\r\n  

\r\n

\r\n BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                         CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM          

\r\n

\r\n Trưòng ĐH Nông nghiệp HN                                     Độc lậo - Tự do - Hạnh phúc

\r\n

\r\n               

\r\n

\r\n      Số :   62       /NNH-ĐTĐH                              Hà Nội, ngày  13  tháng  02   năm 2012

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n THÔNG BÁO

\r\n

\r\n Về việc xét cấp học bổng khuyến khích học tập và trợ cấp xã hội cho sinh viên

\r\n

\r\n Học kỳ 2  năm học 2011 - 2012

\r\n

\r\n Căn cứ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

\r\n

\r\n Căn cứ Thông tư số 53/1998/TT-LT/BGD&ĐT-BTC-BLĐ-TB&XH ngày 25/8/1998 và Thông tư số 09/2000/TT-LT/BGD&ĐT-BTC-BLĐTB&XH ngày 11/4/2000 của Liên Bộ Giáo dục - Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường các trường đào tạo công lập;

\r\n

\r\n             Căn cứ Quyết định số 1616/QĐ-NNH ngày 27/9/2011 của Hiệu trưởng trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội về việc điều chỉnh mức học bổng khuyến khích học tập kể từ học kỳ 1 năm học 2011 – 2012;

\r\n

\r\n             Ban Giám hiệu thông báo để các Khoa, phòng Công tác Chính trị và CTSV, Đoàn Thanh Niên, Hội Sinh viên Trường chỉ đạo các lớp sinh viên thực hiện xét cấp học bổng khuyến khích học tập, trợ cấp xã hội học kỳ 2 năm học 2011 – 2012 cho sinh viên theo nguyên tắc và tiêu chuẩn cụ thể sau :

\r\n

\r\n             1. Học bổng khuyến khích học tập (HBKKHT)

\r\n

\r\n Điều kiện để được xét cấp học bổng KKHT :

\r\n

\r\n - Sinh viên khoá 52 có điểm trung bình chung học tập (ĐTBCHT) của học kỳ 1 năm học 2011 – 2012 đạt từ 7,00 trở lên (tính kết quả thi lần thứ nhất) trong đó không có điểm thi dưới 5,0 .

\r\n

\r\n - Sinh viên khoá 53, 54, 55, 56 có điểm trung bình chung học kỳ (ĐTBCHK) của học kỳ 1 năm học 2011 – 2012 đạt từ 2,50 trở lên, không có học phần bị điểm F, tích luỹ tối thiểu 18 tín chỉ/học kỳ (không tính học phần GDQP và GDTC).

\r\n

\r\n             - Quỹ học bổng KKHT được khoán theo ngành và khoá học. Nhà trường giao khoán quỹ học bổng KKHT học kỳ 2 năm học 2011 – 2012 để các Khoa chủ động cân đối và quyết định các mức học bổng KKHT cho sinh viên. Phòng Đào tạo đại học kết hợp cùng phòng Tài chính - Kế toán xác định mức khoán quỹ học bổng KKHT  để giao cho các Khoa.

\r\n

\r\n             - Sinh viên đang được nhận học bổng của các tổ chức Quốc tế tài trợ không thuộc diện xét cấp học bổng KKHT học kỳ 2 năm học 2011 - 2012.

\r\n

\r\n             2. Trợ cấp xã hội (TCXH)

\r\n

\r\n             Sinh viên thuộc đối tượng gia đình hộ nghèo và sinh viên thuộc các đối tượng bổ sung hồ sơ xin được trợ cấp xã hội từ học kỳ  2  năm học 2011 – 2012 phải nộp đơn kèm theo giấy chứng nhận về phòng Đào tạo đại học trước ngày 29/02/2012. (Giấy chứng nhận sinh viên thuộc hộ nghèo do Uỷ ban Nhân dân xã cấp phải có thời hạn sử dụng năm 2012).

