Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi (khối thi)
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển với HSPT, KV3
|
I/ Các ngành đào tạo bậc đại học
|
|
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
60
|
18,00
|
Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).
|
D620105
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
50
|
17,75
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
30
|
15,00
|
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm).
|
D540101
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
25
|
21,75
|
+ Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin).
+ Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).
|
D480201
D480201 P
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).
|
30
50
|
19,00
15,00
|
Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình).
|
D510210
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).
|
30
|
15,00
|
Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).
|
D340301 P
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).
|
50
|
15,00
|
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu).
|
D620110
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
60
|
17,00
|
Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng).
|
D440306
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
90
|
15,00
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
50
|
16,00
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
35
|
15,00
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07)
|
60
|
15,00
|
+ Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm)
+ Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).
|
D520103
D520103 P
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).
|
30
35
|
17,00
15,00
|
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa).
|
D520201
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).
|
30
|
17,00
|
Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).
|
D620101 P
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
60
|
15,00
|
Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản).
|
D620301
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
80
|
15,00
|
+ Phát triển nông thôn
+ Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).
|
D620116
D620116 P
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
30
45
|
15,00
15,00
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính).
|
D340101
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
30
|
18,00
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến
|
D903414
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
30
|
15,00
|
+ Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông).
+ Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).
|
D140215
D140215 P
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
10
35
|
15,00
15,00
|
Thú y
|
D640101
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
50
|
20,00
|
II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).
|
70
|
12,00
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).
|
100
|
12,00
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
160
|
12,00
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
50
|
12,00
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
150
|
12,00
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
Toán, Lý, Hóa (khối A00).
Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).
Toán, Sinh, Hóa (khối B00).
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).
|
140
|
12,00
|