1 | Open Strategy in Food System: Inclusion in Practice | Maral Mahdad, Thai Thi Minh, Dinh T. Tran | Journal of Organizational Studies. | 2021 | IF: 3.941 |
2 | Effect of controlled atmosphere storage on the quality attributes and aroma profile of dragon fruit (Hylocereus undatus) | Phuc L.Ho, Dinh T. Tran, Maarten Hertog, Bart Nicolaï | Postharvest Biology and Technology, 111406 | 2021 | IF: 4.303 |
3 | Modelling respiration rate of dragon fruit as a function of gas composition and temperature | Phuc L.Ho, Dinh T. Tran, Maarten Hertog, Bart Nicolaï | Scientia Horticulturae. 263, 109138 | 2020 | IF: 2.769 |
4 | Omics analysis of the ethylene signal transduction in tomato as a function of storage temperature | Clara I.Mata, Maarten Hertog, Geert Van Raemdonck, Geert Baggerman, Dinh T. Tran, Bart Nicolaï | Postharvest Biology and Technology/Elsevier BV; 155, 1–10 | 2019 | IF: 4.303 |
5 | Multi-Response Optimization of Postharvest Treatments to Maintain Quality of Longan cv. 'Huong Chi' During Cold Storage | Dinh T. Tran, Maarten Hertog, Bart Nicolaï | European Journal of Horticultural Science/Verlag Eugen Ulmer GmbH; | 2019 | IF: 0.950 |
6 | Transcription analysis of the ethylene receptor and CTR genes in tomato: The effects of on and off-vine ripening and 1-MCP | Clara I.Mata, Bram Van de Poel, Maarten Hertog, Dinh T. Tran, Bart Nicolaï | Postharvest Biology and Technology/Elsevier BV; 140, 67–75 | 2018 | IF: 4.303 |
7 | Quality Changes of Tomato during Fruit Development and Climacteric Ripening | Dinh Thi Tran, Thi Lan Huong Tran, Maarten Hertog, David Picha and Bart Nicolaï | European Journal of Horticultural Science. 82(3), 119–125 | 2017 | IF 0.950 |
8 | Population modelling approach to optimise crop harvest strategy. The case of field tomato | Dinh T. Tran, Maarten Hertog, Thi L. Tran, Nguyen T. Quyen, Bram Van de Poel, Clara I.Mata, Bart Nicolaï | Frontiers in Plant Science (online) | 2017 | IF 4.495 |
9 | Hierarchical response surface methodology for optimization of postharvest treatments to maintain quality of litchi cv. ‘Thieu’ during cold storage | Dinh T. Tran, Maarten Hertog, Bart Nicolaï | Postharvest Biology and Technology. 117, 94–101 | 2016 | IF: 4.303 |
10 | Monitoring of extremely low oxygen control atmosphere storage of ‘Greenstar’ apples using chlorophyll fluorescence | Dinh T. Tran, Bert E Verlinden, Maarten Hertog, Bart M Nicolaï | Scientia Horticulturae. 184, 18-22 | 2015 | IF 2.769 |
11 | Selection of aptamers against Ara h 1 protein for FO-SPR biosensing of peanut allergens in food matrices | Dinh T. Tran, Karel Knez, Kris P.F. Janssen, Jeroen Pollet, Dragana Spasic, Jeroen Lammertyn | Biosensors & Bioelectronics. 43, 245-251 | 2013 | IF 10.257 |
12 | Spherical Nucleic Acid enhanced FO-SPR DNA melting for detection of mutations in Legionella pneumophila | Karel Knez, Kris Janssen, Dragana Spasic, Priscilla Declerck, Louise Vanysacker, Carla Denis, Dinh T. Tran, Jeroen Lammertyn | Analytical chemistry. 85, 1734-1742 | 2013 | IF: 6.350 |
13 | Fast and accurate peanut allergen detection with nanobead enhanced optical fiber SPR biosensor | Jeroen Pollet, Filip Delport, Kris P.F. Janssen, Dinh T. Tran , Jelle Wouters, Thierry Verbiest, Jeroen Lammertyn | Talanta. 83, 1436–1441 | 2011 | IF 5.339 |
