BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ____________________ Số: 932/TB-HVN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________
Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2017 |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
ĐỢT XÉT TUYỂN BỔ SUNG LẦN 1
Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành và Đề án xét tuyển bổ sung lần 1, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Học viện) thông báo thông tin đợt xét tuyển đại học bổ sung 1 như sau:
1. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển (50% chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung)
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập bậc THPT (học bạ) để xét tuyển (50% chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung). Ưu tiên các thí sinh đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục đào tạo (có tổng điểm thi THPTQG năm 2017 của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển >=15,5 đối với học sinh phổ thông khu vực 3).
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT bổ sung
a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPTQG năm 2017 (đối với học sinh phổ thông khu vực 3)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Mã tổ hợp 1 | Mã tổ hợp 2 | Mã tổ hợp 3 | Mã tổ hợp 4 | Điểm nhận hồ sơ ĐKXT đối với HSPT, khu vực 3 |
1 | Bảo vệ thực vật | 52620112 | 6 | A00 | A01 | B00 | D01 | 17.25 |
2 | Chăn nuôi | 52620105 | 108 | A00 | A01 | B00 | D01 | 17.00 |
3 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 52620113 | 6 | A00 | A01 | B00 | D01 | 19.75 |
4 | Công nghệ sinh học | 52420201 | 35 | A00 | A01 | B00 | D08 | 20.00 |
5 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 11 | A00 | A01 | D01 | C01 | 18.75 |
6 | Kế toán | 52340301 | 21 | A00 | A01 | D01 | C01 | 18.00 |
7 | Khoa học cây trồng | 52620110 | 30 | A00 | A01 | B00 | D01 | 16.25 |
8 | Khoa học môi trường | 52440301 | 91 | A00 | A01 | B00 | D01 | 15.50 |
9 | Kinh doanh nông nghiệp | 52620114 | 3 | A00 | A01 | B00 | D01 | 16.25 |
10 | Kinh tế | 52310101 | 49 | A00 | A01 | B00 | D01 | 16.00 |
11 | Kinh tế nông nghiệp | 52620115 | 23 | A00 | A01 | B00 | D01 | 15.50 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | 15 | A00 | A01 | D01 | C01 | 16.25 |
13 | Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | 6 | A00 | A01 | D01 | C01 | 16.25 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 5 | D01 | A01 | D07 | D08 | 19.50 |
15 | Nông nghiệp | 52620101 | 12 | A00 | A01 | B00 | D01 | 17.00 |
16 | Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | 12 | A00 | A01 | B00 | D01 | 15.50 |
17 | Phát triển nông thôn | 52620116 | 19 | A00 | A01 | B00 | D01 | 15.50 |
18 | Quản lý đất đai | 52850103 | 81 | A00 | A01 | B00 | D01 | 16.00 |
19 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 28 | A00 | A01 | B00 | D01 | 18.00 |
20 | Thú y | 52640101 | 101 | A00 | A01 | B00 | D01 | 19.75 |
21 | Xã hội học | 52310301 | 27 | A00 | A01 | C00 | D01 | 20.25 |
Tổng | 689 | | | | | |
b) Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bậc THPT (học bạ)
· Ngành tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng
- Dựa vào kết quả học năm lớp 12 để xét tuyển. Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm xét tuyển cụ thể như sau: Tổng điểm của điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên;
- Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Mã tổ hợp 1 | Mã tổ hợp 2 | Mã tổ hợp 3 | Mã tổ hợp 4 |
1 | Bảo vệ thực vật | 52620112 | 6 | A00 | A01 | B00 | D01 |
2 | Chăn nuôi | 52620105 | 108 | A00 | A01 | B00 | D01 |
3 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 52620113 | 6 | A00 | A01 | B00 | D01 |
4 | Công nghệ sinh học | 52420201 | 35 | A00 | A01 | B00 | D08 |
5 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 11 | A00 | A01 | D01 | C01 |
6 | Kế toán | 52340301 | 21 | A00 | A01 | D01 | C01 |
7 | Khoa học cây trồng | 52620110 | 30 | A00 | A01 | B00 | D01 |
8 | Khoa học môi trường | 52440301 | 91 | A00 | A01 | B00 | D01 |
9 | Kinh doanh nông nghiệp | 52620114 | 3 | A00 | A01 | B00 | D01 |
10 | Kinh tế | 52310101 | 49 | A00 | A01 | B00 | D01 |
11 | Kinh tế nông nghiệp | 52620115 | 23 | A00 | A01 | B00 | D01 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | 15 | A00 | A01 | D01 | C01 |
13 | Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | 6 | A00 | A01 | D01 | C01 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 5 | D01 | A01 | D07 | D08 |
15 | Nông nghiệp | 52620101 | 12 | A00 | A01 | B00 | D01 |
16 | Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | 12 | A00 | A01 | B00 | D01 |
17 | Phát triển nông thôn | 52620116 | 19 | A00 | A01 | B00 | D01 |
18 | Quản lý đất đai | 52850103 | 81 | A00 | A01 | B00 | D01 |
19 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 28 | A00 | A01 | B00 | D01 |
20 | Thú y | 52640101 | 101 | A00 | A01 | B00 | D01 |
21 | Xã hội học | 52310301 | 27 | A00 | A01 | C00 | D01 |
Tổng | 689 | | | | |
- Căn cứ chỉ tiêu dành cho phương thức này để xét tuyển;
- Xếp thứ tự từ trên xuống để xác định điểm trúng tuyển và ưu tiên các thí sinh đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục đào tạo (có tổng điểm thi THPTQG năm 2017 của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển >=15.5 đối với học sinh phổ thông khu vực 3). Nếu thí sinh đăng ký nhiều nguyện vọng vào các ngành khác nhau cùng đợt xét tuyển, Học viện sẽ xét các nguyện vọng là bình đẳng và trúng tuyển 1 nguyện vọng đối với cùng 1 phương thức xét tuyển
- Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 (không).
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học đợt bổ sung lần 1 nêu trên, nếu có nguyện vọng học tập cần nộp hồ sơ xét tuyển về Học viện trước 17 giờ 00 ngày 21/8/2017 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh) theo một trong hai phương thức:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tầng 1, Nhà hành chính).
- Chuyển phát nhanh qua hệ thống bưu điện về địa chỉ: Ban quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội);
Hồ sơ xét tuyển đợt 2 gồm có:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPTQG
- Phiếu đăng ký xét tuyển ĐH đợt bổ sung lần 1 (theo mẫu đính kèm);
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi THPQ quốc gia năm 2017;
- Phong bì thư đã dán tem và ghi họ tên, địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (nếu thí sinh trúng tuyển);
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bậc THPT (Học bạ)
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện (theo mẫu đính kèm)
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2017;
- Học bạ THPT (bản sao công chứng);
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Học viện thông báo kết quả;
- 02 ảnh cỡ 4x6 chụp trong vòng 6 tháng;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi THPQ quốc gia năm 2017 (nếu có);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Lệ phí xét tuyển: theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 30.000 đồng/1 nguyện vọng
4. Học phí: theo quy định hiện hành của Học viện (file đính kèm).
5. Số điện thoại tư vấn: 024.62617578 - 024.62617520
Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2017. GIÁM ĐỐC (đã ký) Nguyễn Thị Lan |