\r\n  

\r\n

\r\n THÔNGBÁO

\r\n

\r\n V/v xây dựng kế hoạch đào tạo năm học 2012-2013

\r\n

\r\n Để chuẩn bị cho xây dựng kế hoạch đào tạo năm học 2012-2013, Nhà trường thông báo một số quy định về mốc thời gian và khung kế hoạch đào tạo của các khóa, các hệ đào đại học, cao đẳng và liên thôngtrong năm học như sau:

\r\n

\r\n I.                   Khung kếhoch đào tạo năm học 2012-2013

\r\n

\r\n -         Ngày đầu tuần của năm học:20/08/2012

\r\n

\r\n -         Ngày kết thúc năm học:29/06/2013

\r\n

\r\n -         Ngày kết thúc học kỳ 1:05/01/2013

\r\n

\r\n -         Ngày nghỉ hè: 7 tuần (từ 01/07/2013 đến 17/08/2013)

\r\n

\r\n Các ngày được nghỉ trong năm học:

\r\n

\r\n -         Nghỉ quốc khánh: 2/9: nghỉ 1 ngày

\r\n

\r\n -         Tết dương lịch: 01/01/2013: nghỉ 1 ngày

\r\n

\r\n -         Tết nguyên đánQuý Tỵ: nghỉ 2 tuần (từ04/02/2013 đến16/02/2013)

\r\n

\r\n -         Ngày giải phóng miền Nam 30/04: nghỉ 1 ngày

\r\n

\r\n -         Ngày quốc tế lao động 1/5: nghỉ 1 ngày

\r\n

\r\n -         Ngày giỗ tổ Hùng vương: 19/04/2013 (tức 10/03 âm lịch): nghỉ 1 ngày

\r\n

\r\n Các ngày đăng ký vào các lớp học phần:

\r\n

\r\n -         Thời gian đăng ký vào các lớp học phần tín chỉ trong học kỳ 2: online từ 01/12/2012 đến 15/12/2012; offline từ 22/12-30/12/2012.

\r\n

\r\n -         Thời gian đăng ký vào các lớp học phần trong học kỳ 1năm học 2013-2014: online từ: 15/05/2013 đến 01/06/2013; offline từ 6-12/6/2013.

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n II.               Khung kế hoạch đào tạo các khóa

\r\n

\r\n 2.1. Các khoáchính quy tại trường

\r\n

\r\n 2.1.1. Hệ đại học

\r\n

\r\n - Các khóa đào tạo theo tín chỉ (53, 54,55,56) kế hoạch dựa trên các tiến trình đã xây dựng (danh mục chương trình đào tạo).

\r\n

\r\n - Thời gian giao đề tài khóa luận tốt nghiệp ?

\r\n

\r\n - Thi đầu ra Tiếng Anh theo đề ánđợt 1 từ 24/12/2012 đến 5/1/2013, đợt 2 từ 23-29/6/2013.

\r\n

\r\n - Khoá 57: Dự kiến vào trường : 4-07/09/2012.

\r\n

\r\n Thời gian dự định kiểm tra Toeic để xếp lớp cho khóa 57từ 6-18/11/2012.

\r\n

\r\n 2.1.2. Hệ cao đẳng

\r\n

\r\n Kế hoạch cho các lớp Cao đẳng Quản lý đất đai, Dịch vụ Thú y, Môi trường khóa 54và khóa 55, khoa học cây trồng khóa 55dựa trên các tiến trình đã xây dựng trong danh mục chương trình đào tạo

\r\n

\r\n Các lớp Cao đẳng khóa 4 (tuyển sinh năm 2012): dự kiến vào trường: 24 - 29/9/2012.

\r\n

\r\n 2.1.3. Hệ liên thông

\r\n

\r\n Các lớp liên thông khóa 4ngành QLĐĐ, Môi trường, Khoa học cây trồng, CNTP, Chăn nuôi, Kế toánhọc kỳ 1 học bình thường, học kỳ 2 thực tập tốt nghiệp.Liên thông thú y khóa 4 học bình thường.

\r\n

\r\n Các lớp khóa 5 sẽ tuyển sinh vào cuối năm 2012 (dự kiến tháng 11-12) và sẽ học vào học kỳ 2 năm học 2012-2013.

