QUYẾT ĐỊNH



V/v: Điều chỉnh mức thu học phí năm học 2012-2013



HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI       



Căn cứ Quyết định số 283/QĐ-TTg ngày 14/03/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc đổi tên Trường ĐH Nông nghiệp I thành Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội;



Căn cứ Quyết định số 58/2010/TTg ngày 22/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành “Điều lệ Trường Đại học”;



Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;



Căn cứ Quyết định số 680/QĐ-NNH ngày 10/5/2011 của Hiệu trưởng về việc ban hành Bộ quy định về quản lý hoạt động của Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;



Xét đề nghị của ông Trưởng phòng Tài chính – Kế toán,



QUYẾT ĐỊNH



Điều 1: Điều chỉnh mức thu học phí đối với tất cả các hệ đào tạo áp dụng từ Kỳ I năm học 2012 – 2013 như sau:



1.HỆ ĐÀO TẠO THẠC SỸ VÀ TIẾN SỸ



1.1. Học phí










































STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




1




HỆ ĐÀO TẠO THẠC SỸ




 




 




 




 




+ Lớp học trong giờ hành chính




đồng/tín chỉ




210.000




 




 




+ Lớp học ngoài giờ hành chính




đồng/tín chỉ




280.000




 




2




Hệ đào tạo tiến sỹ




đồng/học kỳ




5.250.000




 




1.2. Kinh phí hỗ trợ đào tạo









































STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




1




HỆ ĐÀO TẠO THẠC SỸ




 




 




 




+ Lớp tập trung




đồng/học kỳ




2.100.000




 




 




+ Lớp học ngoài giờ hành chính, lớp không tập trung.




đồng/học kỳ




3.600.000




 




2




Hệ đào tạo tiến sỹ




đồng/kỳ




2.500.000




 




 







 



1.3. Học phí học lại




















































































STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




1




Học viên cao học :



          - Trong giờ hành chính




 



đồng/tín chỉ




 



210.000




 




 




          - Ngoài giờ hành chính




đồng/tín chỉ




280.000




 




2




Nghiên cứu sinh:



          - Trong giờ hành chính




 



đồng/tín chỉ




 



350.000




 




 




          - Ngoài giờ hành chính




đồng/tín chỉ




525.000




 




3




Học lớp cá biệt




 




Theo thực tế




4




Bảo vệ luận văn thạc sĩ không đúng hạn




đồng/kỳ




3.200.000




 




5




Bảo vệ luận án tiến sĩ không đúng hạn




đồng/kỳ




5.300.000




 




6




Bảo vệ luận văn thạc sĩ  lần 2




đồng/HV




2.400.000




 




7




Bảo vệ luận án tiến sĩ  lần 2




đồng/NCS




6.000.000




 



 

 

 

 

 

 


 



2. HỌC PHÍ  ĐẠI HỌC CHÍNH QUY



2.1. Đào tạo theo ngành học và mã môn học: Thú Y (TY)




























STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




1




Học theo tín chỉ (theo mã môn học)




đồng/tín chỉ




160.000




 




2




Học theo niên chế (theo ngành học)




đồng/tháng




570.000




 




2.2. Đào tạo theo ngành học và mã môn học: Tin học, Sinh học, Thực phẩm, Chăn nuôi




























STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




1




Học theo tín chỉ (theo mã môn học)




đồng/tín chỉ




140.000




 




2




Học theo niên chế (theo ngành học)




đồng/tháng




480.000




 




2.3. Đào tạo theo ngành học và mã môn học còn lại



































STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




1




Học theo tín chỉ (theo mã môn học)




đồng/tín chỉ




120.000




 




2




Học theo niên chế (theo ngành học)




đồng/tháng




420.000




 




3




Học theo chương trình tiên tiến, chất lượng cao.




 



đồng/tín chỉ




 



215.000




 




2.4. Học chương trình 2 (bằng 2), mức học phí tính bằng 1,5 lần của ngành đăng kí học



3. HỌC PHÍ  ĐẠI  HỌC KHÔNG CHÍNH QUY (ngoài trường và trong trường)




























STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




1




Lớp học ngày hành chính




đồng/kỳ




2.600.000




 




2




Lớp học ngoài giờ hành chính



 (bao gồm cả Kinh phí hỗ trợ đào tạo)




 



đồng/kỳ




 



3.900.000




 




 



4.HỌC PHÍ LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC




























STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




1




Lớp học ngày hành chính




đồng/kỳ




2.850.000




 




2




Lớp học ngoài giờ hành chính




đồng/kỳ




4.250.000




 




 



5.HỌC PHÍ  HỆ CAO ĐẲNG
































STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




1




Học theo tín chỉ (đối với các môn học dành cho Cao đẳng)




đồng/tín chỉ




105.000




 




2




Học theo tín chỉ (đối với các môn học của Đại học theo mức thu học phí ĐH chính quy được quy định tại mục: 2.1; 2.2; 2.3)




3




Học theo niên chế




đồng/tháng




336.000




 




 



6.HỌC PHÍ HỆ TRUNG CẤP





















STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




 




Học phí




đồng/tháng




294.000




 




 



7. HỌC PHÍ  HỌC LẠI  HỆ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP


































































































STT




NỘI DUNG THU




ĐVT




MỨC THU




GHI CHÚ




1




Học lại đối với bậc đại học và liên thông cao đẳng lên đại học




 




 




 




1.1




Học theo niên chế




đồng/ĐVHT




125.000




 




1.2




Học theo tín chỉ (theo mức thu học phí ĐH chính quy được quy định tại mục: 2.1; 2.2; 2.3)




1.3




Học buổi tối, chủ nhật, hè (120.000x1.5)




đồng/tín chỉ, ĐVHT




 



180.000




 




2




Học lại đối với bậc cao đẳng




 




 




 




2.1




Trong giờ hành chính




đồng/tín chỉ




105.000




 




2.2




Học buổi tối, chủ nhật, hè (105.000x1.5)




đồng/tín chỉ




155.000




 




3




Học lại đối với bậc trung cấp




3.1




Trong giờ hành chính




đồng/ĐVHT




80.000




 




3.2




Học buổi tối, chủ nhật, hè (80.000x1.5).




đồng/ĐVHT




120.000




 




4




Thực tập tốt nghiệp lại




đồng/kỳ




2.500.000




 




5




Thi tốt nghiệp lại




đồng/môn




380.000




 




6




Học lớp cá biệt




 




Theo thực tế




 



Mức học phí trên thay thế cho mức thu trong Quyết định số 954/QĐ-NNH ngày 16/6/2011 của Hiệu trưởng Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội về việc điều chỉnh mức thu học phí năm học 2011-2012.



Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ Kỳ I năm học 2012 – 2013.



Điều 3: Các Ông/Bà Trưởng phòng Hành chính – Tổng hợp, Trưởng phòng Tài chính- Kế toán, Trưởng phòng Đào tạo Đại học, Viện trưởng Viện Đào tạo Sau đại học, Trưởng các khoa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.



 



 



                                                                                         HIỆU TRƯỞNG



Nơi nhận                                                             



- Như điều 3;



- VTHC, P. TC-KT.                                                                   PGS.TS. Trần Đức Viên         



                                                                                                                 (đã ký)