14 | Nanocrystalline diamond impedimetric aptasensor for the label-free detection of human IgE | Dinh T. Tran, Veronique Vermeeren, Lars Grieten, Sylvia Wenmaekers, Patrick Wagner, Jeroen Pollet, Kris P.F. Janssen, Luc Michiels, Jeroen Lammertyn | Biosensors & Bioelectronics. 26, 2987-2993 | 2011 | IF 10.257 |
15 | Selection and characterization of DNA aptamers for egg white lysozyme | Dinh T. Tran, Kris P. F. Janssen, Jeroen Pollet, Elke Lammertyn, Jozef Anné, Ann Van Schepdael, Jeroen Lammertyn | Molecules. 15, 1127-1140 | 2010 | IF: 3.267 |
16 | Aptamer and DNA hybridization assays on gold fiber optic sensors with nanoparticle signal enhancement | Filip Delport, K. Knez, K. Janssen, I. Arghir, N. Marien, D. T. Tran, D. Spasic, S. Vermeir, and J. Lammertyn | Avanced Photonics © 2014 OSA. JTu1C.pdf | 2014 | ISBN 978-1-55752-820-9 |
17 | Integrating aptamers into micro- and nanobiosystems for diagnostics | K. P. Janssen ; F. Toffalini ; D. T. Tran ; K. Leirs ; D. Decrop ; J. Lammertyn | ©2013 IEEE, Th3C.001, 2775 – 2778 | 2013 | ISBN: 978-1-4673-5983-2 |
18 | Technology development of “gac” fruit (Momordica cochinchinensis) nectar | Huong TranThiLan, Dinh T Tran, Hang HoangThiLe | Proceedings of the 13th ASEAN Food Conference Theme: “Meeting Future Food Demands: Security and Sustainability”. 1-7, Singapore | 2013 | |
19 | Use of Ethanol to Control Postharvest Decay by Penicillium Digitatum and Penicillium Italicum Conidia | Dao Thien, Dinh T Tran, Tran Thi Lan Huong | International Conference on Green Technology and Sustainable Development. 40 - 46, Taiwan | 2012 | GTSD2012 |
20 | Aptamer based surface plasmon resonance probe | Jeroen Pollet, Filip Delport, Dinh T. Tran, Martine Wevers, Jeroen Lammertyn | ©2008 IEEE sensors. 1187-1190 | 2008 | |
21 | Tối ưu hóa một số thông số công nghệ trong quá trình sấy bã cà chua làm nguyên liệu để thu nhận lycopen | Nguyễn Thị hoàng Lan, Nguyễn Thị Kim Thanh, Nguyễn Thị Quyên, Trần Thị Nhung, Nguyễn Ngọc Cường, Trần Thị Định | Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam. 16 (2), 168-175 | 2018 | |
22 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng lycopen trích ly từ bã cà chua trong bảo quản thịtt lợn. | Trần Thị Định* , Nguyễn Thị Hoàng Lan , Nguyễn Thị Quyên , Trần Thị Nhung , Nguyễn Ngọc Cường | Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam. 16(4): 382-388 | 2018 | |
23 | Modeling approach for determining biological age of tomato ‘cv. Savior’ grown in Winter | Dinh T. Tran, Huong Thi Lan Tran | VietNam journal of Agricultural Sciences. 15 (9), 1221-1229 | 2017 | |
24 | Xác định tuổi sinh học cho giống cà chua Savior trồng vụ xuân hè bằng phương pháp mô hình | Dinh T. Tran, Huong Thi Lan Tran | Tạp chí khoa học và phát triển. 14 (3), 451-460 | 2016 | |
25 | Effect of temperature on physiological activities of tomato cv. ‘savior’during postharvest ripening | Vu Thi Thuy Duong, Tran Thi Dinh, TranThi Lan Huong | Journal of Science and Development. 14 (7), 1075-1081 | 2016 | |
26 | Tối ưu hóa một số thông số công nghệ ảnh hưởng đến quá trình thu nhận pectin từ vỏ quả thanh long | Dinh T. Tran | Tạp chí khoa học và phát triển. 14 (4), 645-653 | 2016 | |
27 | Xác định loài nấm mốc và vi khuẩn gây bệnh sau thu hoạch trên vải và phương pháp phòng trừ | Hà Viết Cường, Trần Thị Định | Tạp chí khoa học và phát triển. 14 (4), 635-644 | 2016 | |
