\r\n   Ngày 30 tháng 12 năm 2013, Giám đốc Đại học Quốc Gia Hà Hội đã ký quyết định số 4850 /QĐ-ĐHQGHN về việc phê duyệt danh mục và kế hoạch tổ chức tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ “Khoa học và công nghệ phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc” triển khai thực hiện trong kế hoạch năm 2014. Phòng Khoa học và Công nghệ xin thông báo tới các thày/cô trong trường danh mục và kế hoạch thực hiện tuyển chọn như sau:

\r\n

\r\n     1. Phương thức tuyển chọn được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 08/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012 của Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước và Thông tư số 09/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp Nhà nước.
\r\n      2. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thống nhất tải về từ website của Chương trình Tây Bắc. Hồ sơ đăng ký bao gồm 01 bản gốc, 11 bản sao và 01 bản điện tử của hồ sơ ghi trên đĩa quang.
\r\n      3. Nơi nhận hồ sơ: Văn phòng Chương trình Tây Bắc, Phòng 402, Nhà điều hành D2, ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
\r\n      4. Thời gian nhận hồ sơ: Thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn là trước 16h30 ngày 10/02/2014 (Thứ Hai). Ngày chứng thực nhận hồ sơ là ngày ghi ở dấu của Bưu điện Hà Nội (trường hợp gửi qua bưu điện) hoặc dấu đến của Văn phòng Chương trình Tây Bắc (trường hợp nộp trực tiếp).

\r\n

\r\n      Chi tiết xem tại website: http://www.taybac.vnu.edu.vn

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TÂY BẮC ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2014 ĐỢT 1

\r\n

\r\n (Kèm theo Quyết định số 4850 /QĐ-ĐHQGHN của Giám đốc ĐHQGHN, ngày 30 tháng 12 năm 2013)

\r\n

\r\n I. Nhóm nhiệm vụ về các vấn đề: Điều kiện tự nhiên, Tài nguyên thiên nhiên, Môi trường và Tai biến

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n     Stt

\r\n
\r\n

\r\n Tên đề tài

\r\n
\r\n

\r\n Định hướng

\r\n

\r\n mục tiêu

\r\n
\r\n

\r\n Sản phẩm dự kiến

\r\n
\r\n

\r\n Phương thức tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n 1.             

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu đánh giá tổng thể tiềm năng các bồn địa nhiệt vùng Tây Bắc

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 1. Đánh giá tiềm năng các bồn địa nhiệt tại khu vực Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Đề xuất quy hoạch và mô hình sử dụng bền vững các bồn địa nhiệt vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 3. Thiết kế mô hình khai thác thí điểm nguồn địa nhiệt phù hợp đặc điểm vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 4. Đề xuất các chính sách quản lý, thu hút đầu tư khai thác năng lượng địa nhiệt vùng Tây Bắc theo hướng phát triển bền vững.

\r\n
\r\n

\r\n 1. Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n - Dữ liệu tổng hợp các nguồn địa nhiệt (mô hình bồn chứa, thành phần, nguồn gốc của nước và nhiệt độ dưới bồn, mức độ dập vỡ đất đá trong khu vực bồn địa nhiệt).

\r\n

\r\n - Mô hình khai thác thí điểm và bộ thông số công nghệ phù hợp để lắp đặt một nhà máy phát điện quy mô từ 200-300kW tại một bồn lựa chọn ở vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Qui hoạch, các mô hình sử dụng bền vững tài nguyên địa nhiệt ở bồn nghiên cứu vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Các chính sách quản lý, thu hút đầu tư khai thác năng lượng địa nhiệt vùng Tây Bắc theo hướng phát triển bền vững.

\r\n

\r\n 2. Các ấn phẩm:

\r\n

\r\n - 01 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành quốc tế ISI/Scopus.

\r\n

\r\n - 01 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước.

\r\n

\r\n 3. Đào tạo:

\r\n

\r\n - Tham gia đào tạo 02 thạc sĩ và hỗ trợ 01 nghiên cứu sinh.

\r\n
\r\n

\r\n Tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n 2.         

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu đánh giá tiềm năng và triển vọng quặng Cu, Au, Ni khu vực Tây Bắc

\r\n
\r\n

\r\n 1. Đánh giá tổng thể tiềm năng, triển vọng các loại hình khoáng sản Cu, Au, Ni khu vực Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Đề xuất định hướng công tác tìm kiếm, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản hợp lý.

\r\n

\r\n 3. Xây dựng các bản đồ khoáng sản và sơ đồ cấu trúc khống chế quặng.

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 1. Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n - Báo cáo đánh giá tổng thể tiềm năng, triển vọng các loại hình khoáng sản Cu, Au, Ni khu vực Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Đề xuất định hướng công tác tìm kiếm, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản Cu, Au, Ni khu vực Tây Bắc theo kịch bản phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Bản đồ phân vùng triển vọng các loại hình khoáng sản Cu, Au, Ni tỷ lệ 1:200.000.

\r\n

\r\n - Bản đồ địa chất khoáng sản một số khu vực trọng điểm về các loại hình khoáng sản Cu, Au, Ni ở tỷ lệ 1:25.000.

\r\n

\r\n - Các sơ đồ cấu trúc khống chế quặng hóa tỷ lệ 1:10.000 một số điểm mỏ liên quan đến các loại hình khoáng sản Cu, Au, Ni.

\r\n

\r\n 2. Các ấn phẩm:

\r\n

\r\n - 01 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành quốc tế ISI/Scopus.

\r\n

\r\n - 01 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước.

\r\n

\r\n 3. Đào tạo:

\r\n

\r\n - Tham gia đào tạo 02 thạc sĩ và hỗ trợ 01 nghiên cứu sinh.

\r\n
\r\n

\r\n Tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n 3.             

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu xây dựng hệ thống quan trắc hiện trường phục vụ cảnh báo sớm tai biến lũ quét và trượt lở, đảm bảo điều hành tác nghiệp giao thông và an toàn khu dân cư tập trung vùng Tây Bắc

\r\n
\r\n

\r\n 1. Xác lập cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng hệ thống quan trắc tai biến lũ quét và trượt lở, phát triển các mô hình dự báo và hệ thống cảnh báo sớm cho khu vực dân cư tập trung và các tuyến giao thông vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Xây dựng hệ thống quan trắc hiện trường phục cảnh báo sớm tai biến lũ quét và trượt lở, đảm bảo điều hành tác nghiệp giao thông và an toàn khu dân cư tập trung vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 3. Xây dựng cổng thông tin cảnh báo sớm lũ quét, trượt lở phục vụ điều hành giao thông vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 4. Đề xuất luận chứng kinh tế - kỹ thuật cho các kịch bản điều hành tác nghiệp giao thông và an toàn khu dân cư tập trung ứng phó với tai biến lũ quét và trượt lở ở miền núi Tây Bắc.

\r\n
\r\n

\r\n 1. Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n - Khung phân tích hệ thống quan trắc tai biến lũ quét và trượt lở, phát triển các mô hình dự báo và hệ thống cảnh báo sớm cho khu vực dân cư tập trung và các tuyến giao thông vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Số liệu khảo sát hiện trạng tai biến lũ quét và trượt lở dọc tuyến quốc lộ và khu dân cư tập trung vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Các bản đồ nguy cơ tai biến lũ quét và trượt lở một số khu vực trọng điểm dọc các quốc lộ vùng Tây Bắc (tỷ lệ 1:100.000).

\r\n

\r\n - Hệ thống quan trắc và cảnh báo sớm tai biến trượt lở dọc hệ thống quốc lộ vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Cổng thông tin và các bản đồ thường trực hỗ trợ ra quyết định cảnh báo sớm về lũ quét và trượt lở dọc quốc lộ vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Phương án điều hành tác nghiệp giao thông và an toàn khu dân cư tập trung ứng phó với lũ quét, trượt lở và luận chứng kinh tế - kỹ thuật theo các kịch bản khác nhau ở một số khu vực trọng điểm trên tuyến quốc lộ chính.

\r\n

\r\n 2. Các ấn phẩm:

\r\n

\r\n - 01 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành quốc tế ISI/Scopus.

\r\n

\r\n - 01 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước.

\r\n

\r\n 3. Đào tạo:

\r\n

\r\n - Tham gia đào tạo 02 thạc sĩ và hỗ trợ 01 nghiên cứu sinh.

\r\n
\r\n

\r\n Tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n
\r\n   II. Nhóm nhiệm vụ về các vấn đề: Kinh tế, Sinh kế

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Stt

\r\n
\r\n

\r\n Tên đề tài

\r\n
\r\n

\r\n Định hướng

\r\n

\r\n mục tiêu

\r\n
\r\n

\r\n Sản phẩm dự kiến

\r\n
\r\n

\r\n Phương thức tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n 4.             

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phát triển và quản lý thương mại biên giới vùng Tây Bắc

\r\n
\r\n

\r\n 1. Xác định các đặc thù và yếu tố ảnh hưởng đến thương mại biên giới vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Đánh giá thực trạng hoạt động thương mại biên giới giữa Việt Nam, Trung Quốc và Lào tại các cửa khẩu ở các tỉnh biên giới Tây Bắc.

\r\n

\r\n 3. Đề xuất các mô hình, chính sách và giải pháp nâng cao hiệu quả thương mại biên giới Việt - Trung và Việt - Lào.

\r\n
\r\n

\r\n 1. Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n - Các luận chứng khoa học và thực tiễn phát triển hoạt động thương mại tại các khu vực cửa khẩu vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Hiện trạng về hoạt động thương mại biên giới (mô hình, quy mô, loại hình hoạt động, chính sách quản lý điều hành trong và ngoài biên giới, các ứng xử với hoạt động buôn lậu,…) ở các cửa khẩu vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Đề xuất mô hình và chính sách, giải pháp khả dụng đối với Bộ Công thương, các địa phương và doanh nghiệp nhằm thúc đẩy thương mại biên giới vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Các ấn phẩm:

\r\n

\r\n - 05 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước.

\r\n

\r\n 3. Đào tạo:

\r\n

\r\n - Tham gia đào tạo 02 thạc sĩ và hỗ trợ 01 nghiên cứu sinh.

\r\n
\r\n

\r\n Tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n 5.         

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển du lịch sinh thái theo hướng phát triển bền vững vùng Tây Bắc

\r\n
\r\n

\r\n 1. Xác lập cơ sở lý luận và thực tiễn cho phát triển du lịch sinh thái theo hướng phát triển bền vững cho vùng có điều kiện tự nhiên và các di sản phù hợp với phát triển du lịch sinh thái ở Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Xây dựng các mô hình, hệ thống giải pháp triển khai du lịch sinh thái theo hướng phát triển bền vững, gắn với bảo tồn các giá trị di sản và xóa đói giảm nghèo của một số vùng có quy mô dân số từ 1000 dân trở lên và phạm vi cấp huyện.

\r\n

\r\n 3. Đề xuất chính sách đặc thù và giải pháp để phát triển du lịch sinh thái bền vững cho toàn vùng Tây Bắc.

\r\n
\r\n

\r\n 1. Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n -    Luận cứ khoa học và các tiêu chí của phát triển du lịch sinh thái bền vững gắn với bảo tồn các giá trị di sản tự nhiên và văn hoá của một số vùng có quy mô dân số từ 1000 dân trở lên và phạm vi cấp huyện vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n -    Báo cáo thực trạng của hoạt động du lịch sinh thái theo hệ thống các tiêu chí đánh giá của phát triển bền vững của một số vùng có quy mô dân số từ 1000 dân trở lên và phạm vi cấp huyện vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n -    Một số mô hình kịch bản phát triển du lịch sinh thái bền vững gắn với bảo tồn các giá trị di sản tự nhiên và xóa đói giảm nghèo, phù hợp với điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội của một số vùng có quy mô dân số từ 1000 dân trở lên và phạm vi cấp huyện với nhu cầu hạ tầng và đầu tu ban đầu cụ thể dưới dạng dự án quy hoạch vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n -    Hệ thống các chính sách, giải pháp phát triển du lịch sinh thái bền vững gắn với xóa đói giảm nghèo, phù hợp điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội cho vùng nghiên cứu cụ thể và cho toàn vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n -    Bản đồ tổ chức lãnh thổ du lịch sinh thái gắn với các di sản tự nhiên và văn hóa cho toàn vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Các ấn phẩm:

\r\n

\r\n -    05 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước.

\r\n

\r\n 3. Đào tạo:

\r\n

\r\n - Tham gia đào tạo 02 thạc sĩ và hỗ trợ 01 nghiên cứu sinh.

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 6.         

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh kế bền vững cho các vùng di dân, tái định cư của lòng hồ thủy điện Sơn La

\r\n
\r\n

\r\n 1. Xác lập cơ sở khoa học và thực tiễn của mô hình sinh kế bền vững ở khu vực di dân, tái định cư vùng lòng hồ thủy điện Sơn La.

\r\n

\r\n 2. Đề xuất định hướng xây dựng các mô hình sinh kế bền vững của các vùng di dân, tái định cư thuộc lòng hồ thủy điện Sơn La.

\r\n

\r\n 3. Xây dựng mô hình sinh kế bền vững tại một vùng tái định cư của công trình thủy điện Sơn La.

\r\n

\r\n 4. Đề xuất các chính sách đặc thù và giải pháp phát triển sinh kế bền vững ở khu vực lòng hồ thủy điện Sơn La.

\r\n
\r\n

\r\n 1. Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n - Báo cáo đánh giá thực trạng sinh kế ở các vùng di dân, tái định cư của lòng hồ thủy điện Sơn La.

\r\n

\r\n - Luận cứ khoa học và các tiêu chí của mô hình phát triển sinh kế bền vững ở Tây Bắc trên cơ sở thực trạng của 5 khu vực tái định cư lòng hồ thủy điện Sơn La với quy mô dân số tập trung trên 1000 dân và diện tích tương ứng đơn vị thuộc cấp xã tỉnh Sơn La.

\r\n

\r\n - Các mô hình sinh kế bền vững (theo các tiêu chí của sinh kế bền vững) của vùng tái định cư lòng hồ thủy điện Sơn La phù hợp với điều kiện tự nhiên, chất lượng nguồn nhân lực của vùng di dân, tái định cư có quy mô dân số tập trung trên 1000 dân và diện tích tương ứng đơn vị thuộc cấp xã tỉnh Sơn La.

\r\n

\r\n - Các kiến nghị chính sách đặc thù và giải pháp triển khai đảm bảo mô hình phát triển sinh kế bền vững ở các khu vực di dân, tái định cư vùng lòng hồ thủy điện Sơn La.

\r\n

\r\n 2. Các ấn phẩm :

\r\n

\r\n - 05 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước.

\r\n

\r\n - Bộ tài liệu đào tạo, hướng dẫn phục vụ chuyển giao mô hình.

\r\n

\r\n 3. Đào tạo:

\r\n

\r\n - Tham gia đào tạo 02 thạc sĩ và hỗ trợ 01 nghiên cứu sinh.

\r\n
\r\n

\r\n Tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n 7.         

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu xây dựng chuỗi cung ứng sản phẩm nông lâm đặc sản xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc

\r\n
\r\n

\r\n 1. Xây dựng khung phân tích mô hình chuỗi cung ứng sản phẩm nông lâm đặc sản xuất khẩu vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Đề xuất một mô hình chuỗi cung ứng các sản phẩm nông lâm đặc sản cụ thể xuất khẩu vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 3. Đề xuất các chính sách và giải pháp để phát triển chuỗi cung ứng sản phẩm nông lâm đặc sản xuất khẩu.

\r\n
\r\n

\r\n 1. Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n - Khung phân tích mô hình chuỗi cung ứng sản phẩm nông lâm đặc sản xuất khẩu vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Thực trạng xuất khẩu sản phẩm nông lâm đặc sản vùng Tây Bắc (đánh giá theo khung phân tích).

\r\n

\r\n - Mô hình chuỗi cung ứng sản phẩm nông lâm đặc sản cụ thể xuất khẩu ở vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Các chính sách và giải pháp phát triển bền vững chuỗi cung ứng sản phẩm nông lâm đặc sản xuất khẩu vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Các ấn phẩm:

\r\n

\r\n - 05 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước.

\r\n

\r\n 3. Đào tạo:

\r\n

\r\n - Tham gia đào tạo 02 thạc sĩ và hỗ trợ 01 nghiên cứu sinh.

\r\n
\r\n

\r\n Tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n 8.             

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu phát triển các mô hình thị trường phù hợp cho người nghèo vùng Tây Bắc

\r\n
\r\n

\r\n 1. Xây dựng khung phân tích mô hình thị trường phù hợp cho người nghèo vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Đánh giá (theo khung phân tích) thực trạng hoạt động các thị trường phù hợp cho người nghèo ở Tây Bắc.

\r\n

\r\n 3. Đề xuất các mô hình và chính sách đặc thù để phát triển các thị trường phù hợp cho người nghèo ở vùng Tây Bắc.

\r\n
\r\n

\r\n 1. Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n - Luận cứ khoa học và các tiêu chí phát triển thị trường phù hợp cho người nghèo vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Báo cáo hiện trạng phát triển các thị trường cho người nghèo và bộ số liệu khảo sát về tham gia thị trường của người nghèo vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Các mô hình, chính sách đặc thù để phát triển các thị trường phù hợp cho người nghèo ở vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Các ấn phẩm:

\r\n

\r\n - 05 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước.

\r\n

\r\n 3. Đào tạo:

\r\n

\r\n - Tham gia đào tạo 02 thạc sĩ và hỗ trợ 01 nghiên cứu sinh.

\r\n
\r\n

\r\n Tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n 9.             

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu đề xuất các mô hình và chính sách thu hút, sử dụng hiệu quả các nguồn vốn đầu tư nhằm phát triển kinh tế vùng Tây Bắc

\r\n

\r\n  

\r\n
\r\n

\r\n 1. Xây dựng cơ sở khoa học, thực tiễn và các tiêu chí thu hút nhằm sử dụng hiệu quả các nguồn vốn đầu tư cho vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n  2. Đánh giá được thực trạng thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư ở vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 3. Xây dựng cơ sở khoa học và một số mô hình thu hút, sử dụng hiệu quả các nguồn vốn đầu tư ở vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 4. Đề xuất các cơ chế, chính sách đặc thù để nâng cao hiệu quả thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư ở vùng Tây Bắc.

\r\n
\r\n

\r\n 1. Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n - Luận cứ khoa học và các tiêu chí thu hút, sử dụng hiệu quả các nguồn vốn đầu tư vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Báo cáo thực trạng (theo các tiêu chí) thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư ở vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n - Một số mô hình và chính sách đặc thù để nâng cao hiệu quả thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư tại vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Các ấn phẩm:

\r\n

\r\n - 05 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước.

\r\n

\r\n 3. Đào tạo:

\r\n

\r\n - Tham gia đào tạo 02 thạc sĩ, hỗ trợ 01 nghiên cứu sinh.

\r\n
\r\n

\r\n Tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n III. Nhóm nhiệm vụ về các vấn đề: Văn hóa, Xã hội, An ninh & Quốc phòng

\r\n

\r\n  

\r\n

\r\n  

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n Stt

\r\n
\r\n

\r\n Tên đề tài

\r\n
\r\n

\r\n Định hướng

\r\n

\r\n mục tiêu

\r\n
\r\n

\r\n Sản phẩm dự kiến

\r\n
\r\n

\r\n Phương thức tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n 10.          

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu đề xuất chính sách đặc thù và giải pháp phát huy vai trò của cộng đồng dân tộc Thái trong phát triển bền vững vùng Tây Bắc

\r\n
\r\n

\r\n 1. Làm rõ đặc điểm, vai trò, vị trí của cộng đồng dân tộc Thái đối với vùng Tây Bắc trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng và an ninh vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Đề xuất các chính sách đặc thù và giải pháp phát huy vai trò của cộng đồng dân tộc Thái trong quá trình phát triển bền vững vùng Tây Bắc.

\r\n
\r\n

\r\n 1.             Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n -    Báo cáo đánh giá thực trạng, đặc điểm, vị trí và vai trò của cộng đồng dân tộc Thái trong phát triển bền vững vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n -    Bộ cơ sở dữ liệu số hóa, tích hợp liên ngành về cộng đồng dân tộc Thái vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n -    Các chính sách đặc thù và giải pháp bảo tồn, phát huy vai trò của cộng đồng dân tộc Thái đối với phát triển bền vững vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2.             Các ấn phẩm:

\r\n

\r\n -    05 bài báo trong các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước.

\r\n

\r\n 3. Đào tạo:

\r\n

\r\n - Tham gia đào tạo 02 thạc sĩ và hỗ trợ 01 nghiên cứu sinh.

\r\n
\r\n

\r\n Tuyển chọn

\r\n
\r\n

\r\n 11.       

\r\n
\r\n

\r\n Nghiên cứu đề xuất chính sách đặc thù và giải pháp bảo tồn, sử dụng ngôn ngữ của các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc

\r\n
\r\n

\r\n 1. Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn của việc bảo tồn và sử dụng các ngôn ngữ dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 2. Làm rõ thực trạng sử dụng ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết) của các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n 3. Đề xuất triển khai thí điểm một số chính sách đặc thù và giải pháp để bảo tồn, sử dụng ngôn ngữ các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc.

\r\n
\r\n

\r\n 1.             Kết quả khoa học chính:

\r\n

\r\n - Luận cứ khoa học và các tiêu chí bảo tồn, sử dụng ngôn ngữ các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n -    Thực trạng bảo tồn, sử dụng ngôn ngữ (theo các tiêu chí) và chính sách bảo tồn, sử dụng, giáo dục ngôn ngữ ở các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n -    Bộ tư liệu về di sản văn hóa ngôn ngữ (có chữ viết và không có chữ viết) phục vụ bảo tồn và sử dụng ngôn ngữ các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc.

\r\n

\r\n -    Các giải pháp, chính sách sử dụng ngôn ngữ và giáo dục ngôn ngữ cho các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc phù hợp với phát triển vững.

\r\n
\r\n

\r\n  Tuyển chọn

\r\n
\r\n  
\r\n