STT |
Tên bài báo |
Năm xuất bản |
Nước xuất bản |
Tạp chí |
Tác giả |
1. |
Một số đặc điểm sinh học và sinh học phân tử của chủng virut vacxin
nhược độc dịch tả vịt DP-EG-2000 |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Nguyễn Bá Hiên, Lê Văn Phan, Đặng Hữu Anh, Lê Huỳnh Thanh Phương |
2. |
Dietary supplementation of oil and non-protein nitrogen to mitigate
methane emissions from growing cattle |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Tran Hiep, Dang Vu Hoa, Pham Kim Dang, Nguyen Ngọc Bang, Nguyen Xuan
Trach |
3. |
Đánh giá khả năng bảo hộ của vacxin vô hoạt Ca rê chế từ chủng
CDV-VNUA-768 |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học và Phát triển |
Trần Văn Nên, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Hữu Nam |
4. |
Giám sát sự lưu hành của virus viêm não Nhật Bản ở lợn nuôi tại huyện
Gia Lâm - Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Thu Hằng, Lê Thị Dung, Nguyễn
Hồng Thái, Hoàng Cảnh Lâm, Trần Thị Vân Anh |
5. |
Nghiên cứu quy trình thu hồi SiO2 từ vỏ trấu bằng phương pháp nhiệt phân |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế sinh thái, Số 50, trang 3 - 13 |
Nguyễn Ngọc Tú, Trịnh Quang Huy |
6. |
Đánh giá chất lượng nước mặt lưu vực sông Cả trên địa bàn tỉnh Nghệ An
giai đoạn 2012-2014 |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Số 6/2016, trang 63 - 71 |
Triệu Phương Thảo Cao Trường Sơn Hồ Thị Lam Trà |
7. |
Một số nhân tố khách quan tác động đến sự biến đổi của văn hóa gia đình
Việt Nam hiện nay |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Giáo dục Lý luận |
Th.s Lê Văn Hùng |
8. |
Góp phần làm rõ một số nội dung cơ bản trong tư tưởng Hồ Chí Minh về mối
quan hệ giữa Đảng với nhân dân. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Lao động và công đoàn, số 600 (kì 2 tháng 7 - 2016), tr.8 -9. |
Trần Thị Mai |
9. |
Hồ Chí Minh với việc hiện thực hóa nhà nước kiểu mới ở Việt Nam. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Sinh hoạt lý luận, số 5 (138/2016), tr.19 - 21. |
Nguyễn Đắc Dũng |
10. |
Quan điểm của Hồ Chí Minh về một nhà nước kiểu mới - Nhà nước có hiệu
lực pháp lý mạnh mẽ. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Lao động và công đoàn, số 599 (kỳ 1 tháng 7 - 2016), tr.6 - 7. |
Nguyễn Đắc Dũng |
11. |
Hàm lượng và khả năng chống oxy hóa của L-ergothioneine trong một số
loại nấm ăn |
2016 |
Việt Nam |
Thực phẩm và Sức khỏe Số 1, tr.13 - 17 |
Ngô Xuân Mạnh, Lương Thị Hà |
12. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến bột thịt gà ác |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Ngô Xuân Dũng, Nguyễn Thị Hoàng Lan |
13. |
Ứng dụng sinh học phân tử trong định danh loài cá chim vây vàng nuôi tại
Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn., Số 286, trang 102-109 |
Nguyễn Thị Hương, Vũ Thị Trang, Nguyễn Thị Mai, Lê Văn Toàn, Nguyễn Hữu
Ninh |
14. |
Đánh giá các kỹ thuật lựa chọn đặc trưng cho bài toán phân loại biểu
hiện gen |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển- Số 3: 461-468, tập 14 |
Phan Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Thủy |
15. |
Ứng dụng phát hiện bệnh của lợn qua ảnh chụp bằng phương pháp trích chọn
đặc trưng và phân loại tự động |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển- Số 5: 799- 805, Tập 14 |
Đỗ Thị Nhâm, Lê Thị Nhung |
16. |
Xây dựng hệ thống tra cứu bệnh vật nuôi |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển- Số 6: 937-945, tập 14 |
Lê Thị Nhung, Đinh Thế Duy, Nguyễn Đình Nam, Nguyễn Thị Tú Anh, Hà Văn
Hưng, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Văn Việt |
17. |
Việc làm khu vực nông thôn và vấn đề di cư lao động |
2016 |
Việt Nam |
Lao động và xã hội, Số 526 từ 01-15/5/2016, trang 7-8 |
Nguyễn Thị Thuỷ Trần Nguyễn Thị Yến |
18. |
Review: Physiological characteristics, nutrition requirements and some
noticeable points when feeding beef cows |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Vol. 14, No. 1: 130-142. |
Nguyen Ngoc Bang, Tran Hiep, Pham Kim Dang, Nguyen Thi Duong Huyen,
Nguyen Xuan Trach, |
19. |
Ảnh hưởng của mức ăn khác nhau trong khẩu phần ăn của bò đang tiết sữa
đến lượng thức ăn ăn vào, tỷ lệ tiêu hóa, khả năng sản xuất và phát thải
khí mêtan |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ số 59: 71-82. |
Trần Hiệp, Nguyễn Ngọc Bằng,Vũ Chí Cương, Chu Mạnh Thắng. |
20. |
Ảnh hưởng của việc bổ sung dầu bông đến lượng thu nhận, năng suất và
phát thải metan từ dạ cỏ bò đang tiết sữa |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 207: 48-55. |
Trần Hiệp, Nguyễn Ngọc Bằng, Nguyễn Xuân Trạch và Chu Mạnh Thắng |
21. |
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Bacillus pro đến một số chỉ tiêu
kinh tế, kỹ thuật của lợn sinh trưởng |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Sô 205: 37-42. |
Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp |
22. |
Ảnh hưởng của bổ sung dầu bông đến khả năng sản xuất và phát thải khí
mêtan từ dạ cỏ của bò sữa |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 14 (1): 28-35. |
Trần Hiệp, Chu Mạnh Thắng, Phạm Kim Đăng |
23. |
Tuổi và mùa vụ ảnh hưởng đến số lượng, chất lượng tinh dịch
lợn Landrace, Yorkshire và Duroc |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi Số 205, trang: 57-62 |
Nguyễn Văn Thắng |
24. |
Chăn nuôi gà Đông Tảo tại các nông hộ huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi "Số 203 Trang 36-43" |
Lê Thị Thắm, Ngô Xuân Thái, Vũ Văn Thắng, Nguyễn Văn Duy, Lệ Thị Hiệp,
Đỗ Thị Huế, Đoàn Văn Soạn, Vũ Đình Tôn và Đặng Vũ Bình |
25. |
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà nhiều ngón nuôi tại rừng
quốc gia Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn, Tỉnh Phú Thọ |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển tập 14; số 1; page: 9 - 20 |
Nguyễn Hoàng Thịnh; Phạm Kim Đăng; Vũ Thị Thúy Hằng; Hoàng Anh Tuấn; Bùi
Hữu Đoàn |
26. |
Phúc lợi động vật ở lợn nái: Một số thành tựu của các nước phát triển và
xu hướng ở Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 207, tháng 6/2016 |
Hán Quang Hạnh, Vũ Đình Tôn |
27. |
Năng suất và chất lượng thịt của con lai giữa lợn đực rừng với cái Mường
Lay và Bản nuôi tại nông hộ tỉnh Điện Biên |
2016 |
Việt Nam |
"Tạp chí Khoa học Kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi " Số 4(205), 13 -
18. |
Phan Xuân Hảo, Ngọc Văn Thanh |
28. |
Bổ sung chất chiết có nguồn gốc thực vật dưới dạng chế phẩm Phyoson vào
khẩu phần gà mái đẻ. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Số 4, trang 19 - 23 |
Đặng Thúy Nhung, Đặng Vũ Hòa |
29. |
Bổ sung dầu thực vật dưới dạng chế phẩm Oligo Esential vào khẩu phần gà
mái đẻ trứng thương phẩm Isa Brown |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Số 6, trang 19 - 23 |
Đặng Thúy Nhung, Đào Thị Ánh Tuyết |
30. |
Ảnh hưởng của mức thay thế cỏ voi (Pennisetum purpureum) bằng thân lá
cây đậu mèo (Mucuna pruriens) trong khẩu phần đến thu nhận, tiêu hóa
thức ăn và chuyển hóa nitơ trên dê |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 14, số 1: 46-53 |
Ngô Thị Thùy, Bùi Huy Doanh, Bùi Quang Tuấn, Đặng Thái Hải, Nguyễn Thị
Mai |
31. |
Đánh giá tiềm năng bã rượu làm thức ăn chăn nuôi lợn nông hộ tại ba tỉnh
phía Bắc |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Tãp 14, Số 1: 36-45. |
Nguyễn Công Oánh, Phạm Kim Đăng, Vũ Đình Tôn, Hornick Jean-Luc |
32. |
Effect of fibre level and fibre source on nitrogen and phosphorus
excretion, and hydrogen sulphide, ammonia and greenhouse gas emissions
from pig slurry |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Vol. 14, No. 1: 119-129. |
Tran Thi Bich Ngoc, Pham Kim Dang |
33. |
Đánh giá tiềm năng sử dụng phụ phẩm ngành rượu cồn để sản xuất thức ăn
chăn nuôi tại Việt nam |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 14, số 3: 392-399. |
Từ Việt Phú, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Công Oánh, Chu Kỳ Sơn |
34. |
Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai và đánh giá thích hợp đất sản xuất nông
nghiệp khu vực ven đô thành phố Hà Tĩnh |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam tập 14, số 3:409-421 |
Hồ Huy Thành, Đào Châu Thu, Trần Quốc Vinh |
35. |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đo GPS động xử lý sau thành lập lưới
khống chế địa chính |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Số 4 (03/2016), trang 48-54 |
Nguyễn Đức Lộc |
36. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhóm yếu tố cơ chế chính sách đến
quản lý sử dụng đất đô thị tại TP Vinh, tỉnh Nghệ An |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và phát triển Số 2 trang 289-296 |
Thái Minh Tuấn, Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Khắc Thời |
37. |
Đánh giá mức độ thoái hoá đất kỳ đầu tình Thái Bình |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT 7/2016, tr. 26-34 |
Phan Quốc Hưng, Vũ Thị Xuân Hương |
38. |
Định hướng phát triển một sô mô hình sản xuất nông sản hàng hóa phục vụ
du lịch trên địa bàn thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Trần Xuân Biên. Nguyễn Xuân Thành, Đỗ Nguyên Hải (QL) |
39. |
Đánh giá tình hình thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên
địa bàn huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất Số 47 |
Đỗ Thị Tám (QL), Lâm Minh Cường và Nguyễn Thị Ánh Ngọc |
40. |
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu đô
thị Phú Mỹ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất Số 47 |
Đỗ Minh Hải và Đỗ Thị Tám |
41. |
Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi thu hồi đất để
thực hiện dự án đường Tl287 đoạn qua địa bàn huyện Tiên Du, tỉnh Bắc
Ninh |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất Số 47 |
Đỗ Thị Tám (QL), Nguyễn Thị Thu Hiền và Phạm Văn Vân |
42. |
Tính chất đất và cơ sở dữ liệu đất của các loại hình sử dụng đất sản
xuất nông nghiệp huyện Đoan Hùng, tỉnh phú tho |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học NN Việt Nam, 2016, tập 14 số 3; trang 422-431 |
Phạm Văn Khuê; Nguyễn Văn Dung; Nguyễn Xuân Thành |
43. |
Thực trạng chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐH Thái Nguyên, Số 03/1, Tập 148, Tr. 161
- 166. |
Phan Đình Binh, Phan Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Huệ. |
44. |
Đánh giá tình hình giải quyết khiếu nại, tranh chấp đất đai tại huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất số 47 |