28 | Ảnh hưởng của xử lý sau thu hoạch đến sự biến đổi chất lượng của nhãn Hương Chi trong quá trình bảo quản lạnh | Dinh T. Tran, Nguyen Thi Quyen | Tạp chí khoa học và phát triển. 13 (8), 1464-1473 | 2015 | |
29 | Ảnh hưởng của phương pháp xử lý sau thu hoạch đến chất lượng của vải Thiều trong quá trình bảo quản | Dinh T. Tran, Huong Thi Lan Tran, Thuy Bich Thi Nguyen | Tạp chí khoa học và phát triển. 13 (4), 614-622 | 2015 | |
30 | Modeling response of apple fruits stored in low oxygen dynamic controlled atmosphere | Dinh T. Tran, Bert E Verlinden, Bart M Nicolaï | Journal of Science and Development. 12 (5), 753-761 | 2014 | |
31 | Luật và thực trạng của việc sử dụng các hormone trong nền nông nghiệp của một số nước trên thế giới và Việt Nam. Ảnh hưởng của các loại thực phẩm có tồn dư hormone cao đến sức khỏe con người | Vũ Thị Thư, Trần Thị Định | Tạp chí Dinh dưỡng và thực phẩm. 9(2), 59 – 64 | 2013 | |
32 | Nghiên cứu sản xuất đồ uống từ bưởi va lô hội | rần Thị Định, Nguyễn Thị Nhung, Trần Thị Lan Hương, Đào Thiện, Nguyễn Thị Bích Thủy | Tạp chí Khoa học và phát triển.10 (5), 714-722 | 2012 | |
33 | Protocol development for capillary electrophoresis-SELEX | Dinh T. Tran, Vu Thi Thu, Jeroen Lammertyn | Journal of Science and Development. Enghlish Issue 1, 75-83 | 2011 | |
34 | Sản xuất nông nghiệp - Công nghệ thực phẩm - Dinh dưỡng. Sự tương tác và gắn bó khăng khít giữa 3 lĩnh vực trong sản xuất và đời sống con người | Vũ Thị Thư, Trần Thị Định | Tạp chí Dinh dưỡng và thực phẩm. 7 (2), 8 – 12 | 2011 | |
35 | Xác định hằng số phân ly của ADN aptamer – Immunoglobulin E nhờ phương pháp huỳnh quang bất đẳng hướng và điện di mao quản | Trần Thị Định, Vũ Thị Thư, Jeroen Lammertyn | Tạp chí Dinh dưỡng và thực phẩm. 6 (3+4), 171-176 | 2010 | |
36 | Cảm biến sinh học cho việc phát hiện nhanh nồng độ protein gây dị ứng thực phẩm | Trần Thị Định | Hội thảo hoàn thiện chương trình đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm - Trường Đại học Nông nghiệp Hà nội, 83-91 | 2010 | |
37 | Đánh giá khả năng bảo quản giống táo “Greenstar” trong khí quyển điều chỉnh chứa nồng độ oxy thấp được xác định bởi chlorophyll
fluorescence | Trần Thị Định, Vũ Thị Thư, Bert E Verlinden, Bart M Nicolaï | ội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4 về hóa sinh và sinh học phân tử ứng dụng trong nông nghiệp, sinh học, y học, và công nghiệp thực phẩm. 265-269 | 2008 | |
38 | Một số thành phần hóa học đặc trưng trong các loại cây dùng làm thuốc. Vai trò của chúng và liệu pháp thực vật trong việc điều trị bệnh | Vũ Thị Thư, Trần Thị Định | Tạp chí Dinh dưỡng và thực phẩm. 4(2). 73-78 | 2008 | |
39 | Tinh chế ovomucoid từ protein thương phẩm bằng phương pháp sắc kí | Trần Thị Định | Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4 về hóa sinh và sinh học phân tử ứng dụng trong nông nghiệp, sinh học, y học, và công nghiệp thực phẩm, 33-37 | 2008 | |
40 | Phân lập và tuyển chọn chủng vi khuẩn lactic cho sản xuất axit lactic | Trần Thị Định, Vũ Thị Thư | Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp. 1. 28-32 | 2003 | |
41 | Nghiên cứu sản xuất cồn từ rỉ đường mía bằng quá trình lên men liên tục | Giang Thế Bính, Giang Thế Việt, Phạm Thị Thu, Trần Thị Định | Các công trình nghiên cứu Ứng dụng công nghệ sinh học và công nghiệp thực phẩm. 208-215 | 1999 | |
