STT |
Tên bài báo |
Năm xuất bản |
Nước xuất bản |
Tạp chí |
Tác giả |
1. |
Giải mã và phân tích trình tự gen VP1 của một số chủng virus lở mòm long
móng type A phân lập được tại Hà Nội và Hà Tĩnh năm 2013 |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú Y số 1 |
LÊ VĂN PHAN, VŨ THỊ THU HẰNG, TRƯƠNG THỊ KHA, DƯƠNG HỒNG QUÂN, LÊ HUỲNH
THANH PHƯƠNG, NGUYỄN BÁ HIÊN |
2. |
Hiệu quả của mô hình nuôi tôm chân trắng (Penaeus vannamei) ghép với cá
diêu hồng (Oreochromis sp.) thích ứng với biến đổi khí hậu tại huyện
Giao Thủy, Nam Định |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 2017, tập 15, số 1: 58-63 |
Kim Văn Vạn, Ngô Thế Ân |
3. |
EFFECTS OF IRRIGATION METHODS ON THE GROWTH, YIELD AND WATER USE
EFFICIENCY OF TOMATOES IN RED RIVER DELTA ALLUVIAL SOIL |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Science: |
|
4. |
Đánh giá tình hình sản xuất và đời sống của người dân tái định cư thủy
điện Sơn La tại huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 3+4/2017 |
Phan Thị Thanh Huyền, Nguyễn Bá Ngọc, Hồ Thị Lam Trà |
5. |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp cho công tác tạo quỹ đất của
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 5/2017 |
Nguyễn Thị Hương, Hồ Thị Lam Trà |
6. |
Hiệu quả sử dụng đất tích tụ để trồng hai vụ lúa ở Nam Định |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 2/2017 |
Hồ Thị Lam Trà, Xuân Thị Thu Thảo |
7. |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự lãng phí thực phẩm trong hộ gia
đình: nghiên cứu trường hợp tại Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Hương Giang, Cao Trường Sơn |
8. |
Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển, ảnh hưởng của cắt tỉa cành
và công thức phân bón đến năng suất, chất lượng vải lai Thanh Hà tại Hải
Dương |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Nguyễn Thị Hải, Đào Quang Nghị, Nguyễn Quốc Hùng, Vũ Thanh Hải |
9. |
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn Bacillus spp. từ dạ cỏ bò có khả năng sinh
enzyme β-glucanase và bước đầu xác định đặc tính của enzyme |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2017 |
Nguyễn Hoàng Anh*, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Vĩnh Hoàng |
10. |
Giải pháp tăng cường chế biến sâu lúa gạo của Việt Nam: Nghiên cứu
trường hợp tại đồng bằng sông Cửu Long |
2017 |
Việt Nam |
Nghiên cứu Kinh tế |
Quyền Đình Hà, Đỗ Thị Diệp |
11. |
Tiêu chí việc làm bền vững và một số vấn đề khó khăn trong vận dụng ở
khu vực nông thôn Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Nghiên cứu kinh tế |
Lê Thị Xuân |
12. |
Sự biến đổi một số chức năng của gia đình trong quá trình công nghiệp
hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay |
2017 |
Việt Nam |
Giáo dục lý luận |
1. Hà Thị Yến |
13. |
Đánh giá hiệu quả giao rừng tự nhiên cho cộng đồng quản lý ở huyện Hướng
Hóa, tỉnh Quảng Trị |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Lê Quang Vĩnh Đoàn Văn Điếm Hoàng Huy Tuấn |
14. |
Điều chỉnh tối ưu hệ thống điều khiển tầng bằng FRIT |
2017 |
Việt Nam |
Công nghiệp nông thôn |
Nguyễn Thị Hiên |
15. |
ỨNG DỤNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ TRONG CHỌN TẠO NGUỒN VẬT LIỆU LÚA KHÁNG BỆNH
ĐẠO ÔN |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Trần Thị Thu Trang, Đồng Huy Giới, Võ Thị Minh Tuyển |
16. |
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ỨC CHẾ VI KHUẨN Xanthomonas oryzae PV ORYZAE GÂY BỆNH
BẠC LÁ LÚA CỦA NANO BẠC VÀ DỊCH CHIẾT LÁ TRẦU KHÔNG |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thanh Hải, Đồng Huy Giới |
17. |
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, GIẢI PHẪU LIÊN QUAN ĐẾN KHẢ NĂNG CHỊU HẠN
CỦA MỘT SỐ GIỐNG LILY NHẬP NỘI |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bùi Thị Cúc, Bùi Thị Thu Hương, Đồng Huy Giới |
18. |
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THỊT CỦA VỊT LAI BROILER F1(SÍN CHÉNG X SUPER
M3) |
2017 |
Việt Nam |
KHKT Chăn nuôi |
Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Anh Tuấn và Nguyễn Hoàng Thịnh |
19. |
Chỉ tiêu huyết học chuột nhắt trắng (Swiss albino) nuôi ở một số trung
tâm động vật thí nghiệm tại Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Bá Tiếp, Lại Thị Lan Hương, Nguyễn Chí Hiếu, Phạm Hồng Trang,
Hoàng Minh, Lê Ngọc Ninh, Trần Thị Đức Tám |
20. |
Đánh giá một số chỉ tiêu sinh sản của chuột nhắt trắng (Swiss albino)
nuôi tại các trung tâm động vật thí nghiệm ở Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
LẠI THỊ LAN HƯƠNG, NGUYỄN CHÍ HIẾU, NGUYỄN BÁ TIẾP |
21. |
Đánh giá mức độ ô nhiễm vi sinh vật trên thịt ở một số cơ sở giết mổ lợn
tại TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
2017 |
Việt Nam |
tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
LẠI THỊ LAN HƯƠNG, VŨ ĐỨC HẠNH |
22. |
Cải dại Rorippa indica (L.) Hiern ký chủ thích hợp cho sâu tơ Plutella
xylostella (Lepidoptera: Plutellidae) tổn tại trên đồng ruộng |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Bảo vệ thực vật |
Phạm Thị Hiếu, Nguyễn Đức Khánh, Thân Thế Anh, Phạm Thị Luyến |
23. |
Năng suất sinh sản của lợn nái F1 giữa Landrace và Yorkshire phối với
đực Piétrain kháng stress, PiDu nuôi tại Xí nghiệp Chăn nuôi Đồng Hiệp -
Hải Phòng |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Hà Xuân Bộ Đỗ Đức Lực |
24. |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối
với sản phẩm sữa tươi Vinamilk trên địa bàn huyện Gia Lâm, Thành phố Hà
Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Th.S Đặng Thị Kim Hoa Th.S Bùi Hồng Quý |
25. |
ẢNH HƯỞNG CỦA THỜI GIAN CẤY VÀ MẬT ĐỘ ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT GIỐNG
LÚA CẢM QUANG BAO THAI LÙN |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Vũ Duy Hoàng, Vũ Đức Thắng |
26. |
EXPRESSION OF IMMUNO-RELATED GENE (LYSOZYME) AFTER USING IMMUNOSTIMULANT
IN KURUMA SHRIMP (Marsupenaeus japonicus) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHNN Việt Nam |
Vu Duc Hanh1, Nguyen Thi Hong Chien1, Dao Le Anh1, Nguyen Thi Hang1, Le
Van Truong1, T. Itami2, Lai Thi Lan Huong1, Nguyen Thi Lan1 |
27. |
Khảo sát thực trạng tồn dư các chất tạo nạc trong thịt và gan lợn được
bán trong địa bàn thành phố Hà Nội. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Thú y |
Nguyễn Thị Hằng, Đào Công Duẩn, Vũ Đức Hạnh, Nguyễn Thị Hồng Chiên,
Nguyễn Thị Hòa Bình, Trịnh Đình Thâu |
28. |
Giám sát sự lưu hành virus cúm A H5N1, H5N6 và H7N9 tại một số nơi ở các
tỉnh biên giới phía Bắc giáp Trung Quốc |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học và phát triển |
Nguyễn Thị Lan*, Phạm Ngọc Thạch, Đào Lê Anh, Trịnh Đình Thâu |
29. |
Sự lưu hành virus cúm A H5N6 trên đàn gia cầm Lạng Sơn và ứng dụng
phương pháp Realtime- PCR trong chẩn đoán bệnh |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Thị Lan, Phạm Ngọc Thạch, Trịnh Đình Thâu, Phạm Hồng Ngân, Đào Lê
Anh |
30. |
Một số sai lầm trong nuôi dưỡng, chăm sóc, khai thác đực giống dẫn đến
rối loạn phản xạ sinh dục và vô sinh |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
1. Vũ Như Quán |
31. |
Một số bệnh dẫn đến vô sinh ở đực giống. |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
1. Vũ Như Quán |
32. |
BƯỚC ĐẦU XÁC ĐỊNH PORCINE DELTACORONAVIRUS (PDCoV) GÂY TIÊU CHẢY Ở LỢN
NUÔI TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ TỈNH THÁI BÌNH |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Lê Văn Phan, Cao Thị Bích Phượng, Đồng Văn Hiếu, Lê Đình Quyền, Phạm
Ngọc Thạch |
33. |
GENETIC CHARACTERIZATION OF E2 GENE OF CLASSICAL SWINE FEVER VIRUS
CIRCULATING IN NAM DINH AND HAI DUONG PROVINCES |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Nguyen Phuc Hung, Nguyen Thi Lan, Bui Thi To Nga, Thang Truong, Le Van
Phan |
34. |
Ảnh hưởng của phương pháp xử lý hạt và độ sâu lấp hạt đến khả năng nảy
mầm hạt giống bảy lá môt hoa ( Paris chinensis Franchet) |
2017 |
Việt Nam |
Khoa Học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (VAAS) |
1. Nguyễn Tiến Dũng 2. Nguyễn Thị Thu 3. Trần Ngọc Lân 4.Đoàn Thùy Dương
5. Ninh Thị Phíp 6. Đoàn Thị Thanh Nhàn |
35. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của kiểu giàn và mật đô đến năng suất cây bìm bìm
biếc (Pharbitis nil L.) tại Gia Lâm Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa Học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam (VAAS) |
1. Dương Thị Duyên 2. Nguyễn Thị Hà Ly 3. Ninh Thị Phíp 4. Nguyễn Tất
Cảnh |
36. |
Khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của dòng lúa cực ngắn ngày
DCG72 trên các mức phân bón và phương pháp bón đạm khác nhau |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lê Văn Khánh, Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh |
37. |
Ảnh hưởng của các mức kali bón đến khả năng quang hợp và vận chuyển
hydrat carbon không cấu trúc của dòng lúa cực ngắn ngày DCG72 |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Lê Văn Khánh, Vũ Quang Sáng, Tăng Thị Hạnh, Đinh Mai Thùy Linh |
38. |
HOÀN THIỆN THIẾT KẾ MỘT SỐ BỘ PHẬN LÀM VIỆC CHÍNH CỦA MÁY BÓN PHÂN VIÊN
CHẬM TAN CHO CÂY CÔNG NGHIỆP |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & PT Nông thôn |
Lê Vũ Quân, Lưu Văn Chiến |
39. |
Đặc điểm hình thái, giải phẫu của dòng lúa mang một đoạn nhiễm sắc thể
từ giống Japonica Asominori trên nền di truyền giống Indica IR24 |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Việt Nam |
Nguyễn Hồng Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường |
40. |
SỰ LƯU HÀNH CỦA STAPHYLOCOCCUS AUREUS ĐỀ KHÁNG METHICILLIN Ở CHÓ TRÊN
ĐỊA BÀN HÀ NỘI |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chi khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Thị Phương, Đào Công Duẩn, Lê Văn Trường, Vũ Đức
Hạnh, Trịnh Đình Thâu Khoa Thú y, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam |
41. |
Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến hiệu suất
trích ly polyphenol từ lá chè (Camellia sinensis (L) O.Kuntze) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Giang Trung Khoa, Bùi Quang Thuật, Ngô Xuân Mạnh |
42. |
Năng suất và giá trị dinh dưỡng của cỏ Taiwanese Napier nhập từ Thái Lan
trồng tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Hòa Bình, Ngô Thị Thùy, Bùi Huy Doanh, Đặng Thái Hải, Nguyễn
Thị Hằng, Bùi Quang Tuấn |
43. |
Giải pháp tăng cường thu hút khách du lịch đến Điện Biên |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế dự báo |
Nguyễn văn Song và Trần Bá Uẩn |
44. |
ASSOCIATION OF THE POLYMORPHISM IN THE RNF4, RBP4 AND IGF2 GENES WITH
REPRODUCTIVE TRAITS IN LANDRACE AND YORKSHIRE SOWS |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyen Thi Vinh1, Do Duc Luc1,2, Nguyen Hoang Thinh1, Ha Xuan Bo1, Hoang
Ngoc Mai2, Vu Dinh Ton1,2 1Faculty of Animal Science, Vietnam National
University of Agriculture 2Center for Interdisciplinary Research on
Rural Development |
45. |
Giải pháp hợp lý hóa việc cung cấp nguồn điện năng ở Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
Ngô Thế Tuyển |
46. |
Thực trạng chất lượng lao động ở làng nghề tỉnh Bắc NInh |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
Phạm Ngọc Tùng |
47. |
Đánh giá sự hài lòng của hộ gia đình về chất lượng dịch vụ cung cấp điện
trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Ninh Xuân Trung Ngô Thế Tuyền Ngô Thị Thuận |
48. |
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC PHÂN TỬ CỦA VIRUS CA RÊ PHÂN LẬP
ĐƯỢC TẠI MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trần Văn Nên, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Thanh, Lương Quốc Hưng |
49. |
Năng suất sinh sản của lợn nái Móng Cái và Rừng phối với đực Rừng tại
Công ty CP Giống Thái Bình |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Phan Xuân Hảo Nguyễn Hữu Cường Đinh Văn Chỉnh Chu Đức Uy |
50. |
Hiệu quả kinh tế của mô hình chuyển đổi đất lúa sang nuôi ghép các loại
cá huyện Ý Yên, Nam Định |
2017 |
Việt Nam |
Tài nguyên và Môi trường |
PGS.TS. Hoàng Thái Đại1, ThS. Nguyễn Thị Giang, Tống Thu Hương |
51. |
Đánh giá khả năng gây nhiễm virus đốm trắng từ cáy đỏ (Uca sp.) sang tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trương Thị Mỹ Hạnh, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Phạm Thế Việt, Phan Thị Vân |
52. |
Land use management and their impacts on efficiency of agricultural land
use in Son Tay town, Hanoi city |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Đỗ Thị Tám (1), Bùi Tuấn Anh |
53. |
Đánh giá tình hình thực hiện nội dung quy hoạch xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đỗ Văn Nhạ |
54. |
Nghiên cứu, đánh giá quản lý sử dụng đất theo phương án quy hoạch đến
năm 2020, huyên Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Nguyễn Quang Học |
55. |
Ứng dụng mô hình toán về lan truyền ẩm để xác định chế độ tưới nhỏ giọt
cho cà chua vụ đông vùng Gia lâm, hà nội |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam,năm 2017, tập 15, số 4; 390-399 |
Nguyễn Văn Dung, Ngô Thị Dung (1), Hoàng Thái Đại, Nguyễn Thị Giang |
56. |
SYNTHESIS AND CHARACTERIZATION OF THE MnO2/Al2O3 CATALYST APPLIED TO
TREATMENT ORGANIC DYES IN WASTE WATER |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHoa học Nông Nghiệp Việt Nam |
Nguyen Thi Hong Hanh |
57. |
Ảnh hưởng từ việc sử dụng mạng xã hội đến hoạt động học tập của sinh
viên |
2017 |
Việt Nam |
Nhân lực Khoa học xã hội |
Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thanh Hương, Trần Linh Chi |
58. |
Năng lực và nhu cầu đào tạo nghề nông nghiệp của nông dân huyện Văn
Giang, Hưng Yên hiện nay |
2017 |
Việt Nam |
Tâm lý học xã hội |
Trần Thị Hà Nghĩa, Lê Thị Kim Thư, Bùi Thị Hải Yến |
59. |
Đánh giá chất lượng và mức nhiễm khuẩn trong sữa bò tươi trên địa bàn
huyện Ba Vì, Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Trịnh ĐÌnh Thâu, Nguyễn Thị Nhiên |
60. |
ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRỒNG CÀ GAI LEO TẠI
GIA LÂM – HÀ NỘI |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phùng Thị Thu Hà*, Phạm Thị Huyền Trang, Nguyễn Hữu Cường |
61. |
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA HOÀNG THẢO HẠC VỸ VÀ HOÀNG THẢO NGHỆ TÂM |
2017 |
Việt Nam |
Trang tin Tạp chí KHCNNN |
Nguyễn Thị Lài, Phạm Hương Sơn, Nguyễn Hữu Cường |
62. |
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Ri Ninh Hòa từ 4 đến 14
tuần tuổi được nuôi trong điều kiện bán chăn thả |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Thị Phương
Giang, Bùi Hữu Đoàn và Phạm Kim Đăng |
63. |
Phân tích và xác định thành phần protein của sán lá gan lớn bằng
phương pháp Western blot |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
Dương Đức Hiếu, Bùi Khánh Linh, Sử Thanh Long, Nguyễn Văn Thọ, Trịnh
Đình Thâu |
64. |
Nghiên cứu tác dụng của trà xanh trong phòng và trị cầu trùng ở gà gây
nhiễm |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
Bùi Khánh Linh Đỗ Thanh Thơm |
65. |
HIỆU QUẢ CỦA VIỆC DỒN ĐIỀN ĐỔI THỬA TẠI HUYỆN KIM ĐỘNG TỈNH HƯNG YÊN |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Nguyễn Xuân Thành, Đặng Văn Dũng, Nguyễn Xuân Tiến |
66. |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện
Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Đỗ Văn Nhạ (1) Nguyễn Quang Tiến (2) |
67. |
Đánh giá tình hình tặng cho quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Vân
Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Phan Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Vân Anh, Vũ Thanh Biển |
68. |
Kế toán thuế giá trị gia tăng đối với mặt hàng không chịu thuế thuế giá
trị gia tăng và chịu thuế giá trị gia tăng 0% |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Kế toán và Kiểm toán |
Trần Nguyễn Thị Yến |
69. |
Đánh giá đặc điểm nông sinh học, sâu bệnh, năng suất và chất lượng của
cây đậu núi (Plukenetia volubilis L.) |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
NGUYỄN THỊ TRÂM, NGUYỄN THỊ BÍCH HỒNG, NGUYỄN THỊ KIM OANH |
70. |
Đánh giá đa dạng di truyền của các mẫu giống vừng (Seasamim indicum L.)
