1 | Mapping of food value chains and formulation of a food-smart city development strategy by 2025 with a vision toward 2030 for Da Nang city | Trần Thị Định, Nguyễn Thị Quyên | Hợp tác Quốc tế | Thành viên | 2018-2019 |
2 | Nghiên cứu sản xuất sữa chua ăn có bổ sung vi tảo Spirulina | Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Huyền, Trần Thị Thùy Dung | Học viện | Chủ nhiệm đề tài | 2018-2019 |
3 | Thể chế hóa ở mức độ rộng hơn cho Hệ thống đảm bảo có sự tham gia tại Việt Nam | | Hợp tác quốc tế (VECO, Bỉ) | thành viên | 2017-2018 |
4 | Nghiên cứu sản xuất đồ uống có nồng độ còn thấp từ quả Mác kham | Nguyễn Thi Quyên, Vũ Thị Hanh | Học viện , Sinh viên nghiên cứu khoa học | giáo viên hướng dẫn | 2018 |
5 | Optimization of lycopene extraction from tomato processing waste using response surface methodology and application in production of functional foods | | Hợp tác quốc tế (ARES-CCD, Bỉ) | Thành viên | 2018 |
6 | Increasing economic viability of the Vietnamese fresh fruit industry by reducing postharvest losses | | Hợp tác quốc tế (VLIR-UOS, Bỉ) | Thành viên | 2015- 2019 |
7 | Strengthening Vietnamese postharvest capital | | Hợp tác quốc tế (VLIR-UOS, Bỉ) | Thành viên | 2014 -2016 |
8 | Elaborating a framework for a joint research on reducing postharvest losses of longan and litchi cultivated in Vietnam
South mobility for international conference and network activity | | Hợp tác quốc tế (VLIR-UOS, Bỉ) | Thành viên | 2014 -2016 |
9 | Nghiên cứu quy trình công nghệ trích ly dầu hạt xoài | Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Huyền, Bùi Văn Oai | Học viện | Chủ nhiệm | 2021 |