Phụ lục 1: Danh mục nhóm ngành, ngành, chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung đại học hệ chính quy năm 2022
Cập nhật lúc 22:03, Thứ sáu, 16/09/2022 (GMT+7)
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC NHÓM NGÀNH, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN
VÀ
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH BỔ SUNG ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022
Mã nhóm -
Tên nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Tên chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ngưỡng ĐBCL
(phương thức 2)
|
Chỉ tiêu
|
HVN01 –
Sư phạm công nghệ
|
Sư phạm Công nghệ
|
- Sư phạm Công nghệ
|
A00, A01, B00, D01
|
19,0
|
10
|
HVN02 –
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
- Bảo vệ thực vật
|
A00, B00,
B08, D01
|
17,0
|
40
|
Khoa học cây trồng
|
- Khoa học cây trồng
- Khoa học cây trồng (Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh)
- Chọn giống cây trồng
- Khoa học cây dược liệu
|
Nông nghiệp
|
- Nông học
- Khuyến nông
|
HVN03 –
Chăn nuôi
thú y
|
Chăn nuôi
|
- Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
- Khoa học vật nuôi
|
A00, A01, B00, D01
|
17,0
|
30
|
Chăn nuôi thú y
|
- Chăn nuôi thú y
|
HVN05 –
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00, A01,
C01, D01
|
20,0
|
20
|
Kỹ thuật cơ khí
|
- Cơ khí nông nghiệp
- Cơ khí thực phẩm
- Cơ khí chế tạo máy
|
HVN07 –
Công nghệ
sinh học
|
Công nghệ sinh dược
|
- Công nghệ sinh dược
|
A00, B00,
B08, D01
|
17,0
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh)
- Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
|
HVN09 –
Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
|
Công nghệ thực phẩm
|
- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm
|
A00, A01, B00, D07
|
18,0
|
70
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
- Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
- Công nghệ sau thu hoạch
|
HVN11 –
Khoa học đất
|
Khoa học đất
|
- Khoa học đất
|
A00, B00, B08, D07
|
23,0
|
10
|
HVN12 –
Kinh tế
và quản lý
|
Kinh tế
|
- Kinh tế
- Kinh tế phát triển
|
A00, C04, D01, D10
|
18,0
|
30
|
Kinh tế đầu tư
|
- Kinh tế đầu tư
- Kế hoạch và đầu tư
|
Kinh tế tài chính
|
- Kinh tế tài chính
- Kinh tế tài chính (Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh)
- Kinh tế tài chính (Chương trình New Zealand với ĐH Massey University)
|
Kinh tế số
|
- Kinh tế và kinh doanh số
|
Quản lý kinh tế
|
- Quản lý kinh tế
|
HVN13 –
Kinh tế nông nghiệp
|
Kinh tế nông nghiệp
|
- Kinh tế nông nghiệp
- Kinh tế nông nghiệp (Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh)
- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
|
A00, B00, D01, D10
|
18,0
|
20
|
HVN15 –
Khoa học
môi trường
|
Khoa học môi trường
|
- Khoa học môi trường
|
A00, B00,
D01, D07
|
18,0
|
15
|
HVN16 –
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, B00,
D01, D07
|
20,0
|
15
|
HVN18 –
Nông nghiệp công nghệ cao
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
- Nông nghiệp công nghệ cao
|
A00, B00, B08, D01
|
18,0
|
30
|
HVN19 –
Quản lý đất đai và bất động sản
|
Quản lý bất động sản
|
- Quản lý bất động sản
|
A00, A01, B00, D01
|
18,0
|
30
|
Quản lý đất đai
|
- Quản lý đất đai
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
- Quản lý tài nguyên và môi trường
|
HVN23 –
Thú y
|
Thú y
|
- Thú y
|
A00, A01,
B00, D01
|
19,0
|
50
|
HVN24 –
Thủy sản
|
Bệnh học thủy sản
|
- Bệnh học thủy sản
|
A00, B00, D01, D07
|
17,0
|
40
|
Nuôi trồng thủy sản
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
Ghi chú:
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
B08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
A09
|
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
C04
|
Ngữ văn, toán, Địa lí
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
C20
|
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|