Nguyễn Tiến Sỹ, Phan Thị Thanh Huyền (QL) |
45. |
Thực trạng tích tụ đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất, số 47-2016, tr 126 |
Xuân Thị Thu Thảo, Hoàng Xuân Phương, Hồ Thị Lam Trà, |
46. |
Tăng cường quản lý, sử dụng đất đai tại các nông, lâm trường |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí , Tài nguyên và Môi trường, 5/235 tháng 3. Trang. 11-13 |
Phạm Phương Nam (QL), Vũ Thanh Biển (QL) |
47. |
Về vai trò của giới trong chuỗi giá trị ngô tại xã Mường Thải, Sơn La |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo Số 4/2016 (51-53) |
Đỗ Thị Diệp, Nguyễn Khắc Việt Ba |
48. |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Đoan Hùng,tỉnh
phú thọ |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất số 47, trang 84-89 |
Phạm Văn Khuê; Nguyễn Văn Dung; Nguyễn Xuân Thành |
49. |
Nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo,
tranh chấp đất đai. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 21-227, tr. 16-18 |
Nguyễn Tiến Sỹ, Phan Thị Thanh Huyền |
50. |
Khảo sát khả năng kháng bệnh bạc lá, đạo ôn, rầy nâu của 4 giống lúa
phục tráng nếp Đèo đàng, tẻ Pude, Blechâu và Khẩu dao |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học và phát triển Tập 13, số 8: 1474-1480 |
Phan Hữu Tôn |
51. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của dung môi đến hiệu suất chiết và tác dụng diệt
khuẩn in vitro cảa cao khô dịch chiết lá cây Đơn đỏ (Excoecaria
cochinchinensis Lour.) với vi khuẩn Staphylococcus spp. và Streptococcus
spp. phân lập từ dịch viêm tử cung bò |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 6/2016; 90-96 |
Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Văn Thanh |
52. |
Ảnh hưởng của tiền lương tối thiểu đến thu nhập của người lao động và
chi phí của DN |
2016 |
Việt Nam |
tạp chí Kế toán và kiểm toán Số 4/2016 (151), trang 37 |
TS. Nguyễn Thị Thuỷ ThS. Nguyễn Thị Hải Bình ThS. Trần Nguyễn Thị Yến |
53. |
Loại trừ lãi chưa thực hiện phát sinh từ giao dịch bán hàng tồn kho giữa
nhà đầu tư và công ty liên kết theo phương pháp vốn chủ sở hữu trên thế
giới |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và kiểm toán Số 4/2016 (151), trang 49 |
TS. Lê Văn Liên |
54. |
Tính nhất quán cơ sở số liệu và phương pháp loại trừ đối với giao dịch
nhượng bán , thanh lý tài sản cố định nội bộ theo thông tư 200 |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và kiểm toán Số 3/2016 (15), trang 30 |
TS. Lê Thị Minh Châu TS. Lê Văn Liên |
55. |
Khả năng kháng khuẩn của tinh dầu Màng tang (Litsea cubeba) và kháng
sinh khi sử dụng đơn lẻ và kết hợp để điều trị bệnh hoại tử gan tụy cấp
(AHPNS) trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
2016 |
Việt Nam |
, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 8/2016; 106-113 |
Nguyễn Thị Trang, Nguyễn Thanh Hải; Kim Văn Vạn;Nguyễn Hải Vân; Nguyễn
Ngọc Tuấn; Samiria Sarter |
56. |
Trao đổi về kế toán thuế bảo vệ môi trường trong doanh nghiệp theo điều
52 của thông tư 200 |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và kiểm toán Số 5/2016 (xác nhận từ nhà xuất bàn sẽ đăng vào số
tháng 5) |
TS. Nguyễn Thị Thuỷ, ThS. Bùi Thị Phúc ThS. Trần Minh Huệ |
57. |
TẠO CẢM BIẾN TỪ NANO VÀNG VÀ ADN CHỨC NĂNG ĐỂ PHÁT HIỆN NHANH ION THỦY
NGÂN TRONG NƯỚC, |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam tập 14, số 3: 491-500 |
Đồng Huy Giới1* , Bùi Thị Thu Hương1 , Phí Thị Cẩm Miện1 Nguyễn Thị Thúy
Hạnh1 , Đỗ Đức Nam2 |
58. |
Về chính sách giảm nghèo ở các tỉnh vùng Tây Bắc có tỷ lệ hộ nghèo cao |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí cộng sản, cơ quan ngôn luận và chính trị của Trung ương Đảng
cộng sản Việt Nam số 881 (3-2016), trang 88-92 |
Đỗ Kim Chung Kim Thị Dung |
59. |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập nông hộ thuộc tỉnh Nghệ An |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương Tháng 3, trang 42-44 |
Nguyễn Thị Trang Nhung, Chu Thị Kim Loan, Nguyễn Văn Phương |
60. |
Chất lượng tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế - Nghiên cứu tại Cục thuế
Bắc Ninh |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài chính Kỳ 1, số 630 (tháng 4) trang 58-62 |
Chu Thị Kim Loan |
61. |
Tác động của chính sách giãn thuế và giảm thuế thu nhập doanh nghiệp đến
các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Năm 2016, tập 14, số 2, trang 264
- 273 |
Vũ Thị Hằng Nga, Trần Hữu Cường, Trần Hoàng Long |
62. |
Thu hút FDI vào nông nghiệp trong bối cảnh tái cơ cấu ngành nông nghiệp:
Chính sách và thực tiễn |
2016 |
Việt Nam |
Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới |
Trần Đình Thao, Nguyễn Thọ Quang Anh, Trần Hương Giang |
63. |
Phân tích năng lực cạnh tranh dịch vụ bưu chính chuyển phát của Bưu điện
tỉnh Nghệ An |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam tập 14, số 2, trang 165 |
Nguyễn Hữu Khánh, Nguyễn Thị Tâm Anh |
64. |
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong lĩnh vực nông nghiệp
dưới góc nhìn người nông dân |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển |
Trần Đình Thao, Nguyễn Thọ Quang Anh, Vũ Thị Mai Liên, Nguyễn THị Thuỷ |
65. |
Giải pháp phát triển sản xuất cây vụ đông trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ,
tỉnh Thái Bình |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Văn Nhiễm, Nguyễn Thị Minh Hiền |
66. |
Thực trạng và một số giải pháp tăng cường trách nhiệm bảo vệ môi trường
của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Lê Thị Hướng, Mai Thanh Cúc |
67. |
Năng lực giải quyết tranh chấp môi trường của công chức quản lý môi
trường địa phương - Trường hợp nghiên cứu tại thành phố Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Trần Minh Nguyệt, Quyền Đình Hà (A) |
68. |
Sinh kế của hộ đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Lắk |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Phan Xuân Lĩnh, Quyền Đình Hà (A) |
69. |
Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu “Vải lai chín sớm Phù Cừ” |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế dự báo |
Nguyễn Văn Song, Hồ Ngọc Cường, Vũ Văn Thắng, Đặng Thị Thu Hương, Nguyễn
Văn Thao |
70. |
Những khó khăn tâm lý trong giao tiếp trực tiếp bằng tiếng Anh của SV
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Tâm lí học Xã hội |
Đặng Thị Vân |
71. |
Thiết kế bài học Công nghệ 7 theo mô hình trường học mới |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Thiết bị Giáo dục |
Nguyễn Tất Thắng |
72. |
Mô phỏng bộ thu năng lượng mặt trời kiểu phối hợp sóng chữ V và phẳng
trong thiết bị sấy cá cơm sử dụng năng lượng mặt trời |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 24 |
Trần Như Khuyên, Nguyễn Thanh Hải, Trần Như Khánh |
73. |
Phân tích môi hình chi trả dịch vụ môi trường tự nguyện tại huyện Ba Bể,
tỉnh Bắc Kạn. |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 17 năm 2016, Trang 110-117 |
Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Hương
Giang. |
74. |
Một số kết quả nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy ấp trứng gia cầm sử dụng
phối hợp năng lượng mặt trời và khí sinh học Biogas ATMG-3000 |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5 |
Trần Như Khuyên, Trần Như Khánh, Nguyễn Thanh Hải |
75. |
Mô hình hóa và mô phỏng bộ thu năng lượng mặt trời kiểu tấm phẳng nhiều
ngăn trong máy ấp trứng gia cầm sử dụng phối hợp năng lượng mặt trời và
khí sinh học Biogas ATMG-3000 |
2016 |
Việt Nam |
Công nghiệp Nông thôn 21 |
Trần Như Khuyên, Trần Như Khánh, Lê Minh Lư |
76. |
Nghiên cứu ảnh hưởng chế độ công nghệ hàn đến chất lượng lớp đắp khi hàn
tự động plasma với bột hợp kim cacbit volfram để tạo ra lớp bề mặt làm
việc chịu mài mòn của dao xén giấy |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Cơ khí Việt Nam số 1+2 |
Vũ Văn Dương Hoàng Văn Châu Đào Quang Kế |
77. |
Nghiên cứu, ứng dụng robot hàn để hàn dưới lớp thuốc |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Cơ khí Việt Nam số 1+2 |
Hoàng Minh Thuận, Lương Văn Tiến, Đào Quang Kế, Lục Vân Thương |
78. |
Thiết kế và chế tạo hệ thống thu thập dữ liệu các thông số ảnh hưởng đến
quá trình sinh trưởng và phát triển cây hoa đồng tiền trong nhà lưới |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 3: 477-490 |
Ngô Trí Dương, Nguyễn Văn Điều |
79. |
Thuật toán mới điều chỉnh tối ưu hệ thống điều chỉnh tầng |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 3: 469-476 |
Nguyễn Thị Hiên Nguyễn Văn Đạt |
80. |
Thu hút khách du lịch đến Khu di tích đền Hùng |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo Số 3, trang 3 |
Đặng Xuân Phi, Nguyễn Văn Tuấn |
81. |
Xác định giá trị kinh tế của Khu du lịch Thiên Cầm |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Viết Đăng, Trương Thị Cẩm Anh |
82. |
Phát triển dịch vụ hậu cần nghề cá: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Tập 14, số 2, trang 151 |
Nguyễn Phượng Lê, Đào Xuân Thắng |
83. |
Sự dinh dương của sâu keo da láng Spodoptera exigua (Hubner) (Lepi.:
Noctuidae) trên các loại cây thức ăn khác nhau |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Bảo vệ thực vật số 2, PP: 39-43 |
Nguyễn Thị Hương, Hồ Thị Thu Giang và Phạm Văn Lầm |
84. |
Đặc điểm sinh học chính của sâu đục thân cói Bactra venosana Zeller
(Lepidoptera: Tortricidae). |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 3: 338- 345 |
Nguyễn Phạm Hùng, Nguyễn Văn Chí, Đỗ Xuân Đạt, Nguyễn Nam Hải Thế Thành
Nam, Phạm Thị Vượng, Hồ Thị Thu Giang |
85. |
Đánh giá hiệu lực phòng trừ rầy nâu hại lúa (Nilaparvata lugens Stal.). |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 2 (265) trang 30 – 38. |
Phùng Minh lộc, Trần Thanh Tùng, Lê Thị Diệu Trang, Hồ Thị Thu Giang và
Taro Adati |
86. |
Kỹ thuật chẩn đoán virus ấu trùng túi trên ng mật và biện pháp phòng trừ |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 205, 85 - 91 |
Phạm Hồng Thái và Nguyễn Thị Lan |
87. |
Thời gian phát dục và một số tập tính của ong vàng (Polistes olivaceus |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 207, 85 - 91 |
Phạm Hồng Thái |
88. |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ xít mù xanh
Cyrtorhinus lividipennis Reuter (Miridae: Hemiptera) |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học, khoa học tự nhiên, trường đại học sư phạm Hà Nội Số
61, tập 4 trang 93-99 |
Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến, Bùi Thị Trang |
89. |
Một số đặc điểm hình thái và khả năng ăn rệp ngô của bọ cánh cộc
Paederus fuscipes Curtis, 1826 (Staphylinidae: Coleoptera) |
2016 |
Việt Nam |
Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội
thảo khoa học quốc gia lần thứ 2, Đà Nẵng, 20/5/2016 trang 354-358 |
Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thị Huyền |
90. |
Nghiên cứu đa dạng các loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae ở Mẫu Sơn, Lộc
Bình, Lạng Sơn |
2016 |
Việt Nam |
Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội
thảo khoa học quốc gia lần thứ 2, Đà Nẵng, 20/5/2017 Trang 359-364 |
Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến |
91. |
Ảnh hưởng của hạn đến sinh trưởng và năng suất của giống lạc L14 trong
điều kiện nhà lưới |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học -Khoa học tự nhiên và Công nghệ số 4 (3):80-88 |
Vũ Ngọc Thắng, Nguyễn Hữu Hiếu, Trần Anh Tuấn Lê Thị Tuyết Châm, Đồng
Huy Giới, Vũ Đình Chính, Lê Khả Tường |
92. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều tiết sinh trưởng ethrel trên cây bông
trồng tại Sơn La |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kỳ 1-tháng 1/2016: 54-61 |
Phạm Văn Phú, Vũ Đình Chính |
93. |
Ảnh hưởng của Kali bón đến sinh trưởng và năng suất của một số giống đậu
xanh trên vùng đất cát ven biển Nghệ An |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam tập 14, số 3: 367-376 |
Phan Thị Thu Hiền, Nguyễn Đình Vinh, Phạm Văn Chương |
94. |
Nghiên cứu xác định giống đậu xanh thích hợp cho vùng đất cát ven biển
tại huyện Diễn Châu, Nghệ An |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phan Thị Thu Hiền, Phạm Văn Chương, Nguyễn Đình Vinh |
95. |
Đánh giá sinh trưởng, năng suất và chất lượng dược liệu của một số mẫu
giống ngải cứu trong điều kiện thu hái tại Gia Lâm, Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2016 tập 14, số 3: 377-383 |
Ninh Thị Phíp, Nguyễn Thị Thanh Hải |
96. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm nấm rễ cộng sinh Arbuscular mycorriza
fungi (AMF) đến sinh trưởng, phát triển cây đinh lăng tại Gia Lâm, Hà
Nội |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 8/2016: 35-39 |
Ninh Thị Phíp, Nguyễn Thị Thanh Hải |
97. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều cao thu hái đến sinh trưởng và năng suất
một số giống ngải cứu (Artemisia vulgaris L.) tại Gia Lâm, Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí công nghệ nông nghiệp Việt Nam số 1(62) 2016:79-84 |
Ninh Thị Phíp, Nguyễn Thị Thanh Hải |
98. |
Kết quả đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp của một số
dòng bố mẹ lúa lai hai dòng |
2016 |
Việt Nam |
"Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn" số 3+4, trang 44-53 |
Phạm Văn Thuyết, Trần Thị Huyền , Trần Văn Quang |
99. |
Ảnh hưởng của phụ phẩm cây thuốc lá được xử lý bằng chế phẩm sinh học
đến giống lúa VT404 tại Kiến Thụy- Hải Phòng. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Rừng và Môi trường Số 75+76 (2016): 40-43. |
Nguyễn Thái Hưng, Phạm Tuấn Anh |
100. |
Đặc điểm sinh trưởng phát triển của một số giống hoa lan Hoàng thảo
(Dendrobium spp.) mới nhập nội tại Phú Thọ. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam tập 3, số 3, trang 11 – 16, 2016 |
Hoàng Ngọc Thuận, Vũ Thanh Hải |
101. |
Chọn tạo giống hoa lan huệ (Hippeastrum sp.) cánh kép thích nghi trong
điều kiện miền Bắc Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Tập 14, số 4, trang 510-517 |
Phạm Thị Minh Phượng và Vũ Văn Liết |
102. |
Nghiên cứu lai tạo hoa lan huệ cánh đơn tại Hà Nội. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn Số 288, trang 11-17 |
Phạm Thị Minh Phượng và Nguyễn Thị Thanh |
103. |
Ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý colchicine đến khả năng tạo đa
bội ở hành củ (Allium cepa L. Aggregatum group) |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 14 (3): 360 - 366. |
Trần Thị Minh Hằng, Phạm Thị Minh Phượng, Nguyễn Thanh Tuấn, Phan Thị
Ngấn. |
104. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân bón đến sinh trưởng, phát
triển cây hoa anh đào (Prunus Spp.) trồng tại sapa Lào Cai |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Rừng và Môi trường số 75+76 |
Nguyễn Mai Thơm, Hoàng Văn Sơn, Nguyễn Ngọc Dũng, Nguyễn Thu Thủy,
Nguyễn Thị Năng, Đinh Nguyệt Thu |
105. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng lân và kali bón đến sinh trưởng, năng
suất và chất lượng Đào mèo (prunuss persica) tại huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn
La |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Rừng và Môi trường số 75+76 Số 75+77 |
Nguyễn Hồng Thành, Nguyễn Mai Thơm |
106. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của lân và kali bón đến sinh trưởng, năng suất và
chất lượng của bưởi đào Thanh Hồng (Citrus grandis Óbeck) tại Thanh Hà
Hải Dương |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Rừng và Môi trường số 75+76 Số 75+78 |
Đào Duy Trường, Nguyễn Mai Thơm, Chu Anh Tiệp |
107. |
Effects of salinity stress on growth and yield of quinoa (Chenopodium
quinoa Willd.) at flower initiation stages |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển, Học viện NNVN Số 3, tập 14, trang
321-327 |
Nguyễn Việt Long |
108. |
Growth, yield and seed quality of peanut genotypes under drought and
poor nitrogen condtions |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển, Học viện NNVN Số 4, tập 14, trang
559-566 |
NT Hai, Vu Dinh Chinh, Dinh Thai Hoang, NV Long |
109. |
Study on growth, yield and heterosis of vegetable corn hybrids |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển, Học viện NNVN Số 4, tập 14, trang
501-509 |
Nguyễn Việt Long |
110. |
Evaluation of purple waxy corn lines for hybrid variety development |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển, Học viện NNVN Số 3, tập 14, trang
328-337 |
Vu Van Liet, Pham Quang Tuan, Nguyen the Hung, Nguyen Viet Long |
111. |
Estimation of genetic parameters for semen traits of stress negative
Piétrain pig in Northern Vietnam |
2016 |
Việt Nam |
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics |
|
112. |
Reproductive performances of Wild and F1 (Wild x Meishan) sows in Ninh
Binh Province |
2016 |
Việt Nam |
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics |
|
113. |
Prediction of methane emissions from dairy cow in tropical countries
based on fecal near infrared reflectance spectroscopy |
2016 |
Việt Nam |
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics |
|
114. |
NGHIÊN CỨU CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA MÔ HÌNH BẢO HIỂM CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG BÒ SỮA MỘC CHÂU |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Mậu Dũng* , Lê Kim Oanh |
115. |
Ảnh hưởng của nguồn lực sinh kế tới lựa chọn chiến lược sinh kế của
người dân phụ thuộc vào rừng tại khu vực vùng cao tỉnh Bắc Cạn |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 6, trang 969 - 977 |
Nguyễn Hải Núi, Nguyễn Quốc Chỉnh, Đỗ Quang Giám, Nguyễn Thanh Lâm |
116. |
Tuyển chọn giống Arbuscular Mycorrhizae và Rhizobium dùng để sản xuất
vật liệu sinh học nhằm tái tạo thảm thực vật làm tiểu cảnh trong khuôn
viên |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 8, trang 1338-1347 |
Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thanh Nhàn |
117. |
Antibacterial activity of Litsea cubeba (Lauraceae, May Chang) and its
effects on the biological response of common carp Cyprinus carpio
challenged with Aeromonas hydrophila |
2016 |
Việt Nam |
Journal of Applied Microbiology |
Nguyen HV1,2,3, Caruso D4, Lebrun M2, Nguyen NT5, Trinh TT5, Meile JC2,
Chu-Ky S1, Sarter S2,3 |
118. |
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ở Thái Lan |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và chính trị thế giới |
Trần Thị Ngọc Lan, Nguyễn Phượng Lê, Nguyễn Mậu Dũng |
119. |
Tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với thị trường thuốc bảo vệ
thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2016 |
Việt Nam |
Quản lý kinh tế |
Trần Thị Ngọc Lan, Nguyễn Phượng Lê |
120. |
Về chính sách hỗ trợ giáo dục cho người nghèo ở xã Mường Thải, huyện Phù
Yên, tỉnh Sơn La |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
Nguyễn Phượng Lê, Nguyễn Quốc Oánh |
121. |
Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH - Từ Tư tưởng Hồ Chí Minh đến thực
tiễn cách mạng nước ta hiện nay |
2016 |
Việt Nam |
Lao đông và Công đoàn, số 602 (kỳ 2, tháng 8-2016) |
1. Trần Thị Mai |
122. |
Tác động của bảo hiểm vi mô đến đời sống người dân phường Văn Đẩu, quận
Kiến An, thành phố Hải Phòng |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
|
123. |
Thực trạng xói mòn đất do mưa ở tỉnh Bắc Kạn |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất số 48 |
Đinh Gia Tuấn Nguyễn Hữu Thành |
124. |
Đánh giá chất lượng nhóm đất phù sa ở xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh
Thái Bình |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Chu Văn Thương Nguyễn Văn Mạnh Đặng Thị Phượng Nguyễn Thị Mến Luyện Hữu
Cử |
125. |
Đánh giá hiệu quả của các dạng phân ure khác nhau tới cây su hào |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Nguyễn Thị Lan Anh (QL) Nguyễn Thu Hà |
126. |
Sự biến động của các hợp chất Nitơ hữu cơ trong quá trình ủ phân hữu cơ
với sự có mặt của trùn quế |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Nguyễn Thu Hà Nguyễn Văn Thao (ql) Nguyễn Thị Lan Anh (QL) |
127. |
Xây dựng mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân hiện nay theo Tư tưởng Hồ
Chí Minh |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Sinh hoạt Lý luận |
1. Trần Thị Mai |
128. |
Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ sinh học từ hỗn hợp phân gà và phế liệu
sợi bông theo phương pháp bán hảo khí cải tiến |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Nguyễn Văn Thao (QL) Đỗ Nguyên Hải |
129. |
Đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm kim loại nặng (Cu, Pb, Zn) do hoạt động
công nghiệp đến tính chất đất nông nghiệp khu vực ven Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Phan Quốc Hưng Tô Hồng Ân |
130. |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý để xây dựng cơ sở dữ liệu chất lượng
đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Phạm Văn Vân Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Bá Lâm |
131. |
Ứng dụng công nghệ WEBGIS xây dựng hệ thống cung cấp thông tin giá đất
thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Lê Thị Giang Nguyễn Tuấn Anh |
132. |
Ứng dụng viễn thám và kiến thức bản địa đánh giá biến động lớp phủ tại
thượng nguồn lưu vực Sông Mã, Tây Bắc, Việt Nam. |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Ngô Thanh Sơn Hoàng Lê Hường Nguyễn Đức Lộc |
133. |
Ứng dụng chỉ số NDVI để xác định diện tích đất trồng lúa tại huyện Vụ
Bản, tỉnh Nam Định năm 2016 |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Nguyễn Đức Thuận |
134. |
Ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá biến động thảm phủ rừng giai đoạn
2010-2015 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Trần Quốc Vinh Nguyễn Thúy Ngân |
135. |
Đánh giá tình hình thực hiện chính sách đất đai tại huyện Vân Đồn, tỉnh
Quảng Ninh |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Đặng Tiến Sĩ Đặng Hùng Võ Đỗ Thị Tám |
136. |
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Giao Thủy tỉnh Nam
Định giai đoạn 2011 – 2015 |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Hồ Thị Lam Trà Nguyễn Thị Ngọ Phan Thị Thanh Huyền |
137. |
Đánh giá công tác giải quyết khiếu nại, khiếu kiện về bồi thường, hỗ trợ
tái định cư tại thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Phạm Phương Nam Nguyễn Văn Nghĩa |
138. |
Tình hình quản lý sử dụng đất nông lâm trường ở Lào Cai |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Cao Việt Hà Nguyễn Văn Quảng |
139. |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác giao
đất, cho thuê đất đối với tổ chức trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh
Bắc Giang |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
|
140. |
Nghiên cứu tác động của đô thị hóa đến sinh kế của người dân bị thu hồi
đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Trần Trọng Phương Trần Văn Khải |
141. |
Thực trạng và ảnh hưởng của công tác dồn điền đổi thửa đến sử dụng đất
nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Đỗ Văn Nhạ Chu Mạnh Chiến |
142. |
Thực trạng sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Hoàng Thị Hương Cao Việt Hà |
143. |
Thực trạng và hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Nguyễn Khắc Việt Ba Đỗ Văn Chinh Phạm Bích Tuấn Đỗ Văn Nhạ |
144. |
Thực trạng và một số giải pháp tăng cường quản lý và sử dụng đất nông
lâm trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Nguyễn Thị Thu Hương Phan Thị Thanh Huyền Đỗ Thị Đức Hạnh Lê Thị Giang
Nguyễn Thị Tâm |
145. |
Thực trạng công tác dồn điền đổi thửa và ảnh hưởng của nó đến sản xuất
nông nghiệp của hộ nông dân huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất |
Nguyễn Khắc Thời Nguyễn Khắc Việt Ba |
146. |
Mô hình toán về lan truyền ẩm và năng suất cà chua do tưới nhỏ giọt trên
đất phù sa sông Hồng |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất số 48, tr.29-35 |
Ngô Thị Dung(1) Nguyễn Văn Dung (2) Hoàng Thái Đại (2) Lê Đức Vĩnh |
147. |
Bước đầu nghiên cứu bón phân đạm cho cỏ voi lai VA06 trên đất xám bạc
màu Vĩnh Phúc |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học đất số 48,tr.46-48 |
Nguyễn Như Hà (1) Lê Thị Bích Đào (2) |
148. |
Hiệu lực của phân lân và kali trên đất đỏ vàng tại tỉnh Sơn La |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 18 năm 2016, trang 53-57 |
Nguyễn Như Hà |
149. |
Ảnh hưởng của mức thay thế cỏ voi (Penisetum purpureum) bằng thân lá cây
đậu mèo (Mucuna pruriens) trong khẩu phần đến thu nhận, tiêu hóa tức ăn
và chuyển hóa ni tơ trên dê |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Ngô Thị Thùy, Bùi Huy Doanh, Bùi Quang Tuấn, Đặng Thái Hải, Nguyễn Thị
Mai |
150. |
ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP THỤ TINH ĐẾN NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA GÀ HỒ |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Anh Tuấn, Đào Lệ Hằng, Nguyễn Hoàng Thịnh |
151. |
Đánh giá hiệu quả của một số mô hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
hàng hoá trên địa bàn huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học và phát triển, số 9 |
Đỗ Văn Nhạ (1) Nguyễn Khắc Việt Ba Nguyễn Tuấn Anh |
152. |
Thực trạng và ảnh hưởng của công tác dồn điền đổi thửa đến quy hoạch sử
dụng đất trên địa bàn huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 12/2016 |
Đỗ Văn Nhạ (1) Nguyễn Trọng Thịnh Nguyễn KhắcViệt Ba (2) |
153. |
Đánh giá thực trạng sử dụng đất nông nghiệp theo hướng hàng hoá trên địa
bàn huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học và phát triển tập 14 số 5 |
Đỗ Văn Nhạ Trần Thanh Toàn |
154. |
Đánh giá tình hình thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới tại
huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 20 |
Đỗ Thị Tám (1), Lê Thị Giang (2) |
155. |
Ứng dụng GIS và Viễn thám trong giám sát biến động diện tích rừng huyện
Cao Phong, tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005-2015 |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp, số 4, 2016 |
Lê Thị Giang |
156. |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lí xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất phục
vụ công tác quản lí tài chính về đất đai xã Hoa thành, huyện Yên Thành,
tỉnh Nghệ An |
2016 |
Việt Nam |
Hội thảo GIS toàn Quốc, Huế 2016 |
Trần Quốc Vinh(1), Nguyễn Thị Cẩm Vân, Lê Thị Giang(2), Nguyễn Đức
Thuận(2) |
157. |
ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lí nghiên cứu
thay đổi nhiệt độ bề mặt 12 quận nội thành, thành phố Hà Nội giai đoạn
2005 - 2015 |
2016 |
Việt Nam |
khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 8, tr. 1219-1230 |
Nguyễn Đức Thuận, Phạm Văn Vân |
158. |
Đánh giá khả năng ứng dụng mô hình hồi quy logistic đa thức để thành lập
bản đồ đất tỉnh Bắc Ninh |
2016 |
Việt Nam |
khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 4, tr.629-634 |
Đoàn Thanh Thủy, Lê Thị Giang |
159. |
Tổng quan về quản lý rủi ro trong nông nghiệp: Vận dụng cho nuôi tôm ven
biển |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển |
Nguyễn Thị Minh Thu và Trần Đình Thao |
160. |
Hiệu quả của việc bổ sung axit hữu cơ vào khẩu phần ăn của lợn con |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Đặng Thúy Nhung
*,
Nguyễn Thị Quyên2 và Đoàn Văn Soạn3 |
161. |
Nhu cầu năng lượng duy trì của bò thịt lai Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Công Nghệ Chăn nuôi |
Lê Đình Khản, Vũ Chí Cương, Bùi Quang Tuấn, Trần Thị Bích Ngọc, Phạm Kim
Cương, Văn Tiến Dũng, Chung Tuấn Anh, Trương Lai |
162. |
Hiệu quả áp dụng các giải pháp sản xuất sạch hơn tại một số nhà máy chế
biến tinh bột sắn ở Nghệ An |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Môi trường, số 10, trang 24 - 25 |
Cao Trường Sơn Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
163. |
Ảnh hưởng của mùa vụ và lứa đẻ đến năng suất sinh sản của hai tổ hợp lai
giữa lợn nái Landrace phối với đực giống Yorkshire và lợn nái Yorkshire
phối với đực giống Landrace |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi |
Nguyễn Văn Thắng Nguyễn Thị Xuân |
164. |
Nghiên cứu xác định các thông số công nghệ trong quá trình làm chín và
làm khô thịt gà ác |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 4: 654-670 |
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Ngô Xuân Dũng, Nguyễn Ngọc Cường |
165. |
Công tác quản lý sử dụng đất của các tổ chức kinh tế: Nghiên cứu trường
hợp huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 21, tr. 18 - 23 |
Phan Thị Thanh Huyền (1), Dương Kim Dung, Hồ Thị Lam Trà (2) |
166. |
Đánh giá tình hình chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện
Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 6, tr. 900-906 |
Phan Thị Thanh Huyền (1) Nguyễn Văn Dũng |
167. |
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ LỆ MEN, NHIỆT ĐỘ VÀ THỜI GIAN LÊN MEN ĐẾN
SẢN XUẤT BRANDY DỨA |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp VN |
Nguyễn Tuấn Linh1, Đinh Thị Hiền2*, Hồ Tuấn Anh3 |
168. |
From by-product to valuable components: Efficient enzymatic conversion
of lactose in whey using β-galactosidase from Streptococcus thermophilus |
2016 |
Việt Nam |
Biochemical Engineering journal 2016 |
Barbara Geiger, Hoang-Minh Nguyen, Stefanie Wenig, Hoang Anh Nguyen,
Cindy Lorenz, Roman Kittl, Geir Mathiesen, Vincent G.H. Eijsink, Dietmar
Haltrich, Thu-Ha Nguyen |
169. |
Pham Thi Diu, Nguyen Thi Lam Doan, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Hoang
Anh |
2016 |
Việt Nam |
Journal of Science and development |
Pham Thi Diu, Nguyen Thi Lam Doan, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Hoang
Anh |
170. |
Xác định tuổi sinh học cho giống cà chua Savior trồng vụ xuân hè bằng
phương pháp mô hình |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Trần Thị Định(1), Trần Thị Lan Hương(2) |
171. |
Tối ưu hóa một số thông số công nghệ ảnh hưởng đến quá trình thu nhận
pectin từ vỏ quả thanh long |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Trần Thị Định(1) |
172. |
Investigation of the potential utility of perilla essential oil in
preservation of fresh pork |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 7: 1052-1059 |
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Lê Danh Tuyên, Bùi Quang Thuật |
173. |
Xác định loài nấm mốc và vi khuẩn gây bệnh sau thu hoạch trên vải và
phương pháp phòng trừ |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Hà Việt Cường, Trần Thị Định |
174. |
Tác động của công tác tạo quỹ đất đến phát triển kinh tế-xã hội thành
phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010-2015. |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 21/2016 (135-142) |
Hồ Thị Lam Trà (1), Mai Thị Thùy Dương, Lê Văn Thơ |
175. |
Đánh giá thực trạng phát triển quỹ đất tại thành phố Yên Bái - tỉnh Yên
Bái. |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 19/2016 (10-27) |
Hồ Thị Lam Trà (1), Vũ Tuấn Tú, Phan Thị Thanh Huyền (2) |
176. |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý chất lượng đất nông nghiệp huyện Lập
Thạch tỉnh Vĩnh Phúc |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 15/2016 (11-28) |
Hồ Thị Lam Trà (1), Lê Văn Hải và Cao Trường Sơn (2) |
177. |
Effect of temperature on physiological activities of tomato cv.
