r\n

\r\n - Có Hộ chiếu còn thời hạn sử dụng tại Việt Nam;

\r\n

\r\n - Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang thi hành án;

\r\n

\r\n - Có trình độ văn hóa tương đương tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia Việt Nam;

\r\n

\r\n - Có đủ sức khỏe để học tập;

\r\n

\r\n - Cam kết chấp hành tốt pháp luật nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;

\r\n

\r\n - Cam kết tự túc và đóng đầy đủ kinh phí đào tạo theo Quy định của Giám đốc Học viện.

\r\n

\r\n 2/ Chỉ tiêu tuyển sinh: Không hạn chế.

\r\n

\r\n 3/ Ngành đào tạo: Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ sinh học (trong đó có lớp chất lượng cao); Công nghệ thông tin; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan; Công thôn; Kế toán; Khoa học cây trồng; Khoa học cây trồng (chương trình tiên tiến); Khoa học đất; Khoa học môi trường; Kinh doanh nông nghiệp; Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp (trong đó có lớp chất lượng cao); Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật tài nguyên nước; Nông nghiệp; Nuôi trồng thuỷ sản; Phát triển nông thôn; Quản lý đất đai; Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh nông nghiệp (chương trình tiên tiến), Sư phạm kỹ thuật; Thú y; Xã hội học.

\r\n

\r\n 4/ Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt, riêng các ngành (lớp) đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao có nêu trên đào tạo bằng tiếng Anh.

\r\n

\r\n 5/ Thời gian đào tạo: 4 năm, riêng các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin và Thú y là 5 năm (đều không kể thời gian học tiếng Việt).

\r\n

\r\n 6/ Học phí: Mức thu học phí năm học 2015 – 2016:

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n TT

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Ngôn ngữ đào tạo

\r\n
\r\n

\r\n Mức thu theo tháng

\r\n

\r\n (nghìn đ)

\r\n
\r\n

\r\n Mức thu theo tín chỉ

\r\n

\r\n (nghìn đ)

\r\n
\r\n

\r\n Mức thu theo năm học

\r\n

\r\n (nghìn đ)

\r\n
\r\n

\r\n I

\r\n
\r\n

\r\n Đào tạo bằng tiếng Việt

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n LHS Lào và Campuchia

\r\n
\r\n

\r\n 1490

\r\n
\r\n

\r\n 497

\r\n
\r\n

\r\n 14900

\r\n
\r\n

\r\n 2

\r\n
\r\n

\r\n LHS các nước khác

\r\n
\r\n

\r\n 1788

\r\n
\r\n

\r\n 569

\r\n
\r\n

\r\n 17880

\r\n
\r\n

\r\n II

\r\n
\r\n

\r\n Đào tạo bằng tiếng Anh

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n LHS Lào và Campuchia

\r\n
\r\n

\r\n 2235

\r\n
\r\n

\r\n 745

\r\n
\r\n

\r\n 22350

\r\n
\r\n

\r\n 2

\r\n
\r\n

\r\n LHS các nước khác

\r\n
\r\n

\r\n 2682

\r\n
\r\n

\r\n 894

\r\n
\r\n

\r\n 26820

\r\n
\r\n

\r\n Mức thu học phí các năm tiếp theo, tùy theo Quy định hàng năm của Giám đốc Học viện.

\r\n

\r\n Thí sinh có nhu cầu đào tạo tại Học viện, cần nộp Hồ sơ đăng ký dự tuyển tại Ban Hợp tác quốc tế của Học viện trước ngày 20/7/2016, Hồ sơ đăng ký dự tuyển bao gồm các giấy tờ sau:

\r\n

\r\n a/ Phiếu đăng ký dự tuyển;

\r\n

\r\n b/ Công hàm của Đại sứ quán nước chủ quản tại Việt Nam về việc đồng ý cho thí sinh đi học;

\r\n

\r\n c/ Bản sao hợp lệ văn bằng và kết quả học tập của bậc học tương đương bậc Trung học phổ thông quốc gia Việt Nam; Bản dịch sang tiếng Việt văn bằng và kết quả học tập nêu trên có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền;

\r\n

\r\n d/ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo hoặc cơ sở y tế cấp tỉnh, thành phố hoặc Trung ương của Việt Nam chứng nhận đủ sức khỏe để học tập được cấp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ;

\r\n

\r\n đ/ Bản sao hợp lệ chứng chỉ trình độ tiếng Việt do cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp (nếu có), trường hợp chưa có chứng chỉ trình độ tiếng Việt sẽ được Học viện dạy tiếng Việt hoặc được giới thiệu đi học tiếng Việt tại cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;

\r\n

\r\n e/ Bản sao giấy tờ minh chứng về tài chính đảm bảo cho học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại Việt Nam;

\r\n

\r\n f/ Bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng cho toàn bộ thời gian học tập tại Việt Nam hoặc ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến đến Việt Nam.

\r\n

\r\n g/ Bản cam kết sẽ chấp hành tốt luật pháp của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Nội quy của Học Viện.

\r\n

\r\n Thông tin khác cần xem trên trang Web theo địa chỉ: www.vnua.edu.vn

\r\n

\r\n Điện thoại liên hệ khi cần thiết : 0438767365 hoặc 0462617543.

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Nơi nhận:

\r\n

\r\n - Bộ GD&ĐT (báo cáo);

\r\n

\r\n - Ban HTQT;

\r\n

\r\n - Lưu QLĐT, VT, HVS.

\r\n
\r\n

\r\n KT.GIÁMĐỐC

\r\n

\r\n PHÓ GIÁM ĐỐC

\r\n

\r\n Đã ký

\r\n

\r\n Nguyễn Xuân Trạch

\r\n
\r\n