42 | Phân lập và tuyển chọn chủng vi khuẩn lactic cho sản xuất axit lactic lên men carbonhydrate | iang Thế Bính, Nguyễn Thanh Thủy, Trần Thị Định, Giang Thế Việt | Các công trình nghiên cứu Ứng dụng công nghệ sinh học và công nghiệp thực phẩm. 24-36 | 1999 | |
43 | NGHIÊN ẢNH HƯỞNG CỦA MÙA VỤ TRỒNG ĐẾN QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN VÀ CHÍN SAU THU HOẠCH CỦA GIỐNG CÀ CHUA ‘SAVIOR | Trần Thị Định1, Nguyễn Minh Việt Thảo1, 2, Nguyễn Thị Thúy Ngà1, Đinh Thị Hiền1, Maarten Hertog2, Bart Nicolai2 | Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam | 2021 | |
44 | Best Practice Manual for Litchi (handbook) | Dinh T. Tran (editor), Rodney Wee, Peggy Tan, Nguyen Thi Bich Thuy, Nguyen Thi Thu Nga, Vu Thi Kim Oanh, Maarten Hertog, Bart Nicolai | Vietnam National University of Agriculture, The Asia Cold Chain Centre,and MeBios –Belgium, copyrights Reserved | 2016 | |
45 | Quản lý chất lượng quả Vải, Nhãn sau thu hoạch, | Trần Thị Định (editor), Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Thị Thư, Nguyễn Thị Thu Nga, Vu Thi Kim Oanh, Maarten Hertog, Bart Nicolai | Nhà xuất bản Nông nghiệp | 2017 | ISBN= 978-604-60-2638-9 |
46 | Best Practice Manual for Long an (handbook) | Dinh T. Tran (editor), Rodney Wee, Peggy Tan, Nguyen Thi Bich Thuy, Nguyen Thi Thu Nga, Vu Thi Kim Oanh, Maarten Hertog, Bart Nicolai | Vietnam National University of Agriculture, The Asia Cold Chain Centre, and MeBios –Belgium, copyrights Reserved | 2016 | |
47 | Những nguyên nhân cơ bản gây nhiễm độc nông sản thực phẩm và một số biện pháp phòng tránh | Trần Thị Định (editor), Vũ Thị Thư | Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật | 2015 | ISBN= 978-604-67-0492-8 |
48 | Optimization of germination process for soybean by response surface methodology" | Dinh T Tran, Daylan A. Tzompa-Sosa, Vu Thi Huyen, Nguyen Thi Thuy Nga, Tran Van Dung, Koen Dewettinck | NIZO Plant Protein Functionality Conference. September 2020, Amsterdam, Netherland | 2020 | |
49 | Open Strategy in Food System: Inclusion in Practice” | Maral Mahdad, Thai Thi Minh, Dinh T. Tran | WICaNeM - 30th IFAMA World Conference Symposium. Rotterdam, The Netherland, 15-18 June, 2020 | 2020 | |
50 | The methodology of target quantitation of 1-aminocyclopropane-1-carboxylic acid oxidase and 1-aminocyclopropane-1-carboxylic acid synthase in proteomics level by liquid chromate | Minh Viet Thao Nguyen, Clara I. Mata, Maarten L. A. T. M. Hertog, Dinh T. Tran, Bart Nicolaï | Next-Generation Protein Analysis and Detection. 2-3 December 2019. Ghent, Belgium | 2020 | |
51 | Modeling the respiration rate of dragon fruit as a function of gas composition and temperature | 4. Phuc Le Ho, Dinh T. Tran, Maarten L.A.T.M. Hertog, Quyen T. Nguyen, Bart M. Nicolaï | International Conference. “Model-IT 2019” 09- 12/06, 2019 . Molfetta, Italy | 2019 | |
52 | tích chuỗi giá trị thủy sản Đà Nẵng | Trần Thị Định | Hội thảo quốc gia "Chia sẻ kết quả phân tích hệ thống thực phẩm và tiến hành xây dựng chiến lược phát triển thành phố thực phẩm thông minh có sự tham gia của các bên liên quan”. 20- 21/02, 2019. Đà Nẵng, Việt Nam | 2019 | |