‘savior’during postharvest ripening |
2016 |
Việt Nam |
Journal of Science and Development |
Trần Thị Định, Vũ Thị Thùy Dương, Trần Thị Lan Hương |
178. |
Đánh giá sinh trưởng và năng suất của nấm sò vua (Pleurotus eryngii
(DC.:Fr.) Quel) trên nguyên liệu nuôi trồng khác nhau |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Bích Thùy, Ngô Xuân Nghiễn, Nguyễn Thế Thắng, Trần Đông Anh,
Nguyễn Xuân Cảnh, Nguyễn Văn Giang, Trần Thị Đào |
179. |
Xây dựng và thử nghiệm các trải nghiệm tình huống sư phạm nhằm nâng cao
ý thức học tập và rèn kỹ năng nghiệp vụ cho sinh viên trong dạy học học
phần giao tiếp sư phạm |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Tâm lí học Xã hội |
Đặng Thị Vân |
180. |
Khó khăn tâm lí trong định hướng nghề nghiệp của học sinh trung học phổ
thông huyện Trực Ninh, Nam Định |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Tâm lí học Xã hội |
Nguyễn Việt Dũng Đặng Thị Vân |
181. |
T-Rough Fuzzy set on the fuzzy approximation spaces |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Ngọc Minh Châu, Nguyễn Xuân Thảo |
182. |
Khảo sát nguồn gien kháng bệnh gỉ sắt ở đậu cô ve (Phaseolous vulgaris
L.) |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phạm Thị Ngọc, Nguyễn Xuân Cảnh, Vũ Văn Liết |
183. |
Đánh giá và chọn lọc dòng tự phối ngô chịu mặn dựa trên kiểu hình và chỉ
thị phân tử |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Hân, Đồng Huy Bình, Nguyễn Văn Giang, Vũ Văn Liết, Phạm Quang
Tuân, Vũ Thị Bích Hạnh |
184. |
Cloning, expression and purification of ABO3 gene involved in drought
stress tolerance from Arabidopsis thaliana in Escherichia coli |
2016 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Scieces |
1.Nguyen Xuan Canh, 2.Nguyen Thi Nhan, 3.Nguyen Thi Phuong Anh, 4. Tran
Kim Oanh, 5. Nguyen Thi Thuy Hanh |
185. |
Effects of cultural and nutritional conditions for
carboxylmethylcellulase (CMCase) production by cellulose degrading
bacteria |
2016 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Scieces |
1.Nguyen Van Giang, 2.Vuong Thi Trang |
186. |
Isolation and identification of an actinomycete strain with biocontrol
effect against Xanthomonas oryzae pv. oryzae causing bacterial blight
disease in rice |
2016 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Scieces |
Nguyen Xuan Canh, Phan Thi Trang, Tran Thi Thu Hien |
187. |
THE EFFECTS OF ARBUSCULAR MYCORRHIZAL FUNGI INOCULATION ON Pb REMOVAL OF
FERN (Pteris vittata L.) FROM POLLUTED SOIL |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và phát triển - Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyen The Binh, Stéphane Declerck |
188. |
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo nguồn vật liệu lúa kháng bệnh
đạo ôn. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn; |
Trần Thị Thu Trang, Đồng Huy Giới, Võ Thị Minh Tuyển |
189. |
Quy trình nhân nhanh in vitro cây chuối tây có nguồn gốc Thái Lan (Musa
spp) |
2016 |
Việt Nam |
tạp chí Thăng Long, Khoa học và công nghệ |
Nguyễn Thị Lâm Hải, Phạm Thị Thu Hằng |
190. |
Nghiên cứu tác dụng ức chế in vitro của cao khô dịch chiết dược liệu
trên vi khuẩn Staphylococcus aureus, Streptococcus spp và E.coli phân
lập từ dịch viêm tử cung chó và thử nghiệm điều trị |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Kỹ thuật Thú y |
Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Thanh Hải |
191. |
Ultrasound-assisted extraction and anticancer activity of Passiflora
edulis seed |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Lai Thi Ngoc Ha, Bui Van Ngoc, Hoang Hai Ha, Hoang Thi Yen |
192. |
Phenolic compounds and health benefits |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
|
193. |
Sử dụng bột rong Mơ (Sargassum spp.) trong thức ăn cho gà đẻ trứng |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
|
194. |
Sử dụng bột rong mơ (Sargassum spp.) trong thức ăn cho lợn thịt giai
đoạn 35-84 ngày tuổi |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
|
195. |
Thực trạng và định hướng sử dụng đất nông nghiệp trong điều kiện biến
đổi khí hậu trên địa bàn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 10/2016, tr.64-70 |
Trần Xuân Biên, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Trần Trọng Phương (1) |
196. |
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị và thực
hiện nhiệm vụ của sinh viên trong quá trình thực tập sư phạm |
2016 |
Việt Nam |
Dạy và học ngày nay |
Nguyễn Thị Thanh Hiền1*, Lê Thị Kim Thư1, Trần Thị Thanh Tâm2 |
197. |
T- Rough fuzzy set on the fuzzy approximation spaces |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 10 |
1. Ngọc Minh Châu 2. Nguyễn Xuân Thảo |
198. |
Using the time series landsat images to detect the land use/land cover
changes in Dong Trieu District, Quang Ninh Province, Vietnam |
2016 |
Việt Nam |
ISSASS 2016 INTERNATIONAL CONGRESS AND GENERAL MEETING |
Vu Thi Thu (1), Chen Chaur-Tzuhn, Chen Jan-Chang |
199. |
Water Use Management in the Nam Rom Irrigation System of Muong Thanh
Valley, Northwest Vietnam |
2016 |
Việt Nam |
Vietnam J.Agr.Sci |
Do Thi Thanh Duong, Ngo Thanh Son(1) |
200. |
APPLYING LOGISTIC REGRESSION MODEL TO ANALYZE THE RELATIONSHIP BETWEEN
LAND USE CHANGE AND NATURAL - SOCIAL FACTORS: A CASE STUDY IN TIEN YEN
DISTRICT, QUANG NINH PROVINCE |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam Tập 14, số 10: 1530 - 1539 |
Nguyen Thi Thu Hien* , Nguyen Khac Viet Ba |
201. |
Process for Extraction of Glucosinolates from by-products of White
cabbage (Brassica oleracea var. capitata f. alba) |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
|
202. |
Sổ tay thực hành tốt cho Nhãn |
2016 |
Việt Nam |
Vlirous |
|
203. |
Chiết xuất hoạt chất glucosinolates từ phụ phẩm của bắp cải |
2016 |
Việt Nam |
Kỷ yếu Hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường ĐH-CĐ khối Nông Lâm Ngư toàn
quốc lần thứ VII |
|
204. |
Nghiên cứu sử dụng Fe3+ và Al3+ để biến tính Bentonite Di Linh, Lâm Đồng |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế sinh thái, số 51 tr 3-13 |
|
205. |
Khảo nghiệm độc tính của hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid đến
loài ốc vặn nước ngọt (Angulyagra polyzonata) |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam, 14 (6) tr 891 |
Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Thùy Linh, Đinh Tiến Dũng, Trịnh Quang Huy |
206. |
Ứng dụng tảo Chlorella vulgaris loại bỏ nito và phốt pho trong nước thải
sinh hoạt sau bể tự hoại. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế sinh thái, số 51 tr 45-52 |
Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Minh Hoàng, Đỗ Thủy Nguyên, Trịnh Quang Huy |
207. |
Health risk associated with the potentially toxic cyanobacteria blooms
in the lakes of Hanoi by biovolume method |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học và công nghệ, 53 (3A) tr 267-270 |
Hoang Thi Thu Huong, Nguyen Thi Nhung, Nguyen Thi Tam, Nguyen Thi Lien,
Nguyen Thi Thu Ha, Van Dieu Anh |
208. |
Microwave-asited synthesis of coumarin derivatives |
2016 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agriculture sciences, Vol.14, No. 6, pp. 909-912 |
Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Thi Hong Hanh |
209. |
Alkaloids from Pilea martinii (H.Lév) Hand-Mazz (Urticaceae) with their
cytotoxic activities |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học và công nghệ, 111 |
Doan Thi Thuy Ai, Trinh Thi Thanh Van, Doan Thi Mai Huong, Marc
Litaudon, Le Huyen Tram, Chau Van Minh, Pham Van Cuong |
210. |
Review on scientific research on ecology and environment at Vietnam
national university of agriculure |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt nam, 10/2016, Trang 1631-1638 |
"Trần Đức Viên, Ngô Thế Ân, Nguyễn Thanh Lâm" |
211. |
Removal of Endocrine Disrupters by a Carbon Electrolytic Reactor |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt nam,10/2016, Trang 1502-1509 |
"Vo Huu Cong, Tran Duc Vien, Yutaka Sakakibara" |
212. |
Thực trạng thoái hóa đất tỉnh Thanh Hóa và các giải pháp phục hồi |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn , số 7+8 (11 trang) |
Nguyễn Xuân Thành, Lê Thái Bạt, Luyện Hữu Cử |
213. |
Hiệu quả môi trường của phương thức chăn nuôi lợn trên nền đệm lót sinh
học tại tỉnh Hà Nam |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT, 11, 165-171 |
Ngô Thế Ân, Bùi Hoàng Anh, Trần Đức Viên |
214. |
Xây dựng bản đồ và đánh giá đặc điểm của các hệ sinh thái tỉnh Nam Định |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT, 10/2016 45-53 |
Trần Nguyên Bằng, Ngô Thế Ân |
215. |
Change of chlorophyll and vitamin c in green peas (pisum sativum) during
thermal processing |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyen Thi Hanh* , Nguyen Vinh Hoang, Phan Thi Phuong Thao |
216. |
Isolation and selection of lactic acid bacteria from Vietnamese
fermented pork meat product with antimicrobial activity and
characterization of bacteriocin. |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyen Thi Lam Doan* , Hoang Thi Van, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen
Hoang Anh |
217. |
ISOLATION, IDENTIFICATION, AND PRELIMINARY CHARACTERIZATION OF Bacillus
subtilis WITH BROAD-RANGE ANTIBACTERIAL ACTIVITY FROM MUONG KHUONG
CHILLI SAUCE |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
FROM MUONG KHUONG CHILLI SAUCE Nguyen Thi Thanh Thuy1* , Vu Thi Huyen
Trang1 , Vu Quynh Huong1 , Trinh Thi Thu Thuy2 , Nguyen Thi Lam Doan1 ,
Tran Thi Na1 , Nguyen Hoang Anh1 |
218. |
ANTIMICROBIAL ACTIVITY AND PRELIMINARY CHARACTERIZATION OF PEPTIDES
PRODUCED BY LACTIC ACID BACTERIA ISOLATED FROM SOME VIETNAMESE FERMENTED
FOODS |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Pham Thi Diu, Nguyen Thi Lam Doan, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Hoang
Anh* |
219. |
ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ GIỐNG TỎI ĐẾN CHẤT LƯỢNG CỦA TỎI ĐEN TRONG QUÁ
TRÌNH LÊN MEN |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Thực phẩm - Sức Khỏe |
Ngô Xuân Dũng, Nguyễn Vĩnh Hoàng, Trần Thị Nhung |
220. |
Screening and characterization of β – Glucanase produced by Bacillus
spp. isolated from Muong Khuong chili sauce |
2016 |
Việt Nam |
Proceedings: International conference on "Agriculture development in the
context of international integration: Opportunities and challenges" 2016 |
Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Hoang Anh, Nguyen Vinh Hoang |
221. |
COMPARISON OF CHANGES IN BERRY FIRMNESS AND CELL WALL COMPONENTS DURING
RIPENING AMONG GRAPE CULTIVARS |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp VN 2016, tập 14, số 7: 1026-1034 |
Vu Thi Kim Oanh, Jong-Pil Chun |
222. |
ẢNH HƯỞNG CỦA XỬ LÝ 1-METHYLCYCLOPROPENE SAU THU HOẠCH ĐẾN CHẤT LƯỢNG VÀ
TUỔI THỌ HÀNH HOA TƯƠI BẢO QUẢN TRONG ĐIỀU KIỆN THƯỜNG |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam. Tập 14, số 5: 806-815 |
Vũ Thị Kim Oanh, Vũ Thị Hằng |
223. |
ANTIOXIDATIVE ACTIVITY OF TEA POLYPHENOL EXTRACTS IN SOYBEAN OIL |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Giang Trung Khoa1* , Bui Quang Thuat 2 , Ngo Xuan Manh1 , Bui Thi Thanh
Tien1 |
224. |
EFFECT OF TRICHODERMA sp. TC1 AND ITS EXTRACT ON GROWTH INHIBITION AND
AFLATOXIN PRODUCTION OF Aspergillus flavus AND Aspergillus parasiticus |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp |
Nguyen Thi Thanh Thuy, Luu Thi Phuong Thao, Vu Quynh Huong, Nguyen Van
Giang |
225. |
INFLUENCE OF PROTECTANTS ON Lactobacillus plantarum SUBJECTED TO
FREEZE-DRYING |
2016 |
Việt Nam |
Vietnam Journal of Agricultural Science |
Vu Quynh Huong1*, Bee May2 |
226. |
Xác định độ tiêu hoá của một số thức ăn công nghiệp đối với cá chim vây
vàng (trachinotus ovatus) dạng hình vây ngắn |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam 2016 |
Trần Thị Nắng Thu Nguyễn Hữu Ninh Trần Thế Mưu Trần Thị Thập Hiếu Nguyễn
Tuấn Đạt |
227. |
Ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá chim vây dài
(Trachinotus Blochii) và cá chim vây ngắn ( Trachinotus ovantus). |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Trần Thế Mưu Lê Văn Toàn Đặng Thị Dịu Phạm Đức Phương Trần Thị Nắng Thu |
228. |
Apparent Digestibility of Some Commercial Feeds for Snubnose Pompano,
Trachinotus blochii |
2016 |
Việt Nam |
Kasetsart University Fisheries Research Bulletin 2016 |
Tran Thi Nang Thu Tran Thi Thap Hieu Nguyen Tuan Dat Tran Quang Hung |
229. |
Assessment of Land use change and Climate Variability impacts on water
resources in the upper Ma river basin, Northwestern Vietnam |
2016 |
Việt Nam |
Education and Research in Southeast Asia for climate change response
2016 |
Ngô Thanh Sơn(1), Nguyễn Duy BÌnh(1), Hoàng Lê Hương, Nguyễn Đức Lộc(1) |
230. |
Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại huyện
Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 16 |
Đỗ Đình Hiệu, Đỗ Thị Tám(1), Đỗ Thị Đức Hạnh(1). |
231. |
Nghiên cứu động lực học dao búa của bộ phận băm thân lá cây trong máy
nông nghiệp |
2016 |
Việt Nam |
Công nghiệp nông thôn |
Lương Văn Vượt |
232. |
Khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số dòng lúa cực
ngắn ngày trong vụ Hè Thu tại tỉnh Nghệ An |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam- Học viện Nông nghiệp Việt Nam. |
Lê Văn Khánh, Tăng Thị Hạnh, Võ Thị Nhung, Phạm Văn Cường |
233. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ mạ crôm trục vít máy ép dầu |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Công nghiệp nông thôn |
Hoàng Xuân Anh; Tống Ngọc Tuấn;Lê Huy Thương; Hoàng Văn Đôn |
234. |
Xây dựng biên dạng cạnh sắc dao làm cơ sở tính toán năng lượng cho bộ
phận cắt thái rơm liên hợp với máy Ðập lúa |
2016 |
Việt Nam |
Công nghiệp nông thôn |
Nguyễn Văn Tam, Lê Minh Lư |
235. |
Kết quả lựa chọn nguyên lý làm việc và tính toán một số thông số làm
việc của máy bóc vỏ quả vải |
2016 |
Việt Nam |
Công nghiệp nông thôn |
TS. Lê Minh Lư, ThS. Nguyễn Chung Thông |
236. |
Genetic structure of candidate genes for litter sire in Landrace and
Yorkshire sows |
2016 |
Việt Nam |
International conference on Agriculture development in the context of
international integration: opportunities and challenges, 7-8/12/2016 |
Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Hoang Ngoc
Mai và Vu Dinh Ton |
237. |
Effects of the polymorphisms of FUT1 gene on body weights at birth and
weaning of Yorkshire piglets |
2016 |
Việt Nam |
International conference on Agriculture development in the context of
international integration: opportunities and challenges, 7-8/12/2016 |
Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Tran Xuan Manh, Nguyen Van
Hung, Vu Dinh Ton và Farnir F. |
238. |
Ứng xử của hộ nông dân đối với dịch bệnh trong chăn nuôi lợn trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Nguyễn Thị Thu Huyền Phạm Văn Hùng |
239. |
Phương pháp đánh giá rủi ro sản xuất trong chăn nuôi lợn ở Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nguyên cứu kinh tế |
Nguyễn Thị Thu Huyền Phạm Văn Hùng |
240. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến nguy cơ xảy ra dịch bệnh trong chăn nuôi lợn ở
tỉnh Hưng Yên |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển |
Nguyễn Thị Thu Huyền Phạm Văn Hùng Ninh Xuân Trung |
241. |
Pig production and risk exposure: A case study in Hung Yen, Vietnam |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Đại học Cần Thơ |
|
242. |
Ảnh hưởng của Probiotic Bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến năng suất,
vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà thịt lông màu |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Phạm Kim Đăng, Đặng Đình Trình, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Phương
Giang, Nguyễn Bá Tiếp |
243. |
Bệnh tiểu đường ở chó: dịch tễ học, chẩn đoán và điều trị |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Hoài Nam |
244. |
Các loại vòng tẩm progesterone đặt âm đạo đang sử dụng trên thế giới
nhằm năng cao khả năng sinh sản của đại gia súc |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Giang Hoàng Hà, Sử Thanh Long |
245. |
Đặc tính sinh học của chủng virus PRRS (KTY-PRRS-05) phân lập tại Việt
Nam qua các đời cấy chuyển |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Lê Thị Toan, Nguyễn Thi Lan, Nguyễn Hữu Nam, Phạm Hồng Ngân, Lê Văn Hùng |
246. |
Đánh giá hiệu xuất chiết và tác dụng của cao chiết Tô Mộc (Caesalpinia
sappan L.) trong dung môi ethanol với vi khuẩn Escherichia coli gây bệnh
trên gà Lương Phượng. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Tuấn Đạt, Nguyễn Bá Tiếp |
247. |
Đánh giá khả năng thải trừ chậm của progesterone trong silicon đặt vào
âm đạo bò |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Sử Thanh Long, Đặng Trọng Đạt, Vương Tuấn Phong |
248. |
Đánh giá một số chỉ tiêu sinh sản của chuột nhắt Swiss albino nuôi trong
một số trung tâm động vật thí nghiệm ở Hà Nội. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Lại Thị Lan Hương, Nguyễn Chí Hiếu, Nguyễn Bá Tiếp |
249. |
Gây rụng trứng tạo thể vàng đồng pha để cấy phôi bò BBB |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học và Công nghệ chăn nuôi |
Sử Thanh Long, Trần Văn Vũ, Đặng Trọng Đạt, Vương Tuấn Phong và Nguyễn
Tấn Anh |
250. |
Giám sát lưu hành của virus cúm A/H5N1 trên đàn thủy cầm tại tỉnh Hà
Tĩnh và Thừa Thiên Huế bằng phương pháp REAL-TIME PCR. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Phạm Thị Hồng Trang, Trịnh Đình Thâu, Phạm Đức Phúc, Lại Thị Lan Hương |
251. |
Identification of novel T cell epitope repertoire in NSP1 and GP3 of the
porcine reproductive and respiratory syndrome virus |
2016 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri. Sci |
Trần Thị Hương Giang, Đồng Văn Hiếu, Phan Hồng Diễn, Wen-Bin Chung |
252. |
Khảo sát nồng độ cortisol huyết thanh khi đặt vòng ProB vào âm đạo bò |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Giang Hoàng Hà, Sử Thanh Long |
253. |
Lưu hành kháng thê trong huyết thanh và bệnh tích liên quan đến
Mycoplasma gallisepticum ở gà Ai Cập nuôi tại huyện Đông Anh, Hà Nội. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Bá Tiếp, Lê Thị Tới*, Phạm Văn Quyền |
254. |
Một số bệnh sinh sản thường gặp và điều trị bệnh viêm tử cung ở lợn rừng
trong điều kiện nuôi nhốt |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Phùng Quang Trường, Tăng Xuân Lưu, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Hoài Nam |
255. |
Một số chỉ tiêu lâm sàng, sinh lý máu và đặc điểm bệnh lí chủ yếu của
chó becgie mắc bệnh care trên địa bàn Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Trần Văn Nên, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Hoài Nam |
256. |
Một số đặc điểm bệnh lý của bệnh đậu dê, ứng dụng phương pháp PCR trong
chẩn đoán bệnh |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Lại Thị Lan Hương, Nguyễn Bá Tiếp, Phạm Hồng Trang, Nguyễn Thị Ngọc |
257. |
Một số đặc điễm hình thái học phân biệt loài giun móc Ancylostoma
ceylanicum lưu hành trên chó tại Hà Nội quan sát dưới kính hiển vi điện
tử quét |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Dương Đức Hiếu, Bùi Khánh Linh, Nguyễn Việt Linh, Vương Tuấn Phong, Lê
Thị Lan Anh, Võ Văn Hải, Sử Thanh Long |
258. |
Một số đặc điểm sinh học và sinh học phân tử của chủng virus dịch tả vịt
cường độc VG-04 phân lập được tại Hưng Yên năm 2004 |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
Vũ Thị Ngọc, Lê Văn Phan, Nguyễn Bá Hiên |
259. |
Một số yếu tố ảnh hưởng tới tỷ lệ viêm tử cung ở bò sữa |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KHKT chăn nuôi |
Nguyễn Ngọc Sơn, Nguyễn Văn Thanh, Trịnh Đình Thâu, Nguyễn Hoài Nam |
260. |
Một số yếu tố liên quan tới bệnh viêm tử cung sau đẻ ở lợn |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Văn Thanh |
261. |
Nghiên cứu đáp ứng miễn dịch dịch thể của thỏ với chủng porcine
circovirus type 2 (PCV2) phân lập tại Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Nguyễn Văn Giáp, Lê Văn Phan, Cao Thị Bích Phượng,
Trịnh Đình Thâu |
262. |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu huyết học ở chó mắc bệnh còi xương |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học thuật kỹ thuật Thú y |
Phạm Thị Lan Hương, Nguyễn Văn Thanh, Phạm Ngọc Thạch, Chu Đức Thắng |
263. |
Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của dê được gây bệnh thực nghiệm bằng
chủng virus đậu phân lập trên thực địa tại thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh
Bình |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học thuật kỹ thuật Thú y |
Lại Thị Lan Hương, Trương Mạnh Trường, Hoàng Minh, Nguyễn Thị Nhiên,
Phạm Hồng Trang, Nguyễn Thị Lan |
264. |
Nghiên cứu những yếu tố nguy cơ gây bùng phát hội chứng rối loạn hô hấp
và sinh sản (PRRS) ở lợn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Thú y |
Trịnh Đình Thâu, Phạm Văn Lý |
265. |
