TT
|
Mã số
|
Tên đề tài
|
Nhóm sinh viên
|
Lớp
|
Giáo viên HD
|
Khoa Chăn nuôi
|
1
|
SV2024-01-01
|
Ảnh hưởng của khẩu phần bổ sung ấu trùng ruồi lính đen đến khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của gà Mía nuôi tại trại chăn nuôi, Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Bách Trường
Nguyễn Quốc Anh
Nguyễn Sỹ Thiên
Phạm Minh Đức
Cao Thị Hương
|
K66CNTYB
K66CNTYA
K67CNTYB
K67CNTYB
K66CNTYA
|
ThS. Đinh Thị Yên
|
2
|
SV2024-01-02
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung men tiêu hóa BIO PROZYME vào khẩu phần ăn đến khả năng sinh trưởng của gà Mía nuôi tại Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Văn Hảo
Bùi Thị Thanh
Triệu Thị Thu Hà
Trần Đình Thiên
Vũ Quang Sáng
|
K66CNTYA
K67KHVN
K66CNTYA
K67CNTYA
K66CNTYA
|
ThS. Nguyễn Thị Phương
|
3
|
SV2024-01-03
|
Đánh giá chất lượng trứng gà Ai Cập lai theo tuần tuổi
|
Hoàng Thị Mai
Hoàng Thị Ngọc
Hoàng Duy Tiệp
Nguyễn Quốc Thái
Phạm Minh Đức
|
K67CNTYB
K67CNTYB
K67CNTYB
K67CNTYB
K67CNTYB
|
TS. Nguyễn Công Oánh
|
4
|
SV2024-01-04
|
Nghiên cứu bảo quản thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (TMR) cho bò sau khi phối trộn
|
Khổng Doãn Hưng
Nguyễn Hải Nam
Vũ Trí Hùng
Hoàng Thị Linh
Vàng Thị Tới
|
K66CNTYA
K66CNTYA
K66CNTYC
K66CNTYC
K66CNTYC
|
TS. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
5
|
SV2024-02-05
|
Xây dựng website quản lý sinh viên cấp khoa
|
Cam Trọng Hiếu
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Liên
Vũ Thị Kim Lan
Vũ Văn Hoàng
|
K65CNTTA
K65CNTTA
K65CNTTB
K65CNTTB
K66CNPMA
|
TS. Phạm Quang Dũng
|
6
|
SV2024-02-06
|
Ứng dụng Deep learning nhận diện cảm xúc khuôn mặt
|
Nguyễn Minh Quý
Phạm Văn Thắng
Nguyễn Đức Tâm
Ngô Sách Tiến
|
K66CNTTC
K64ATTT
K64ATTT
K64ATTT
|
TS. Nguyễn Trọng Kương
|
7
|
SV2024-02-07
|
Nghiên cứu các kỹ thuật xây dựng máy tìm kiếm - Search Engine
|
Tạ Việt Đức
Nguyễn Tùng Dương
Dương Văn Duy
|
K66TTNTA
K66TTNTA
K66TTNTA
|
ThS. Hoàng Thị Hà
|
8
|
SV2024-02-08
|
Xây dựng website hỗ trợ sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Phương Nam
Hà Quang Anh
Trương Tuấn Hoàng
Nguyễn Phương Linh
Hà Thị Dương Thanh
|
K66CNPMB
K66CNPMB
K66CNPMA
K67CNPMA
K66CNTTB
|
ThS. Ngô Công Thắng
|
9
|
SV2024-02-09
|
Nghiên cứu công nghệ phát triển Web và ứng dụng phát triển Website cho Đoàn thanh nhiên của Khoa Công nghệ thông tin - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Lưu Ngọc Quang Nguyễn Văn Thắng
Phùng Đình Tuấn
Nguyễn Sĩ Trường
Nguyễn Quang Huy
|
K67CNTTC
K67CNTTC
K67CNTTC
K67CNTTC
K67CNTTA
|
ThS. Phạm Thị Lan Anh
|
10
|
SV2024-02-10
|
Xây dựng diễn đàn trao đổi học tập cho sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Quốc Tuấn
Tạ Đình Tuấn
Đoàn Nông Bình
Nguyễn Minh Đăng
Lý Nhật Long
|
K66CNTTA
K65CNTTA
K65CNTTA
K65CNTTA
K66CNTTA
|
ThS. Vũ Thị Lưu
|
Khoa Công nghệ sinh học
|
11
|
SV2024-03-11
|
Khảo sát khả năng kháng khuẩn của dịch chiết từ lá một số giống ổi
|
Nguyễn Đức Hợp
Mai Nguyễn Bảo Ngân
Hồ Quỳnh Anh
Nguyễn Huy Quỳnh
|
K66CNSD
K67CNSD
K67CNSD
K67CNSD
|
ThS. Nguyễn Quốc Trung
|
12
|
SV2024-03-12
|
Nghiên cứu thay thế bột cá bằng bột sâu non ruồi Lính đen (Hermetia Illucens) trong thức ăn của lươn nuôi không bùn.