53 | Chia sẻ kinh nghiệm thực hiện dự án | Trần Thị Định | Hội thảo quốc gia "Chia sẻ kết quả phân tích hệ thống thực phẩm và tiến hành xây dựng chiến lược phát triển thành phố thực phẩm thông minh có sự tham gia của các bên liên quan”. 20- 21/02, 2019. Đà Nẵng, Việt Nam | 2019 | |
54 | Chiến lược xây dựng thành phố thực phẩm thông minh cho thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2030 | Trần Thị Định, Thái Thị Minh | Hội thảo quốc gia "Xây dựng và tham vấn chiến lược phát triển thành phố thực phẩm thông minh, tầm nhìn đến năm 2030”. 12- 13/03, 2019. Đà Nẵng, Việt Nam | 2019 | |
55 | Sweetpotato composition and nutritional attributes | 8. David Pichia, Tran Thi Dinh | International Conference "Postharvest management for better food security" 5 - 7 November 2018. Hanoi city, Vietnam | 2018 | |
56 | Identification of pathological decay on longan fruits grown in Vietnam and development of control measures | 9. Dinh T. Tran, Ha Viet Cuong, Dinh Thi Hien Maarten L.A.T.M. Hertog, M. Nicolaï | International Conference "Postharvest management for better food security" 5 - 7 November 2018. Hanoi city, Vietnam | 2018 | |
57 | Effect of temperature on quality changes of dragon fruit (Hylocereus undatus) during cold storage | 10. Quyen T. Nguyen , Phuc L. Ho , Dinh T. Tran, Maarten L.A.T.M. Hertog, Nguyen Thanh Hai Bart M. Nicolaï | International Conference "Postharvest management for better food security" 5 - 7 November 2018. Hanoi city, Vietnam | 2018 | |
58 | Modelling dragon fruit respiration rate in function of gas composition and temperature | 11. Phuc L. Ho, Maarten L.A.T.M. Hertog, Dinh T. Tran, Quyen T. Nguyen, Bart M. Nicolaï | International Conference "Postharvest management for better food security" 5 - 7 November 2018. Hanoi city, Vietnam | 2018 | |
59 | Factors affecting dragon fruit chilling injury during cold storage | 12. Phuc L. Ho , Dinh T. Tran, Maarten L.A.T.M. Hertog, Aurelie Restrebada Gonzaleza, Huong T. Than , Nga T.T. Nguyen , Quyen T. Nguyen , Bart M. Nicolai | International Conference "Postharvest management for better food security" 5 - 7 November 2018. Hanoi city, Vietnam | 2018 | |
60 | Ảnh hưởng của thành phần khí trong môi trường bảo quản đến sự biến đổi chất lượng của quả thanh long ruột trắng (Hylocereus undatus | 13. Trần Thị Định | Hội nghị khoa học dinh dưỡng toàn quốc lần thứ 9. 05/12, 2018. Hà Nội, Việt Nam | 2018 | |
61 | PGS case study: Khi PGS gặp trở ngại: bài học để PGS tại Việt Nam cải thiện. | 14. Trần Thị Định | Hội thảo quốc gia “10 năm triển khai Hệ thống cùng tham gia đảm bảo chất lượng (PGS) ở Việt Nam: Bài học kinh nghiệm và giới thiệu bộ công cụ mới” 30/07/2018. Hà Nội, Việt Nam | 2018 | |
62 | hữu cơ ở Thanh Xuân, Hà Nội – Một ví dụ về tính bền vững | 15. Trần Thị Định | Hội thảo quốc gia “10 năm triển khai Hệ thống cùng tham gia đảm bảo chất lượng (PGS) ở Việt Nam: Bài học kinh nghiệm và giới thiệu bộ công cụ mới” 30/07/2018. Hà Nội, Việt Nam | 2018 | |
63 | 10 năm thực hiện Hệ thống cùng tham gia đảm bảo chất lượng ở Việt Nam – nghiên cứu kinh nghiệm | 16. Trần Thị Định, Charlotte Flechet, Hoàng Thanh Hải | Hội thảo quốc gia “10 năm triển khai Hệ thống cùng tham gia đảm bảo chất lượng (PGS) ở Việt Nam: Bài học kinh nghiệm và giới thiệu bộ công cụ mới” 30/07/2018. Hà Nội, Việt Nam. | 2018 | |
