Mã nhóm -
Tên nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
HVN01 –
Sư phạm công nghệ
|
Sư phạm Công nghệ
|
- Sư phạm Công nghệ
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
HVN02 –
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
- Bảo vệ thực vật
|
A00, B00,
B08, D01
|
75
|
Khoa học cây trồng
|
- Khoa học cây trồng
- Khoa học cây trồng (Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh)
- Chọn giống cây trồng
- Khoa học cây dược liệu
|
Nông nghiệp
|
- Nông học
- Khuyến nông
|
HVN03 –
Chăn nuôi
thú y
|
Chăn nuôi
|
- Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
- Khoa học vật nuôi
|
A00, A01, B00, D01
|
185
|
Chăn nuôi thú y
|
- Chăn nuôi thú y
|
HVN04 –
Công nghệ
kỹ thuật
cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01,
C01, D01
|
220
|
Kỹ thuật điện
|
- Hệ thống điện
- Điện công nghiệp
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
HVN05 –
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00, A01,
C01, D01
|
290
|
Kỹ thuật cơ khí
|
- Cơ khí nông nghiệp
- Cơ khí thực phẩm
- Cơ khí chế tạo máy
|
HVN06 –
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
- Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
- Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
- Marketing và thương mại
- Nông nghiệp đô thị
|
A00,A09,
B00,C20
|
30
|
HVN07 –
Công nghệ
sinh học
|
Công nghệ sinh dược
|
- Công nghệ sinh dược
|
A00, B00,
B08, D01
|
110
|
Công nghệ sinh học
|
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh)
- Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
|
HVN08 –
Công nghệ thông tin
và truyền thông số
|
Công nghệ thông tin
|
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
- An toàn thông tin
|
A00, A01,
A09, D01
|
715
|
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
|
- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
- Mạng máy tính
- Truyền thông
|
HVN09 –
Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
|
Công nghệ thực phẩm
|
- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm
|
A00, A01, B00, D07
|
280
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
- Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
- Công nghệ sau thu hoạch
|
HVN10 –
Kế toán
– Tài chính
|
Kế toán
|
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán
|
A00, A09, C20, D01
|
965
|
Tài chính - Ngân hàng
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
HVN11 –
Khoa học đất
|
Khoa học đất
|
- Khoa học đất
|
A00, B00, B08, D07
|
10
|
HVN12 –
Kinh tế
và quản lý
|
Kinh tế
|
- Kinh tế
- Kinh tế phát triển
|
A00, C04, D01, D10
|
580
|
Kinh tế đầu tư
|
- Kinh tế đầu tư
- Kế hoạch và đầu tư
|
Kinh tế tài chính
|
- Kinh tế tài chính
- Kinh tế tài chính (Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh)
- Kinh tế tài chính (Chương trình New Zealand với ĐH Massey University)
|
Kinh tế số
|
- Kinh tế và kinh doanh số
|
Quản lý kinh tế
|
- Quản lý kinh tế
|
HVN13 –
Kinh tế nông nghiệp
|
Kinh tế nông nghiệp
|
- Kinh tế nông nghiệp
- Kinh tế nông nghiệp (Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh)
- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
|
A00, B00, D01, D10
|
35
|
HVN14 –
Luật
|
Luật
|
- Luật kinh tế
|
A00, C00, C20, D01
|
230
|
HVN15 –
Khoa học
môi trường
|
Khoa học môi trường
|
- Khoa học môi trường
|
A00, B00,
D01, D07
|
15
|
HVN16 –
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, B00,
D01, D07
|
10
|
HVN17 –
Ngôn ngữ Anh
|
Ngôn ngữ Anh
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D01, D07, D14, D15
|
200
|
HVN18 –
Nông nghiệp công nghệ cao
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
- Nông nghiệp công nghệ cao
|
A00, B00, B08, D01
|
40
|
HVN19 –
Quản lý đất đai và bất động sản
|
Quản lý bất động sản
|
- Quản lý bất động sản
|
A00, A01, B00, D01
|
205
|
Quản lý đất đai
|
- Quản lý đất đai
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
- Quản lý tài nguyên và môi trường
|
HVN20 –
Quản trị
kinh doanh
và du lịch
|
Quản lý và phát triển du lịch
|
- Quản lý và phát triển du lịch
|
A00, A09, C20, D01
|
830
|
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
|
- Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
|
Thương mại điện tử
|
- Thương mại điện tử
|
Quản trị kinh doanh
|
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng Tiếng Anh)
- Quản trị marketing
- Quản trị tài chính
|
HVN21 - Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
|
- Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
|
A00, A09, C20, D01
|
585
|
HVN22 –
Sư phạm
Kỹ thuật
nông nghiệp
|
Sư phạm Kỹ thuậtnông nghiệp
|
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệphướng giảng dạy
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp và khuyến nông
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
HVN23 –
Thú y
|
Thú y
|
- Thú y
|
A00, A01,
B00, D01
|
500
|
HVN24 –
Thủy sản
|
Bệnh học thủy sản
|
- Bệnh học thủy sản
|
A00, B00, D01, D07
|
20
|
Nuôi trồng thủy sản
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
HVN25 –
Xã hội học
|
Xã hội học
|
- Xã hội học
|
A00, C00, C20, D01
|
30
|
Tổng
|
6200
|