sử dụng chỉ thị SSR và SRAP |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Tài Toàn, Trần Tú Ngà, Vũ Văn Liết, Nguyễn Quốc Trung |
71. |
Tác động của tham gia liên kết trong sử dụng ngô làm thức ăn chăn nuôi
đến thu nhập của các hộ chăn nuôi lợn ở Sơn La |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trần Quang Trung Lê Thị Minh Châu Nguyễn Đăng Học |
72. |
Isolation and characterization of the phytase gene promoter from
Bacillus licheniformis DSM13 |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Minh Hưng, Nguyễn Huy Thuần, Trịnh Thành
Trung, Nguyễn Quốc Trung, Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Hoàng Anh |
73. |
Characterization of local genetic resource for bacterial leaf streak
resistance in rice |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
|
74. |
Characteristics of elemental and organic carbon in atmospheric
nanoparticales at different sampling locations in Vietnam |
2017 |
Việt Nam |
Jounal of Science and Technology |
Nguyen Thi Thu Thuy, Nghiem Trung Dung, Kazuhiko Sekiguchi, Ryosuke
Yamaguchi, Pham Chau Thuy, Ho Quoc Bang |
75. |
ẢNH HƯỞNG CỦA POLYME GIỮ ẨM ĐẾN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ TĂNG CƯỜNG
KHẢ NĂNG CHỊU HẠN CỦA RAU CẢI XANH (Brassica juncea) TRỒNG TRÊN GIÁ THỂ |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHoa học Nông Nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh Phùng Thị THu Hà |
76. |
Land Use Changes and Its Interaction among Soil, Water Resources, and
Rural Livelihood in Hoa Binh province |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trần Trọng Phương, Ngô Thanh Sơn |
77. |
Tác động của đô thị hóa đến người dân sau khi bị thu hồi đất sản xuất
nông nghiệp trên địa bàn xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tài nguyên và Môi trường số 04/2017 |
Trần Trọng Phương |
78. |
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT THEO HƯỚNG NÔNG NGHIỆP HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN MỸ ĐỨC, THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 8, kỳ 1/2017 |
Trần Trọng Phương, Đỗ Nguyên Hải |
79. |
PHÁT TRIỂN NỀN NÔNG NGHIỆP VEN ĐÔ THEO HƯỚNG NÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ SINH
THÁI TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA Ở THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
2017 |
Việt Nam |
Tài nguyên và Môi trường, số 10/2017 |
Trần Trọng Phương, Trần Văn Khải |
80. |
Xác định lượng đạm bón và mật độ cấy cho giống lúa KN6 tại vùng đồng
bằng sông Hồng |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Ngọc Hưng, Đào Văn Khởi |
81. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của quy hoạch sử dụng đất đến giá đất tại dự án khu
đô thị Bắc sông Cấm, thành phố Hải Phòng |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học đất số 49 |
Đỗ Thị Tám, Bùi Văn Duy, Đỗ Thị Đức Hạnh, Vũ Phương Đông |
82. |
Tái cơ cấu nông nghiệp ở Việt Nam - Một số luận điểm và kinh nghiệm ở
Đồng Tháp |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Mai Thanh Cúc, Bạch Văn Thủy |
83. |
Sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt,
tính biệt của tổ hợp lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire) |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Võ Trọng Thành Hà Xuân Bộ Đỗ Đức Lực Hoàng Thanh Vân Đinh Xuân Tùng |
84. |
Năng suất thân thịt theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt và tính biệt
của lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire) |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Võ Trọng Thành Hà Xuân Bộ Đỗ Đức Lực Hoàng Thanh Vân Đinh Xuân Tùng |
85. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của đô thị hoá đến sản xuất nông nghiệp, đời sống
và việc làm của hộ nông dân tại huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội giai
đoạn 2011-2015 |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 9, kỳ 1/2017 |
Trần Trọng Phương, Ngô Thanh Sơn |
86. |
Đánh giá tình hình thực hiện quyền của người sử dụng đất tại huyện Mỹ
Đức, Thành phố Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 10, kỳ 2/2017 |
Trần Trọng Phương, Trần Văn Khải, Đặng Tuấn Anh |
87. |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất một số giải pháp
phát triển nông nghiệp đô thị sinh thái ở huyện Đan Phượng, Thành phố Hà
Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 9, kỳ 2/2017 |
Trần Trọng Phương |
88. |
Đánh giá kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Ân
Thi, tỉnh Hưng Yên |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Phạm Huy Hoàng, Nguyễn Quang Huy |
89. |
Khả năng sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của tổ hợp lai giữa
nái F1(Yorkshire x Meishan) phối với đực PiDu có thành phần di truyền
khác nhau |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Lê Hữu Hiếu và Vũ Đình Tôn |
90. |
Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà H’Mông nuôi theo phương
thức công nghiệp |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Năm |
Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy, Vũ Đình Tôn |
91. |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý để xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất xã
Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Trần Quốc Vinh, Nguyễn Thị Cẩm Vân |
92. |
Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi nhóm và nuôi cũi đến tập tính của
lợn cái |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH KT Chăn nuôi |
Nguyễn Thị Phương Giang, Hán Quang Hạnh, Vũ Tiến Việt Dũng, Phạm Kim
Đăng, Chetana Mirle, và Vũ Đình Tôn |
93. |
Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi theo nhóm và chuồng nuôi theo cũi cá thể
đến nồng độ cortisol trong nước bọt của lợn nái hậu bị |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi |
Nguyễn Thị Phương Giang, Hán Quang Hạnh, Vũ Tiến Việt Dũng, Phạm Kim
Đăng, Vũ Đình Tôn, Marc Vandenheed và Chetana Mirle |
94. |
Về bài kế toán điều chỉnh một số nghiệp vụ kinh tế khi phát sinh sai sót |
2017 |
Việt Nam |
kế toán &kiểm toán |
Nguyễn Thị Thuỷ Vũ Ngọc Huyên |
95. |
Kết quả nghiên cứu đặc điểm hình thái, giải phẫu hai loài cây thuốc Khúc
khắc và Thổ phục linh |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Hạnh Hoa, Nguyễn Thị Minh, Đinh Thị Thu Trang, Nguyễn Xuân Nam,
Nguyễn Hữu Thiện |
96. |
DESIGN OF A WIRELESS AIR TEMPERATURE AND HUMIDITY MONITORING SYSTEM |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
1. Nguyễn Kim Dung |
97. |
EFFECT OF INORGANIC NITROGEN FORMS AND CONCENTRATIONS ON GROWTH OF RICE
GENOTYPES IN SEVERE SALINE CONDITION |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phan Thị Hồng Nhung, Tăng Thị Hạnh, Pierre Bertin, Phạm Văn Cường |
98. |
Thực trạng tham gia bảo hiểm vi mô của người thu nhập thấp trên địa bàn
phường Văn Đẩu, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
Nguyễn Thị Phương, Trần Nguyên Thành |
99. |
Intra-Household Impacts of Climate Hazards and Autonomous Adaptation in
Selected Coastal Areas of Vietnam |
2017 |
Việt Nam |
WorldFish (ICLARM) - Economy and Environment Program for Southeast Asia |
Nguyễn Viết Đăng, Nguyễn Thị Minh Thư, Nguyễn Thị Thiêm, Phạm Thị Thanh
Thúy, Nguyễn Thanh Phong, Đỗ Thị Diệp, Trương Thị Cẩm Anh, Asa Jose
U.Sajise |
100. |
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ DIESEL 3T84 BẰNG THỰC NGHIỆM QUA
TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ xây dựng |
Đặng Tiến Hòa, Bùi Việt Đức: Học viện NN - Việt Nam Đặng Đức Thuận: Đại
học CNGTVT Phạm Trọng Phước: Đại học Thành đô |
101. |
Sử dụng sổ ghi chép từ vựng trong học tiếng Anh tại Học viện Nông nghiệp
Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Giáo dục và Xã hội |
Phạm Hương Lan |
102. |
QUANG HỢP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA KHOAI SỌ (Colocasia ecsculenta var.