|
Trần Đăng Khoa
Nguyễn Mai Phương
Nguyễn Như Thành
Trần Yến Nhi
Lương Ngọc Dũng
|
K66CNSHE
K66CNSHE
K66CNSHE
K66CNSHE
K66CNSHE
|
TS. Nguyễn Thị Nhiên
|
13
|
SV2024-03-13
|
Tuyển chọn Vi sinh vật hữu hiệu vùng rễ đối kháng với vi sinh vật gây bệnh thán thư trên cây Nghệ
|
Hoàng Thị Ngọc Hoa
Nguyễn Ngọc Linh
Nguyễn Yến Nhi
Hoàng Xuân Hợp
Trần Tiến Hiếu Vũ
|
K66CNSHA
K66CNSHA
K66CNSHA
K66CNSHA
K66CNSHA
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Giang
|
14
|
SV2024-03-14
|
Nghiên cứu tái sử dụng giá thể sau thu hoạch một số loài nấm để nuôi trồng nấm sò
|
Nguyễn Hữu Đạt
Nguyễn Gia Huy
Lê Thị Phương
Lê Thị Lâm Oanh
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
K67CNSHP
K67CNSHP
K67CNSHP
K67CNSHP
K67CNSHP
|
TS. Nguyễn Thị Thúy Hạnh
|
15
|
SV2024-03-15
|
Nghiên cứu ứng dụng DNA barcoding trong định danh nấmTrichodermaspp.
|
Nguyễn Nhật Minh
Nguyễn Thị Ngà
Nguyễn Trung Kiên
Lê Công Danh
Phùng Thanh Lâm
|
K67CNSHA
K67CNSHA
K66CNSHA
K66CNSHA
K66CNSHA
|
TS. Nông Thị Huệ
|
Khoa Nông học
|
16
|
SV2024-04-16
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các nguồn nước tưới đến
sinh trưởng, năng suất và tích lũy NO3- trong một số
loại rau ăn lá
|
Nguyễn Quốc Hiếu
Phạm Huy Toán
Nguyễn Bá Hiếu
Phạm Quốc Thịnh
Đặng Trí Dũng
|
K67NNCNCA
K67NNCNCA
K67NNCNCA
K68NNCNCA
K68NNCNCA
|
TS. Nguyễn Thị Ngọc Dinh
|
17
|
SV2024-04-17
|
Phân tích đa dạng di truyền đặc điểm nông sinh học và cấu trúc hạt của nguồn gen cây lúa
|
Nguyễn Trung Hưng
Nguyễn Minh Xuân
Bùi Quang Tú
Nguyễn Thị Quỳnh Sa
|
K66KHCTA
K66KHCTA
K67KHCTA
K66KHCTA
|
TS. Phan Thị Hồng Nhung
|
18
|
SV2024-04-18
|
Nghiên cứu công thức phối trộn để sản xuất giá thể trồng rau hữu cơ phục vụ phát triển nông nghiệp đô thị quy mô hộ gia đình
|
Nguyễn Văn Giang
Trần Mai Linh
Trần Thị Huệ
Nguyễn Thị Vân Anh
|
K66NNCNCA
K66NNCNCA
K66NNCNCA
K66NNP
|
TS. Đỗ Thị Hường
|
19
|
SV2024-04-19
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các điều kiện thu hái khác nhau tới hàm lượng các hợp chất trong lá của cây đương quy
|
Vũ Hoài Nam
Trần Đức Duy
Nguyễn Đỗ Hoàng Tùng
|
K66KHCTA
K66KHCTA
K66KHCTA
|
TS. Phạm Phú Long
|
20
|
SV2024-04-20
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sử dụng phân bèo hoa dâu phục vụ sản xuất rau trong nông nghiệp đô thị
|
Vũ Đăng Dương
Trần Thị Diễm Quỳnh
Trần Thị Huệ
Phạm Thành Đạt
|
K66NNCNCA
K66NNCNCA
K66NNCNCA
K66NNCNCA
|
TS. Vũ Duy Hoàng
|
21
|
SV2024-04-21
|
Đánh giá hiệu quả của chế phẩm vi sinh trong sản xuất phân trứng sử dụng trong canh tác rau theo nguyên tắc hữu cơ
|
Phạm Thành Đạt
Dương Đức Trung
Vũ Nguyễn Thái Hà
Lê Thị Trang
Vũ Huyền Thương
|
K66NNCNCA
K66NNCNCA
K66NNCNCA
K66NNCNCA
K66NNCNCA
|
TS. Phan Thị Thủy
|
22
|
SV2024-04-22
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng bẫy dính màu sắc trong quản lý bọ trĩ hại ớt
|
Nguyễn Thị Kiều Ly
Phan Thùy Trang
Bùi Phương Anh
Lò Thế Văn
|
K66BVTVA
K66BVTVA
K66BVTVA
K67BVTVA
|
PGS.TS. Hồ Thị Thu Giang
|
23
|
SV2024-04-23
|
Nghiên cứu thử nghiệm mồi pheromone phòng chống sâu khoang Spodoptera littura (Fabr.) gây hại trên rau màu tại Hà Nội
|
Nguyễn Ngọc Toàn