64 | Khuyến nghị chính sách-Tạo dựng niềm tin vào chuỗi giá trị rau an toàn và rau hữu cơ thông qua Hệ thống cùng tham gia đảm bảo chất lượng (PGS). | 17. Trần Thị Định | Hội thảo quốc gia “10 năm triển khai Hệ thống cùng tham gia đảm bảo chất lượng (PGS) ở Việt Nam: Bài học kinh nghiệm và giới thiệu bộ công cụ mới” 30/07/2018. Hà Nội, Việt Nam | 2018 | |
65 | Factors influencing production of wine from dragon fruit | 18. Than Thi Huong, Pham Thi Le Huong, Manfined Goesinger, Klaus Durrschmid. Diemar Haltrich, Nicolai M. Bart. Dinh T. Tran | Proceedings book VBFoodNet 2017 International Conference: Saferty and Quality in the Food chain. 12-14 November 2017. HoChiMinh city, Vietnam | 2017 | |
66 | Development of fermented juice from red fleshy dragon fruit | 19. Nguyen Thi Quyen, Dinh Thi Hien, Maarten Hertog, Nicolai M. Bart, Dinh T. Tran | Proceedings book VBFoodNet 2017 International Conference: Saferty and Quality in the Food chain. 12-14 November 2017. HoChiMinh city, Vietnam | 2017 | |
67 | Drying condition optimization of tomato waste for lycopene extraction | 20. Lan Thi Hoang Nguyen, Thanh Thi Kim Nguyen, Nguyen Ngoc Cuong, Nguyen Minh Chau, Marie-Louise Scippo, Dinh T. Tran | Proceedings book VBFoodNet 2017 International Conference: Saferty and Quality in the Food chain. 12-14 November 2017. HoChiMinh city, Vietnam | 2017 | |
68 | Quality changes of dragon fruit (Hylocereus undatus) stored at different controlled atmosphere conditions | 21. Phuc L. Ho, Dinh T. Tran, Maarten Hertog, Quyen T. Nguyen, Huong T. Than, Paulien Veulemans, Nicolai M. Bart | Proceedings book VBFoodNet 2017 International Conference: Saferty and Quality in the Food chain. 12-14 November 2017. HoChiMinh city, Vietnam. | 2017 | |
69 | Ảnh Hưởng của loại dung môi đến hiệu suất trích ly Lycopene từ bã cà chua | 25. Trần Thị Định, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Thanh | Kỷ yếu hội thảo khoa học “ Dinh dưỡng, chất lượng thực phẩm với sức khỏe cộng đồng”. 05/12, 2017. Hà Nội, Việt Nam | 2017 | |
70 | Hệ thống đảm bảo có sự tham gia để kiểm soát chất lượng rau an toàn ở Việt Nam | 26. Trần Thị Định, Hoàng Thanh Hải, Charlotte Flecher, Phan Thị Kim Nhung, Thân Thị Hương, Nguyễn Thị Quyên, Julie Steymen | Kỷ yếu hội thảo khoa học “ Dinh dưỡng, chất lượng thực phẩm với sức khỏe cộng đồng”. 05/12, 2017. Hà Nội, Việt Nam | 2017 | |
71 | Aptamer selection and application for detecting peanut allergen Ara h 1 in food | 27. Dinh T Tran | Proceedings of the International Conference on “Biotechnology and Biochemical Engineering Society of Taiwan”. 2016, Taichung,Taiwan | 2016 | |
72 | Thực trạng và giải pháp để giảm tổn thất sau thu hoạch của rau quả ở Việt Nam | Dinh T Tran | Workshop về Nâng cao năng suất thông qua áp dụng kỹ thuật và công cụ quản lý sau thu hoạch cho thực phẩm và sản phẩm rau quả, 29/02 – 01/03, 2016, Hà Nội, Việt Nam | 2016 | |
73 | Application of Box–Behnken design and response surface methodology to optimize postharvest treatments for litchi fruits | 29. Dinh T Tran, Nguyen Thi Quyen, Nguyen Thi Thuy Duong, Maarten Hertog, Bart M Nicolaï | Proceedings of the 4rd International Conference on Food Technology: “Towards a more efficient use of natural resources”, 24 - 26 October, 2015, Nhatrang, Vietnam | 2015 | |