\r\n

\r\n             3. Tổ chức thực hiện

\r\n

\r\n             Ban chủ nhiệm các Khoa phối hợp cùng phòng Công tác Chính trị và công tác sinh viên, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên để chỉ đạo các lớp bình xét, phân loại, xếp hạng, lập danh sách sinh viên của Khoa đề nghị được xét cấp học bổng KKHT (theo mẫu) gửi về phòng Đào tạo đại học trước ngày 20/3/2012.

\r\n

\r\n Các Khoa chịu trách nhiệm kiểm tra chính xác kết quả học tập, rèn luyện của sinh viên, phòng Đào tạo đại học, phòng Tài chính - Kế toán chịu trách nhiệm tổng hợp, cân đối quỹ trình Hội đồng xét cấp học bổng KKHT và trợ cấp xã hội Trường quyết định. 

\r\n

\r\n Các mức học bổng khuyến khích học tập

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n ĐTBCHT

\r\n
\r\n

\r\n ĐRL

\r\n
\r\n

\r\n Mức HBKKHT(đ/tháng)

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n Loại Xuất sắc

\r\n
\r\n

\r\n 450.000

\r\n
\r\n

\r\n           ³9,00  (K52)

\r\n
\r\n

\r\n Loại Tốt

\r\n
\r\n

\r\n 400.000

\r\n
\r\n

\r\n           ³3,60  (từ K53)

\r\n
\r\n

\r\n Loại Khá

\r\n
\r\n

\r\n 350.000

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n Loại Xuất sắc

\r\n
\r\n

\r\n 400.000

\r\n
\r\n

\r\n           ³8,00  (K52)

\r\n
\r\n

\r\n Loại Tốt

\r\n
\r\n

\r\n 400.000

\r\n
\r\n

\r\n           ³3,20  (từ K53)

\r\n
\r\n

\r\n Loại Khá

\r\n
\r\n

\r\n 350.000

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n Loại Xuất sắc

\r\n
\r\n

\r\n 350.000

\r\n
\r\n

\r\n           ³7,00  (K52)

\r\n
\r\n

\r\n Loại Tốt

\r\n
\r\n

\r\n 350.000

\r\n
\r\n

\r\n           ³2,50  (từ K53)

\r\n
\r\n

\r\n Loại Khá

\r\n
\r\n

\r\n 350.000

\r\n
\r\n

\r\n Học theo chương trình tiên tiến mức HBKKHT tương ứng là 525.000đồng, 600.000đồng  và 675.000đồng.

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n                                                                                  KT. HIỆU TRƯỞNG

\r\n

\r\n Nơi nhận                                                                                                    Phó Hiệu trưởng                                          

\r\n

\r\n - Các Khoa;                                                                                            PGS,TS. Đinh Văn Chỉnh       

\r\n

\r\n - P. TC-KT, CTCT- SV, ĐTN, HSV;                                                                

\r\n

\r\n - Lưu HCTH, ĐTĐH.                                                                              

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n                                                                                                                               (Mẫu kèm theo)

\r\n

\r\n DANH SÁCH SINH VIÊN KHOA .........................

\r\n

\r\n ĐỀ NGHỊ XÉT CẤP HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP

\r\n

\r\n HỌC KỲ 2  NĂM HỌC 2011 - 2012

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n TT

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n Họ và tên

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n Mã SV

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n Lớp

\r\n
\r\n

\r\n Điểm

\r\n

\r\n TBCHT

\r\n
\r\n

\r\n Xếp loại

\r\n

\r\n Rèn luyện

\r\n
\r\n

\r\n Mức HBKKHT

\r\n

\r\n (đ/tháng)

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n             Quỹ học bổng KKHT của Khoa được cấp : …........................................ đồng

\r\n

\r\n             Đã cấp : ………………....................................................................... đồng

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n
\r\n

\r\n

\r\n                                                                                                    Ngày     tháng      năm

\r\n

\r\n             Người lập danh sách                                                            TRƯỞNG KHOA

\r\n