\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n \r\n BỘ NÔNG NGHIỆP \r\n \r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN \r\n \r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM \r\n \r\n __________________ \r\n \r\n Số: 168 /TB-HVN \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM \r\n \r\n Độc lập – Tự do – Hạnh phúc \r\n \r\n _________________ \r\n \r\n \r\n \r\n Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2016 \r\n |
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n THÔNG BÁO
\r\n
\r\n V/v tuyển sinh bổ sung đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2016
\r\n
\r\n Chuyên ngành Kế toán
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-HVN ngày 02/02/2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc mở chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Kế toán, Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh bổ sung đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng ứng dụng đợt 1 năm 2016, chuyên ngành Kế toán như sau:
\r\n
\r\n I/ Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 học viên.
\r\n
\r\n II/ Thời gian đào tạo và điều kiện mở lớp:
\r\n
\r\n - Lớp học trong giờ hành chính: 1,5 năm và chỉ mở khi có 10 học viên trở lên.
\r\n
\r\n - Lớp học ngoài giờ hành chính: 2,0 năm.
\r\n
\r\n - Một số học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng ứng dụng có thể được tổ chức đào tạo ngoài Học viện.
\r\n
\r\n III/ Điều kiện đăng ký dự thi, môn thi tuyển sinh và chính sách ưu tiên:
\r\n
\r\n 1/ Điều kiện đăng ký dự thi: Thí sinh có Bằng Cử nhân các ngành và chuyên ngành kế toán, kiểm toán (cụ thể là: Kế toán, Kế toán-kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán; Kế toán tổng hợp, Kế toán công, Kế toán ngân hàng, Tài chính-ngân hàng, Ngân hàng, Tài chính-tín dụng) được đăng ký dự thi.
\r\n
\r\n 2/ Môn thi tuyển sinh. Môn chủ chốt: Nguyên lý kế toán; Môn không chủ chốt: Tài chính tiền tệ; Môn tiếng Anh trình độ tương đương cấp A2 khung châu Âu chung.
\r\n
\r\n Thí sinh được miễn thi môn tiếng Anh thuộc một trong các trường hợp sau:
\r\n
\r\n - Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài theo chương trình đào tạo bằng tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền (Cục khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo) công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.
\r\n
\r\n - Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao học bằng tiếng Anh.
\r\n
\r\n - Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Anh.
\r\n
\r\n - Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày hết hạn đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận, đạt trình độ tối thiểu theo bảng quy đổi sau:
\r\n
\r\n
\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n \r\n Cấp độ \r\n \r\n (CEFR) \r\n | \r\n \r\n IELTS \r\n | \r\n \r\n TOEFL \r\n | \r\n \r\n TOEIC \r\n | \r\n \r\n Cambridge \r\n \r\n Exam \r\n | \r\n \r\n BEC \r\n | \r\n \r\n BULATS \r\n | \r\n \r\n Khung Châu Âu \r\n |
\r\n \r\n 3/6 \r\n \r\n (khung VN) \r\n | \r\n \r\n 4.5 \r\n | \r\n \r\n 450 PBT 133 CBT 45 iBT \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n Preliminary PET \r\n | \r\n \r\n Business Preliminary \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n B1 \r\n |
\r\n
\r\n Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác sẽ được trình Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.
\r\n
\r\n 3/ Chính sách ưu tiên:
\r\n
\r\n a) Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng 01 điểm vào kết quả thi môn chủ chốt (thang điểm 10) và 10 điểm vào kết quả thi môn ngoại ngữ (thang điểm 100);
\r\n
\r\n b) Người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế độ ưu tiên của một đối tượng.
\r\n
\r\n IV/ Thời gian thi tuyển sinh:
\r\n
\r\n Từ 25/3/2016 đến 27/3/2016.
\r\n
\r\n V/ Địa điểm, thời gian nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh, học phí đào tạo:
\r\n
\r\n Thí sinh có nhu cầu đào tạo trình độ Thạc sĩ cần nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại ban Quản lý đào tạo và lệ phí dự thi tại ban Tài chính và Kế toán của Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội). Thí sinh tự in mẫu hồ sơ và kế hoạch chung về tuyển sinh có đính kèmtheo thông báo này hoặc nhận mẫu hồ sơ tại ban Quản lý đào tạo của Học viện.
\r\n
\r\n - Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi: giờ hành chính các ngày từ 03/02/2016 đến hết ngày 05/3/2016 (trừ các ngày nghỉ lễ, tết, thứ 7 và chủ nhật).
\r\n
\r\n - Lệ phí dự thi: 420.000 đồng/thí sinh; Học phí ôn thi (học các ngày thứ 7 và chủ nhật hàng tuần; 6 tín chỉ): 213.000 đ/tín chỉ/người học.
\r\n
\r\n - Học phí đào tạo:
\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n \r\n Đối tượng \r\n | \r\n \r\n Học trong giờ hành chính, \r\n \r\n ngôn ngữ học \r\n | \r\n \r\n Học ngoài giờ hành chính, \r\n \r\n ngôn ngữ học \r\n |
\r\n \r\n Tiếng Việt \r\n | \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n \r\n Tiếng Việt \r\n | \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n |
\r\n \r\n 1000 đ/t.chỉ \r\n | \r\n \r\n 1000 đ/năm \r\n | \r\n \r\n 1000 đ/t.chỉ \r\n | \r\n \r\n 1000 đ/năm \r\n | \r\n \r\n 1000 đ/t.chỉ \r\n | \r\n \r\n 1000 đ/năm \r\n | \r\n \r\n 1000 đ/t.chỉ \r\n | \r\n \r\n 1000 đ/năm \r\n |
\r\n \r\n Người Việt Nam \r\n | \r\n \r\n 497 \r\n | \r\n \r\n 11.188 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 767 \r\n | \r\n \r\n 17.270 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n |
\r\n \r\n LHS Lào và Campuchia \r\n | \r\n \r\n 972 \r\n | \r\n \r\n 22.350 \r\n | \r\n \r\n 1.458 \r\n | \r\n \r\n 33.530 \r\n | \r\n \r\n 1.166 \r\n | \r\n \r\n 26.820 \r\n | \r\n \r\n 1.749 \r\n | \r\n \r\n 40.230 \r\n |
\r\n \r\n LHS các nước khác \r\n | \r\n \r\n 1.166 \r\n | \r\n \r\n 26.820 \r\n | \r\n \r\n 1.749 \r\n | \r\n \r\n 40.230 \r\n | \r\n \r\n 1.399 \r\n | \r\n \r\n 32.180 \r\n | \r\n \r\n 2.099 \r\n | \r\n \r\n 48.280 \r\n |
\r\n
\r\n Thông tin khác xem trên Website: http://www.vnua.edu.vn tại mục Thông báo.
\r\n
\r\n Điện thoại liên hệ nếu cần: 0438 767 365.
\r\n
\r\n
\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: \r\n \r\n - Thí sinh có nhu cầu; \r\n \r\n - Lưu QLĐT, VT, HVS (100). \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n KT. GIÁM ĐỐC \r\n \r\n PHÓ GIÁM ĐỐC \r\n \r\n Đã ký \r\n \r\n Nguyễn Xuân Trạch \r\n |
\r\n