74 | Quality changes of tomato (cv. Savior) during fruit development and climacteric ripening | 30. Tran Thi Lan Huong, Dinh T Tran, Nguyen Thi Thuy Duong | Conference on Food Technology: “Towards a more efficient use of natural resources”, 24 - 26 October, 2015, Nhatrang, Vietnam | 2015 | |
75 | Application of Box–Behnken design and response surface methodology to optimize postharvest treatments for litchi fruits | 31. Dinh T Tran, Nguyen Thi Quyen, Nguyen Thi Thuy Duong, Maarten Hertog, Bart M Nicolaï | The Belgo-Vietnamese Rectors' Mission, 19- 23 October 2015, Belgium. | 2015 | |
76 | Identification of pathological decay on longan fruits grown in Vietnam and development of control measures | 32. Dinh T Tran, Ha Viet Cuong, Ha Giang, Maarten Hertog, Bart M Nicolaï | The Belgo-Vietnamese Rectors' Mission, 19- 23 October 2015, Belgium | 2015 | |
77 | Population modelling approach to optimise the harvesting strategy for tomato fruit | 33. Dinh T Tran, Tran Thi Lan Huong, Nguyen Thi Quyen, Clara Mata Martínez, Maarten Hertog, Bart M Nicolaï | The Belgo-Vietnamese Rectors' Mission, 19- 23 October 2015, Belgium | 2015 | |
78 | Current status and solutions for reducing postharvest losses of fresh fruit and vegetables in Vietnam | 36. Dinh T Tran | Workshop on Innovative Postharvest Management Tools and Technologies for Fruit and Vegetable Products, 3-7 November 2014, Taichung, Taiwan. | 2014 | |
79 | Reducing postharvest losses of litchi cultivated in Vietnam through optimal postharvest treatments | 37. Dinh T Tran, Bich Thuy Nguyen Thi, Maarten Hertog, Bart Nicolai | Proceedings of the 3rd International Conference on Postharvest Technology, Food Chemistry and Processing, 11-13 November 2013, Hanoi, Vietnam | 2013 | |
80 | Fiber optics SPR aptasensor for detection of peanut allergen | 38. Dinh Tran Thi, Jeroen Pollet, Kris Janssen, Karel Knez, Filip Delport, Jeroen Lammertyn | Proceedings of the 12th World Congress on Biosensors, Cancun, Mexico, May 15 – 18, 2012 | 2012 | |
81 | Fiber optic SPR biosensors – pushing the boundaries and exploring the limits of technology | 39. Spasic, D., Knez, K., Janssen, K., Pollet, J., Tran, D., Lammertyn, J. | Knowledge for Growth. Ghent, Belgium, 24 May 2012 | 2012 | |
82 | Integrating technologies for the development of peanut allergen detection bio-assays | 40. Pérez-Ruiz, E., Jacob, A., Witters, D., Vermeir, S., Tran, D., van IJzendoorn, L., Lammertyn, J., Spasic, D | International Conference on the Scientific and Clinical Applications of Magnetic Carriers. Minnesota, USA. May 22-26, 2012 | 2012 | |
83 | Integrating technologies for the development of peanut allergen detection bio-assays | 41. Pérez-Ruiz, E., Jacob, A., Tran, D., van IJzerdoorn, L., Lammertyn, J., Spasic, D | NanoSensEU Symposium on Biosensor Development: "Trends and Technology". Hasselt, Belgium, 25 April 2012 | 2012 | |
84 | Binding strategies of DNA to carboxyl nanoparticles for high performance DNA hybridisation bio-assays | 42. Filip Delport, Jeroen Pollet, Karel Knez, Dinh Tran Thi, Jeroen Lammertyn | Hybrid materials. Stasbourg, France. March 6-10, 2011 | 2011 | |
85 | Improving solid phase PCR on gold surfaces by means of alkanethiol backfilling | 43. Karel Knez, Kris P.F. Janssen, Jeroen Pollet, Dinh Tran Thi, Filip Delport, Jeroen Lammertyn | Hybrid materials. Stasbourg, France. March 6-10, 2011 | 2011 | |
