THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2017
TÊN TRƯỜNG: HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
(MÃ TRƯỜNG: HVN)
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
Điện thoại: 04.6261.7520 - 04.6261.7578; Fax: 0438276554
Website: www.vnua.edu.vn; Email: tuvantuyensinh@vnua.edu.vn
1. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển.
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của Học viện
- Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: có thông báo sau khi thí sinh có kết quả thi THPT năm 2017
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển... và các quy định khác không trái với quy định của Quy chế :
Điểm trúng tuyển theo ngành; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 (không).
Các điều kiện phụ khi xét tuyển:
+ Điều kiện phụ thứ nhất: Nếu chỉ tiêu tuyển sinh có hạn trong khi có nhiều thí sinh cùng có tổng số điểm bằng nhau thì ưu tiên cho thí sinh có điểm môn Toán cao hơn (riêng ngành Xã hội học có xét tuyển khối C00 thì lấy điểm môn Ngữ văn thay cho điểm môn Toán).
+ Điều kiện phụ thứ hai: Nếu điều kiện phụ thứ nhất đã sử dụng nhưng vẫn quá chỉ tiêu cần tuyển thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Căn cứ điểm trúng tuyển và tổ hợp các môn xét tuyển vào từng ngành, Học viện xét tuyển trong số sinh viên mới nhập học để đào tạo theo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao như sau: 1 lớp khoa học cây trồng tiên tiến 60 sinh viên, 1 lớp Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến 60 sinh viên, 1 lớp công nghệ sinh học chất lượng cao 60 sinh viên, 1 lớp kinh tế nông nghiệp chất lượng cao 50 sinh viên, 1 lớp Kinh tế - Tài chính chất lượng cao 50 sịnh viên.
Sau 1 năm học tập, các sinh viên học theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao, nếu không đạt yêu cầu về năng lực tiếng Anh thì sinh viên được chuyển về ngành học khi mới nhập trường.
Đối với các ngành có đào tạo theo chuyên ngành, Học viện căn cứ vào kết quả thi học kỳ 1 của các sinh viên trong cùng ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành.
Đối tượng xét tuyển vào đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) là sinh viên mới nhập học của ngành tương ứng không POHE. Chỉ tiêu tuyển vào đào tạo theo POHE (mỗi ngành từ 25 đến 70 sinh viên) nằm trong chỉ tiêu chung của ngành đó.
- Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển vào các ngành học: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Các thông tin khác
- Mức học phí theo tháng theo quy định của Giám đốc học viện.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Đơn vị tính: 1000 đ/tháng/sinh viên
Năm học Ngành | 2016 -2017 | 2017 2018 | 2018 - 2019 | 2019 - 2020 | 2020 - 2021 |
Nông, Lâm, Thủy sản | 730 (14,1) | 840 (15,1) | 980 (16,7) | 1160 (18,4) | 1390 (19,8) |
Khoa học xã hội ( Kinh tế, Quản lý, Kế toán, Quản trị kinh doanh, ...) | 745 (16,4) | 865 (16,1) | 1020 (17,9) | 1220 (19,6) | 1480 (21,3) |
Công nghệ (Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, ...) | 880 (16,4) | 1030 (17,0) | 1220 (18,4) | 1470 (20,5) | 1800 (22,4) |
Thú y | 1082 (16,4) | 1280 (18,3) | 1530 (19,5) | 1860 (21,6) | 2290 (23,1) |
Ghi chú: Số liệu ghi trong ngoặc là mức tăng học phí so với năm học trước (%)
Năm học được tính 10 tháng
Dự kiến ngành Nông, Lâm, thủy sản được hỗ trợ học phí từ năm 2018-2021
5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu dự kiến/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
TT (1) | Mã trường (2) | Mã ngành (3) | Tên ngành (4) | Chỉ tiêu (dự kiến) (5) | Tổ hợp xét tuyển |
theo xét KQ thi THPT QG |
1 | HVN | 52620112 | Bảo vệ thực vật | 85 | A00; A01; B00; D01 |
2 | HVN | 52620105 | + Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi – Thú y, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Khoa học vật nuôi). + Chăn nuôi - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y). | 480 | A00; A01; B00; D01 |
3 | HVN | 52510210 | Công thôn (Công trình, công nghiệp nông thôn) (gồm các chuyên ngành: Công trình, Kỹ thuật hạ tầng cơ sở). | 25 | A00; A01; D01; C01 |
4 | HVN | 52620113 | Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại, Nông nghiệp đô thị). | 50 | A00; A01; B00; D01 |
5 | HVN | 52540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 70 | A00; A01; B00; D01 |
6 | HVN | 52420201 | + Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao). + Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (chuyên ngành Nấm ăn và Nấm dược liệu). | 340 | A00; A01; B00; D08 |
7 | HVN | 52480201 | + Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin). + Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và Web, Toán tin ứng dụng). Từ năm 2017 thời gian đào tạo của ngành Công nghệ thông tin là 4 năm. | 125 | A00; A01; D01; C01 |
8 | HVN | 52540101 | Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm). | 300 | A00; A01; B00; D01 |
9 | HVN | 52340301 | + Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán). + Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán).. | 350 | A00; A01; D01; C01 |
10 | HVN | 52620110 | Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Khoa học cây trồng theo chương trình tiên tiến). | 235 | A00; A01; B00; D01 |
11 | HVN | 52440306 | Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa - thổ nhưỡng). | 30 | A00; A01; B00; D01 |
12 | HVN | 52440301 | Khoa học môi trường | 280 | A00; A01; B00; D01 |
13 | HVN | 52620114 | Kinh doanh nông nghiệp (gồm kinh doanh nông sản thực phẩm, thuốc thú y, vật tư nông nghiệp, thức ăn gia súc …) | 25 | A00; A01; B00; D01 |
14 | HVN | 52310101 | Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư, Kinh tế - Tài chính chất lượng cao, Kế hoạch và đầu tư, Quản lý kinh tế). | 350 | A00; A01; B00; D01 |
15 | HVN | 52620115 | Kinh tế nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao, Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường) | 135 | A00; A01; B00; D01 |
16 | HVN | 52520103 | + Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm). + Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công nghệ và Thiết bị thực phẩm, Máy và Thiết bị thực phẩm). | 95 | A00; A01; D01; C01 |
17 | HVN | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). | 135 | A00; A01; D01; C01 |
18 | HVN | 52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 25 | A00; A01; B00; D01 |
19 | HVN | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 50 | D01; A01; D07; D08 |
20 | HVN | 52620101 | Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Nông học, khuyến nông, Nông nghiệp công nghệ cao). | 50 | A00; A01; B00; D01 |
21 | HVN | 52620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản). | 55 | A00; A01; B00; D01 |
22 | HVN | 52620116 | + Phát triển nông thôn + Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công tác xã hội trong phát triển nông thôn; Quản lý phát triển nông thôn; Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông). | 60 | A00; A01; B00; D01 |
23 | HVN | 52850103 | Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Quản lý bất động sản). | 300 | A00; A01; B00; D01 |
24 | HVN | 52340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trịnh kinh doanh nông nghiệp theo chương trình tiên tiến). | 150 | A00; A01; B00; D01 |
25 | HVN | 52140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). | 30 | A00; A01; B00; D01 |
26 | HVN | 52640101 | Thú y | 850 | A00; A01; B00; D01 |
27 | HVN | 52310301 | Xã hội học | 100 | A00; A01; C00; D01 |
Cộng | | | | 4780 | |
| | | | | |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học | C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí | |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |