\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n \r\n BỘ NÔNG NGHIỆP \r\n \r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN \r\n \r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM \r\n \r\n ____________ \r\n \r\n Số : 230 /TB-CTCT&CTSV \r\n | \r\n \r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM \r\n \r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc \r\n \r\n ____________ \r\n \r\n \r\n \r\n Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2015 \r\n |
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n THÔNG BÁO
\r\n
\r\n Về việc xét cấp học bổng khuyến khích học tập,trợ cấp xã hội
\r\n
\r\n và hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy,
\r\n
\r\n học kỳ 2 năm học 2014 - 2015
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; Thông tư số 31/2013/TT-BGDĐT ngày 01/8/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sử đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
\r\n
\r\n Căn cứ Thông tư số 53/1998/TT-LT/BGD&ĐT-BTC-BLĐ-TB&XH ngày 25/8/1998 và Thông tư số 09/2000/TT-LT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTB&XH ngày 11/4/2000 của Liên Bộ Giáo dục - Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường các trường đào tạo công lập;
\r\n
\r\n Căn cứ Thông tư liên tịch số 35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/10/2014 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học;
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 510/QĐ-HVN ngày 10/3/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc điều chỉnh mức học bổng khuyến khích học tập kể từ học kỳ 2 năm học 2014 – 2015;
\r\n
\r\n Ban Giám đốc Học viện thông báo để các Khoa, Ban Công tác Chính trị và CTSV, Ban Quản lý Đào tạo, Đoàn Thanh Niên, Hội Sinh viên chỉ đạo các lớp sinh viên thực hiện xét cấp học bổng khuyến khích học tập, trợ cấp xã hội, hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên học kỳ 2 năm học 2014 – 2015 theo các nguyên tắc và tiêu chuẩn cụ thể sau:
\r\n
\r\n 1. Học bổng khuyến khích học tập (HBKKHT)
\r\n
\r\n * Điều kiện để được xét cấp học bổng KKHT:
\r\n
\r\n - Sinh viên các khoá 55, 56, 57, 58, 59 có điểm trung bình chung của học kỳ 1 năm học 2014 – 2015 (ĐTBCHK) đạt từ 2,50 trở lên, không có học phần bị điểm F, tích luỹ tối thiểu 18 tín chỉ/học kỳ (khoá 58 tích luỹ tối thiểu 15 tín chỉ/học kỳ, khóa 59 học kỳ đầu tiên không quy định số TC), không tính học phần GDTC và GDQP, kết quả rèn luyện đạt từ loại Khá trở lên, không bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên trong kỳ xét học bổng sẽ được tham dự xét cấp học bổng khuyến khích học tập trong phạm vi quỹ học bổng được cấp.
\r\n
\r\n * Quy trình, nguyên tắc xét cấp học bổng KKHT:
\r\n
\r\n - Quỹ học bổng KKHT được khoán theo ngành và khoá học. Giám đốc Học viện giao khoán quỹ HBKKHT học kỳ 2 năm học 2014 – 2015 để các Khoa chủ động cân đối và quyết định các mức HBKKHT cho sinh viên. Ban Công tác Chính trị và CTSV phối hợp cùng Ban Tài chính và Kế toán, Ban Quản lý Đào tạo để xác định mức khoán quỹ học bổng KKHT giao cho các Khoa.
\r\n
\r\n - Sinh viên đang được nhận học bổng của các tổ chức và cá nhân với mức từ 600.000đồng/tháng/trở lên sẽ không thuộc diện xét cấp học bổng KKHT học kỳ 2 năm học 2014 - 2015.
\r\n
\r\n 2. Trợ cấp xã hội (TCXH)
\r\n
\r\n * Đối tượng được hưởng:
\r\n
\r\n - Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha mẹ thường trú tại vùng cao, vùng sâu, các xã có điều kiện kinh tế, xã hội đặc biệt khó khăn;
\r\n
\r\n - Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, sinh viên tàn tật, khuyết tật;
\r\n
\r\n - Sinh viên thuộc hộ nghèo năm 2015.
\r\n
\r\n * Trình tự, thủ tục, hồ sơ:
\r\n
\r\n Sinh viên thuộc hộ nghèo phải nộp đơn xin trợ cấp xã hội kèm theo giấy chứng nhận hộ nghèo về Tổ công tác sinh viên các Khoa trước ngày 15/3/2015. (Giấy chứng nhận sinh viên thuộc hộ nghèo do Uỷ ban Nhân dân xã cấp theo mẫu quy định tại Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 03/8/2009).
\r\n
\r\n 3. Hỗ trợ chi phí học tập
\r\n
\r\n * Đối tượng được hưởng:
\r\n
\r\n Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo từng thời kỳ. Mức hỗ trợ 690.000đ/tháng
\r\n
\r\n * Trình tự, thủ tục, hồ sơ:
\r\n
\r\n Để được hỗ trợ chi phí học tập năm 2015, sinh viên thuộc đối tượng nêu trên nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định (đã có hướng dẫn chi tiết tại Thông báo số 62/TB-HVN ngày 15/01/2015), bao gồm:
\r\n
\r\n - Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập;
\r\n
\r\n - Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo (năm 2015) do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cấp (bản sao có công chứng);
\r\n
\r\n - Giấy khai sinh (bản sao có công chứng).
\r\n
\r\n Thời gian nộp: trước ngày 15/3/2015
\r\n
\r\n Địa điểm nộp đơn: Tổ Công tác sinh viên các Khoa
\r\n
\r\n 4. Tổ chức thực hiện
\r\n
\r\n Ban chủ nhiệm các Khoa phối hợp cùng Ban Công tác Chính trị và Công tác Sinh viên, Ban Quản lý Đào tạo, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên để chỉ đạo các lớp bình xét, phân loại, xếp hạng, lập danh sách sinh viên của Khoa đề nghị được xét cấp học bổng KKHT trong giới hạn quỹ học bổng KKHT được giao (theo mẫu) gửi về Ban Công tác Chính trị và Công tác Sinh viên trước ngày 10/4/2015.
\r\n
\r\n Danh sách sinh viên đề nghị hưởng trợ cấp xã hội và danh sách sinh viên đề nghị hỗ trợ chi phí học tập các Khoa nộp về Ban CTCT và CTSV trước ngày 20/3/2015 theo quy định tại Thông báo số 62/TB-HVN ngày 15/01/2015).
\r\n
\r\n Các Khoa chịu trách nhiệm kiểm tra chính xác kết quả học tập, rèn luyện và mức học bổng KKHT của sinh viên, Ban Công tác Chính trị và Công tác Sinh viên, Ban Tài chính và Kế toán chịu trách nhiệm tổng hợp, cân đối trình Hội đồng xét cấp học bổng KKHT và trợ cấp xã hội Học viện quyết định.
\r\n
\r\n Các mức học bổng khuyến khích học tập
\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n \r\n ĐTBCHT \r\n | \r\n \r\n ĐRL \r\n | \r\n \r\n Mức HBKKHT(đ/tháng) \r\n |
\r\n \r\n >= 3,60 \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Loại Xuất sắc \r\n | \r\n \r\n 650.000 \r\n |
\r\n \r\n Loại Tốt \r\n | \r\n \r\n 600.000 \r\n |
\r\n \r\n Loại Khá \r\n | \r\n \r\n 550.000 \r\n |
\r\n \r\n >= 3,20 \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Loại Xuất sắc \r\n | \r\n \r\n 600.000 \r\n |
\r\n \r\n Loại Tốt \r\n | \r\n \r\n 600.000 \r\n |
\r\n \r\n Loại Khá \r\n | \r\n \r\n 550.000 \r\n |
\r\n \r\n >=2,50 \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Loại Xuất sắc \r\n | \r\n \r\n 550.000 \r\n |
\r\n \r\n Loại Tốt \r\n | \r\n \r\n 550.000 \r\n |
\r\n \r\n Loại Khá \r\n | \r\n \r\n 550.000 \r\n |
\r\n
\r\n Sinh viên đào tạo theo chương trình tiên tiến mức HBKKHT tương ứng là 975.000đồng, 900.000đồng và 825.000đồng.
\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: \r\n \r\n - Các Khoa; \r\n \r\n - Ban TC&KT, Ban QLĐT, ĐTN, HSV; \r\n \r\n - Lưu VPHV, Ban CTCT&CTSV. \r\n | \r\n \r\n KT.GIÁM ĐỐC \r\n \r\n \r\n \r\n PGS, TS. Phạm Văn Cường \r\n |
\r\n