Châu Gia Phúc
Nguyễn Xuân Sỹ
Phạm Khánh Linh
|
K67BVTVA
|
TS. Trần Thị Thu Phương
|
24
|
SV2024-04-24
|
Nghiên cứu, chọn lọc vật liệu khởi đầu hướng tới phát triển giống cà chua bi và cà chua quả to thích hợp cho điều kiện miền Bắc Việt Nam
|
Lê Minh Thảo
Nguyễn Thị Hải Yến
Lê Thúy Vy
Mai Diụ Linh
Tô Hải Minh
|
K67RHQA
K67RHQA
K67NNCNCA
K67NNCNCA
K67NNCNCA
|
TS. Vũ Quỳnh Hoa
|
25
|
SV2024-04-25
|
Ứng dụng phương pháp sinh học phân tử để xác định thành phần loài rệp muội hại cây chuối tại Hà Nội
|
Trịnh Thu Vân
Trần Minh Quang
Lưu Văn Thoáng
Hà Tiến Dũng
|
K66BVTVA
K68BVTVA
K67BVTVA
K67BVTVA
|
TS. Trần Thị Thu Phương
|
26
|
SV2024-04-26
|
Xác định sự có mặt của gen kala1, kala 3, kala4 và Rc trong nguồn vật liệu lúa màu phục vụ công tác chọn tạo giống
|
Lê Thu Thảo
Phạm Văn Tuấn
Trịnh Thị Ly
Đỗ Thanh Lan
|
K66KHCTT
K66KHCTT
K65GiCT
K65GiCT
|
TS. Ngô Thị Hồng Tươi
|
Khoa Cơ điện
|
27
|
SV2024-05-27
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình máy hàn ống dạng tròn tự động
|
An Văn Tuấn
Đỗ Thành Dương
Lưu Quốc Thắng
Nguyễn Thành Long
Nguyễn Mai Chi
Nguyễn Thanh Nghị
Vũ Thanh Hoàng
|
K65CNCDTA
K65CNCDTA
K65CNCDTA
K65CNKTOTOB
K65CNKTOTOB
K66DKTDH
K66CNCDTB
|
Nguyễn Đức Dương
|
28
|
SV2024-05-28
|
Nghiên cứu chế tạo Robot nhặt bóng sử dụng tay kẹp khí nén trong cuộc thi sáng tạo Robot Việt Nam 2024
|
Trần Đình Luyện
Nguyễn Thanh Nghị
Nguyễn Ngọc Giang
Trần Thị Thanh Nhàn
Bùi Gia Bảo
Vũ Đức Khang
|
K65KTDKA
K66DKTDH
K66DKTDH
K66DKTDH
K67CNCDTA
K66CNCDTB
|
Lê Văn Quân
|
29
|
SV2024-05-29
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo robot vận chuyển hàng sử dụng bánh omni chạy đa hướng
|
Nguyễn Minh Tú
Vũ Kim Hiếu
Trần Mạnh Linh
Đặng Đức Trung
Nguyễn Giản Trung
|
K64KTCKA
K66CNOTOC
K66DKTDH
K66CNCDTB
K66CNCDTB
|
Hoàng Xuân Anh
|
Khoa Thú y
|
30
|
SV2024-06-30
|
Xác định tỷ lệ nhiễm và khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩnescherichia colisản sinh men ESBLS phân lập từ thịt bò
|
Phạm Hải Đăng,
Hoàng Diệu Linh, Nguyễn Nhân Nghĩa,
|
K65TYA
K65TYH
K68TYE
|
TS.Hoàng Minh Đức
|
31
|
SV2024-06-31
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tồn tại và phát triển của vi khuẩnEscherichia coliphân lập từ tôm
|
Phạm Thị Hân
Nguyễn Thị Hiền
Đặng Thị Hằng
Phạm Tiến Đạt
Sa Thu Phượng
|
K65TYB
K65TYF
K65TYA
K65TYF
K65TYB
|
TS. Vũ Thị Thu Trà
|
32
|
SV2024-06-32
|
Nghiên cứu xác định Gyrovirus galga 1 ở gà nuôi tại một số huyện trên địa bàn Hà Nội
|
Kim Đức Duy
Nguyễn Diễm Quỳnh
Trần Thị Mỹ Linh
Nguyễn Bá Dương
Nguyễn Bảo Anh
|
K66TYE
K66TYD
K66TYD
K66TYE
K67TYB
|
TS. Trần Thị Hương Giang
|
33
|
SV2024-06-33
|
Xác định tính kháng kháng sinh của Staphylococcus aureus phân lập từ thịt lợn và thịt gà trên địa bàn
Huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
Trần Huy Hoàng,
Đỗ Linh Chi,
Ngô Thị Ánh Dương
|
K65TYD
K65TYH
K66TYA
|
TS. Hoàng Minh Đức
|
34
|
SV2024-06-34
|
Phân lập vi khuẩnStreptococcus equi subsp. zooepidemicusgây bệnh viêm đường hô hấp ở mèo.
|
Phùng Thị Loan
Trần Thu Uyên
Vũ Ngọc Linh
Đinh Bá Vương
Lưu Đức Thịnh
|
K66TYC
K66TYC
K66TYC
K66TYG
K66TYC
|
ThS. Vũ Thị Ngọc
|
