\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

\r\n

\r\n HỌC VIỆN  NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

\r\n

\r\n ____________________

\r\n
\r\n

\r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

\r\n

\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

\r\n

\r\n ________________

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n  Ký hiệu

\r\n
\r\n

\r\n Tên trường,

\r\n

\r\n Ngành học  

\r\n
\r\n

\r\n Mã ngành

\r\n
\r\n

\r\n Môn thi

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Tổng chỉ tiêu

\r\n
\r\n

\r\n Ghi chú

\r\n
\r\n

\r\n (1)

\r\n
\r\n

\r\n (2)

\r\n
\r\n

\r\n (3)

\r\n
\r\n

\r\n (4)

\r\n
\r\n

\r\n (5)

\r\n
\r\n

\r\n (6)

\r\n
\r\n

\r\n HVN

\r\n
\r\n

\r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 7700

\r\n
\r\n

\r\n - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước

\r\n

\r\n - Phương thức tuyển sinh:  Học  viện căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học đủ năng lực chủ trì để xét tuyển.

\r\n

\r\n - Điểm trúng tuyển theo ngành .

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n 1/ Tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy:  

\r\n

\r\n + Học viện có kiểm tra trình độ tiếng Anh của các thí sinh trúng tuyển vào ngành Khoa học cây trồng tiên tiến, Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến, nếu không đạt yêu cầu về tiếng Anh, thí sinh được chuyển sang ngành  tương ứng hoặc  ngành khác cùng khối thi và cùng điểm  trúng tuyển;

\r\n

\r\n + Học viện tuyển chọn (kiểm tra trình độ tiếng Anh) trong số thí sinh trúng tuyển và nhập học để đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 1 lớp ngành Công nghệ sinh học 60 SV, 1 lớp ngành Kinh tế nông nghiệp 60 SV.

\r\n

\r\n + Học viện căn cứ vào kết quả  thi học kỳ 1 của các sinh viên trong cùng ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành  (đối với các ngành có chuyên ngành).

\r\n

\r\n 2/ Tuyển sinh khác.

\r\n

\r\n a / Liên thông từ cao đẳng lên đại học : 

\r\n

\r\n + Chính quy: 400

\r\n

\r\n + Vừa làm vừa học: 400

\r\n

\r\n b / Bậc đại học,  vừa làm vừa học: 2000.

\r\n

\r\n c / Bậc đại học, văn bằng 2:

\r\n

\r\n + Chính quy: 100

\r\n

\r\n + Vừa làm vừa học: 100.

\r\n

\r\n d/ Tuyển sinh sau đại học: có thông báo riêng (xem chi tiết trên web: vnua.edu.vn).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

\r\n

\r\n ĐT: 0462617520;   Fax: 0438276554

\r\n

\r\n Website: www.vnua.edu.vn

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n   I/ Các ngành đào tạo bậc đại học

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 6800

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm).

\r\n
\r\n

\r\n D520103

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). 

\r\n
\r\n

\r\n D520201

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Công thôn (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hạ tầng cơ sở, Công trình).

\r\n
\r\n

\r\n D510210

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lý thông tin).

\r\n
\r\n

\r\n D480201

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng).

\r\n
\r\n

\r\n D620110

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Khoa học cây trồng tiên tiến

\r\n
\r\n

\r\n D906209

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Bảo vệ  thực vật

\r\n
\r\n

\r\n D620112

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n D620101

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại).

\r\n
\r\n

\r\n D620113

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật).

\r\n
\r\n

\r\n D420201

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Tiếng Anh (khối D08).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Công nghệ sau thu hoạch

\r\n
\r\n

\r\n D540104

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm).

\r\n
\r\n

\r\n D540101

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Khoa học môi trường

\r\n
\r\n

\r\n D440301

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng).

\r\n
\r\n

\r\n D440306

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Quản lý đất đai

\r\n
\r\n

\r\n D850103

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y).

\r\n
\r\n

\r\n D620105

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản).

\r\n
\r\n

\r\n D620301

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Thú y

\r\n
\r\n

\r\n D640101

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật và khuyến nông).

\r\n
\r\n

\r\n D140215

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế, Kế hoạch và đầu tư).

\r\n
\r\n

\r\n D310101

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Kinh tế nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n D620115

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Hóa, Tiếng Anh. (khối D07)

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

\r\n D620116

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán).

\r\n
\r\n

\r\n D340301

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính).

\r\n
\r\n

\r\n D340101

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

\r\n
\r\n

\r\n D903414

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Kinh doanh nông nghiệp

\r\n
\r\n

\r\n D620114

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Xã hội học

\r\n
\r\n

\r\n D310301

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Ngữ văn, Sử, Địa (khối C00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n    II/ Các ngành đào tạo bậc cao đẳng

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 900

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Công nghệ kỹ thuật cơ khí

\r\n
\r\n

\r\n C510201

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

\r\n
\r\n

\r\n C510301

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Ngữ văn (khối C01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Công nghệ kỹ thuật môi trường

\r\n
\r\n

\r\n C510406

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Dịch vụ thú y

\r\n
\r\n

\r\n C640201

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Khoa học cây trồng

\r\n
\r\n

\r\n C620110

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n  Quản lý đất đai

\r\n
\r\n

\r\n C850103

\r\n
\r\n

\r\n Toán, Lý, Hóa (khối A00).

\r\n

\r\n Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A01).

\r\n

\r\n Toán, Sinh, Hóa (khối B00).

\r\n

\r\n Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (khối D01).

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n NGƯỜI LẬP BIỂU

\r\n

\r\n (Điện thoại liên hệ)

\r\n

\r\n             

\r\n

\r\n Hoàng Văn Sỹ

\r\n

\r\n 0462617520

\r\n
\r\n

\r\n Hà Nội, Ngày  01  tháng  4   năm 2015

\r\n

\r\n KT/GIÁM ĐỐC

\r\n

\r\n PHÓ GIÁM ĐỐC

\r\n

\r\n Đã ký

\r\n

\r\n Phạm Văn Cường

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n Tuyển sinh đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học             

\r\n