\r\n Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội tuyển sinh Đại học và Cao đẳng , hệ chính quy năm 2014 như sau:

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n TT

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Tên ngành, bậc đào tạo

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n

\r\n ngành

\r\n
\r\n

\r\n Khối thi

\r\n
\r\n

\r\n Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

\r\n

\r\n Ký  hiệu  NNH

\r\n

\r\n Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội  

\r\n

\r\n ĐT:  (04)  62617520; website: www.hua.edu.vn

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 8700

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n I. Các ngành đào tạo bậc đại học:

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 7800

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n   Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến).

\r\n
\r\n

\r\n D520103

\r\n
\r\n

\r\n A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 2

\r\n
\r\n

\r\n   Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hoá).

\r\n
\r\n

\r\n D520201

\r\n
\r\n

\r\n A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n   Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình).

\r\n
\r\n

\r\n D510210

\r\n
\r\n

\r\n A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 4

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thông tin).

\r\n
\r\n

\r\n D480201

\r\n
\r\n

\r\n A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 5

\r\n
\r\n

\r\n   Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng,  Chọn giống cây trồng).

\r\n
\r\n

\r\n D620110

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 6

\r\n
\r\n

\r\n  Bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

\r\n D620112

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 7

\r\n
\r\n

\r\n   Nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n D620101

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 8

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại)

\r\n
\r\n

\r\n D620113

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 9

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật).

\r\n
\r\n

\r\n D420201

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 10

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ sau thu hoạch

\r\n
\r\n

\r\n D540104

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 11

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm).

\r\n
\r\n

\r\n D540101

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 12

\r\n
\r\n

\r\n     Khoa học Môi trường

\r\n
\r\n

\r\n D440301

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 13

\r\n
\r\n

\r\n     Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng)

\r\n
\r\n

\r\n D440306

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 14

\r\n
\r\n

\r\n    Quản lý đất đai

\r\n
\r\n

\r\n D850103

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 15

\r\n
\r\n

\r\n    Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).

\r\n
\r\n

\r\n D620105

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 16

\r\n
\r\n

\r\n    Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản).

\r\n
\r\n

\r\n D620301

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 17

\r\n
\r\n

\r\n   Thú y

\r\n
\r\n

\r\n D640101

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 18

\r\n
\r\n

\r\n   Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp, Sư phạm kĩ thuật và khuyến nông).

\r\n
\r\n

\r\n D140215

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 19

\r\n
\r\n

\r\n   Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế).

\r\n
\r\n

\r\n D310101

\r\n
\r\n

\r\n A, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 20

\r\n
\r\n

\r\n   Kinh tế nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n D620115

\r\n
\r\n

\r\n A, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 21

\r\n
\r\n

\r\n   Phát triển nông thôn.

\r\n
\r\n

\r\n D620116

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 22

\r\n
\r\n

\r\n   Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán).

\r\n
\r\n

\r\n D340301

\r\n
\r\n

\r\n A, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 23

\r\n
\r\n

\r\n   Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính).

\r\n
\r\n

\r\n D340101

\r\n
\r\n

\r\n A, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 24

\r\n
\r\n

\r\n   Kinh doanh nông nghiệp.

\r\n
\r\n

\r\n D620114

\r\n
\r\n

\r\n A, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 25

\r\n
\r\n

\r\n   Xã hội học.

\r\n
\r\n

\r\n D310301

\r\n
\r\n

\r\n A, C, D1

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n II. Các ngành đào tạo bậc cao đẳng:

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 900

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ kỹ thuật cơ khí

\r\n
\r\n

\r\n C510201

\r\n
\r\n

\r\n A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 2

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

\r\n
\r\n

\r\n C510301

\r\n
\r\n

\r\n A

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n   Công nghệ kĩ thuật môi trường.

\r\n
\r\n

\r\n C510406

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 4

\r\n
\r\n

\r\n   Dịch vụ thú y.

\r\n
\r\n

\r\n C640201

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 5

\r\n
\r\n

\r\n   Khoa học cây trồng.

\r\n
\r\n

\r\n C620110

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 6

\r\n
\r\n

\r\n   Quản lý đất đai.

\r\n
\r\n

\r\n C850103

\r\n
\r\n

\r\n A, B

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n
\r\n  
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n        Ghi chú:

\r\n

\r\n          - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước

\r\n

\r\n          - Phương thức tuyển sinh: Tham gia kỳ thi  3 chung do Bộ Gíáo dục và Đào tạo tổ chức.

\r\n

\r\n          - Điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi.

\r\n

\r\n          1/ Tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy: Trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B; không tổ chức thi tuyển khối C và Dmà xét tuyển theo kết quả của kỳ thi 3 chung do Bộ GD&ĐT tổ chức trên cơ sở Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

\r\n

\r\n           2/ Tuyển sinh bậc cao đẳng hệ chính quy:      

\r\n

\r\n           Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo kết quả của kỳ thi 3 chung do Bộ GD&ĐT tổ chức trên cơ sở Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh, trong đó:

\r\n

\r\n         -  Nguyện vọng 1 chỉ xét tuyển thí sinh đăng ký dự thi khối A,  B ở trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội..

\r\n

\r\n         -  Nguyện vọng  2 (nếu có) sẽ xét tuyển thí sinh dự thi đại học khối A, B ở các trường Đại học  trong cả nước có tham gia kỳ thi 3 chung.

\r\n

\r\n        3. Chỉ tiêu Tuyển sinh khác:

\r\n

\r\n        - Bậc Đại học, hình thức Vừa làm vừa học: 2000.

\r\n

\r\n        - Bậc Đại học, Văn bằng 2:  Chính quy 100; Vừa làm vừa học 100.

\r\n

\r\n        - Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học:  Chính quy 400;  Vừa làm vừa học: 400.

\r\n

\r\n        4. Tuyển chọn để đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao:

\r\n

\r\n        Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số sinh viên đại học hệ chính quy tuyển năm 2014 để đào tạo:      

\r\n

\r\n        aTheo Chương trình tiên tiến, gồm các lớp:

\r\n

\r\n        - 1 lớp 70 sinh viên ngành  Khoa học cây trồng (hợp tác với trường ĐH California, Davis, Hoa Kỳ);

\r\n

\r\n        - 1 lớp 70 sinh viên ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (hợp tác với trường ĐH Wisconsin, Hoa Kỳ).

\r\n

\r\n         b/ Theo chương trình chất lượng cao, gồm các lớp:

\r\n

\r\n - 1 lớp 60 sinh viên ngành Công nghệ sinh học.

\r\n

\r\n - 1 lớp 60 sinh viên ngành Kinh tế nông nghiệp.

\r\n

\r\n         Ngành Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan đào tạo theo dự án Việt Nam – Hà Lan.

\r\n

\r\n         5. Học phí các bậc đào tạo: theo quy định của Bộ GD & ĐT.

\r\n

\r\n    

\r\n

\r\n                                                                           Hà Nội, ngày  24 tháng  02 năm 2014

\r\n

\r\n                                                                                          KT/ HIỆU TRƯỞNG

\r\n

\r\n                                                                                          PHÓ HIỆU TRƯỞNG                                                               

\r\n

\r\n                                                                                                    Đã ký

\r\n

\r\n                                                                                            Đinh Văn Chỉnh

\r\n