35
|
SV2024-06-35
|
“Ứng dụng phương pháp chấm điểm phổi Ceva Lung Program để khảo sát lợn mắc bệnh do Mycoplasma hyopneumoniae và viêm phổi màng phổi do Actinobacillus pleuropneumoniae tại một số lò mổ trên địa bàn Hà Nội”
|
Phạm Quang Huy
Trịnh Kim Giang Nguyễn Vân Sơn Nguyễn Mỹ Tiên
|
K66TYB
K66CNTYB
K67TYD
K67TYB
|
TS. Bùi Thị Tố Nga
|
36
|
SV2024-06-36
|
Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng tới tỷ lệ thụ thai của bò được thụ tinh nhân tạo tại xã Vân Hoà và Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội.
|
Trần Đức Mạnh
Trần Văn Đạt Hùng
Trần Nhật Từ Huy
Nguyễn Thu Ngân
Lê Thanh Tuyền
|
K65TYB
K65TYB
K66TYG
K66TYD
K67TYC
|
TS. Đỗ Thị Kim Lành
|
37
|
SV2024-06-37
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học phân tử của Bocavirus ở mèo nuôi tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam
|
Ngô Chí Thiết
Nguyễn Hữu Tú
Phạm Công Thành
Trịnh Thu Hằng
|
K66TYB
K66TYB
K66TYG
K67TYA
|
TS. Đồng Văn Hiếu
|
38
|
SV2024-06-38
|
Cải tiến phương pháp xử lý mẫu nước bọt để chẩn đoán bệnh dịch tả lợn châu Phi
|
Lê Trần Hoàng Anh
Bùi Lệ Thủy Đàm Quốc Khánh
Nguyễn Thị Thảo
Đặng Thị Hằng
Bùi Thanh Tùng
|
K64TYA
K64TYA
K65TYB
K65TYG
K65TYA
K63TYK
|
TS. Mai Thị Ngân
|
Khoa Du lịch và Ngoại ngữ
|
39
|
SV2024-07-39
|
Phát triển du lịch trên địa bàn xã Pha Mu, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
Lò Thị Hiền
Phạm Thị Thúy Ngân
Hồ Viết Tuấn Anh
|
K76QLDLA
K67QLDLA
K68KTTCE
|
TS. Hồ Ngọc Ninh
|
42
|
SV2024-07-40
|
Tìm hiểu những khó khăn về việc học kỹ năng nghe của sinh viên năm thứ nhất ngành Ngôn ngữ Anh tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Ngọc Lan
Nguyễn Thi Phương Thảo
Hoàng Phi Hùng
Đỗ Đức Hoàng Sơn
Nguyễn Duy Hiệu
|
K67ENGD
|
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
41
|
SV2024-07-41
|
Khó khăn khi học Học phần tiếng Trung 1 của sinh viên K68 ngành Ngôn ngữ Anh tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Vũ Minh Anh
Lê Kiên Dương
Chu Thị Thoa
Lê Thị Thanh Nga
Văn Thị Thu Huyền
|
K67ENGA
|
ThS. Lê Thị Hồng Lam
|
40
|
SV2024-07-42
|
Thiết kế các hoạt động học từ vựng thông qua trò chơi ngôn ngữ cho sinh viên năm thứ Nhất, ngành Ngôn ngữ Anh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Phạm Châu Anh
Nguyễn Nam Phương
Trần Hà Phương
Nguyễn Thị Thanh Trúc
|
K66ANHE
K66ANHE
K66ANHE
K66ANHD
|
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
43
|
SV2024-07-43
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình trải nghiệm du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng gắn với bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa bản địa tại xã Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Lò Thị Thảo Nguyên
Đặng Thúy Hường
Lò Thị Hiền
|
K67QLDLA
|
TS. Hồ Ngọc Ninh
|
Khoa Khoa học xã hội
|
44
|
SV2024-08-44
|
Nguyên nhân di cư của lao động xuyên biên giới Việt-Trung (nghiên cứu trường hợp tại xã Quang Kim, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai)
|
Ma Thị Kiều Oanh
Nguyễn Giang Hương
Đỗ Quang Hưng
Vũ Thị Khánh Vân
|
K66XHHA
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
45
|