\r\n

\r\n 2.2. Các khóa hệ vừa làm vừa học

\r\n

\r\n 2.2.1. Tại trường

\r\n

\r\n - Khóa 38: các lớp Thú y, Cơ khí, điện học kỳ 1 học các môn còn lại, cuối học kỳ 1 nhận chuyên đề tốt nghiệp, học kỳ 2 thi tốt nghiệp

\r\n

\r\n - Khoá 39: Các ngành hệ 04 năm, học kỳ1 học các môn còn lại, sau đónhận chuyên đề tốt nghiệp, thi tốt nghiệp vào kỳ2. Các ngành hệ 5 năm học bình thường tại trường.

\r\n

\r\n - Khoá40 : học tập bình thường cả 2 học kỳ tại trường

\r\n

\r\n - Khoá41: học tập bình thường cả 2 học kỳ tại trường

\r\n

\r\n - Khoá42: học tập bình thường cả 2 học kỳ tại trường

\r\n

\r\n - Khóa 43: Dự kiến ôn thi tháng 10/2012, thi tuyển sinh tháng 12/2012. Nhập học và học tháng 2/2013.

\r\n

\r\n 2.2.2. Tại các địa phương

\r\n

\r\n Thi tốt nghiệp trong học kỳ 1:

\r\n

\r\n 1.      LT3 QTKD Thái Bình

\r\n

\r\n 2.      KE2 Bắc Ninh

\r\n

\r\n 3.      KE 2 Thái Nguyên

\r\n

\r\n 4.      QTKD2 Thái Nguyên

\r\n

\r\n 5.      KE5 Đầm Hà

\r\n

\r\n 6.      KE4 Vĩnh Phúc

\r\n

\r\n 7.      KE8+QL8 Nam Phong - Nam Định

\r\n

\r\n 8.      KE Hội nông dân HàNam

\r\n

\r\n 9.      KT3 THNN Hải Dương

\r\n

\r\n 10.QLĐĐQuảng Ngãi

\r\n

\r\n 11.KE5 Hải Dương

\r\n

\r\n 12.KT5 Hải Dương

\r\n

\r\n 13.KE7 + QL7 Bỉm Sơn

\r\n

\r\n 14.Cử nhân Nông nghiệp Lạng Sơn

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Giao chuyên đề tốt nghiệp trong học kỳ 1:

\r\n

\r\n 1.      LT4 CNTP

\r\n

\r\n 2.      LT4 QLĐĐ

\r\n

\r\n 3.      LT4 Môi trường

\r\n

\r\n 4.      LT4 CN

\r\n

\r\n 5.      LT4 Kếtoán

\r\n

\r\n 6.      LT4 Nông học

\r\n

\r\n 7.      LT4 TY

\r\n

\r\n 8.      LT4KEB

\r\n

\r\n 9.      KE1 HàTĩnh

\r\n

\r\n 10.KE4 Hòa Bình

\r\n

\r\n 11.CNTY4 Hòa Bình

\r\n

\r\n 12.KE6 Bình Liêu

\r\n

\r\n 13.KE6 Thanh Xuân

\r\n

\r\n 14.QLĐĐ6 Thanh Xuân

\r\n

\r\n 15.TY6 Thanh Xuân

\r\n

\r\n 16.KT1 HàNam (Thanh Liêm)

\r\n

\r\n 17.KT10 Thái Bình

\r\n

\r\n 18.QLĐĐLạng Sơn

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Thi tốt nghiệp trong học kỳ 2:

\r\n

\r\n 1.      LT4 CNTP

\r\n

\r\n 2.      LT4 QLĐĐ

\r\n

\r\n 3.      LT4 MôI trường

\r\n

\r\n 4.      LT4 CN

\r\n

\r\n 5.      LT4 Kếtoán

\r\n

\r\n 6.      LT4 Nông học

\r\n

\r\n 7.      LT4 TY

\r\n

\r\n 8.      LT4KEB

\r\n

\r\n 9.      KE1 HàTĩnh

\r\n

\r\n 10.KE4 Hòa Bình

\r\n

\r\n 11.CNTY4 Hòa Bình

\r\n

\r\n 12.KE6 Bình Liêu

\r\n

\r\n 13.KE6 Thanh Xuân

\r\n

\r\n 14.QLĐĐ6 Thanh Xuân

\r\n

\r\n 15.TY6 Thanh Xuân

\r\n

\r\n 16.KT1 HàNam (Thanh Liêm)

\r\n

\r\n 17.KT10 Thái Bình

\r\n

\r\n 18.QLĐĐLạng Sơn

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Giao chuyên đề tốt nghiệp trong học kỳ 2:

\r\n

\r\n 1.      KE1 Dương Xá

\r\n

\r\n 2.      KE3 Bắc Ninh

\r\n

\r\n 3.      Cây trồng 2 HàNam

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Học tập trung tại các cơ sở liên kết:

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n TT

\r\n
\r\n

\r\n Lớp

\r\n
\r\n

\r\n Cơ sở liên kết

\r\n
\r\n

\r\n 1

\r\n
\r\n

\r\n KT 8 Việt Yên (Yên Thế)

\r\n
\r\n

\r\n TT dạy nghề Yên Thế - Bắc Giang

\r\n
\r\n

\r\n 2

\r\n
\r\n

\r\n KT 7A Việt Yên

\r\n
\r\n

\r\n ĐH N-LViệt Yên - Bắc Giang

\r\n
\r\n

\r\n 3

\r\n
\r\n

\r\n KT 7B Việt Yên

\r\n
\r\n

\r\n ĐH N-LViệt Yên - Bắc Giang

\r\n
\r\n

\r\n 4

\r\n
\r\n

\r\n CNNN1 Lào Cai

\r\n
\r\n

\r\n Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai

\r\n
\r\n

\r\n 5

\r\n
\r\n

\r\n KTNN1 Lào Cai

\r\n
\r\n

\r\n Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai

\r\n
\r\n

\r\n 6

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế 1 Hải Phòng

\r\n
\r\n

\r\n TT GDTX Hải Phòng

\r\n
\r\n

\r\n 7

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán 2 DVVL BN

\r\n
\r\n

\r\n Trường TC nghề KTKT Bắc Ninh

\r\n
\r\n

\r\n 8

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán 3 DVVL BN

\r\n
\r\n

\r\n Trường TC nghề KTKT Bắc Ninh

\r\n
\r\n

\r\n 9

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán 9 Bỉm Sơn

\r\n
\r\n

\r\n Trường CĐ TN-MT miền trung

\r\n
\r\n

\r\n 10

\r\n
\r\n

\r\n QLĐĐ 8 Bỉm Sơn

\r\n
\r\n

\r\n Trường CĐ TN-MT miền trung

\r\n
\r\n

\r\n 11

\r\n
\r\n

\r\n KT1 Thanh Liêm

\r\n
\r\n

\r\n Trung tâm dạy nghề Thanh Liêm-Hà Nam

\r\n
\r\n

\r\n 12

\r\n
\r\n

\r\n CNTY 3 Hoà Bình

\r\n
\r\n

\r\n Trường TH KT - KT Hoà Bình

\r\n
\r\n

\r\n 13

\r\n
\r\n

\r\n KE 3 Hoà Bình

\r\n
\r\n

\r\n Trường TH KT - KT Hoà Bình

\r\n
\r\n

\r\n 14

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế 5A Hòa Bình

\r\n
\r\n

\r\n Trường TH KT - KT Hoà Bình

\r\n
\r\n

\r\n 15

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế 5B Hòa Bình

\r\n
\r\n

\r\n Trường TH KT - KT Hoà Bình

\r\n
\r\n

\r\n 16

\r\n
\r\n

\r\n TY 7 Thanh Xuân

\r\n
\r\n

\r\n Trường THNN  Hà Nội

\r\n
\r\n

\r\n 17

\r\n
\r\n

\r\n Kế toán 6 Thanh Xuân

\r\n
\r\n

\r\n Trường THNN  Hà Nội

\r\n
\r\n

\r\n 18

\r\n
\r\n

\r\n QLĐĐ 7 Thanh Xuân

\r\n
\r\n

\r\n Trường THNN  Hà Nội

\r\n
\r\n

\r\n 19

\r\n
\r\n

\r\n QLĐ Đ 6 Thanh Xuân

\r\n
\r\n

\r\n Trường THNN  Hà Nội

\r\n
\r\n

\r\n 20

\r\n
\r\n

\r\n TY 6 Thanh Xuân

\r\n
\r\n

\r\n Trường THNN  Hà Nội

\r\n
\r\n

\r\n 21

\r\n
\r\n

\r\n KE 1 Dương Xá

\r\n
\r\n

\r\n Trường Trung cấp Q.lý và công nghệ

\r\n
\r\n

\r\n 22

\r\n
\r\n

\r\n Cây trồng 2 Hà nam

\r\n
\r\n