esculenta) Ở THỜI KỲ BẮT ĐẦU PHÂN HÓA CỦ VÀ THỜI KỲ TĂNG NHANH TÍCH LŨY
VÀO CỦ NGỪNG SINH TRƯỞNG THÂN LÁ |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Dương Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Thơ, Nguyễn Thị Ny |
103. |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tham gia liên kết trong tiêu
thụ ngô của các hộ nông dân ở Sơn La |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Đăng Học Trần Quang Trung Bùi Thị Khánh Hòa |
104. |
TÌNH THÁI CĂN BẢN TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT NHÌN TỪ ĐỘNG LỰC |
2017 |
Việt Nam |
Giáo dục và xã hội |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
105. |
Các hình thức khích lệ sinh viên học tiếng Anh trong giảng dạy tiếng Anh
tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam - thực trạng và đề xuất giải pháp |
2017 |
Việt Nam |
Dạy và Học Ngày Nay |
ThS. Trần Thị Hải, ThS. Vũ Thị Hương, Nguyễn Thị Hoài |
106. |
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học bệnh do Rickettsia trên chó tại
địa bàn Hà nội |
2017 |
Việt Nam |
tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Thị Hồng Chiên, Vũ Đức Hạnh, Trần Hải Thanh, Nguyễn Thị Hằng, Đào
Lê Anh, Bùi Khánh Linh |
107. |
Một số đặc điểm dịch tễ của bệnh do H.meleagridis trên gà nuôi thả vườn
tại 1 số tỉnh phía BÁc Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
nguyễn văn thọ, nguyễn thị lan, đào lê anh, nguyễn thị Giang, nguyễn thị
Hồng Chiên |
108. |
Biểu hiện của lysozyme gen liên quan đến miễn dịch sau khi sử dụng chất
kích thích miễn dịch trong tôm he Nhật Bản. Expression of immuno-
related gene (Lysozyme) after using immunostimulant in kuruma shrimp (
Marsupenaeus japonicus) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Vu Duc Hanh, Nguyen Thi Hong Chien, Dao Le Anh, Nguyen Thi Hang, Le Van
Truong, Lai Thi Lan Huong, Nguyen Thi Lan |
109. |
Kiểm tra đánh giá kết quả học phần của sinh viên trong chương trình đào
tạo theo định hướng ứng dụng (POHE). |
2017 |
Việt Nam |
Thiết bị giáo dục |
Nguyễn Công Ước, Nguyễn Tất Thắng, Bùi Thị Hải Yến, Trần Thúy Lan |
110. |
Ảnh hưởng của môi trường làng nghề lụa Vạn Phúc đến sức khỏe người dân |
2017 |
Việt Nam |
Tài nguyên và Môi trường |
Lê Phương Nam Nguyễn Mạnh Hiếu Hoàng Thị Hằng |
111. |
Tình hình sản xuất và tiêu thụ gà công nghiệp của các hộ chăn nuôi trên
địa bàn huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển nông thôn Việt Nam |
1. Phạm Thị Hương Dịu 2. Hoàng Thị Chinh |
112. |
Real-time table plane detection using accelerometer and organized point
cloud data from Kinect sensor |
2017 |
Việt Nam |
Journal of Computer Science and Cybernetics |
Van-Hung Le, Michiel Vlaminck, Hai Vu, Thuy Thi Nguyen, Thi-Lan Le,
Thanh-Hai Tran, Quang-Hiep Luong, Peter Veelaert and Wilfried Philips |
113. |
Một số chỉ tiêu sinh sản của giống chó Berger Đức nuôi ở phía Bắc Việt
Nam |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Chăn Nuôi |
Nguyễn Văn Thanh |
114. |
Hệ thống thủy lực tự động điều chỉnh chiều cao cắt trên máy gặt đập liên
hợp cỡ nhỏ |
2017 |
Việt Nam |
Công nghiệp nông thôn |
Bùi Hải Triều, Bùi Việt Đức, Nguyễn Trọng Minh ( Học viện Nông nghiệp
Việt Nam) |
115. |
Ứng xử của hộ sản xuất tiểu thủ công nghiệp đối với biến động giá điện
tại các làng nghề thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế & Dự báo |
Nguyễn Phượng Lê, Nguyễn Thị Hải Ninh |
116. |
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA MÁY KÉO MKX-30 KHI LIÊN HỢP VỚI MÁY SAN
ỦI |
2017 |
Việt Nam |
Công nghiệp Nông thôn |
ThS. Đỗ Trung Thực PGS.TS. Nguyên Ngọc Quế |
117. |
Những nhân tố quyết định chiến lược sử dụng đất nông nghiệp của các hộ
nông dân vùng Đồng bằng sông Hồng |
2017 |
Việt Nam |
Xã hội học |
Nguyễn Thị Diễn |
118. |
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP DỰA TRÊN MẠNG SINH HỌC ĐỂ DỰ ĐOÁN CÁC GENE GÂY
BỆNH |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Vũ Thị Lưu, Trần Thị Thu Huyền, Nguyễn Văn Hoàng, Nguyễn Thị Huyền, Lê
Đức Hậu |
119. |
Khảo sát ảnh hưởng của kích thước đồng ruộng đến hiệu quả cơ giới hóa
sản xuất lúa ở đồng bằng sông Hồng |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Công nghệ Xây dựng |
1. Hàn Trung Dũng 2. Trịnh Duy Đỗ |
120. |
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG GEN KÉO DÀI LÓNG CỔ BÔNG (EUI) TRONG CHỌN DÒNG BẤT
DỤC ĐỰC TẾ BÀO CHẤT Ở LÚA |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Trọng Tú, Bùi Thị Thu Hương, Hoàng Thị Ngân, Đinh Trường Sơn,
Nguyễn Thị Trâm |
121. |
Sử dụng độn lót nền chuồng lên men vi sinh vật trong chăn nuôi lợn thịt |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Nguyễn Thị Tuyết Lê, Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp |
122. |
THÀNH PHẦN POLYPHENOL VÀ HOẠT TÍNH KHÁNG OXI HÓA CỦA GIỐNG CHÈ SHAN |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Giang Trung Khoa, Bùi Quang Thuật, Ngô Xuân Mạnh, P.Duez |
123. |
Một số chỉ tiêu sinh lý và sinh hóa máu của dê nuôi tại tỉnh Bắc Cạn |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Đặng Thị Hòe Nguyễn Bá Hiếu Nguyễn Bá Mùi |
124. |
Đánh giá đặc tính sinh học và hiệu quả bảo quản tinh chó Bully trong môi
trường chứa Ascorbic acid và lòng đỏ trứng gà ở 5 độ C |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y |
Ngô Thành Trung Nguyễn Văn Thanh Nguyễn Đức Trường Trần Thị Chi Nguyễn
Chí Cường Nguyễn Thị Hà |
125. |
XÁC ĐỊNH TÁC NHÂN GÂY BỆNH XUẤT HUYẾT TRÊN CÁ LĂNG (Ictalurus punctatus)
TẠI MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Trịnh Thị Trang, Nguyễn Thị Dung, Trương Đình Hoài |
126. |
CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA MỘT CHẾ PHẨM PROBIOTIC |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Công Nghệ Chăn nuôi |
Vũ Duy Giảng, Phạm Kim Đăng, Huỳnh Minh Việt |
127. |
TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC BỔ SUNG RƠM LÚA CHẾ BIẾN TRONG THỨC ĂN VỖ
BÉO BÒ THỊT Ở SƠN LA |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Lê Thị Thanh Huyền, Lê Văn Hà và Phạm Kim Đăng |
128. |
SỬ DỤNG NGUỒN PHỤ PHẨM SẴN CÓ BỔ SUNG DINH DƯỡNG ĐỂ NUÔI BÒ
VÀNG ĐỊA PHƯƠNG LẤY THỊT TẠI NÔNG HỘ Ở SƠN LA |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Lê Thị Thanh Huyền, Lê Văn Hà và Phạm Kim Đăng |
129. |
NH HƯ NG C A PROBIOTIC BACILLUS D NG B O TỬ CHỊU NHIỆT Đ N SINH TRƯ
NG, MỘT SỐ VI KHUẨN V H NH TH I VI THỂ BIỂU MÔ ĐƯỜNG RUỘT G
ROSS 308 |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Đình Trình, Trần Minh Hải, Nguyễn Bá Tiếp
và Phạm Kim Đăng |
130. |
Đánh giá dịch vụ môi trường của hệ thống nông lâm kết hợp tại
một số tỉnh phía bắc Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thanh Lâm, Cao Trường Sơn |
131. |
Nghiên cứu lồng ghép các yếu tố môi trường trong điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 8/2017 |
Lê Thái Ninh, Trần Xuân Biên, Trịnh Quang Huy, Hồ Thị Lam Trà |
132. |
Quản lý liên kết dọc theo chuỗi sản phẩm xuất khẩu: trường hợp nghiên
cứu trong ngành cá tra tại tỉnh An Giang |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
Lê Hữu Ảnh, Nguyễn Quốc Chỉnh, Đồng Đạo Dũng |
133. |
Đánh giá chương trình chi trả dịch vụ môi trường trên thế giới - Bài học
kinh nghiệm cho Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Tài nguyên & Môi trường |
Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm |
134. |
Chất lượng tinh dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tinh dịch gà
Đông Tảo |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Đỗ Thị Huế1,*, Nguyễn Văn Duy2, Nguyễn Thị Xuân1, Đỗ Đức Lực1,2, Lê Thị
Thắm3, Đặng Vũ Bình4, Vũ Đình Tôn1,2 |
135. |
Phân tích Panel trụ FGM chịu uốn có xét đến ảnh hưởng của nhiệt độ - Lời
giải giải tích và Lời giải số |
2017 |
Việt Nam |
Tạp Khoa học công nghệ xây dựng |
Trần Hữu Quốc, Dương Thành Huân, Trần Minh Tú và Nghiêm Hà Tân |
136. |
Nghiên cứu đặc tính lý, hóa học của các nhóm đất chính ở Phú Thọ |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
Nguyễn Bá Lâm Nguyễn Quang Huy |
137. |
Một số dẫn liệu về ong ký sinh sâu non Microplitis pallidipes Szepligeti
(Hymenoptera: Braconidae) trên sâu keo da láng |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Bảo vệ thực vật |
Nguyễn Thị Hương, Hồ Thị Thu Giang, Phạm Văn Lầm |
138. |
Đánh giá tính bền vững của mô hình phục hồi và phát triển hệ sinh thái
nông nghiệp huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
2017 |
Việt Nam |
NN&PTNT |
Đoàn Văn Điếm Hoàng Thái Đại Đoàn Thị Tố Uyên |
139. |
Quản lý nhà nước về nước sạch nông thôn trên địa bàn huyện
Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Thu Quỳnh*, Nguyễn Tất Thắng, Nguyễn Quốc Oánh |
140. |
DISTANCE AND DISSIMILARITY MEASURE OF PICTURE FUZZY SET |
2017 |
Việt Nam |
Fair 2017 |
Nguyễn Văn Định, Nguyễn Xuân Thảo, Ngọc Minh Châu |
141. |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa giao đất, giao rừng và chi trả dịch vụ môi
trường rừng tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Đất |
Cao Trường Sơn, Hồ Thị Lam Trà |
142. |
Analytical solutions for bending, buckling and vibration analysis of
functionally graded cylindrical panel |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Science and Technology |
Dương Thành Huân, Trần Minh Tú và Trần Hữu Quốc |
143. |
EVALUATING THE IMPACT OF VILLAGE SAVINGS AND LOANS MODEL ON LIVING
CONDITIONS OF RURAL WOMEN: A CASE STUDY IN QUANG BINH AND QUANG TRI
PROVINCE |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agriculture Sciences |
Nguyen Tho Quang Anh*, Tran Dinh Thao |
144. |
Đạo đức nghề nghiệp và lợi ích kinh tế |
2017 |
Việt Nam |
Đạo đức nghề nghiệp thêm một vài góc nhìn |
TS. Lê Thị Lý (chủ biên) Th.s Hoàng Thị Thanh Th.s Ngô Thị Mai TH.S
Trương Thị Thu Hạnh Th.s Nguyễn Thị Hiền Th.s Lê Thị Thảo Th.s Trần Thị
Thu Huyền |
145. |
Đông lạnh nhanh tinh gà Đông Tảo |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri. Sci. |
Ngô Thành Trung, Trần Thị Chi, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Đức Trường, Nguyễn
Văn Thanh |
146. |
TÁC DỤNG DIỆT KHUẨN IN VITRO CỦA CAO KHÔ DỊCH CHIẾT THẢO DƯỢC TRÊN VI
KHUẨN Staphyloccoc cus spp. VÀ Streptococcus spp. PHÂN LẬP TỪ DỊCH VIÊM
TỬ CUNG BÒ |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri. Sci. |
Nguyễn Thị Thanh Hà, Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Nam Phương, Nguyễn Văn
Thanh |
147. |
Thực trạng bệnh viêm tử cung ở bò sữa trong chăn nuôi nông hộ và một số
phác đồ điều trị |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri. Sci. |
Nguyễn Ngọc Sơn, Nguyễn Văn Thanh |
148. |
Thực trạng bệnh ở đường sinh dục và thử nghiệm điều trị bệnh viêm tử
cung trên đàn trâu cái nội nuôi tại một số địa phương phía Bắc Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri. Sci. |
Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Thị Thanh Hà |
149. |
Giải pháp tăng cường quản lý nhà nước về vệ sinh, an toàn thực phẩm ở
Đông Anh, Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường |
Lê Thị Như Trang, Nguyễn Xuân Hữu |
150. |
Cơ sở kinh tế không tăng thuế suất quá cao và thuế suất lũy tiến đều cho
một ngành |
2017 |
Việt Nam |
Nghiên cứu Kinh tế |
Nguyễn Xuân Điệp, Nguyễn Xuân Hữu |
151. |
Phát triển nuôi cá nước ngọt ở huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
Lê Văn Sỹ, Nguyễn Xuân Hữu |
152. |
Tăng cường quản lý nhà nước về bưu chính và viễn thông ở tỉnh Thái Bình |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Xuân Điệp |
153. |
Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường nuôi cấy đến khả năng sinh
invertase ngoại bào của các chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae 263
và 259. |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Thùy Trang, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Văn Giang |
154. |
Tuyển chọn, định danh vi khuẩn Bacillus sinh enzyme protease, và xác
định đặc tính chịu nhiệt của enzyme. |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Văn Giang |
155. |
Thành lập bản đồ nguy cơ xói mòn đất nông nghiệp bằng kỹ thuật phân tích
không gian của GIS huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Thu Hiền, Trần Quốc Vinh |
156. |
Tác dụng của dịch sắn dây trong việc giảm thời gian ngủ và nồng độ cồn
trong máu của chuột khi sử dụng ethanol |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
157. |
Tối ưu hóa điều kiện tự phân tế bào nấm men bia thải |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Thanh Thủy Hồ Tuấn Anh |
158. |
Screening and characterization of cellulases produced by Bacillus spp. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Samley Mam Nguyen Thi Thanh Thuy |
159. |
Xác định thành phần dinh dưỡng và tối ưu hóa điều kiện rang
hạt sacha inchi (Plukenetia volubillis) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hồng Minh |
160. |
Kinh nghiệm đánh giá chương trình chi trả dịch vụ môi trường trên thế
giới - Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Tài nguyên & Môi trường |
Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm |
161. |
Đánh giá tác động của chương trình chi trả dịch vụ môi trường rừng trực
tiếp đến hoạt động và ý thức bảo vệ rừng của người dân |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Thùy Dung, Nguyễn Thanh Lâm, Trần Đức Viên |
162. |
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ LỆ CHIP GỖ SỒI, NHIỆT ĐỘ VÀ THỜI GIAN TÀNG
TRỮ ĐẾN CHẤT LƯỢNG BRANDY DỨA |
2017 |
Việt Nam |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
Hồ Tuấn Anh, Đinh Thị Hiền |
163. |
Ảnh hưởng của cơ chất, nhiệt độ, độ ẩm đến sự sinh trưởng và phát triển
của nấm địa sâm (Coprinus comatus (O. F. Muller.)) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Thị Thu, Lê Văn Vẻ, Nguyễn Duy Trình, Vũ Thanh Hải |
164. |
TÁC DỤNG ỨC CHẾ VI KHUẨN Xanthomonas Oryzae pv. Oryzae GÂY BỆNH BẠC LÁ
LÚA CỦA DỊCH CHIẾT CÂY MÒ HOA TRẮNG (Clerodendron Fragrans Vent.) VÀ ĐƠN