SV2024-08-45
|
Khó khăn của người lao động di cư xuyên biên giới Việt Nam - Trung Quốc (Nghiên cứu trường hợp tại xã Quang Kim, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai)
|
Nguyễn Quý Đồng
Nguyễn Thị Trang
Lê Thị Thanh Huyền
Nguyễn Ngọc Yến
Hoàng Bích Thủy
|
K66XHHA
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
46
|
SV2024-08-46
|
Thực trạng sử dụng tiền gửi về của các gia đình có người di cư qua biên giới (Nghiên cứu trường hợp tại xã Quang Kim, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai)
|
Dương Thị Cẩm Ly
Hoàng Ngọc Minh
Võ Trang Anh
Đỗ Duy Anh
|
K66XHHA
|
ThS. Trần Thanh Hương
|
47
|
SV2024-08-47
|
Xem xét trách nghiệm của nền tảng số trung gian trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng khi mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng (Nghiên cứu trường hợp người tiêu dùng là sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam)
|
Ngô Phương Thảo
Nguyễn Trọng Anh
Nguyễn Thị Thủy Tiên
Cao Hoàng Khánh Linh
|
K66LUATA
|
ThS. Phạm Vân Anh
|
48
|
SV2024-08-48
|
Tìm hiểu việc thực hiện pháp luật về quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả trên môi trường Internet của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Phan Thị Minh Thư
Vũ Kiều Oanh
Lê Thị Mai Linh
Phạm Thị Thúy
Trương Thị Thu
|
K66LUATB
|
TS. Nguyễn Thị Minh Hạnh
|
Tài nguyên Môi trường
|
49
|
SV2024-09-49
|
Thử nghiệm độc cấp tính của nước thải các làng nghề tái chế làm cơ sở xác định ngưỡng an toàn sinh thái
|
Nguyễn Ngọc Trâm Nguyễn Quốc Việt
Nguyễn Thị Thu Hương
Vũ Quang Huy
Nguyễn Đình Đức
|
K67-KHMT
K67-KHMT
K67-KHMT
K67-CNKTMT
K67-CNKTMT
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
50
|
SV2024-09-50
|
Đánh giá trữ lượng và tiềm năng tích lũy carbon của một số loại rừng huyện Thạch Thành,tỉnh Thanh Hóa
|
Đỗ Thành Nam
Lê Viết Hùng Anh
Nguyễn Văn Tuyên
Trần Lê Gia Bảo
|
K66QLTNMT
K66QLTNMT
KHMTA67
KHMTA68
|
PGS.TS. Võ Hữu Công
|
51
|
SV2024-09-51
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp vận hành cơ sở dữ liệu địa chính phục vụ chuyển đổi số trên địa bàn thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Đỗ Hải Ngân
Bùi Diễm Quỳnh
Vũ Tuấn Anh
Lâm Văn Quang
Vũ Trọng Nhật
|
K66QLDDB
K66QLDDA
K66QLDDB
K66QLDDA
K66QLDDB
|
PGS.TS.Đỗ Thị Tám
|
52
|
SV2024-09-52
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến các khoản thu tài chính từ đất đai trên địa bàn thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, tp. Hà Nội
|
Vũ Thị Khánh Linh
Bùi Mạnh Dũng
Bùi Huyền Trang
Bùi Mạnh Toàn
Nguyễn Công Minh Tâm
|
K66QLDDA
K66QLDDB
K67QLTNMTA
K66QLDDB
K66QLDDA
|
PGS.TS. Trần Trọng Phương
|
53
|
SV2024-09-53
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất khu công nghiệp đến sinh kế của người dân trên địa bàn xã Đại Đồng, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Đỗ Thành Cát Lượng
Trần Bích Ngọc
Nguyễn Thị Thanh Thảo
Trần Ngọc Huyền Trang
|
K66QLDDA
|
PGS.TS. Trần Trọng Phương
|
54
|
SV2024-09-54
|
Nghiên cứu xử lý chất thải rắn hữu cơ từ chăn nuôi gà bằng một số chế phẩm vi sinh để sử dụng cho cây rau tại huyện Gia Lâm, Hà Nội.