\r\n Liên Minh các HTX Hà Nam

\r\n
\r\n

\r\n 23

\r\n
\r\n

\r\n Thú y 1 Hải Phòng

\r\n
\r\n

\r\n TTGDTX Q.Kiến An

\r\n
\r\n

\r\n 24

\r\n
\r\n

\r\n KE1 Hà Tĩnh

\r\n
\r\n

\r\n Trường Trung cấp nghề Việt Nhật Hà Tĩnh

\r\n
\r\n

\r\n 25

\r\n
\r\n

\r\n KTNN3 Hương Sơn

\r\n
\r\n

\r\n Trung Tâm BDCT huyện Hương Sơn-Hà Tĩnh

\r\n
\r\n

\r\n 26

\r\n
\r\n

\r\n QLĐĐ 8 Tô Hiệu

\r\n
\r\n

\r\n Trường THNNTô Hiệu - Hưng Yên

\r\n
\r\n

\r\n 27

\r\n
\r\n

\r\n Kinh tế 7 Tô Hiệu

\r\n
\r\n

\r\n Trường THNNTô Hiệu - Hưng Yên

\r\n
\r\n

\r\n 28

\r\n
\r\n

\r\n QLĐ Đ 2 Lạng Sơn

\r\n
\r\n

\r\n Trường TH KTKT Lạng Sơn

\r\n
\r\n

\r\n 29

\r\n
\r\n

\r\n TY1 Lạng Sơn

\r\n
\r\n

\r\n TTGDTX1 Lạng Sơn

\r\n
\r\n

\r\n 30

\r\n
\r\n

\r\n QLĐ Đ 10 Bỉm Sơn

\r\n
\r\n

\r\n Trường CĐ TN-MT miền trung

\r\n
\r\n

\r\n 31

\r\n
\r\n

\r\n KTNN5 Hải Dương

\r\n
\r\n

\r\n Trường TH Nông nghiệp Hải Dương

\r\n
\r\n

\r\n 32

\r\n
\r\n

\r\n KE6 Bình Liêu

\r\n
\r\n

\r\n TT BD ctrị Bình Liêu - Quảng Ninh

\r\n
\r\n

\r\n 33

\r\n
\r\n

\r\n KT 11 Thái Bình

\r\n
\r\n

\r\n Trường CĐ KTKT Thái Bình

\r\n
\r\n

\r\n 34

\r\n
\r\n

\r\n KT 12 Thái Bình

\r\n
\r\n

\r\n Trường CĐ KTKT Thái Bình

\r\n
\r\n

\r\n 35

\r\n
\r\n

\r\n KT 10 Thái Bình

\r\n
\r\n

\r\n Trường CĐ KTKT Thái Bình

\r\n
\r\n

\r\n 36

\r\n
\r\n

\r\n QLĐĐ 2 Hà Nam

\r\n
\r\n

\r\n TT GDTX Hà Nam

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n III.            Kế hoạch tiến hành

\r\n

\r\n 1.      Từ ngày 2 – 6/03/2012: Họp với các khoa để phổ biến xây dựng kế hoạch năm học.

\r\n

\r\n 2.      Từ ngày 07 – 12/03/2012: Các khoa xây dựng kế hoạch đào tạo các ngành của khoa.

\r\n

\r\n 3.      Ngày 14/03/2012: Các khoa nộp kế hoạch đào tạo của khoa cho Nhà trường (thông qua phòng ĐTĐH).

\r\n

\r\n 4.      Ngày 15/3/2012 đến 25/3/2012 Phòng ĐTĐH tổng hợp chung kế hoạch của toàn Trường và làm việc với các khoa để điều chỉnh kế hoạch.

\r\n

\r\n 5.      Từ ngày 28/03/2012 đến 1/04/2012 thông báo kế hoạch đến các bộ môn để phân công giảng viên.

\r\n

\r\n 6.      Từ ngày 26/4 đến 04/05/2012 thông báo thời khóa biểu học kỳ 1 năm học 2012-2013 của các lớp tín chỉ.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n Ban Giám hiệu đề nghị các khoa, các bộ môn tổ chứcthực hiện xây dựng kế hoạch năm học và các điều kiện cần thiết khác phục vụ công tác giảng dạy và học tập để năm học 2012 – 2013đạt kết quả tốt.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Nơi nhận:

\r\n

\r\n - Các khoa;

\r\n

\r\n - Lưu VTHC, P.ĐTĐH.

\r\n
\r\n

\r\n KT. HIỆU TRƯỞNG

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n PGS. TS. Đinh Văn Chỉnh

\r\n

\r\n (đã ký)

\r\n