\r\n \r\n \r\n \r\n Ngành đào tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n Mã ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n Tổ hợp môn thi (khối thi) \r\n | \r\n \r\n \r\n Tổng chỉ tiêu \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n I/ Các ngành đào tạo bậc đại học \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 6800 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n + Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm) \r\n \r\n + Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). \r\n | \r\n \r\n \r\n D520103 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n \r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 140 \r\n \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). \r\n | \r\n \r\n \r\n D520201 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n \r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình). \r\n | \r\n \r\n \r\n D510210 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n \r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n + Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin). \r\n \r\n + Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). \r\n | \r\n \r\n \r\n D480201 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n \r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 180 \r\n \r\n \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu). \r\n | \r\n \r\n \r\n D620110 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Khoa học cây trồng tiên tiến \r\n | \r\n \r\n \r\n D906209 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Bảo vệ thực vật \r\n | \r\n \r\n \r\n D620112 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n + Nông nghiệp \r\n \r\n \r\n \r\n + Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). \r\n | \r\n \r\n \r\n D620101 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 60 \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại). \r\n | \r\n \r\n \r\n D620113 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n + Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật). \r\n \r\n + Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). \r\n | \r\n \r\n \r\n D420201 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08). \r\n | \r\n \r\n \r\n 250 \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Công nghệ sau thu hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n D540104 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm). \r\n | \r\n \r\n \r\n D540101 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Khoa học môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n D440301 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng). \r\n | \r\n \r\n \r\n D440306 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Quản lý đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n D850103 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n + Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y). \r\n \r\n + Chăn nuôi - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). \r\n | \r\n \r\n \r\n D620105 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 440 \r\n \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản). \r\n | \r\n \r\n \r\n D620301 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n D640101 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 670 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n + Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông). \r\n \r\n + Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). \r\n | \r\n \r\n \r\n D140215 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 35 \r\n \r\n \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế, Kế hoạch và đầu tư). \r\n | \r\n \r\n \r\n D310101 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Kinh tế nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n D620115 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n \r\n Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07) \r\n | \r\n \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n + Phát triển nông thôn \r\n \r\n \r\n \r\n + Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). \r\n | \r\n \r\n \r\n D620116 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 150 \r\n \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n + Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán). \r\n \r\n \r\n \r\n + Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). \r\n | \r\n \r\n \r\n D340301 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n \r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 380 \r\n \r\n \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính). \r\n | \r\n \r\n \r\n D340101 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến \r\n | \r\n \r\n \r\n D903414 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Kinh doanh nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n D620114 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Xã hội học \r\n | \r\n \r\n \r\n D310301 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Ngữ văn, Sử, Địa (khối C00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Công nghệ kỹ thuật cơ khí \r\n | \r\n \r\n \r\n C510201 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n \r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử \r\n | \r\n \r\n \r\n C510301 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n \r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Công nghệ kỹ thuật môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n C510406 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Dịch vụ thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n C640201 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Khoa học cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n C620110 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Quản lý đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n C850103 \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00). \r\n \r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01). \r\n \r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00). \r\n \r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01). \r\n | \r\n \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n
\r\n \r\n