|
Nguyễn Văn Tuyên
Đặng Thị Lệ
Trằn Mùi Chản
Giàng A Lanh
|
K67KHMTA
K67KHĐA
K67KHĐA
K67KHĐA
|
TS. Nguyễn Xuân Hòa
|
55
|
SV2024-09-55
|
Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao kỹ năng môi giới bất động sản
|
Hoàng Vũ Phú Quang
Phạm Quang Mạnh
Lê Trung Hiếu
Nguyễn Tuyết Nga
Lưu Phương Anh Vũ Khánh Nguyên Lâm Thị Hải Yến Trần Công Minh Chu Văn Đức Nguyễn Nam Khánh
|
K68QLBDSA
|
TS. Nguyễn Văn Quân ThS Bùi Nguyên Hạnh
|
56
|
SV2024-09-56
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất phục vụ công tác quản lý tài chính về đất đai trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ - huyện Gia Lâm – Hà Nội.
|
Nguyễn Thị Thanh Tâm Nguyễn Phương Anh
Nguyễn Tuấn Dũng
Trịnh Hương Giang
Nguyễn Văn Hùng
|
K68QLDDB
|
ThS. Đoàn Thanh Thủy
|
57
|
SV2024-09-57
|
Những ảnh hưởng của hiện tượng đảo nhiệt đô thị tới sức khỏe người dân ở thành phố Hà Nội
|
Trần Quang Vinh
Bùi Bích Hồng
Nguyễn Trung Hiếu
Nguyễn Thu Duyên
Lưu Thị Hoàng Thảo
|
K67QLDDB
|
TS. Vũ Thị Thu
|
58
|
SV2024-09-58
|
Nghiên cứu xử lý bùn ao nuôi trồng thủy sản để sử dụng cho cây trồng theo hướng nông nghiệp tuần hoàn
|
Trần Lê Gia Bảo
Đỗ Thành Nam
Lê Viết Hùng Anh
Nguyễn Văn Tuyên
|
K68KHMTA
K66QLTNMT
K66QLTNMT
K67KHMTA
|
PGS.TS.Võ Hữu Công
|
Kế toán và Quản trị kinh doanh
|
59
|
SV2024-10-59
|
Thực trạng áp dụng thương mại điện tử trong hợp tác xã Sinh dược Ninh Bình
|
Trần Phương Thảo
Phạm Thị Ánh
Đỗ Thị Thanh Thảo
|
K66TMĐTB
K66TMĐTB
K66TMĐTB
|
ThS. Bùi Hồng Quý
|
60
|
SV2024-10-60
|
Nghiên cứu hệ thống phân phối sản phẩm của HTX sản xuất rau, vủ quả an toàn Văn Giang
|
Đào Thị Tâm
Vũ Trung Dũng
Nguyễn Khánh Chi
Trịnh Thị Thảo
Trần Thị Tuyết Trinh
|
K67LOGISF
K67LOGISF
K67LOGISF
K67LOGISF
K67LOGISF
|
TS. Lê Thị Kim Oanh
|
61
|
SV2024-10-61
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ logistic của shopee tại Long Biên cho mảng thị trường B2C
|
Trần Thị Thu Thủy
Mai Thị Ngọc Thương
Phạm Thị Cẩm Tú
Lương Phương Thảo
Đặng Thị Thảo Vân
|
K66LOGISB
K66LOGISB
K66LOGISB
K66LOGISB
K66LOGISB
|
TS. Nguyễn Văn Hướng
|
62
|
SV2024-10-62
|
Phân tích ảnh hưởng của việc làm thêm đến kết quả học tập của sinh viên Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Bùi Thị Minh
Đỗ Thanh Giang
Nghiêm Tuyết Nhi
Đặng Khánh Linh
Giang Thị Lệ
|
K67KEE
K66QTKDA
K67KEKTC
K67KEB
K67KEA
|
ThS. Hoàng Thị Mai Anh
ThS. Phan Lê Trang
|
63
|
SV2024-10-63
|
Nghiên cứu nhận thức về kỹ năng nghề nghiệp của sinh viên ngành Kế toán - Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Cấn Thị Thanh Huyền
Nguyễn Thị Thanh Huyền
Lê Huyền Trang
Quàng Thị Duyên
Nguyễn Ngọc Huyền
|
K66KEF
K66KEB