ĐỎ (Excoecaria Cochinchinensis Lour.) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Đặng Hoàng Trang, Đoàn Thị Nhung, Nguyễn Thanh Hải |
165. |
Đánh giá một số dòng lạc triển vọng nhập nội từ Trung Quốc tại Gia Lâm,
Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Bùi Thế Khuynh, Đinh Thái Hoàng, Nguyễn Thị Thanh Hải, Phạm Thị Xuân |
166. |
Free vibration analysis of functionally graded doubly - curved shallow
shells including thermal effect |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Duong Thanh Huan, Tran Huu Quoc, Tran Minh Tu, and Le Minh Lu |
167. |
Modeling approach for determining biological age of tomato ‘cv. Savior’
grown in Winter |
2017 |
Việt Nam |
VietNam journal of Agricultural Sciences |
Dinh T. Tran, Huong Thi Lan Tran |
168. |
Tuyển chọn chủng vi khuẩn Lactic có khả năng sinh enzyme β -
galactosidase chịu axit (pH 2 - 3). |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Hoàng Anh, Hồ Tuấn Anh (*) |
169. |
Expression of chitinase gene from Bacillus licheniformis DSM13 in E.coli
T7 and biochemical characterisation of recombinant enzyme. |
2017 |
Việt Nam |
Journal of Agricultural Science |
Nguyễn Hoàng Anh |
170. |
Isolation, selection and identification of Aspergilus oryzae from some
traditional fermented foods producing high salt tolerant neutral
protease |
2017 |
Việt Nam |
Journal of Agricultural Science |
Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Thị Lan |
171. |
Tuyển chọn và định danh vi khuẩn Bacillus có khả năng sinh enzyme
b-
galactosidase chịu nhiệt. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Hoàng Anh, Trần Thị Na |
172. |
Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của một số mô hình chuyển đổi đất lúa
sang nuôi trồng thủy sản tại huyện Trực Ninh, tỉnh Nam ĐỊnh |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế sinh thái |
Vũ Thị Xuân Hoàng Thái Đại, Đào Lê Hoa, Nguyễn Thị Giang, |
173. |
Đánh giá chất lượng và định hướng sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh
Phú Thọ |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Hoàng thị Hương, Cao Việt Hà |
174. |
Xây dựng bản đồ trực tuyến vùng sản xuất vải VietGAP huyện Thanh Hà tỉnh
Hải Dương |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Nguyễn Đức Lộc, Trần Trọng Phương |
175. |
Growth and physiological response of mugwort (Artemisia vulgaris L.) to
different irrigation frequencies |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Science |
Ninh Thị Phíp, Nguyễn Thị Thanh Hải, Bui The Khuynh |
176. |
Ý thức bảo vệ môi trường của sinh viên học viện nông nghiệp Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Tâm lý học xã hội |
Đặng Thị Vân, Đinh Hồng Duyên |
177. |
Giải pháp hoàn thiện việc thực hiện quyền của người sử dụng đất tại
huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Đất |
Phạm Phương Nam, Nguyễn Thanh Trà, Nguyễn Thị Thu Hà |
178. |
Đánh giá khả năng chịu ngập úng trong điều kiện nhà lưới và ngoài ruộng
cho một số giống đậu tương đông cho vùng đất thấp tại tỉnh Thanh Hóa |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Đoàn Văn Lưu, Vũ Đình Chính, Vũ Quang Sáng |
179. |
Ứng dụng phần mềm QH software tích hợp dữ liệu không gian và dữ liệu
thuộc tính trong công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Kim
Sơn, tỉnh Ninh Bình |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Đình Trung, Trần Trọng Phương |
180. |
Giải pháp nâng cao thu nhập từ rừng của một số cộng đồng đồng bào dân
tộc tỉnh Hòa Bình |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 14/2017 |
Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Nguyễn Nghĩa Biên |
181. |
Nghiên cứu một số tính chất vật lý của đất xám vùng đồi gò huyện Lạng
Giang, tỉnh Bắc Giang |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Luyện Hữu Cử, Luyện Thị Hà |
182. |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến công tác tạo quỹ đất phát triển cơ
sở hạ tầng và chỉnh trang đô thị trên địa bàn thành phố nam Định, tỉnh
Nam Định |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 17/2017. |
Nguyễn Thanh Trà, Phan Thị Thanh Huyền, Phạm Phương Nam, Nguyễn Thị Thu
Hương |
183. |
Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiểu biết của người dân về Luật Đất đai |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Luyện Hữu Cử, Phan Thị Thanh Huyền, Phạm Minh Hạnh |
184. |
Xác định sự có mặt của vi rút đốm trắng trong thức ăn tươi sống dùng
nuôi vỗ tôm bố mẹ |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phan Thị Vân, Phạm Thế Việt, Mai Thị Phương, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Trương Mỹ
Hạnh |
185. |
Tác dụng diệt khuẩn của dịch chiết thân lá thồm lồm (Polygonumchinense
L.) đối với vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy cấp ở tôm nuôi nước lợ |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam |
Trương Mỹ Hạnh, Phạm Thị Yến, Phạm Thị Huyền, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Phạm Thị
Hồng Minh, Đỗ Tiến Lâm, Trần Thị Hoài Vân, Phan Thị Vân |
186. |
Nghiên cứu sự nhiễm vi rút đốm trắng (WSSV) ở tôm càng (Macrobrachium
nipponense) và khả năng lan truyền bệnh sang tôm thẻ chân trắng
(Litopenaeus vannamei) |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Công nghệ Việt Nam |
Trương Mỹ Hạnh, Phạm Thế Việt, Phan Trọng Bình, Huỳnh Thị Mỹ Lệ,Phan Thị
Vân |
187. |
Đặc điểm dịch tễ học phân tử theo không gian và thời gian của porcine
circovirus genotype 2d (PCV2d) lưu hành ở Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Hồng Quân, Phạm Công Hoạt, Huỳnh Thị Mỹ Lệ |
188. |
Ứng dụng Viễn Thám và hệ thống thông tin địa lý đánh giá
biến động đất đai Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Trần Quốc Vinh |
189. |
Building a dataBase for financial management of land at Ninh Hiep
Commune, Gia Lam district Ha noi city. |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt nam |
Lê Thị Giang, Nguyễn Thị Hòa |
190. |
Household food security and livelihood strategies in protected areas: A
case study in Tay Yen Tu Nature Reserve, Son Dong district, Bac Giang
province |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Lưu Văn Duy, Lê Thị Thu Hương |
191. |
Nhân nhanh in vitro cây xáo tam phân thu thập tại tỉnh Khánh Hòa, Việt
Nam |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phí Thị Cẩm Miện, Nguyễn Đức Bách, Chu Hoàng Hà, Phạm Bích Ngọc |
192. |
Nghiên cứu mô phỏng sự ảnh hưởng của kích thước hạt nano tinh thể lên
dòng điện cảm ứng chùm điện tử thu nhận bởi nanocontact |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
Đoàn Quảng Trị, Vũ Ngọc Phan, Dương Xuân Núi, Dương Chính Cương, Nguyễn
Văn Đạt |
193. |
Đặc điểm hình thái hai loài thuộc giống Cryptoletes (Coleoptera:
Cucujidae) hại kho vùng Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tại chí Bảo vệ thực vật |
Phạm Thanh Bình, Hồ Thị Thu Giang |
194. |
Phân lập và phát hiện chủng vi khuẩn Myxobacteria ở Việt nam có khả năng
tổng hợp Secquiterpene tương tự Eremophilene |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Lý Thị Bích Thủy, Lê Thị Thiên Nga, Nguyễn Đức Bách |
195. |
DEVELOPING CORN VALUE CHAINS OF MINORITY ETHNIC HOUSEHOLDS IN LAO CAI
PROVINCE, VIETNAM |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp VN |
Kim Sun Ho, Nguyen Thi Minh Hien, Nguyen Tho Quang Anh, Ho Ngoc Ninh |
196. |
Ảnh hưởng salicylic acid tiền xử lý hạt giống đến khả năng nảy mầm và
một số đặc điểm cấu trúc lá dưa chuột trong điều kiện hạn |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Phương Dung, Phạm Tuấn Anh, Đoàn Thị Giang, Trần Anh Tuấn |
197. |
Ảnh hưởng của công thức phân bón lên sinh trưởng và năng suất đậu tương
hè thu trồng trên đất Gia Lâm-Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiêp và Phát triển nông thôn |
Vũ Tiến Dũng, Vũ Đình Chính |
198. |
Nghiên cứu những biến đổi lâm sàng, phi lâm sàng của bệnh viêm tử cung
trên đàn lợn nái ngoại nuôi tại các trang trại thuộc công ty cổ phần
chăn nuôi C.P Việt Nam. |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
Trịnh Đình Thâu, Nguyễn Thị Thanh Hà |
199. |
MỘT SỐ BÀI HỌC KINH NGHIỆM VỀ PHÁT TRIỂN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN CHO VIỆT
NAM |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương |
Trần Quốc Toản - Nguyễn Mậu Dũng |
200. |
ẢNH HƯỞNG CỦA CALICUM VÀ AXIT SALICYLIC ĐẾN CÂY ĐẬU ĐŨA TRONG ĐIỀU KIỆN
MẶN |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Phương Dung, Trần Anh Tuấn |
201. |
Khảo sát một số đặc điểm của chủng xạ khuẩn HT1 có khả năng kháng vi
khuẩn Streptococcus agalactiae gây bệnh trên cá rô phi |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Văn Giang, Chu Đức Hà, Nguyễn Thị Tthu |
202. |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của chủng xạ khuẩn VS18 đối kháng với nấm
Corynespora cassiicola |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Thị Thu, Chu Đức Hà |
203. |
Ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy, môi trường dinh dưỡng đến khả năng
sinh trưởng của chủng xạ khuẩn GL30 |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Văn Giang, Đinh Văn Lợi, Phạm Hồng Hiển |
204. |
phân lập và đánh giá một số đặc điểm sinh học chủng vi khuẩn nội sinh từ
rễ cây nghệ (Curcuma longa l.) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Trần Thị Tuyết, Nguyễn Văn Giang |
205. |
phân lập, tuyển chọn chủng vi sinh vật có khả năng phân giải phosphate
khó tan từ đất rừng Xuân Liên |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đức Thái |
206. |
Thu nhận N-acetylglucosamine từ chitin sử dụng enzyme endochitinase và
beta-hexosamindase tái tổ hợp |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Văn Giang, Lê Thanh Hà |
207. |
Đánh giá một số tính chất lý, hoá học đất phù sa của hệ thống đồng bằng
sông Hồng ở các loại sử dụng đất |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phan Quốc Hưng |
208. |
Đánh giá mức độ ô nhiễm kim loại nặng do hoạt động công nghiệp trên đất
sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Thái Bình |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phan Quốc Hưng |
209. |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện
Tân Sơn |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phan Quốc Hưng |
210. |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện
Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phan Quốc Hưng Mai Minh Huyền |
211. |
Đánh giá hàm lượng kim loại nặng trong đất trồng rau và một số chỉ tiêu
chất lượng rau ở vùng đất phù sa ngoài đê sông Hồng huyện Thanh Trì,
thành phố Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phan Quốc Hưng |
212. |
Thành phần và số lượng vi sinh vật trong các loại sử dụng đất nông
nghiệp ô nhiễm kim loại nặng ven các khu công nghiệp thành phố Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phan Quốc Hưng |
213. |
Đánh giá ảnh hưởng của địa hình và hình thức sử dụng đất đến tính chất
lý, hoá học đất bạc màu ở huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phan Quốc Hưng |
214. |
Đánh giá một số tính chất đất phục vụ sản xuất rau an toàn tại huyện
Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Phan Quốc Hưng Hoàng Quốc Việt |
215. |
Nghiên cứu trường hợp về người học Tiếng Anh thành công ở Học viện Nông
nghiệp Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Dạy và Học ngày nay |
1. Phạm Hương Lan 2. Ngô Thị Thanh Tâm |
216. |
Một số kết quả nghiên cứu thực nghiệm về sàng trong máy đập tách hạt đậu
tương |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Cơ khí Việt Nam |
Nguyễn Xuân Thiết |
217. |
Chất lượng thịt, thành phần hoá học, tỷ lệ mỡ giắt của tổ hợp lợn lai
giữa nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực Duroc theo chế độ ăn, khối
lượng kết thúc và tính biệt |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Võ Trọng Thành, Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực, Hoàng Thanh Vân, Đinh Xuân Tùng |
218. |
Effect of a polymorphism in the RNF4 and RBP4 genes on growth
performance and meat production of Landrace and Yorkshire pigs |
2017 |
Việt Nam |
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics |
Nguyen Thi Vinh, Ha Xuan Bo, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Hoang Ngoc
Mai, Frédéric Farnir , Vu Dinh Ton |
219. |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ đơn vị đất đai
phục vụ đánh giá đất thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp |
Nguyễn Thị Hải; Vũ Thị Quỳnh Nga - Trường Đại học Lâm nghiệp. Phạm Văn
Vân - Học Viện Nông nghiệp Việt Nam |
220. |
A Study of the Factors Affecting the Creation of Land Funds in Thai
Nguyen City, Thai Nguyen province, Vietnam Journal of Agriculture
Science |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt nam |
Nguyễn Thị Hương và Hồ Thị Lam Trà |
221. |
Nghiên cứu việc thực hiện quyền của người sử dụng đất trên địa bàn huyện
Phú Xuyên, thành phố Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Hồ Thị Lam Trà, Phạm Anh Tuấn, Đỗ Thành Công |
222. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác tạo quỹ đất thành phố Cẩm Phả, tỉnh
Quảng Ninh |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn |
Hồ Thị Lam Trà, Trần Trọng Phương, Mai Thị Thùy Dương |
223. |
Phân tích in silico họ gen mã hóa yếu tố phiên mã nuclear factors - YB
trên cây cam ngọt (Citrus sinensis) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Chu Đức Hà, Nguyễn Thu Trang, Đoàn Thị Hải Dương, Vũ Thị Thu Hiền,
Nguyễn Văn Giang, Phạm Thị Lý Thu, Lê Tiến Dũng |
224. |
ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU TỔNG QUÁT HARRINGTON E.C TRONG NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM THIẾT BỊ SẤY VẢI QUẢ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG KHÍ SINH HỌC
SBOG-150 |
2017 |
Việt Nam |
Công nghiệp nông thôn |