Sinh vật mang vi rút gây bệnh đốm trắng trên tôm |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Trương Thị Mỹ Hạnh, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Đặng Thị Lụa, Lê Thị Mây, Phan Thị
Vân |
266. |
So sánh một số đặc tính sinh học của chủng virus PRRS phân lập tại Việt
Nam (KTY-PRRS-04) qua các đời cấy truyền |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Bá Hiên, Trịnh Đình Thâu, Cao Thị Bích Phương, Lê
Văn Hùng |
267. |
Sự lưu hành bệnh cúm chó H3N2 trên địa bàn Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Văn Giáp, Lê Văn Phan, Đào Công Duẩn,
Đàm Văn Phải, Phạm Ngọc Thạch |
268. |
Thành phần, số lượng và tính mẫn cảm với kháng sinh của một số vi khuẩn
hiếu khí được phân lập từ dich tử cung bò sữa |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Hoài Nam, Lê Văn Hùng, Nguyễn
Ngọc Sơn |
269. |
Thực trạng bệnh viêm ruột tiêu chảy trên đàn chó nuôi tại huyện gia
bình, tỉnh bắc ninh, và thử nghiệm điều trị |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Nguyễn Văn Thanh, Đinh Thị Yên |
270. |
Ứng dụng kỹ thuật RT-PCR để chẩn đoán bệnh viêm phế quản truyền nhiễm
(Infectious Bronchitis) ở gà đẻ trứng tại một số tỉnh phía bắc Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Loan, Lê Đình Quyền, Dương Hồng Quân, Lê Huỳnh Thanh Phương,
Nguyễn Bá Hiên, Lê Văn Phan |
271. |
Wild boar’s semen quality and their insemination |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Kỹ thuật CN |
Phung Quang Truong, Nguyen Van Thanh, Vu Nhu Quán |
272. |
Thiết kế, chế tạo máy xe lõi cói đa năng |
2016 |
Việt Nam |
Công nghiệp Nông thôn |
Hoàng Xuân Anh Tống Ngọc Tuấn Nguyễn Hữu Hưởng |
273. |
Nghiên cứu tính toán thiết kế một số bộ phận máy cấy mạ non bốn hàng cỡ
nhỏ sử dụng động cơ điện. |
2016 |
Việt Nam |
Công nghiệp Nông thôn |
Lưu Văn Chiến, Lê Văn Bích |
274. |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống tưới nhỏ giọt phục vụ sản xuất cây
trồng trong nhà lưới với quy mô nhỏ dưới 100m2 |
2016 |
Việt Nam |
Công nghiệp Nông thôn |
Ngô Trí Dương Đặng Thị Thúy Huyền Nguyễn Văn Điều |
275. |
MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TỐC ĐỘ QUAY VÀ MÔ MEN QUÁN TÍNH
KHỐI LƯỢNG TRỐNG BĂM TỚI KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA MÁY CẮT BĂM GỐC RẠ KIỂU
TRỐNG |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Công nghiệp nông thôn |
Nguyễn Xuân Thiết |
276. |
Mô hình vật lý máy trộn cỏ một trục vít côn đứng |
2016 |
Việt Nam |
Khoa hoc nông nghiệp Việt Nam |
Lương Thị Minh Châu |
277. |
Study and design the model of the temperature and humidity monitoring
system using wireless communication for agricultural warehouses |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học và công nghệ các trường đại học kỹ thuật |
Ngô Phương Thủy, Bùi Đăng Thảnh |
278. |
Đánh giá hiện trạng và lựa chọn giải pháp chiếu sáng hiệu quả, tiết kiệm
cho phòng học trong Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Huyền Thanh |
279. |
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH HIỆU QUẢ CỦA MỘT SỐ GEN KHÁNG BỆNH GỈ SẮT Ở ĐẬU
TƯƠNG VIỆT NAM VÀ CHỈ THỊ PHÂN TỬ LIÊN KẾT VỚI CHÚNG |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Văn Khởi, Dương Xuân Tú; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Lâm;
Nguyễn Huy Chung; Đinh Xuân Hoàn; Lê Thị Thanh; Nguyễn Thị Thu; Phan Hữu
Tôn |
280. |
ĐÁNH GIÁ SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT MỘT SỐ GIỐNG LÚA MÌ NHẬP
NỘI TẠI GIA LÂM, HÀ NỘI |
2016 |
Việt Nam |
nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Việt Long, Ngô Thị Hồng Tươi, Nguyễn Thế Hùng,
Nguyễn Hữu Linh |
281. |
Rủi ro trong nuôi tôm ven biển của hộ nông dân tỉnh Nam Định |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và Phát triển số 229(II) tháng 7 2016 |
Nguyễn Thị Minh Thu, Trần Đình Thao |
282. |
Ảnh hưởng của mật độ cấy, mức đạm bón đến sinh trưởng và năng suất của
giống lúa GS9 trong vụ xuân tại Việt Trì, Phú Thọ |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
NGUYỄN VĂN CƯƠNG, ĐỖ ÁNH NGUYỆT, NGUYỄN VĂN GIANG. |
283. |
Đánh giá khả năng duy trì và kích tạo đơn bội của dòng ngô kích tạo đơn
bội UH 400 trong điều kiện Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
NGUYỄN THỊ HÂN, VŨ VĂN LIẾT, NGUYỄN VĂN CƯƠNG, PHẠM QUANG TUÂN, NGUYỄN
VĂN HÀ. |
284. |
Một số nội dung về chi trả dịch vụ môi trường: Lý thuyết và thực tiễn |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT, 10/2016, 36 - 44 |
Cao Trường Sơn, Nguyễn Thanh Lâm, Trần Đức Viên |
285. |
Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất lúa và biện pháp
thích ứng tại huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT, 10/2016, 57 - 63 |
Đinh Thị Hải Vân |
286. |
Ứng xử của hộ gia đình trong tiêu dùng thịt lợn tại tỉnh Hưng Yên |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế & Phát triển |
Nguyễn Thị Dương Nga |
287. |
Đánh giá áp dụng quy trình VietGAHP trong chăn nuôi lợn thịt của các hộ
nông dân trên địa bàn huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và phát triển |
Giang Hương Trần Thế Cường Nguyễn Thị Huyền Trang Ninh Xuân Trung |
288. |
Kết quả nghiên cứu đặc điểm hình thái, giải phẫu thực vật của cây thuốc
ngũ vị tử Ngọc Linh |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Hạnh Hoa, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Xuân Nam,
Nguyễn Thị Lan Anh, Trần Văn Lộc |
289. |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh trưởng, phát triển và hàm lượng axit béo
trong dầu đậu núi (Plukenetia volubilis L.) trồng tại Gia Lâm, Hà Nội. |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Thị Bích Hồng, Nguyễn Thế Hùng, Phạm Thị Ngọc
Yến, Đoàn Thu Thủy. |
290. |
Đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen lúa nếp địa phương dựa trên kiểu
hình và chỉ thị phân tử |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Đoàn Thanh Quỳnh, Nguyễn Thị Hảo, Vũ Thị Thu Hiền, Trần Văn Quang |
291. |
Truyền thông Marketing trong lĩnh vực giáo dục |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
Đồng Thanh Mai |
292. |
Kết quả hoàn thiện qui trình nhân dòng mẹ và sản xuất hạt lai F1 tổ hợp
lúa lai hai dòng TH6-6 |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm |
293. |
A STUDY ON FACTORS AFFECTING JOB SATISFACTION OF WORKERS AT CAM BINH
SHOES COMPANY |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Chu Thi Kim Loan and Dang Trang Linh |
294. |
Ảnh hưởng của thời vụ, mật độ cấy và lượng phân bón đến sinh trưởng và
năng suất của giống lúa nếp cẩm mới ĐH6 tại Điện Biên |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Đoàn Thanh Quỳnh, Trần Văn Quang |
295. |
Phân tích thông tin kế toán và quản trị doanh nghiệp- Trường hợp Hoàng
Anh Gia Lai |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Kế toán& Kiểm toán |
TS. Nguyễn Quốc Oánh, Th.S Hoàng Sĩ Thính, Th.S Lê Thị Thanh Hảo |
296. |
Đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp của các dòng bố mẹ lúa lai
hai dòng |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm |
297. |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG KHÁNG BỆNH GỈ SẮT CỦA MỘT SỐ MẪU GIỐNG ĐẬU
TƯƠNG Ở VIỆT NAM |
2016 |
Việt Nam |
nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nguyễn Văn Khởi, Dương Xuân Tú, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Lâm , Lê
Thị Thanh, Nguyễn Thị Thu, Tống Thị Huyền, Đinh Xuân Hoàn, Nguyễn Huy
Chung, Phan Hữu Tôn |
298. |
Ứng dụng Bản Đồ Nhiệt trong quản trị rủi ro |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chị Khoa học và Phát triển |
TS. Phạm Thị Hương Dịu |
299. |
Vận dụng nguyên tắc kế toán để xác định cân đối dòng tiền trong kinh tế
trang trại |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và kiểm toán |
PGS TS Lê Hữu Ảnh ThS Bùi Thị Lâm |
300. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể trồng cây đến sinh trưởng của cây đinh
lăng lá nhỏ (Polyscias fruticosa (L.) Harms) trong điều kiện mặn nhân
tạo |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam |
Nguyen Thi Thanh Hai, Ninh Thị Phíp, Bùi Thế Khuynh, Nguyễn Phương Mai,
Vũ Thị Hoài |
301. |
Khảo sát đặc điểm sinh trưởng, phát triển của các mẫu giống dưa chuột
địa phương miền Bắc Việt Nam trong điều kiện trái vụ tại Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chuyên đề Giống cây trồng,
Vật nuôi |
Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thùy Dung |
302. |
Thích ững với biến đổi khí hậu của người dân nuôi trông thủy sản vùng
ven biển tỉnh Nam Định |
2016 |
Việt Nam |
Nghiên cứu kinh tế |
Đặng Thị Hoa Quyền Đình Hà |
303. |
DEVELOPING AN EFFICIENT REGENERATION PROTOCOL FOR SWEETPOTATO, Ipomoea
batatas (L.) Lam., USING NODAL EXPLANTS |
2016 |
Việt Nam |
Vietnam J. Agri. Sci. |
Vu Thi Thuy Hang, Ha Thi Anh Thu, Vu Dinh Hoa |
304. |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành khách hàng đối với
dịch vụ bán lẻ của hệ thống siêu thị Hapro mart Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Đặng Thị Kim Hoa, Nguyễn Quỳnh Trang, Nguyễn Văn Hướng, Trần Hữu Cường |
305. |
Kế toán quản trị chi phí theo quy trình trong doanh nghiệp chế biến nông
sản thực phẩm |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và Kiểm toán, Số 9/2016, tr.8-12 |
Đỗ Quang Giám, Ngô Thị Miên |
306. |
Kiểm soát nội bộ hoạt động cho vay trong ngân hàng thương mại: Trường
hợp của Ngân hàng Agribank- Chi nhánh huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và Kiểm toán, Số 8, tr.12-14 |
Đỗ Quang Giám, Nguyễn Thị Thùy Dung, Hoàng Thị Trúc Như |
307. |
Phương pháp định giá dịch vụ trong doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kế toán
trọn gói |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và Kiểm toán, Số 6, tr.26-28 |
Đỗ Quang Giám, Chu Thị Kim Loan, Phạm Thị Thủy |
308. |
Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí theo quy trình: Nghiên cứu
trường hợp của Công ty Giống Thủy sản Hải Long |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và Kiểm toán, Số 6, tr.26-28 |
Lại Phương Thảo, Đỗ Quang Giám, Bùi Thị Mai Linh |
309. |
Các thuyết giải thích sự tự nguyện công bố thông tin về môi trường và xã
hội của các doanh nghiệp |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí kế toán - kiểm toán |
Lê Văn Liên, Trần Thị Thương, Phan Lê Trang |
310. |
Nghiên cứu trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và dự báo |
|
311. |
Mô hình thỏa thuận kiểm soát ô nhiễm tại Nhật Bản và bài học kinh nghiệm
đối với Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Công nghệ và môi trường Công an |