K67KEA
K67KEA
K67KEB
|
TS. Lê Thị Minh Châu
TS. Nguyễn Đăng Học
|
64
|
SV2024-10-64
|
Nghiên cứu nhận thức của sinh viên Khoa Kế toán và quản trị kinh doanh Học viện Nông nghiệp Việt Nam về chứng chỉ tin học quốc tế MOS
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Bùi Thị Hương Giang
Phạm Thị Yến Linh
Phùng Vân Anh
Thấm Ngọc Kim Ngân
|
K67KEA
K67KEA
K67KEB
K67LOGISA
K67LOGISA
|
TS. Nguyễn Thị Thủy
|
65
|
SV2024-10-65
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng trên địa bàn huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Đỗ Thu Thắng
Lê Đình Huy
Phạm Hoài Linh
Phạm Thị Hồng Hà
Nguyễn Thị Khánh Hòa
|
K66LOGISB
K66LOGISB
K66LOGISB
K66LOGISB
K66LOGISB
|
TS. Lê Thị Kim Oanh
|
Thủy sản
|
66
|
SV2024-11-66
|
Đánh giá khả năng kháng khuẩn của dịch tỏi lên men đối với vi khuẩnFlavobacterium columnaregây bệnh trên cá trắm cỏ trong điều kiện in vitro
|
Vương Huy Khiêm
Nguyễn Thảo Anh
Nguyễn Văn Quý
|
K66 BHTS
K66 NTTS
K66 BHTS
|
PGS.TS. Trương Đình Hoài
Đoàn Thị Nhinh
|
67
|
SV2024-11-67
|
Thăm dò khả năng gây mê của Azaperone trên cá rô phi và cá nheo mỹ giống
|
Phạm Văn Chi
Trương Anh Vũ
Vũ Đức Duy
Nguyễn Hùng Anh
|
K66NTTSA
K66NTTSA
K67NTTSA
K67NTTSA
|
ThS. Nguyễn Công Thiết
|
68
|
SV2024-11-68
|
Đánh giá độc tính của dịch chiết dây Gắm Gnetum montanum trên cá tra Pangasianodon hypophthalmus
|
Lê Ngọc Uyên Thy
Đoàn Thị Nga
Đoàn Văn Hậu
Nguyễn Đức Đạt
|
K67NTTSA
K67NTTSA
K67NTTSA
K66NTTSA
|
TS. Nguyễn Thị Mai
|
69
|
SV2024-11-69
|
Thăm dò khả năng nuôi rươi bằng một số loại thức ăn khác nhau
|
Bùi Anh Tuấn
Đinh Đức Cảnh
Đàm Anh Tú
|
K66NTTSA
K66NTTSA
K66NTTSA
|
ThS. Lê Thị Hoàng Hằng
|
70
|
SV2024-11-70
|
Đánh giá khả năng đối kháng của khuẩn củaBacillussp. vàLactobacillussp. đối với một số loài vi khuẩn gây bệnh thường gặp trên cá nước ngọt
|
Nguyễn Thảo Anh
Lại Văn Hùng
Đoàn Mạnh Hà
Vũ Đình Hiếu
Nguyễn Văn Thuận
|
K66BHTS
K66NTTS
K67NTTSA
K67NTTSA
|
PGS.TS. Trương Đình Hoài
|
71
|
SV2024-11-71
|
Nghiên cứu bệnh do Vi khuẩnFlavorbacterium columnaregây ra trên cá chép (Cyprinus carpio)
|
Nguyễn Khánh Tùng
Ngô Quang Sơn
Nguyễn Văn Hậu
Đặng Hoài Thương
Vương Huy Khiêm
|
K67NTTSA
K67NTTSA
K67NTTSA
K66NTTS
|
ThS. Đoàn Thị Nhinh
|
72
|
SV2024-11-72
|
Xác định khả năng diệt khuẩn của Nano bạc Plasma đối với vi khuẩn V.parahaemolyticus gây bệnh trên tôm trong điều kiện invitro
|
Xa Đức Bình
Đỗ Thị Ngân Nguyễn Văn Phong
Vương Huy Khiêm
Nguyễn Thảo Anh
|
K65 BHTSA
K65 BHTSA
K65 BHTSA
K66 BHTS
K66 NTTS
|
PGS.TS. Trương Đình Hoài
|
73
|
SV2024-11-81
|
Đánh giá khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh trên tôm thẻ chân trắng bằng dịch chiết cây chùm ngây (Moringa oleifera) để sản xuất chế phẩm phòng bệnh
