\r\n THÔNG BÁO
\r\n
\r\n V/v Tuyển sinh Sau đại học đợt 1 năm 2013
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội tuyển sinh Sau đại học đợt 1 năm 2013 như sau:
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n I/ Bậc và chuyên ngành đào tạo:
\r\n
\r\n 1/ Đào tạo Thạc sĩ:
\r\n
\r\n Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng, Di truyền và chọn giống cây trồng, Công nghệ sinh học, Công nghệ sau thu hoạch, Chăn nuôi, Thú y, Khoa học môi trường, Khoa học đất, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Quản lý kinh tế, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, Quản lý đất đai.
\r\n
\r\n 2/ Đào tạo Tiến sĩ:
\r\n
\r\n Gồm các chuyên ngành: Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng, Di truyền và chọn giống cây trồng, Chăn nuôi, Di truyền và chọn giống vật nuôi, Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi, Dịch tễ học thú y, Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi, Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc, Khoa học đất, Kỹ thuật tài nguyên nước, Quản lý đất đai, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế phát triển, Quản trị nhân lực, Kỹ thuật cơ khí.
\r\n
\r\n II/ Thời gian đào tạo và điều kiện mở lớp:
\r\n
\r\n 1/ Đào tạo thạc sĩ:
\r\n
\r\n - Lớp học trong giờ hành chính: 1,5 năm.
\r\n
\r\n - Lớp học ngoài giờ hành chính: 2,0 năm.
\r\n
\r\n - Lớp học chỉ mở khi có 10 học viên trở lên, nếu số học viên của lớp có dưới 10 thì học viên phải chuyển lớp hoặc được Nhà trường cho bảo lưu kết quả để học cùng khóa sau.
\r\n
\r\n 2/ Đào tạo tiến sĩ:
\r\n
\r\n - Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học: 4 năm
\r\n
\r\n - Đối với người có bằng thạc sĩ: 3 năm
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n III/ Điều kiện đăng ký dự thi và môn thi tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ (Cao học).
\r\n
\r\n 1/ Điều kiện đăng ký dự thi.
\r\n
\r\n Thí sinh có đủ các điều kiện dưới đây sẽ được đăng ký dự thi:
\r\n
\r\n Có bằng tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo. Trường hợp tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành đào tạo cần phải có chứng nhận đã học bổ sung kiến thức để có trình độ tương đương ngành phù hợp. Số môn học bổ sung kiến thức tuỳ thuộc vào chuyên ngành đã tốt nghiệp đại học và ngành đăng ký dự thi cao học (có Quy định riêng về bổ sung kiến thức).
\r\n
\r\n 2/ Môn thi tuyển sinh: cơ bản, cơ sở theo bảng dưới đây và tiếng Anh trình độ tương đương cấp A2 Khung châu Âu chung.
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n \r\n Chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n Môn cơ bản \r\n | \r\n \r\n \r\n Môn cơ sở \r\n | \r\n \r\n \r\n M.Ng.ngữ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo vệ thực vật \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo vệ thực vật đại cương \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh lý thực vật \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n Di truyền và chọn giống cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Di truyền thực vật \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh học phân tử \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sau thu hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh lý – hoá sinh nông sản sau thu hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n \r\n Chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n Môn cơ bản \r\n | \r\n \r\n \r\n Môn cơ sở \r\n | \r\n \r\n \r\n M.Ng.ngữ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n Chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh lý động vật \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n Thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh lý động vật \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh thái môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học đất \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Hoá phân tích \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kỹ thuật tài nguyên nước \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Hoá phân tích \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Trắc địa \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh tế nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyên lý kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản trị kinh doanh \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyên lý kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyên lý kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học quản lý \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kỹ thuật cơ khí \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n \r\n Sức bền vật liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kỹ thuật điện \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n \r\n Lý thuyết mạch điện \r\n | \r\n \r\n \r\n Anh văn \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n IV/ Xét tuyển đào tạo Tiến sĩ ( Nghiên cứu sinh)
\r\n
\r\n Thí sinh có đủ các điều kiện dưới đây sẽ được đăng ký xét tuyển:
\r\n
\r\n - Có bằng Thạc sĩ đúng với chuyên ngành đào tạo hoặc bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại khá trở lên và đúng với chuyên ngành đào tạo.
\r\n
\r\n -Có bài luận về dự định nghiên cứu và dự định đề cương đề tài luận án.
\r\n
\r\n - Có hai thư giới thiệu của hai nhà khoa học có chức danh khoa học như Giáo sư, phó Giáo sư hoặc học vị Tiến sĩ cùng chuyên ngành; hoặc một thư giới thiệu của một nhà khoa học có chức danh khoa học như Giáo sư, phó Giáo sư hoặc học vị Tiến sĩ cùng chuyên ngành và một thư giới thiệu của Thủ trưởng đơn vị công tác của thí sinh. Người giới thiệu cần có ít nhất 6 tháng công tác hoặc cùng hoạt động chuyên môn với thí sinh.
\r\n
\r\n - Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh tương đương cấp độ B1 hoặc bậc 3/6 trở lên theo Khung châu Âu chung về ngoại ngữ trong thời hạn 2 năm tính đến ngày dự tuyển nghiên cứu sinh, do một Trung tâm khảo thí quốc tế có thẩm quyền hoặc một trường Đại học trong nước đào tạo ngành ngoại ngữ tương đương trình độ đại học cấp theo khung năng lực tương đương cấp độ B1 nêu trên; hoặc có bằng tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh; hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên được đào tạo ở nước ngoài mà ngôn ngữ dùng trong đào tạo là tiếng Anh.
\r\n
\r\n - Riêng đối với người đăng ký đào tạo theo đề án 911 (Đề án đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 – 2020) không quá 45 tuổi (tính đến ngày đăng ký dự tuyển) và phải cam kết trở thành giảng viên trường đại học, cao đẳng sau khi được đào tạo.
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n V/ Thời gian thi tuyển: từ 29 đến 31/3/2013.
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Thí sinh có nhu cầu đào tạo Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ cần liên hệ tại Ban Quản lý đào tạo, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trong thời gian từ 19/11/2012 đến 28/12/2012 để nhận và nộp hồ sơ đăng ký dự tuyểnsinh (kế hoạch chung về tuyển sinh có đính kèm). Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển sinh hệ cao học đối với các chuyên ngành khi chuyên ngành đó có từ 12 thí sinh đăng ký dự thi trở lên; nếu số thí sinh đăng ký dự thi của chuyên ngành ít hơn 12, Nhà trường sẽ bảo lưu hồ sơ cho thí sinh để thí sinh dự thi vào các đợt tiếp theo cùng với điều kiện khi đó có trên 12 thí sinh đăng ký dự thi của ngành đào tạo.
\r\n
\r\n Thông tin chi tiết xem trên Website: http://www.hua.edu.vn
\r\n
\r\n Điện thoại : 04 62617649 hoặc 04 62617520.
\r\n
\r\n Hồ sơ dự thi Cao học, Nghiên cứu sinh
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
\r\n
\r\n - Lưu BQLĐT, VTHC. Đã ký
\r\n
\r\n Trần Đức Viên
\r\n