86 | Nanocrystalline diamond based aptasensor for the label-free detection of human IgE using impedance spectroscopy | 44. Dinh T. Tran, Kris P.F. Janssen, Veronique Vermeeren, Luc Michiels, Sylvia Wenmaekers, Jeroen Lammertyn | 20th Anniversary World Congress on Biosensors, Glasgow, UK, May 26-28, 2010. Abstract No. 997 | 2010 | |
87 | Fiber optic based surface plasmon aptasensor | 45. Jeroen Pollet, Filip Delport, Dinh T. Tran, Pfeiffer Helge, Martine Wevers, Jeroen Lammertyn | The First bio-sensing technology conference, Bristol, UK, November 10-12, 2009. Abstract No. 0160 | 2009 | |
88 | Aptasensor for the label-free detection of human ige based on electrochemical impedance spectroscopy | 46. Dinh Tran*, Veronique Vermeeren**, Lars Grieten**, Sylvia Wenmaekers**, Patrick Wagner**, Jeroen Pollet*, Kris P.F. Janssen*, Luc Michiels**, and Jeroen Lammertyn | The 14th International Conference on Miniaturized Systems for Chemistry and Life Sciences. Groningen, The Netherlands , 3 - 7 October 2010 (ISBN=978-1-61839-062-2) | 2010 | |
89 | Aptamer Design for Food Allergen Biosensors: A Case Study for Lysozyme. | 47. Dinh T Tran, Jeroen Pollet, Kris Janssen, Jeroen Lammertyn | The European Conference on Analytical Chemistry, Innsbruck, Austria, September 6-10, 2009. Abstract No. P038-A1 | 2009 | |
90 | Surface plasmon resonance apta-sensor for food allergen detection | 48. Jeroen Pollet, Filip Delport, Dinh T. Tran, Pfeiffer Helge, Martine Wevers, Jeroen Lammertyn | Trends in Food Analysis, Gent, Belgium, May 19, 2009 | 2009 | |
91 | Label free apta-sensing with fiber optic SPR | 49. Jeroen Pollet, Filip Delport, Dinh T. Tran, Pfeiffer Helge, Martine Wevers, Jeroen Lammertyn | Biosensors workshop Hasselt, Hasselt, Belgium, December 12, 2008 | 2008 | |
92 | Precise Quantification of Biomolecules on Nanoparticles | 50. Filip Delport, Junichi Hotta, Anna Deres, Jeroen Pollet, Dinh T. Tran, Bert Sels, Johan Hofkens, Jeroen Lammertyn | The First International Workshop label-free Biosensing, Twente, Netherlands, April 6-10, 2008. | 2008 | |
93 | Selection of ssDNA aptamer bioreceptors for ovomucoid food allergen using capillary electrophoresis | 51. Dinh T. Tran, Jeroen Pollet, Filip Delport, Jozef Anné, Ann Van Schepdael, Hubert Carchon, Jeroen Lammertyn | Proceedings of the 10th World Congress on Biosensors, Shanghai, China, May 14-16, 2008. Abstract No. O54 | 2008 | |
94 | Quantification of the number of DNA molecules on a nanoparticle with single molecule confocal microscopy | 52. Filip Delport, Junichi Hotta, Anna Deres, Jeroen Pollet, Dinh T. Tran, Bert Sels, Johan Hofkens, Jeroen Lammertyn | Proceedings of the 10th World Congress on Biosensors, Shanghai, China, May 14-16, 2008. Abstract No. P2.33 | 2008 | |
95 | Aptamer based surface plasmon resonance probe for food allergen detection | 53. Jeroen Pollet, Dinh T. Tran, Gert Leyssen, Filip Delport, Jozef Anné, Martine Wevers, Jeroen Lammertyn | The First International Workshop label-free Biosensing, Twente, Netherlands, April 6-10, 2008 | 2008 | |
96 | Aptamer based food allergen detection. | 54. Pollet, J., Dinh, T., Van den Broek, B., Carchon, H., Van Schepdael, A., Lammertyn | Euroanalylis. Antwerp, Belgium, 9-14 September 2007. | 2007 | |