Phạm Thị Minh Huệ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Trần Như
Khuyên- Học Viện Nông nghiệp Việt Nam |
225. |
XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN QUÁ TRÌNH NÉN ÉP TRONG MÁY ÉP RƠM CỎ KHÔ LÀM THỨC
ĂN DỰ TRỮ CHO TRÂU BÒ ERC-10 |
2017 |
Việt Nam |
Công nghiệp nông thôn |
TS. Đỗ Minh Chiến PGS.TS. Trần Như Khuyên TS. Nguyễn Khắc Thông |
226. |
Thực trạng Kỹ năng giao tiếp của sinh viên khoa Sư phạm và Ngoại ngữ,
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Tâm lý học xã hội |
Đặng Thị Vân |
227. |
Nâng cao ý thức của sinh viên về bảo vệ môi trường tại khuôn viên Học
viện Nông nghiệp Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Tâm lý học xã hội |
Đặng Thị Vân Vi Thị Thời |
228. |
Nghiên cứu ứng dụng thị giác máy vào tự động hóa máy phun thuốc bảo vệ
thực vật |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Hoàng Đức Liên, Lê Vũ Quân |
229. |
Expression and inheritance of agronomic traits in F2 population of
mungbean |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri. Sci. |
Vu Thi Han, Vu Dinh Hoa,Vu Thi Thuy Hang |
230. |
Ảnh hưởng của lớp độn lót nền chuồng lên men đến sinh trưởng của lợn
thịt trong mùa hè |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi Số 224 |
Nguyễn Thị Tuyết Lê Trần Hiệp |
231. |
Chất lượng và sự biến đổi của hệ vi sinh vật trong cây ngô ủ chua |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi Số 222 |
Nguyễn Thị Tuyết Lê, Lê Việt Phương, Trần Hiệp |
232. |
Application of Near Infrared Reflectance Spectroscopy (NIRS) to develop
prediction models for feed intake of dairy cows based on animal factors
and faecal spectra |
2017 |
Việt Nam |
J. Animal Husbandry Sciences and Technics,223 (8-2017): 24-29 |
Tran Hiep, Paulo Salgado and Philippe Lecomte |
233. |
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Probiotics và axits hữu cơ đến sinh
trưởng, chuyển hóa thức ăn và khả năng cho thịt ở lợn lai thương phẩm |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi Số 222 |
Trần Hiệp và Nguyễn Thị Tuyết Lê |
234. |
Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đển năng suất và phát thải mêtan trên bò tiết
sữa. . |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Trần Hiệp và Nguyễn Thị Tuyết Lê |
235. |
Development of Dry Matter Intake and Milk Yield prediction models for
dairy cows based on animal factors and fecal Near Infrared Reflectance
spectra. |
2017 |
Việt Nam |
J. Animal Husbandry Sciences and Technics, 223 (8-2017): 47-53. |
Tran Hiep, Paulo Salgado and Philippe Lecomte |
236. |
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Green Cattle đến năng suất chăn nuôi
bò tiết sữa. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi – . |
Trần Hiệp, Nguyễn Thị Tuyết Lê |
237. |
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẤY LÚA GIỐNG CÓ GIAI ĐOẠN Ủ
TRUNG GIAN |
2017 |
Việt Nam |
TẠP CHÍ CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
TS.Lê Minh Lư(1), PGS.TS.Chu Văn Thiện(2) |
238. |
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY SÀNG PHÂN LOẠI NGÔ QUY MÔ CÔNG NGHIỆP,
NĂNG SUẤT 45-50 TẤN/H |
2017 |
Việt Nam |
TẠP CHÍ CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
PGS.TS. Nguyễn Đình Tùng(1); TS. Lê Minh Lư (2) |
239. |
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỘNG LỰC HỌC HỆ TRUYỀN ĐỘNG BỘ PHẬN CẮT THÁI RƠM LIÊN
HỢP VỚI MÁY ĐẬP LÚA |
2017 |
Việt Nam |
TẠP CHÍ CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
TS. Lê Minh Lư(1) |
240. |
XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TỐI ƯU CỦA MÁY THÁI CỎ LÀM THỨC ĂN CHO BÒ TC- 5,0 |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ |
Th.S. Cao Đăng Đáng PGS.TS. Trần Như Khuyên TS. Phạm Thị Minh Huệ |
241. |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện quy hoạch sử
dụng đất trên địa bàn huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đỗ Văn Nhạ |
242. |
NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA LỢN LANDRACE VÀ YORKSHIRE |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Nguyễn Văn Thắng |
243. |
Tái cơ cấu nông nghiệp trong bối cảnh tái cơ cấu kinh tế và xây dựng
nông thôn mới ở Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế |
Mai Thanh Cúc Quyền Đình Hà |
244. |
Phân tích rủi ro trong sản xuất cà phê của các hộ nông dân trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2017 |
Nguyễn Ngọc Thắng Nguyễn Tất Thắng Nguyễn Thành Công |
245. |
Thực trạng và giải pháp phát triển sản xuất dâu tằm tỉnh Thái Bình |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2017 |
Lê Hồng Vân Nguyễn Tất Thắng Trần Hữu Cường |
246. |
Thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp cho giảm nghèo: một
số vấn đề lý luận và thực tiễn |
2017 |
Việt Nam |
Nghiên cứu kinh tế |
Nguyễn Thị Thiêm, Nguyễn Phượng Lê, Đỗ Kim Chung |
247. |
Phát triển kinh tế nông trại: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển |
Nguyễn Ngọc Vinh, Đỗ Kim Chung |
248. |
NÔNG NGHIỆP 4.0: BẢN CHẤT, XU HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GỢI Ý CHÍNH SÁC |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Đỗ Kim Chung |
249. |
1. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về phát triển chuỗi cung ứng baba
cho các nhà hàng |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và Quản lý |
Lương Minh Cường, Đỗ Kim Chung |
250. |
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4: Bản chất, tác động và một số gợi ý
chính sách cho sự phát triển kinh tế xã hội |
2017 |
Việt Nam |
Nghiên cứu Kinh tế |
Đỗ Kim Chung |
251. |
Nghiên cứu hoạt động của thương lái trong chuỗi giá trị gạo xuất khẩu
tại tỉnh Đồng Tháp |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển |
Nguyễn Hoàng Hải, Phạm Bảo Dương |
252. |
Nghiên cứu chuỗi giá trị miến dong tại huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
2017 |
Việt Nam |
Phát triển Kinh tế |
Phạm Bảo Dương, Nguyễn Thanh Trà |
253. |
In vitro micropropagation paramignya trime, a valuable medicinal plant
collected from Khanh Hoa, Viet Nam |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học và phát triển |
Phí Thị Cẩm Miện, Nguyễn Đức Bách, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà |
254. |
Thảo luận về phương pháp dạy kỹ năng mềm hiệu quả |
2017 |
Việt Nam |
Dạy và Học ngày nay |
Trần Thị Hà Nghĩa |
255. |
Đánh giá đa dạng nguồn gen 25 mẫu trà hoa vàng (Camellia spp.) thu thập
tại Quảng Ninh bằng chỉ thị RAPD và ISSR |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Đặng Quang Bích, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Phú, Ninh Thị Thảo,
Hoàng Hải Hà, Vũ Thị Hải Hà, Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thùy Linh, Đinh
Trường Sơn |
256. |
Optimisation of an in vitro propagation protocol for a valuable Lily
(Lilium ssp |
2017 |
Việt Nam |
Journal of forestry science and technology. |
Bùi Thị Thu Hương; Đồng Huy Giới; Bùi Văn Thắng |
257. |
Nhân nhanh in vitro cây dạ yến thảo hoa hồng sọc tím (Petunia hybrida
L.) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm Nghiệp |
Đồng Huy Giới Bùi Thị Cúc Bùi Thị Thu Hương |
258. |
Bước đầu sử dụng nano bạc trong phòng trừ bệnh thối nâu do vi khuẩn
Gluconobacter frateurii gây ra trên quả nhãn |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Đồng Huy Giới |
259. |
Nghiên cứu sử dụng chế phẩm nano trong nuôi cấy mô cây mía (Saccharum
offcinarum L.) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Đồng Huy Giới Ngô Thị Ánh |
260. |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến mô tế bào cây chuối ngự in vitro |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Bùi Thị Thu Hương, Đồng Huy Giới, Phí Thị Cẩm Miện, Trần Hiền Linh,
Trịnh Khắc Quang. |
261. |
Nghiên cứu sử dụng chế phẩm nano trong nuôi cấy mô cây hoa hồng cổ Sapa
(Rosa gallica L.). |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Đồng Huy Giới Dương Thị Mến |
262. |
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT MỘT SỐ CHỦNG NẤM SÒ
(PLEUROTUS spp.) TRÊN RƠM RẠ |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lâm Hải1, Nguyễn Thị Bích Thùy1*, Ngô Xuân Nghiễn1, Nguyễn
Thị Luyện1, Trần Đông Anh1, Nguyễn Văn Giang1, Nguyễn Thị Ngọc |
263. |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn Việt Nam: Một số vấn đề lý luận và
thực tiễn |
2017 |
Việt Nam |
Thông tin khoa học Lý luận chính trị |
TS Lê Văn Hùng Th.s Nguyễn Thị Thanh Minh Th.s Nguyễn Thị Thanh Hòa |
264. |
Văn hóa gia đình truyền thống với việc xây dựng văn hóa gia đình Việt
Nam hiện nay |
2017 |
Việt Nam |
Văn hóa thể thao và du lịch |
TS.Lê Văn Hùng |
265. |
Văn hóa ứng xử của sinh viên với giảng viên trong môi trường giáo dục
đại học hiện nay |
2017 |
Việt Nam |
Giáo dục lý luận |
CN. Nguyễn Thị Minh Nguyệt TS. Lê Văn Hùng |
266. |
Giải pháp tăng cường công tác kiểm tra thuế đối với các doanh nghiệp tại
tỉnh Phú Thọ |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
Nguyễn Văn Song, Trần Thị Tuyết, Nguyễn Xuân Hữu, Lê Phương Nam |
267. |
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự phát triển của sâu keo da láng Spodoptera
exigua (Hubner) (Lep.: Noctuidae) trong phòng thí nghiệm |
2017 |
Việt Nam |
Tại chí Bảo vệ thực vật |
Nguyễn Thị Hương, Hồ Thị Thu Giang, Phạm Văn Lầm, Thân Thế Anh |
268. |
Mức độ kháng hoạt chất Imidacloprid của rầy nâu Nilaparvata lugens Stal
trên một số giống lúa |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Bùi Xuân Thắng, Hồ Thị Thu Giang, Hồ Thu Trang, Lê Ngọc Anh |
269. |
Xây dựng mô hình nuôi cá nheo mỹ (Ictalurus punctatus) trong ao tại Hưng
Yên |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp VIệt Nam |
Kim Văn Vạn |
270. |
Bước đầu nghiên cứu khả năng sinh sản của Rùa câm Mauremys mutica
(Cantor, 1812) tại Bắc Ninh |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Kim Văn Vạn, Tạ Thị Hợp |
271. |
Mối tương quan giữa mật độ vi khuẩn Vibrio spp. và độ mặn trong ao nuôi
tôm |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp VIệt Nam |
Trương Thị Mỹ Hạnh, Kim Văn Vạn, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Phan Thị Vân |
272. |
Đánh giá khả năng diệt khuẩn In Vitro của sản phẩm Nano Polyme - Ag -
Fe3O4 - kháng sinh đối với vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tuỵ cấp (AHPND)
trên tôm nước lợ |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp VIệt Nam |
Đặng Thị Lụa, Kim Văn Vạn, Hà Phương Thư |
273. |
Đánh giá sự tương quan giữa các yếu tố địa lý và biến động sử dụng đất
tại lưu vực sông Nậm Rốm, tỉnh Điện Biên. |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, Vol 3, 71-78 |
Hoàng Lê Hường, Trần Trọng Phương, Ngô Thanh Sơn |
274. |
Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy và chế độ ngâm chiết tới sự biến đổi thành
phần hoá học và cảm quan của giá thể sau thu hoạch đông trùng hạ thảo |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp VN |
Nguyễn Thị Thanh Thủy Phí Quyết Tiến |
275. |
Nâng cao khả năng sinh tổng hợp validamycin-A từ chủng Streptomyces
hygroscopicus 11405 bằng đột biến tế bào trần |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp VN. 7: 63-68 |
|
276. |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tự phân nấm men bia thải
để thu nhận protein hòa tan và amin tự do |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 18:97-101 |
Hồ Tuấn Anh Nguyễn Thị Thanh Thủy |
277. |
Thực trạng chăn nuôi lợn nông hộ ở Thanh Hóa |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam |
Nguyễn Thị Hải, Phan Thị Tươi, Phan Xuân Hảo, Đỗ Đức Lực |
278. |
Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của gà sáu ngón nuôi tại Lạng Sơn |
2017 |
Việt Nam |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Chăn nuôi - thú y toàn quốc 2017 |
Nguyễn Thị Châu Giang, Nguyễn Khánh Toàn & Đỗ Đức Lực |
279. |
Đánh giá chất lượng nước sông Đuống đoạn chảy qua huyện Thuận Thành,
tỉnh Bắc Ninh |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Dương Thị Vinh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
280. |
Synthesis of nano MnO2 catalyst and its application to treatment of
organic compounds in livestock's wastewater after anaerobic digestion |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
281. |
Tổng hợp polyme trương nở dựa trên phản ứng ghép mạch xenlulo với axit
acrylic và bước đầu thử nghiệm trên cây cải xanh (Brassica juncea), |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
282. |
Ảnh hưởng của độ chín thu hoạch và nhiệt độ bảo quản lạnh đến chất lượng
của cà chua ‘Savior’ sau thu hoạch |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt nam |
Nguyễn Thị Bích Thủy, Đỗ Thị Lịu |
283. |
Ảnh hưởng của kiểu chuồng đến một số chỉ tieu đánh giá chất lượng phúc
lợi của lợn nái hậu bị và nái mang thai |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Phương Giang, Hán Quang Hạnh, Phạm Kim Đăng, Vũ Tiến Việt
Dũng, Chetana Mirle và Vũ Đình Tôn |
284. |
Đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung Ractopamine, Salbutamol trong thức
ăn chăn nuôi đến sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn và mức độ tồn dư
của chúng trong một số mô lợn giai đoạn vỗ béo. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Xuân Dương, Trần Quốc Việt, Ninh Thị Len, Lê Văn Huyên, Ninh Thị
Huyền, Bùi Thu Huyền, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Vũ Duy Giảng
và Phạm Kim Đăng |
285. |
Phân lập và chọn lọc chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae sử dụng để
lên men thức ăn giàu tinh bột trong chăn nuôi lợn |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Tuyết Lê |
286. |
Evaluation of viability and properties of some Lactobacillus strains as
a starter culture using in silage during storage conditions. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Nguyễn Thị Tuyết Lê |
287. |
Tạo dòng tế bào lai tiết kháng thể đơn dòng kháng Progesterone |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam |
Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Bá Mùi, Lê Văn Phan, Nguyễn Thị Phương Giang,
Nguyễn Hoàng Thịnh, Phạm Kim Đăng |
288. |
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC SẢN PHẨM CỦA PHẢN ỨNG GIỮA
INDENO[1,2-c]ISOCHROMEN-5,11-DION VÀ 3-AMINOPROP-1-IN |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Hóa Học và Ứng Dụng |
Nguyễn Thị Hiển, Lục Quang Tấn, Vũ Đức Cường, Vũ Thị Huyền, Nguyễn
Hoàng, Phạm Thị Thắm, Đặng Thị Tuyết Anh, Nguyễn Văn Tuyến |
289. |
Phúc lợi động vật của lợn cái nuôi nhóm với kiểu chuồng có sân và không
có sân |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Nguyễn Thị Phương Giang, Hán Quang Hạnh, Vũ Tiến Việt Dũng, Phạm Kim
Đăng, Chetana Mirle và Vũ Đình Tôn |
290. |
Ảnh hưởng của kiểu chuồng đến năng suất sinh sản của lợn nái |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Nguyễn Thị Phương Giang , Hán Quang Hạnh, Vũ Tiến Việt Dũng và Vũ Đình
Tôn |
291. |
Quản trị nhân sự doanh nghiệp ngoài nhà nước Việt Nam dưới tác đọng của
cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 trong hội nhập kinh tế quốc tế |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương |
Mai Lan Phuong Nguyen Thi Dung Phung Tran My Hanh |
292. |
Association of single nucleotide polymorphisms in the Insuline gene with
growth traits of Mia chicken |
2017 |
Việt Nam |
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics |
Nguyen Hoang Thinh*, Hoang Anh Tuan, Nguyen Thi Chau Giang, Nguyen Thi
Vinh,Tran Bich Phuong, Bui Huu Doan1, Nguyen Viet Linh and Pham Kim Dang |
293. |
Đánh giá tình hình thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới xã Lạc
Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học và công nghệ. Đại học Thái Nguyên |
Đỗ Thị Tám, Phan Đình Binh, Nguyễn Quang Huy |
294. |
Đánh giá việc thực hiện một số quyền sử dụng đất trên địa bàn thị xã Từ
sơn, tỉnh Bắc Ninh |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Đỗ Thị Tám, Đỗ Thị Đức Hạnh, Đỗ Mạnh Huy |
295. |
Bảo hộ chỉ dẫn địa lý với việc đảm bảo quyền sở hữu trí tuệ của người
nông dân trong thương mại nông sản |
2017 |
Việt Nam |
Giáo dục và xã hội |
Đỗ Thị Kim Hương, Lê Thị Yến, Nguyễn Thị Minh Hạnh |
296. |
Bổ sung probiotic dưới dạng chế phẩm fubon vào khẩu phần lợn con theo mẹ
và sau cai sữa |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Đặng Thúy Nhung , Đoàn Văn Soạn |
297. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của quy hoạch sử dụng đất đến giá đất tại dự án khu
đô thị Hồ Sen - Cầu Rào 2, thành phố Hải Phòng |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất |
Đỗ Thị Tám, Bùi Văn Duy, Trần Trọng Phương |
298. |
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại huyện
Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số |
Trần Trọng Phương, Đỗ Thị Tám , Chu Việt An |
299. |
Phytochemical and cytotoxic investigations of the lichen Stereocaulon
evolutum Graewe |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Chemistry, International Edition |
Vu Thi Huyen, Nguyen Thi Thu Tram, Nguyen Manh Cuong, Nguyen Phuc Dam,
Lohézic-Le Dévéhat Françoise, Boustie Joël |
300. |
Đặc điểm bệnh lý lợn bị nhiễm Circovirus và ứng dụng một số phương pháp
trong chẩn đoán bệnh do Circovirus gây ra |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Bùi Trần Anh Đào, Trịnh Đình Thâu, Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Lan,
Nguyễn Thị Huyên |
301. |
Hiệu quả kinh tế và vệ sinh thú y của hoạt động giết mổ thịt lợn nhỏ lẻ
trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển |
Nguyễn Thị Dương Nga |
302. |
Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của tổ hợp lợn lai
nái F1(Yorkshire x Móng Cái) và đực Pidu có thành phần di truyền khác
nhau |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Lê Hữu Hiếu và Vũ Đình Tôn |
303. |
Giải pháp tăng cường liên kết trong tiêu thụ một số sản phẩm nông
nghiệp, thủy sản chủ yếu tại tỉnh Ninh Bình |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí công thương |
Nguyễn Thị Dương Nga |
304. |
Phát triển chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAHP trên địa bàn huyện Cẩm
Giàng, tỉnh Hải Dương |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp VN |
Nguyễn Thị Dương Nga |
305. |
Chuỗi giá trị thịt lợn VietGAHP trên địa bàn huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh
Hóa |
2017 |
Việt Nam |
Nghiên cứu kinh tế |
Nguyễn Thị Dương Nga |
306. |
Phát triển chăn nuôi theo tái cơ cấu ngành: Trường hợp ngành chăn nuôi
lợn ở Việt nam |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí công thương |
Nguyễn Thị Dương Nga |
307. |
KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA DÊ CÁI NUÔI TẠI NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp |
Nguyễn Bá Hiếu Đặng Thị Hòe Nguyễn Bá Mùi Phạm Kim Đăng |
308. |
Economic performance of Coffee and pepper intercropping in Quang Hiep
commune |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp VN |
Nguyễn Thị Dương Nga Phan Thị Thúy |
309. |
Giải pháp huy động nguồn lực xã hội đẩy nhanh tiến độ thực hiện Chương
trình xây dựng nông thôn mới của tỉnh Hòa Bình |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí công thương |
Nguyễn Thị Dương Nga |
310. |
Ảnh hưởng của việc bổ sung axít cholic trong khẩu phần bò sữa đến năng
suất và chất lượng sữa” trên Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi (2017)
số 225, trang 45-49. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 225, trang 45-49. |
Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Tuyết Lê |
311. |
Đánh giá chất lượng và sự biến đổi hệ vi sinh vật của thân và ngọn lá
sắn ủ chua” trên Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi (2017) số 225,
trang 49-55. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 225, trang 49-55. |
Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Huyền |
312. |
Vệ sinh an toàn thực phẩm đối với thịt lợn: Tiếp cận từ các tác nhân
trong chuỗi giá trị thịt lợn quy mô nhỏ ở Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Nghiên cứu kinh tế |
Nguyễn Thị Dương Nga |
313. |
Phát triển chăn nuôi bò thịt ở huyện Yên Định tỉnh Thanh Hoá trong thời
gian tới |
2017 |
Việt Nam |
Nôn nghiệp và PTNT |
Nguyễn Thị Dương Nga |
314. |
Nghiên cứu giá đất ở trên địa bàn huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ - ĐH Thái Nguyên |
Phan Thị Thanh Huyền Hà Xuân Linh |
315. |
Thực trạng đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội. |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Đất |
Phan Thị Thanh Huyền Nguyễn Đăng Phùng |
316. |
PHẬT HOANG TRẦN NHÂN TÔNG VÀ GIAO THOA VĂN HÓA ĐẠI VIỆT - CHAMPA |
2017 |
Việt Nam |
Văn hóa nghệ thuật |
Đinh Đức Tiến Tạ Quang Giảng |
317. |
Factors affecting residential land price in Dien Bien Phu city, Dien
Bien province |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phan Thị Thanh Huyền Lò Thị Hồng Hồ Thị Lam Trà |
318. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH NÒI (CHỦNG SINH LÝ) NẤM P.oryzae GÂY BỆNH ĐẠO
ÔN LÚA TẠI HÀ TĨNH VỤ XUÂN NĂM 2017 |
2017 |
Việt Nam |
Báo cáo |
Nguyễn Văn Viên |
319. |
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà H'Mông nuôi tại Mai Châu -
Hòa Bình |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương; Nguyễn Việt Linh; Đoàn Văn Soạn;
Bùi Hữu Đoàn |
320. |
Tình hình nuôi vịt Sín Chéng trong nông hộ tại huyện SiMaCai - Lào Cai |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Bùi Hữu Đoàn; Đoàn Văn Soạn |
321. |
Phân tích tác động của các nhân tố đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hải Dương |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Văn Duy Phạm Văn Hùng |
322. |
Pig production and farm income in the pig value chain in Hung Yen and
Nghe An provinces |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Pham Van Hung Nguyen Thi Duong Nga Lucia Lapar |
323. |
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC TỔ CHỨC DO NHÀ
NƯỚC GIAO KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH MIỆN, TỈNH
HẢI DƯƠNG |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trần Trọng Phương; Nguyễn Thanh Tịnh |
324. |
TUYỂN CHỌN VI KHUẨN CÓ KHẢ NĂNG PHÂN HUỶ PHẾ PHỤ PHẨM SAU THU HOẠCH QU |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ |
Đinh Hồng Duyên, Nguyễn Thế Bình và Vũ Thanh Hải |
325. |
Giải pháp hoàn thiện việc thực hiện quyền của người sử dụng đất tại
thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học và phát triển |
Trần Trọng Phương |
326. |
Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất của các tổ chức kinh tế được nhà
nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Trần Trọng Phương |
327. |
Đánh giá việc thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới ở huyện
Quảng Xương, Tỉnh Thanh Hóa |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
328. |
PHÂN LẬP, SÀNG LỌC VÀ XÁC ĐỊNH VI KHUẨN Erwinia carotovora subsp.
carotovora GÂY BỆNH THỐI NHŨN TRÊN MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp VN |
Nguyễn Xuân Cảnh, Trịnh Thị Hường, Trần Thị Đào |
329. |
EFFECT OF DROUGHT STRESS ON PORPHYRIN BIOSYNTHESIS IN RICE SEEDLINGS |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp VN |
Phung Thi Thu Ha, Nguyen Xuan Canh |
330. |
Nghiên cứu tách dòng, biểu hiện và tinh sạch protein ERF8 từ cây
Arabidopsis thaliana trong vi khuẩn Escherichia coli |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thúy Hạnh, Nguyễn Huy Thuần, Nguyễn Xuân
Cảnh |
331. |
NGHIÊN CỨU CHỦNG XẠ KHUẨN CÓ KHẢ NĂNG ĐỐI KHÁNG VỚI VI KHUẨN Erwinia
carotovora GÂY BỆNH THỐI NHŨN TRÊN MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Khánh, Phạm Hồng Hiển |
332. |
ĐÁNH GIÁ VÀ TUYỂN CHỌN GIỐNG ĐẬU XANH THÍCH HỢP CHO VÙNG ĐẤT CÁT VEN
BIỂN TỈNH THANH HOÁ |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thế Anh, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Thị Chinh |
333. |
Ảnh hưởng của liểu lượng đạm, lân, kali, và thời điểm bón thúc đến năng
suất của đậu xanh gieo trồng ở vùng đất cát ven biển thanh hóa |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp VN |
Nguyễn Thế Anh, Vũ ĐÌnh Hòa, Nguyễn Thị Chinh |
334. |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn thịt
nông hộ |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
NGUYỄN BÁ HIÊN, NGUYỄN THỊ LAN, LÊ HUỲNH THANH PHƯƠNG, LÊ VĂN HÙNG, TRẦN
ĐỨC VIÊN |
335. |
Công tác đảm bảo an toàn trong tập luyện và thi đấu thể dục thể thao tại
Vương quốc Anh |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí thể thao Sport Magazine |
ThS Lê Thị Kim Lan - Học viện Nông nghiệp Việt Nam TS Đàm Quốc Chính -
Giám đốc Trung tâm thông tin TDTT - Tổng cục TDTT |
336. |
Đánh giá đời sống và việc làm của người dân bị thu hồi đất thực hiện dự
án tái định cư xã Hồng Tiến, thị xã Phổ yên, tỉnh Thái Nguyên |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Ngô Thị Hà, Phan Thị Thanh Huyền |
337. |
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý một số loại u tuyến vú thường gặp trên chó
tại Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Vũ Sơn, Nguyễn Hữu Nam, Bùi Trần Anh Đào, Nguyễn Thị Lan, Bùi Thị
Tố Nga, Đào Duy Tùng, Nguyễn Thị Hương Giang |
338. |
Khảo sát một số dòng lúa mang một đoạn nhiễm sắc thể được tạo ra do lai
xa giữa hai loài phụ Japonica và Indica. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Phạm Văn Cường, Nguyễn Văn Hoan |
339. |
Xác định liều lượng phân bón và mật độ cấy phù hợp với giống lúa nếp
N612 tại vùng đồng bằng sông Hồng |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Lê Văn Huy, Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Kim Dung, Trần Thị Thúy Hằng,
Trần Văn Quang, Nguyễn Xuân Dũng |
340. |
Giám sát sự lưu hành virus cúm A/H5N1, H5N6 và H7N9 tại một số chợ ở các
tỉnh biên giới phía Bắc giáp Trung Quốc |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lan, Phạm Ngọc Thạch, Đào Lê Anh, Trịnh Đình Thâu |
341. |
Khả năng kháng kháng sinh của E.coli và Salmonella phân lập từ trứng gia
cầm bán tại một số chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trương Hà Thái , Phạm Hồng Ngân, Chu Thị Thanh Hương, Cam Thị Thu Hà |
342. |
Thực trạng bệnh còi xương trên chó tại một số tỉnh miền Bắc và thử
nghiệm điều trị |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Thị Lan Hương, Nguyễn Văn Thanh và Phạm Ngọc Thạch |
343. |
Immuno-related gene expression of anti-lipopolysaccharide factors (ALF)
after using immunostimulant in Kuruma shrimp (Marsupenaeus japonicus) |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Vu Duc Hanh, Lai Thi Lan Huong |
344. |
Tuyển chọn vi khuẩn lactic có một số hoạt tính sinh học để ứng dụng
trong xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi cho gia súc
nhai lại |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Lưu Thị Thùy Dương |
345. |
Nitrogen Waste in the effluent from an intensive shrimp farm and the
removal effectiveness of wastwwater treatment system integrating seweed
production |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2017 |
Đoàn Thị Nhinh, Nicholas Pual, Semon Richner, Kim Văn Vạn |
346. |
Thực trạng đào tạo, bồi dưỡng và chi ngân sách cho đào tạo ngắn hạn cán
bộ, công chức thuộc Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, giai đọan
2011-2015 |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Công Thương |
Tô Thế Nguyên , Nguyễn Thị Bình Thục |
347. |
NGHIÊN CỨU CÁC THÔNG SỐ TỐI ƯU CỦA MÁY TRỘN CỎ MỘT TRỤC VÍT CÔN ĐỨNG
BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM |
2017 |
Việt Nam |
Khoa hoc nông nghiệp Việt Nam |
Lương Thị Minh Châu |
348. |
Nghiên cứu mô phỏng sự ảnh hưởng của kích thước hạt nano tinh thể dòng
điện cảm ứng chùm điện tử thu nhận bởi nanocontact |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học & Công nghệ |