Nguyễn Thị Minh Hạnh |
312. |
Đặc điểm sinh trưởng và sinh lý của một số mẫu giống dưa chuột bản địa
Việt Nam (Cucumis sativus L.) khi bị hạn ở giai đoạn cây con |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Trần Anh Tuấn, Trần Thị Minh Hằng |
313. |
Ảnh hưởng của axit salicylic đến sinh trưởng của cây con dưa chuột trong
điều kiện nhà lưới |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Phương Dung, Phạm Tuấn Anh, Trần Anh Tuấn |
314. |
Ảnh hưởng của bổ sung tannin trong chè xanh đến khả năng sản xuất và
phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò sữa |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việ Nam |
Trần Hiệp, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Ngọc Bằng, Chu Mạnh Thắng |
315. |
Đánh giá ảnh hưởng của việc thu hồi đất nông nghiệp xây dựng khu trung
tâm hành chính tỉnh Cao Bằng đến sinh kế của người dân |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và PTNT |
Phan Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Hồng Nhung |
316. |
Đánh giá hoạt động của Trung tâm Phát triển Quỹ đất và Cụm công nghiệp
huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Đất |
Hồ Thị Lam Trà, Đỗ Thị Vân, Phan Thị Thanh Huyền |
317. |
Quy định mới về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường |
Phạm Phương Nam |
318. |
Một số yếu ảnh hưởng đến công tác phát triển quỹ đất thành phố Cao Bằng,
tỉnh Cao Bằng |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học đất |
Hồ Thị Lam Trà, Hoàng Phương Anh, Phạm Phương Nam |
319. |
Quản lý, sử dụng đất nông, lâm trường dựa vào cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình – Nghiên cứu tại công ty TNHH MTV Lâm nghiệp – Hòa Bình |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Nghĩa Biên |
320. |
Những hạn chế của phân tích báo cáo tài chính từ góc độ kế toán quản trị
doanh nghiệp |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí kế toán & Kiểm toán |
Nguyễn Quốc Oánh, Kim Thị Dung |
321. |
Ảnh hưởng của thời vụ và mật độ đến sinh trưởng, phát triển và năng suất
của cây bông tại Bắc Giang và Lạng Sơn |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí khoa học - Khoa học tự nhiên và công nghệ |
Vũ Đình Chính, Phạm Văn Phú |
322. |
Một số giải pháp phát triển Nông - Lâm - Thủy sản |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Thanh tra Tài chính |
|
323. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ công chức hiện nay |
2016 |
Việt Nam |
Tổ chức nhà nuớc |
|
324. |
Nâng cao hiệu quả phương thức giám sát trước đối với DNNN |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Thanh tra Tài chính |
|
325. |
Kết quả chọn tạo các dòng A, B mới phục vụ phát triển lúa lai ba dòng ở
Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
Bùi Viết Thư, Vũ Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Trâm |
326. |
Giải pháp phát triển sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ xuất khẩu của một số làng
nghề truyền thống vùng Đồng bằng Sông Hồng |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học NN Việt Nam |
Mai Thanh Cúc Lê Thị Hướng |
327. |
Giải pháp nâng cao chất lượng chè nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Công Thương |
Mai Thanh Cúc Chu Thị Kim Chung |
328. |
Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ voi và cây lạc dại khô trong khẩu phần đến hiệu
quả sử dụng thức ăn, chuyển hóa nitơ và dẫn xuất purine trong nước tiểu
của dê |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
Ngô Thị Thùy, Bùi Huy Doanh, Đặng Thái Hải, Nguyễn Thị Hòa Bình và Bùi
Quang Tuấn |
329. |
Xây dựng mô hình nghiên cứu động lực học hệ thống truyền động thủy lực
trên máy tự hành đa năng |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí cơ khí Việt Nam số đặc biệt 9.2016 |
Bùi Việt Đức; Đặng Đức Thuận |
330. |
Kiểm toán nội bộ ở các trường Đại học công lập trong bối cảnh thực hiện
cơ chế tự chủ tài chính: Lợi ích và những rào cản |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và Kiểm toán |
ThS Ngô Thị Thu Hằng TS Trần Quang Trung |
331. |
Cung ứng thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và phát triển |
Ngô Thị Thuận Lê Văn Cường |
332. |
Ứng dụng công nghệ GPS xây dựng lưới khống chế địa chính phục vụ công
tác xây dựng bản đồ địa chính tại xã Đan Hội, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc
Giang |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Tây Bắc |
Nguyễn Đức Lộc |
333. |
Nghiên cứu nhân giống cây hoa hiên invitro |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
|
334. |
Đánh giá chất lượng và hệ vi sinh vật trong cỏ voi ủ chua |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học nông Nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Quang Tuấn |
335. |
Hoạt động của quỹ hỗ trợ phát triển HTX thành phố Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Lê Thị Phương |
336. |
Nghiên cứu nhân giống in vitro cây hoa hiên (Hemerocallis fulva) |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Lâm Hải, TS. Phạm Thị Minh Phượng, ThS. Trịnh Thị Mai
Dung |
337. |
Phân tích hiệu quả kinh tế một số mô hình nông lâm kết hợp ở xã Tu Lý
huyện Đà Bắc tỉnh Hoà Bình |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và phát triển |
|
338. |
Ảnh hưởng của việc bổ sung tanin từ bột chè xanh (Camellia sinensis) đến
sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn và mức độ phát thải khí mêtan từ
dạ cỏ của bò thịt |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi số 63 |
Chu Mạnh Thắng, Nguyễn Đình Tường, Trần Hiệp |
339. |
Phục hồi trục máy xẻ đá bằng phương pháp hàn đắp |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Tống Ngọc Tuấn Lê Văn Tuân Nguyễn Hữu Hưởng |
340. |
Năng lực làm việc của sinh viên tốt nghiệp ngành QTKD của Học viện Nông
nghiệp Việt Nam tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Bùi Thị Nga |
341. |
Kế toán di sản- Kinh nghiệm quốc tế và khả năng áp dụng tạo Việt Nam |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và kiểm toán |
TS. Nguyễn Thị Thủy Th.S Bùi Thị Phúc |
342. |
Những bất cập khi vận dụng thông tư 24/2010/TT-BTC trong Hợp tác xã nông
lâm ngư nghiệp và nghề muối |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và kiểm toán |
TS Lê Thị Minh Châu Th.S Bùi Thị Phúc |
343. |
Bàn về các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của người
lao động |
2016 |
Việt Nam |
Lao động và xã hội |
Th.S Nguyễn Thị Hải Bình Th.S Phan Lê Trang |
344. |
Kênh tiêu thụ sản phẩm "Cá Hồi nước lạnh", huyện Sapa, tỉnh Lào Cai |
2016 |
Việt Nam |
Kinh tế và Dự báo |
GS. TS. Nguyễn Văn Song, Ths. Lê Phương Nam; TS. Nguyễn Công Tiệp; CN.
Nguyễn Văn Thao; CN. Vương Thị Khánh Huyền |
345. |
Về bài viết " kế toán nghiệp vụ khuyến mại cho khách hàng truyền thống" |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Kế toán - Kiểm toán |
|
346. |
Mức sẵn lòng chi trả của hộ dân để cải thiện môi trường nước ở làng nghề
đúc cơ khí ở Mỹ Đồng, Hải Phòng |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Tài nguyên &môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Nguyễn Văn Song, Phạm Thị Ngọc Trâm, Vương Thị Khánh Huyền |
347. |
Cơ sở kinh tế của xây dựng trạm thu phí giao thông nhằm tối thiểu hóa
chi phí xã hội |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí nghiên cứu Kinh tế |
Nguyễn Văn Song, Nguyễn Xuân Hữu, Nguyễn Xuân Điệp, Vương Thị Khánh
Huyền |
348. |
MÔ HÌNH TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI HÀ
NỘI |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và kiểm toán |
Nguyễn Thị Thuỷ Trần Hữu Cường |
349. |
Ảnh hưởng của các mức đạm, lân, kali đến cây cà chua trồng trên giá thể
hữu cơ |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam tập 14,số 8 năm 2016 |
Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Thu Hà, Đỗ Nguyên Hải |
350. |
ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BÓN CHỨA Ca, S, B ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT CÂY HỒ
TIÊU TRÊN ĐẤT XÁM TẠI PHÚ GIÁO, BÌNH DƯƠNG |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 18 năm 2016, trang 112-118 |
|
351. |
Nghiên cứu biện pháp thay thế green malachite trong điều trị trùng quả
dưa Ichthyophthirius multifiliis |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH nông nghiệp Việt Nam |
Trương Đình Hoài, Nguyễn Văn Tuyến, Nguyễn Thị Hương Giang, Phạm Thị Lam
Hồng |
352. |
Liên kết chăn nuôi lợn theo hình thức tổ hợp tác tại huyện Tân Yên, tỉnh
Bắc Giang |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Lê Thị Minh Châu, Trần Minh Huệ, Trần Thị Hải Phương |
353. |
Thúc đẩy liên kết với người sản xuất trong nông nghiệp |
2016 |
Việt Nam |
Tia Sáng |
Nguyễn Việt Long, Trần Đức Viên |
354. |
Đánh giá khả năng thích ứng và khả năng kết hợp hai dòng ngô Mo17 và B73
nhập nội tại Gia Lâm, Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
|
355. |
Tổ chức ghi chép kế toán nhằm xác định dòng thu chi trong hộ nông dân |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Kế toán và Kiểm toán |
Nguyễn Quốc Oánh Bùi Thị Lâm |
356. |
Các hình thức tổ chức sản xuất và giải pháp để phát triển ổn định, nâng
cao chất lượng mủ cao su phục vụ chế biến ở tỉnh Bình Phước |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam |
Lê Thị Long Vỹ Quyền Đình Hà |
357. |
Về tính giá tài sản trí tuệ tự tạo trong doanh nghiệp nông nghiệp |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán và kiểm toán |
Lê Thị Minh Châu Trần Thị Hải Phương |
358. |
Nhận thức của người tiêu dùng Việt Nam về thực phẩm hữu cơ: Trường hợp
nghiên cứu tại thành phố Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Ngô Minh Hải, Vũ Quỳnh Hoa |
359. |
Hệ thống báo cáo kế toán quản trị về hoạt động tiêu thụ sản phẩm trong
doanh nghiệp |
2016 |
Việt Nam |
Kế toán & Kiểm toán |
|
360. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại giá thể gốm xốp kỹ thuật và phân viên
nén đến sinh trưởng và năng suất của cây cà chua trong nhà lưới tại Gia
Lâm, Hà Nội |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & PTNT |
|
361. |
Đánh giá sinh trưởng và phát triển của một số giống lúa mì nhập nội |
2016 |
Việt Nam |
Nông nghiệp & PTNT |
|
362. |
Mô phỏng số quá trình dập thủy cơ chi tiết dạng vỏ mỏng |
2016 |
Việt Nam |
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Thị Thu Trang |
363. |
PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ HOẠCH ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
2016 |
Việt Nam |