BỘ NÔNG NGHIỆP



VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



HỌC VIỆN  NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM



______________



Số: 1240 /HVN-TB 




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



____________________



 



Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2015




                                                                                     



 



THÔNG BÁO



 XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 3 NĂM 2015







Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo,  Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 3 năm 2015 như sau:



1/ Ngành và chuyên ngành đào tạo, tổ hợp môn thi, chỉ tiêu tuyển sinh, điểm xét tuyển:



 

























































































































































































































Ngành đào tạo 




Mã ngành




Tổ hợp môn thi (khối thi)




Chỉ tiêu




Điểm xét tuyển với HSPT, KV3




  I/ Các ngành đào tạo bậc đại học




 




 




 




 




 Bảo vệ  thực vật




D620112




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




60




18,00




Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).



 




D620105



 



 



 




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




50



 



 



 




17,75



 



 



 




 Công nghệ sau thu hoạch




D540104




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




30




15,00




 Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm).




D540101




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




25




21,75




 + Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin).



 + Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).




D480201



 



D480201 P




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).



Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).




30



 



50




19,00



 



15,00




 Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình).




D510210




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).



Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).




30




15,00




 Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).




D340301 P




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).



Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).




50




15,00




 Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu).




D620110




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




60




17,00




 Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng).




D440306




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




90




15,00




 Khoa học môi trường




D440301




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




50




16,00




 Kinh doanh nông nghiệp




D620114




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




35




15,00




 Kinh tế nông nghiệp




D620115




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).



Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07)




60




15,00




 + Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm)



 + Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).




D520103



 



 



D520103 P




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).



Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).




30



 



 



35




17,00



 



 



15,00




 Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). 




D520201




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).



Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).




30




17,00




Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).




D620101 P




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




60




15,00




 Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản).




D620301




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




80




15,00




 + Phát triển nông thôn



 



 + Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).




D620116



 



D620116 P




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




30



 



45




15,00



 



15,00




 Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính).




D340101




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




30




18,00




 Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến




D903414




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




30




15,00




 + Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông).



 + Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE).




D140215



 



 



D140215 P




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




10



 



 



35




15,00



 



 



15,00




 Thú y




D640101




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




50




20,00




   II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng




 




 




 




 




 Công nghệ kỹ thuật cơ khí




C510201




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).



Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).




70




12,00




 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử




C510301




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).



Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).




100




12,00




 Công nghệ kỹ thuật môi trường




C510406




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




160




12,00




 Dịch vụ thú y




C640201




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




50




12,00




 Khoa học cây trồng




C620110




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




150




12,00




 Quản lý đất đai




C850103




Toán, Lý, Hóa (khối A00).



Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).



Toán, Sinh, Hóa (khối B00).



Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).




140




12,00




 



- Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.



- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước



- Phương thức tuyển sinh:  Học  việncăn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì để xét tuyển.



- Điểm trúng tuyển theo ngành.



- Học phí:  Tùy theo bậc và ngành đào tạo (xem chi tiết tại  Web: vnua.edu.vn).



- Căn cứ điểm trúng tuyển đại học, Học viện  xét tuyển trong số Sinh  viên mới nhập học để đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 1 lớp ngành Công nghệ sinh học 60 Sinh viên, 1 lớp ngành Kinh tế nông nghiệp 60 Sinh viên.



- Sau 1 năm học tập,  các Sinh  viên  đào tạo theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao, nếu không đạt yêu cầu về  năng lực tiếng Anh thì được chuyển sang ngành tương ứng hoặc  trở về ngành khi nhập Trường    



- Đối với các ngành có chuyên ngành, Học viện căn cứ vào kết quả  thi học kỳ 1 của các sinh viên trong cùng ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành .



 



2/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 3 gồm có:



- Phiếu Đăng ký xét tuyển Đại học, cao đẳng đợt 3 (theo mẫu đính kèm);



- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 (bản photo dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung);



- Một phong bì thư đã dán đủ tem và ghi rõ họ tên người nhận, địa chỉ liên lạc của người nhận thư;



- Lệ phí xét tuyển 30.000 (ba mươi nghìn) đồng/hồ sơ.



 



3/ Thời gian nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển:



Từ ngày 11/9/2015 đến 17 giờ 00 ngày 21/9/2015 (theo dấu bưu điện).



Thí sinh có nhu cầu xét tuyển đại học, cao đẳng đợt 3 tại Học viện, cần nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển tại 1 trong 4 địa điểm: Sở GD&ĐT; trường THPT do Sở GD&ĐT quy định;  Học Nông nghiệp Việt Nam hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Ban quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trong thời gian quy định nêu trên. 



Điện thoại liên hệ: 0462617520



 











 




                              



KT. GIÁM ĐỐC



PHÓ GIÁM ĐỐC PHỤ TRÁCH



Đã ký



Nguyễn Thị Lan