Đoàn Quảng Trị, Vũ Ngọc Phan, Dương Xuân Núi, Dương Chính Cương, Nguyễn
Văn Đạt |
349. |
Hiệu quả trong việc bổ sung chế phẩm probiotic trong chăn nuôi lợn nái |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Nguyễn Thị Tuyết Lê, Lê Việt Phương |
350. |
Đánh giá tác dụng bảo vệ gan của dịch chiết chùm ngây (Moringa oleifera)
trên chuột gây tổn thương gan bằng carbon tetrachloride (CCl4). |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phí Thị Cẩm Miện, Bùi Thị Thu Hương, Đồng Huy Giới |
351. |
Dạy học từ vựng tiếng Anh theo bản đồ tư duy cho sinh viên Học viện Nông
nghiệp Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Giáo dục và xã hội |
Hà Thị Lan |
352. |
Dạy học kết hợp - ưu điểm và nhược điểm |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục và Xã hội |
Nguyễn Thị Kim Quế |
353. |
CONTRACT FARMING MODEL OF BABY CUCUMBER: A CASE STUDY OF HOUSEEHOLDS IN
HIEP HOA DISTRICT, BAC GIANG PROVINCE |
2017 |
Việt Nam |
International conference proceedings: Policies and solutions to increase
added value and sustainable development of agriculture in Vietnam |
Do Quang Giam |
354. |
PHÂN LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ĐỐI KHÁNG CỦA Trichoderma asperellum ĐỐI
VỚI TÁC NHÂN GÂY BỆNH CÂY CÓ NGUỒN GỐC TRONG ĐẤT |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Đức Huy Phạm Quang Nguyên Nguyễn Thị Thanh Hồng Hà Giang Nguyễn
Văn Viên Nguyễn Tất Cảnh |
355. |
Evaluating Soil Erosion and Nutrient Depletion on Land Use Types
Intercropped with Macadamia in Tuy Duc District, Dak Nong Province |
2017 |
Việt Nam |
Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam |
Lê Trọng Yên, Nguyễn Văn Dung, Vũ Thị Bình |
356. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ chiếu sáng bằng đèn LED đến sinh trưởng,
phát triển, năng suất và ra hoa của cây tía tô xanh Hàn Quốc (Perilla
frutescens (L) Britton) trồng thủy canh trong nhà |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
NGUYỄN QUANG THẠCH, NGUYỄN THỊ QUỲNH, NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG, NGUYỄN THỊ
THANH HƯƠNG |
357. |
Phân lập, xác định và nghiên cứu đặc điểm của vi khuẩn gây bệnh trên nấm
Linh chi |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Xuân Cảnh, Trần Đông Anh, Trần Thị Hương, Lê Hương Giang |
358. |
Phân lập, xác định và nghiên cứu đặc điểm của nấm mốc xanh gây bệnh trên
nấm Linh chi |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Diệu Hương, Trần Đông Anh |
359. |
Xác định điều kiện nuối cấy của chủng xạ khuẩn Streptomyces variegatus
NN1 nhằm nâng cao hiệu quả kháng nấm Aspergillus flavus gây bệnh trên
cam quýt |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Xuân Cảnh, Lê Hoàng Anh, Cấn Thị Mai Hương |
360. |
Thực trạng quản lý thuế đối với hộ kinh doanh |
2017 |
Việt Nam |
Kế toán & Kiểm toán |
Nguyễn Thị Thuỷ Đào Văn Đông |
361. |
Ảnh hưởng của Probiotic Bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh
trưởng, một số vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà
Ross 308 |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Đình Trình, Trần Minh Hải Nguyễn Bá Tiếp
Phạm Kim Đăng |
362. |
Tác dụng của Probiotic bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh trưởng
và hình thái vi thể biểu mô đường ruột lợn con trước và sau cai sữa |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Nguyễn Đình Trình, Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Bá Tiếp Phạm Kim Đăng |
363. |
Tuyển chọn giống vi sinh vật nội sinh từ vùng sinh thái đất phèn, Hải
Phòng |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Minh |
364. |
Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật nội sinh phân lập từ các vùng sinh thái
khác nhau |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Hải Vân, Nguyễn Thị Minh |
365. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh đa chức năng đến cây ngô |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Minh, Vũ Thị Xuân Hương |
366. |
Nghiên cứu thành phần và tính chất của hệ vi sinh vật trong đất trồng
cây cam bưởi tại Xuân Mai, Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Ngọc Lin |
367. |
Nghiên cứu phân lập và tuyển chọn vi sinh vật nội sinh từ vùng sinh thái
đất mặn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Minh, Đỗ Minh Thu |
368. |
Nghiên cứu sử dụng chế phẩm sinh học xử lý rơm rạ làm giá thể hữu cơ
trồng rau an toàn |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Minh Doãn Thị Linh Đan |
369. |
Khả năng sử dụng vi sinh vật phân giải lân trong cải tạo đất |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thị Minh |
370. |
QUY TRÌNH NHÂN GIỐNG IN VITRO CÂY TRÀ HOA VÀNG (Camellia sp.) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Đặng Quang Bích, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Phú, Đinh Trường
Sơn, Ninh Thị Thảo, Nguyễn Văn Huấn, Trần Văn Lin, Nguyễn Thị Thùy Linh |
371. |
Nghiên cứu quy trình tạo than sinh học và nano silica từ phế phụ phẩm
nông nghiệp |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế sinh thái |
Hồ Thị Thúy Hằng, Nguyễn Ngọc Tú |
372. |
Ứng dụng WEBGIS xây dựng bản đồ chỉ dẫn địa lý vải Thanh Hà |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học (Đại học Tây Bắc) |
Nguyễn Đức Lộc, Trần Trọng Phương |
373. |
Vận dụng chiến lược Đại dương xanh đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở
Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế |
2017 |
Việt Nam |
Nghiên cứu kinh tế |
Nguyễn Văn Hưởng Bùi Thị Mai Linh |
374. |
Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của bò lai F1 (BBB x
lai Sind) từ 12 đến 18 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Vinh |
375. |
Nitrogen waste in the effluent from an intensive shrimp farm and the
removal effectiveness of a wastewater treatment system with integrating
seaweed production |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri.Sci |
Doan Thi Nhinh, Nicholas Paul, Simon Rechner, Kim Van Van |
376. |
Một số yếu tố liên quan tới thời gian chảy sản dịch ở lợn nái |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri. Sci |
Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Văn Thanh |
377. |
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHÂN LỚP DỮ LIỆU GENE CHIỀU CAO DỰA TRÊN RỪNG NGẪU
NHIÊN, SVM VÀ KẾT HỢP PHƯƠNG PHÁP CHỌN ĐẶC TRƯNG RỪNG NGẪU NHIÊN ĐIỀU
HƯỚNG |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Hoàng Thị Hà |
378. |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả đấu giá quyền sử dụng đất ở
tại một số dự án trên địa bàn huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phan Thị Thanh Huyền Phạm Thanh Kiên |
379. |
Mức độ kháng hoạt chất Imadacloprid của Rầy nâu Nilaparvata lugens Stal
trên một số giống lúa |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Bùi Xuân Thắng, Hồ Thị Thu Giang, Hồ Thu Trang, Lê Ngọc Anh |
380. |
Magnetic inductive heating of organs of mouse models treated by
copolymer coated Fe3O4 nanoparticles |
2017 |
Việt Nam |
Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology |
Hong Nam Pham Thi Ha Giang Pham Dac Tu Nguyen Quoc Thong Phan Thi Thu
Huong Le Phuong Thu Ha Hung Manh Do Thi My Nhung Hoang Xuan Phuc Nguyen |
381. |
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ THIẾT BỊ SẤY NGÔ KIỂU VÍT SỬ DỤNG KHÍ HÓA GAS TỪ LÒ
ĐỐT NHIÊN LIỆU PHẾ THẢI NÔNG NGHIỆP SN-1,0 |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Trần Như Khuyên; Tạ Hồng Phong; Nguyễn Thanh Hải; Nguyễn Khắc thông |
382. |
Nghiên cứu thiết kế thiết bị sấy ngô hạt kiểu vít sử dụng khí hóa gas từ
lò đốt nhiên liệu phế thải nông nghiệp SN-1,0 |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trần Như Khuyên, Tạ Hồng Phong, Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Khắc Thông |
383. |
Nghiên cứu, thiết kế mô hình điện mặt trời cỡ nhỏ hoạt động độc lập |
2017 |
Việt Nam |
Công nghiệp Nông thôn |
1. Đào Xuân Tiến 2. Nguyễn Xuân Trường 3. Nguyễn Quang Huy (HVCH 24) |
384. |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh sản của giống chó H'Mông cộc đuôi nuôi
tại phía Bắc Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kĩ thuật chăn nuôi |
Nguyễn Thị Mai Thơ, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Văn Thanh |
385. |
TÌNH HÌNH NHIỄM BỆNH DO VE TRUYỀN VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TRÊN CHÓ
TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN BẮC VIỆT NAM |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng |
Bùi Khánh Linh , Nguyễn Văn Thọ , Dương Đức Hiếu , Nguyễn Thị Giang
Thanh, Đỗ Thanh Thơm, Nguyễn Thái Hoà |
386. |
SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC CỦA LAN ĐAI CHÂU CÔNG NGHIỆP VÀ LAN ĐAI
CHÂU RỪNG |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Banchar Keomek1, Đặng Văn Đông 1, 2, Phùng Thị Thu Hà1, Nguyễn Xuân
Cảnh3 |
387. |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng khai thác hải sản xa bơ tại
tỉnh Quảng Ninh |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường |
Đào Xuân Thắng Nguyễn Phượng Lê Nguyễn Xuân Hữu |
388. |
Kết quả điều tra tình hình sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi gia cầm
tại huyện Quốc Oai, Hà Nội, đánh giá sự kháng kháng sinh của vi khuẩn
E.coli và Salmonella sp. |
2017 |
Việt Nam |
KHKT Thú y |
Trịnh Đình Thâu, Lại Thị Lan Hương |
389. |
Đánh giá tình trạng kháng kháng sinh của Vibrio parahaemolyticus phân
lập từ hải sản bày bán tại các chợ ở Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
KHKT Thú y |
Vũ Thị Thu Trà, Phạm Hồng Ngân, Trịnh Đình Thâu, Cam Thị Thu Hà, Vũ Đức
Hạnh, Bùi Hải Yến, Dương Văn Nhiệm |
390. |
Tình hình nhiễm trứng, ấu trùng giun sán đường tiêu hóa của lợn nuôi
trên nền đệm lót sinh học tại huyện Duy Tiên - Hà Nam |
2017 |
Việt Nam |
KHKT Thú y |
Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Thị Lan, Lê Văn Hùng, Nguyễn Văn Phương, Nguyễn
Quang Lộc, Trịnh Đình Thâu |
391. |
Tình hình nhiễm bệnh cầu trùng thỏ nuôi tại trại thỏ Việt - Nhật, Nho
Quan, Ninh Bình và một số phác đồ điều trị |
2017 |
Việt Nam |
KHKT Thú y |
Tình hình nhiễm bệnh cầu trùng thỏ nuôi tại trại thỏ Việt - Nhật, Nho
Quan, Ninh Bình và một số phác đồ điều trị |
392. |
Một số yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến quá trình phát sinh và lây lan bệnh
lở mồm long móng ở lợn trên địa bàn huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
2017 |
Việt Nam |
KHKT Thú y |
Trịnh Đình Thâu, Lê Trần Tiến |
393. |
Phân tích một số yếu tố nguy cơ gây bùng phát dịch cúm gia cầm tại tỉnh
Lạng Sơn và giám sát sự lưu hành virus cúm A/H5N6 bằng phương pháp
Real-time PCR |
2017 |
Việt Nam |
KHKT Thú y |
Lại Thị Lan Hương, Trần Đức Trọng, Trịnh Đình Thâu |
394. |
Ứng dụng kỹ thuật ủ hiếu khí vi sinh vật xử lý sản phẩm sau đệm lót sinh
học |
2017 |
Việt Nam |
KHKT Thú y |
Nguyễn Thị Lan, Lê Văn Hùng, Trịnh Đình Thâu, Nguyễn Thị Thu Hương |
395. |
Một số đặc điểm bệnh lý lâm sàng và chỉ tiêu huyết học của gà mắc bệnh
do Histomonas meleagridis tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
KHKT Thú y |
Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Thị Lan, Trịnh Đình Thâu, Đào Lê Anh |
396. |
Một số vấn đề lý luận và bài học kinh nghiệm liên kết kinh tế trong chăn
nuôi và tiêu thụ lợn thịt |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
Phan Thị Vân Giang, Phạm Bảo Dương |
397. |
Morphology and Agronomical Characteristics of Some Morning Glory
(Impomea spp.) Accessions |
2017 |
Việt Nam |
Viet Nam Journal of Agriculture Science |
Dương Thị Duyên, Ninh Thị Phíp, Nguyễn Tất Cảnh, Bùi Thế Khuynh |
398. |
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ CHIẾU SÁNG BẰNG ĐÈN LED ĐẾN SINH
TRƯỞNG PHÁT TRIỂN, NĂNG SUẤT VÀ RA HOA CỦA CÂY TÍA TÔ XANH HÀN QUỐC
(Perilla frutescens (L.) Britton) TRỒNG THỦY CANH TRONG NHÀ |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Thị Quỳnh, Nguyễn Thị Phương Dung, Nguyễn
Thị Thanh Hương |
399. |
XU HƯỚNG HỘI TỤ KẾ TOÁN QUỐC TẾ - KINH NGHIỆM CỦA ĐỨC NHẬT BẢN TRUNG
QUỐC CHO VIỆT NAM |
2017 |
Việt Nam |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia Khoa học quốc gia |
Phí Thị Diễm Hồng |
400. |
Sự lưu hành và đặc tính di truyền của virus cúm gia cầm A/H5N6 tại một
số tỉnh biên giới phía Bắc Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Phạm Ngọc Thạch, Nguyễn Thị Lan, Đào Lê Anh, Trịnh Đình Thâu |
401. |
Phát triển kinh tế chăn nuôi bền vững |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
Nguyễn Quốc Chỉnh, Đồng Đạo Dũng |
402. |
The influence of field dimensions on operating effect of farm
machineries in the Red River Delta |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Công nghệ Xây dựng |
1. Hàn Trung Dũng (HVNNVN) 2. Trịnh Duy Đỗ (Viện CĐNN&CNSTH |
403. |
Harmonization of Accounting for Group related to Development of Vietnam
Economy |
2017 |
Việt Nam |
Journal of Financial and Accounting Research |
Assoc.Prof.Ph.D.Nguyen Trong Co, Ph.D. Phi Thi Diem Hong, Ph.D Le Van
Lien |
404. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định trồng chè theo quy hoạch vùng sản
xuất tập trung của hộ nông dân ở Sơn La |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển |
Trần Quang Trung |
405. |
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG, TỈNH THANH HOÁ |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 8/2017 |
|
406. |
Fitting Spherical Objects in 3-D Point Cloud Using the Geometrical
constraints |
2017 |
Việt Nam |
Journal of Science and Technology, Section in Information Technology and
Communications |
Van-Hung Le , Hai Vu , Thuy Thi Nguyen , Thi-Lan Le and Thanh-Hai Tran |
407. |
Đánh giá hiện trạng phát sinh và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp
Khai Quang, Vĩnh Phúc |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
Trần Văn Minh, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
408. |
