\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n BỘ NÔNG NGHIỆP \r\n \r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN \r\n \r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM \r\n \r\n ________________ \r\n \r\n Số: 1209/QĐ-HVN \r\n | \r\n \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM \r\n \r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc \r\n \r\n _______________ \r\n \r\n \r\n \r\n Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n QUYẾT ĐỊNH
\r\n
\r\n Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập
\r\n
\r\n cho sinh viên khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo đợt 1 năm 2016
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
\r\n
\r\n Căn cứ Điều lệ trường đại học được ban hành theo Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2015 – 2017;
\r\n
\r\n Căn cứ Thông tư số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và xã hội, Bộ Tài chính Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật;
\r\n
\r\n Xét đề nghị của Trưởng Ban Công tác chính trị và công tác sinh viên,
\r\n
\r\n QUYẾT ĐỊNH:
\r\n
\r\n Điều 1. Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập đợt 1 năm 2016 cho 14 sinh viên khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo quy định tại Thông tư số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và xã hội, Bộ Tài chính.
\r\n
\r\n Danh sách sinh viên, số tiền học bổng và hỗ trợ kinh phí mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập được ghi trong bản danh sách kèm theo.
\r\n
\r\n Tổng số tiền học bổng và hỗ trợ chi phí học tập: 71.400.000 đồng
\r\n
\r\n (Bẩy mươi mốt triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn)
\r\n
\r\n Điều 2. Trưởng ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên, Trưởng ban Tài chính và Kế toán, Trưởng các Khoa và sinh viên có tên trong bản danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Nơi nhận: \r\n \r\n - Như điều 2; \r\n \r\n - Lưu VT, CTCT&CTSV. Dcdung05 \r\n | \r\n \r\n \r\n KT. GIÁM ĐỐC \r\n \r\n Phó Giám đốc \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Phạm Văn Cường \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n