|
Vương Huy Khiêm Nguyễn Thảo Anh Nguyễn Khánh Tùng
|
K66BHTS
K66NTTS
K66BHTS
|
PGS.TS. Trương Đình Hoài
|
Khoa Công nghệ thực phẩm
|
74
|
SV2024-12-73
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất trà túi lọc lá ổi (Psidium guajava L.) có khả năng kháng oxi hóa và thử nghiệm khả năng kháng enzyme α-glucosidase
|
Nguyễn Văn Viên Dương Anh Việt Bùi Thu Trang Trần Thanh Mai Đào Quốc Khánh
|
K65QLTPA
K65CNTPB
K67CNTPA
K66CNTPD
K68CNTPC
|
TS. Vũ Thị Hạnh
|
75
|
SV2024-12-74
|
Nghiên cứu xác định một số thông số kỹ thuật quá trình thu hồi dịch chiết hạt bưởi có khả năng kháng khuẩn
|
Nguyễn Phi Hùng Vũ Quang Thanh Trần Hương Giang Lã Thị Bích Ngọc Nguyễn Thế Anh
|
K67QLYPA
K67CNTPB
K67CNTPB
K67KDTPA
K67CNTPA
|
ThS. Nguyễn Thị Hồng
|
76
|
SV2024-12-75
|
Nghiên cứu xác định một số thông số kỹ thuật trong quy trình chế biến matcha từ giống chè Shan tuyết Suối Giàng
|
Nguyễn Quốc Đoàn Nguyễn Phương Anh Hoàng Minh Quân Đặng Anh Đào Nguyễn Thị Kiều Loan
|
K67CNTPC
|
TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
77
|
SV2024-12-76
|
Khảo sát thực trạng vệ sinh an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh đồ ăn tại Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội.
|
Phạm Hồng Phong Lê Thị Thanh Huyền Lương Huyền Trang Ưng Kiều Trang Vũ Hồng Nhung
|
K65QLTPA
K66CNTPB
K66KDTPA
K67KDTPA
K67CNTPA
|
ThS. Hoàng Viết Giang
|
78
|
SV2024-12-77
|
Nghiên cứu tuyển chọn giống vi khuẩn lactic để sản xuất kim chi từ hỗn hợp rau củ
|
Nguyễn Hương Giang Lã Đào Ngọc Anh Lê Vân Anh Đào Hồng Ngọc Bùi Thu Trang
|
K67CNTPA
K67QLTPA
K67CNTPA
K67CNTPA
K67CNTPA
|
ThS Lê Minh Nguyệt
|
Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn
|
79
|
SV2024-13-78
|
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng thương mại điện tử trong tiêu thụ nông sản của HTX ở huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
Bùi Thùy Dương
Đỗ Lê Thành Nam
Nguyễn Khánh Linh
Phan Thị Mỹ Hồng
Đinh Thị Phương
|
K67KTNNA
K67KTNNA
K67KTNNA
K67KTNNA
K67KTNNA
|
TS. Nguyễn Thị Thiêm
|
80
|
SV2024-13-79
|
Sự thay đổi cơ cấu nghề nghiệp trong những năm gần đây tại phường Đồng Kỵ, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Phạm Văn Đắc
Vũ Thúy Hiền
Nguyễn Thu Phương
Ngô Minh Nam
|
K67KTĐTA
K67KTĐTA
K67KTĐTA
K67KTĐTA
|
ThS. Trần Hương Giang
|
81
|
SV2024-13-80
|
Phát triển làng nghề gắn với du lịch tại xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà nội
|
Đỗ Văn Khánh
Bùi Thị Thảo Huyền
Nguyễn Hoàng Ngân
Trần Thị Ngọc Mai
|
K67KTNNA
K67KTNNA
K67KTNNA
K67KTNNA
|
TS. Đỗ Thị Diệp
|