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng đất của các tổ chức do Nhà
nước giao không thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Thanh Miện, tỉnh
Hải Dương |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trần Trọng Phương, Nguyễn Thanh Tịnh |
409. |
Giải pháp hoàn thiện việc thực hiện quyền của người sử dụng đất tại
thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trần Trọng Phương, |
410. |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới thời gian mang thai của bò sữa
nuôi tại xí nghiệp bò Phù Đổng, Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
Sử Thanh Long, Nguyễn Công Toản, Trần Văn Vũ |
411. |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến bệnh viêm tử cung trên đàn lợn nái ngoại
nuôi tại vùng đồng bằng sông Hồng |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Nguyễn Công Toản, Nguyễn Văn Thanh |
412. |
Nghiên cứu tách dòng, biểu hiện và tinh sạch protein ERF8 từ cây
Arabidopsis thaliana trong vi khuẩn Escherichia coli |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (ISSN 1859 - 4581) |
Nguyễn Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thúy Hạnh, Nguyễn Huy Thuần, Nguyễn Xuân
Cảnh |
413. |
Đánh giá công tác giải quyết khiếu nại, khiếu kiện về cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất tại huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phạm Phương Nam, Hoàng Trung Thịnh |
414. |
Restoration of Melaleuca Swamp Ecosystem for Bird Diversity in the
Mekong Delta of Vietnam |
2017 |
Việt Nam |
MOJ Ecology & Environmental Science |
Da B Tran, Tobias Matusch |
415. |
Sinh trưởng và khả năng tích lũy Các bon của rừng trồng Cao su tại tỉnh
Điện Biên (Growth and Carbon stock of Rubber plantation in Dien Bien
Province) |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Da B. Tran Tho Vu Hoang |
416. |
Ảnh hưởng của liều lượng phân bón cho đậu tương đông trên đất phù sa
huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Đoàn Văn Lư, Vũ Đình Chính, Vũ Quang Sáng |
417. |
Prevalence, genotyping and risk factors of Giardia duodenalis from dogs
in Vietnam |
2017 |
Việt Nam |
The Jourmel of Veterinary Medical Science |
Sam Thi NGUYEN, Yasuhiro FUKUDA, Duc Tan NGUYEN, Ha Thanh DAO, Duc Quyet
LE, Khanh Linh BUI, Chika TADA, Yutaka NAKAI |
418. |
Updated molecular phylogenetic data for Opisthorchis spp. (Trematoda:
Opisthorchioidea) from ducks in Vietnam |
2017 |
Việt Nam |
Parasites & Vectors |
Thanh Thi Ha Dao, Thanh Thi Giang Nguyen, Sarah Gabriël, Khanh Linh Bui,
Pierre Dorny, Thanh Hoa Le |
419. |
Tỷ lệ nhiễm giun tròn ở đường tiêu hoá và một số đặc điểm bệnh tích gây
ra bởi giun thực quản (Spirocerca lupi) ở chó |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
Bùi Khánh Linh, Nguyễn Văn Thọ, Dương Đức Hiếu, Nguyễn Việt Linh, Lê Thị
Lan Anh |
420. |
First report of Trypanosoma evansi infection in a German shepherd dog in
Vietnam |
2017 |
Việt Nam |
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics (JAHST) |
Bui Khanh Linh, Duong Duc Hieu, Nguyen Thi Giang Thanh, Nguyen Viet
Linh, Do Thanh Thom, Le Thi Lan Anh |
421. |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến bệnh Mò bao lông (Demodicosis) ở chó |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
Bùi Khánh Linh, Nguyễn Văn Lương, Nguyễn Lệ Giang |
422. |
Tình hình nhiễm bệnh do ve truyền và một số yếu tố ảnh hưởng trên chó
tại một số 32 tỉnh miền Bắc Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng |
Bùi Khánh Linh, Nguyễn Văn Thọ, Dương Đức Hiếu, Nguyễn Thị Hồng Chiên,
Nguyễn Thị Giang Thanh, Đỗ Thanh Thơm, Nguyễn Thái Hoà |
423. |
Ảnh hưởng của môi trường nuôi đến sự hình thành và phát triển bào tử của
noãn nang cầu trùng (Eimeria spp.) trong điều kiện phòng thí nghiệm |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
Bùi Khánh Linh, Lê Thị Lan Anh |
424. |
Nghiên cứu tác động của trà xanh trong phòng, trị cầu trùng ở gà gây
nhiễm |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y |
Bùi Khánh Linh, Đỗ Thanh Thơm |
425. |
Phân tích và xác định thành phần protein của sán lá gan lớn bằng phương
pháp Western blot |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y |
Bùi Khánh Linh, Dương Đức Hiếu, Nguyễn Việt Linh, Sử Thanh Long |
426. |
Khảo sát ảnh hưởng của kích thước đồng ruộng đến hiệu quả cơ giới hóa
sản xuất lúa ở Đồng bằng Sông Hồng |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng |
1. Hàn Trung Dũng, HVNNVN 2. Trịnh Duy Đỗ (Viện CĐNN & CNSTH) |
427. |
Đánh giá một số tính chất đất trồng mía huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Nguyễn Thị Loan, Đào Châu Thu, Lê Thị Giang |
428. |
Xây dựng và chia sẻ CSDL giá đất bằng công nghệ GIS tại phương Minh
Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Lê Thị Giang |
429. |
Kết quả bước đầu nghiên cứu thiết kế chế tạo máy cắt băm cây ngô làm
thức ăn cho đại gia súc |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Bùi Việt Đức, Đỗ Hữu Quyết |
430. |
Nitrogen application levels affect root system developmet of rice under
water deficti conditions |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam journal agricultural science |
Yamauchi Akira, |
431. |
Phương pháp luận đánh giá tác động của các chính sách giảm nghèo |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và quản lý |
Nguyễn Thị Thiêm Nguyễn Phượng Lê Đỗ Kim Chung |
432. |
EFFECT OF INORGANIC NITROGEN FORMS AND CONCENTRATIONS ON GROWTH OF RICE
GENOTYPES UNDER SEVERE SALINE CONDITION |
2017 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
Phan Thi Hong Nhung, Tang Thi Hanh, Pierre Bertin, Pham Van Cuong |
433. |
Phân tích và xác định thành phần protein của sán lá gan lớn bằng phương
pháp Western Blot |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Dương Đức Hiêu, Bùi Khánh Linh, Sử Thanh Long, Nguyễn Văn Thọ, Trịnh
Đình Thâu |
434. |
Thực trạng bệnh ở buồng trứng trên đàn bò sữa tại công ty cổ phần giống
bò sữa Mộc Châu - Sơn La |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Sử Thanh Long, Bùi Duy Quang |
435. |
Kết quả định lượng progesterone huyết thanh khi đặt mẫu vòng tẩm
progesterone vào âm đạo bò cắt buồng trứng |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Sử Thanh Long, Nguyễn Văn Thanh, Vương Tuấn Phong |
436. |
Ảnh hưởng của viêm tử cung, bệnh chân móng, lứa đẻ và thể trạng đến tỷ
lệ mắc các bệnh buồng trứng trên bò sữa sau đẻ tại Ba Vì, Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Sử Thanh Long, Nguyễn Thị Thúy |
437. |
Yếu tố ảnh hưởng đến bệnh viêm tử cung ở chó |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Nguyễn Thị Hoa, Sử Thanh Long, Trịnh Đình Thâu |
438. |
Ảnh hưởng của lứa đẻ, tuổi và điểm thể trạng tới hiệu quả gây động dục
bằng phương pháp Ovsynch + CIDR trên đàn bò nuôi tại Phù Đổng, Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Sử Thanh Long, Trần Văn Vũ |
439. |
Hiệu quả điều trị viêm tử cung trên chó bằng hormone PGF2alpha |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Sử Thanh Long, Nguyễn Thị Hoa |
440. |
Vai trò prostaglandin F2alpha trong điều trị chậm động dục trên chó |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Nguyễn Thị Hoa, Sử Thanh Long |
441. |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới thời gian mang thai của bò sữa
nuôi tại xí nghiệp bò Phù Đổng, Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học và Công nghệ |
Sử Thanh Long, Nguyễn Công Toản, Trần Văn Vũ |
442. |
Thực trạng chó sốt sữa sau đẻ và phương pháp điều trị |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học và Công nghệ |
Sử Thanh Long, Vương Tuấn Phong |
443. |
Ứng dụng prostaglandin F2alpha và gonadotropin releasing hormone trong
điều trị bệnh buồng trứng trên đàn bò sữa tại Vĩnh Phúc |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Sử Thanh Long, Vương Tuấn Phong |
444. |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh hóa và huyết học trên chó mắc bệnh viêm
tử cung |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Hoa, Vũ Như Quán, Sử Thanh Long, Trịnh Đình Thâu |
445. |
Một số bệnh đường tiết niệu dưới thường gặp trên chó và phác đồ điều trị |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Sử Thanh Long, Phùng Đình Lương |
446. |
Một số bệnh đường tiết niệu dưới thường gặp trên mèo và phác đồ điều trị |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Sử Thanh Long, Đỗ Minh Hoàn |
447. |
Khả năng sinh sản của trâu đầm lầy tại vùng đồi núi huyện Thạch Thất, Hà
Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi |
Sử Thanh Long, Phạm Văn Giới, Nguyễn Thị Sương, Lê Thị Thanh Hương,
Nguyễn Hữu Minh |
448. |
Tái cơ cấu ngành nông nghiệp: Kinh nghiệm quốc tế, Quan điểm và Định
hướng cho Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế, Ban Kinh tế Trung ương |
Đỗ Kim Chung Nguyễn Phượng Lê |
449. |
Nghiên cứu tách dòng, biểu hiện và tinh sạch protein ERF8 từ cây
Arabidopsis thaliana trong vi khuẩn E. coli |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nguyễn Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thúy Hạnh, Nguyễn Huy Thuần, Nguyễn Xuân
Cảnh |
450. |
Một số dẫn liệu sinh học về mọt răng cưa Oryzaephilus surinamensis L.
(Coleoptera: Silvanidae). |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Bảo vệ thực vật số 5 |
Lê Ngọc Anh |
451. |
Một số đặc điểm sinh học của sâu ăn lá Brithys crini (Fabricius)
(Lepidoptera: Noctuidae). |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 19: 82-86. |
Lê Ngọc Anh và Lê Thị Thu |
452. |
Ảnh hưởng của thức ăn nhân tạo đến sâu đục thân ngô Châu Á Ostrinia
furnacalis (Guenee) (Lepidoptera: Pyralidae). |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam số 8: 67-72. |
Lê Ngọc Anh, Lê Quang Khải |
453. |
Ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái tới một số đặc điểm sinh học của
mọt khuẩn đen Alphitobius diaperinus (Panzer) (Coleoptera:
Tenebrionidae). |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 18: 82-86. |
24. Lê Ngọc Anh, Vũ Quang Huy |
454. |
Một số đặc điểm sinh học của bọ rùa 28 chấm Epilachna vigintiopunctata
gây hại cà gai leo |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam số 4 (77): 82-86. |
Lê Thị Thu, Lê Ngọc Anh |
455. |
Thành phần sâu bệnh trên đào chín sớm (ĐCS1) và khả năng phòng trừ sâu
bệnh hại chính bằng thuốc bảo vệ thực vật tại Mộc Châu, Sơn La. |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam số 3(76): 38-43. |
Lê Quang khải, Trần Thanh Toàn, Lê NGọc Anh |
456. |
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM SỮA TƯƠI VINAMILK TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA LÂM, THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Đặng Thị Kim Hoa, Bùi Hồng Quý |
457. |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ số thực vật (NDVI) trong xác định biến động diện
tích đất trồng lúa huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. Tạp chí Khoa học đất
Việt Nam |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học đất Việt Nam |
Trần Quốc Vinh, Nguyễn Đức Thuận |
458. |
Khả năng sinh sản của dê cái nuôi tại nho Quan Ninh Bình |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Bá Hiếu, Đặng Thị Hoè, Nguyễn Bá Mùi, Phạm Kim Đăng |
459. |
Phúc lợi động vật của lợn cái nuôi nhóm với kiểu chuồng có sân và không
có sân |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Nguy n Th Phương Giang, Hán Quang Hạnh1, V Ti n Việt D ng2, Phạm
Kim Đăng1, Chetana Mirle3 v V Đình Tôn1 |
460. |
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý một số loại u tuyến vú thường gặp trên chó
tại Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Vũ Sơn, Nguyễn Hữu Nam, Bùi Trần Anh Đào, Nguyễn Thị Lan, Bùi Thị
Tố Nga, Đào Duy Tùng, Nguyễn Thị Hương Giang |
461. |
Phát triển HTX nông nghiệp tỉnh Sơn La |
2017 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
Trương Hoa Bắc, Nguyễn Thị Dương Nga |
462. |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhân giống vô tính cây hoa hiên tại
Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phạm Thị Minh Phượng, Nguyễn Anh Đức |
463. |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhân giống vô tính cây hoa hiên tại
Hà Nội |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phạm Thị Minh Phượng, Nguyễn Anh Đức |
464. |
Tuyển chọn vi khuẩn có khả năng phân huỷ phế phụ phẩm sau thu hoạch quả
vải |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ |
Đinh Hồng Duyên, Nguyễn Thế Bình và Vũ Thanh Hải |
465. |
ẢNH HƯỞNG CỦA MẶN ĐẾN KHẢ NĂNG NẢY MẦM, SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT CỦA HAI
GIỐNG LẠC L14 VÀ L27 |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ |
Vũ Ngọc Thắng, Nguyễn Ngọc Lãm, Trần Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Quất và Lê
Thị Tuyết Châm |
466. |
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THIẾU HỤT NƯỚC Ở MỘT SỐ GIAI ĐOẠN ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ
NĂNG SUẤT CỦA 2 GIỐNG VỪNG ĐEN BẮC GIANG VÀ V36 TRONG ĐIỀU KIỆN NHÀ LƯỚI |
2017 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Vinh |
Vũ Ngọc Thắng, Nguyễn Ngọc Lãm, Nguyễn Ngọc Quất |
467. |
Những quan niệm về đạo đức nghề nghiệp trong ngành nông nghiệp |
2017 |
Việt Nam |
Tâm lý học xã hội |
Lý Thanh Hiền Nguyễn Hữu Châu |
468. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên đại
học ngành nông nghiệp trong giai đoạn hiện nay |
2017 |
Việt Nam |
Khoa học giáo dục |
Lý Thanh Hiền |
469. |
Một số nội dung giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên ngành nông
nghiệp trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa |
2017 |
Việt Nam |
Dạy và học ngày nay |
Lý Thanh Hiền |
470. |
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại huyện
Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
2017 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Trần Trọng Phương, Đỗ Thị Tám và Chu Việt An |