\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n
\r\n HỌC VIỆNNÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
\r\n
\r\n Số: 3054/QĐ-HVN Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2014
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n QUYẾT ĐỊNH
\r\n
\r\n V/v công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ K19 đợt 2.0 năm 2014
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
\r\n
\r\n Căn cứ Quyết định số 58/2010/TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học;
\r\n
\r\n Căn cứ Quy chế đào tạo trình độ Thạc sĩ ban hành theo Quyết định số 45/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/8/2008 và Thông tư số 08/2009/TT-BGDĐT ngày 21/4/2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
\r\n
\r\n Căn cứ Quy định đào tạo trình độ Thạc sĩ ban hành kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-NNH ngày 20/11/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (nay là Học viện Nông nghiệp Việt Nam);
\r\n
\r\n Căn cứ vào “Kết luận cuộc họp công nhận tốt nghiệp” của Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp cho cao học ngày 03/12/2014;
\r\n
\r\n Xét đề nghị của các ông (bà) Trưởng ban Quản lý đào tạo, Trưởng khoa Quản lý đất đai, Nông học, Kinh tế và PTNT, Thú y,
\r\n
\r\n QUYẾT ĐỊNH:
\r\n
\r\n Điều 1. Công nhận tốt nghiệp cao học và cấp bằng thạc sĩ đợt 2.0 năm 2014 cho 5 (Năm) học viên cao học khoá 19 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam, gồm:
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Thứ tự \r\n | \r\n \r\n \r\n Họ và tên \r\n | \r\n \r\n \r\n Ngày sinh \r\n | \r\n \r\n \r\n Giới \r\n | \r\n \r\n \r\n Nơi sinh \r\n | \r\n \r\n \r\n Lớp \r\n | \r\n \r\n \r\n Chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n Điểm TB \r\n | \r\n \r\n \r\n Điểm BVLV \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng \r\n \r\n Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Chung \r\n | \r\n \r\n \r\n CN \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Đặng Thành Long \r\n | \r\n \r\n \r\n 25-08-85 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n Vĩnh Phúc \r\n | \r\n \r\n \r\n K19TTA \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n 7.07 \r\n | \r\n \r\n \r\n 9.1 \r\n | \r\n \r\n \r\n 59.5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n Lê Thị Thu Thủy \r\n | \r\n \r\n \r\n 21-05-83 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nữ \r\n | \r\n \r\n \r\n Ninh Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n K19TTA \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n 7.46 \r\n | \r\n \r\n \r\n 9.0 \r\n | \r\n \r\n \r\n 59.0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Quang Vinh \r\n | \r\n \r\n \r\n 16-01-66 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n K19QLDDE \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n 6.90 \r\n | \r\n \r\n \r\n 8.86 \r\n | \r\n \r\n \r\n 50.0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Lê Văn Tú \r\n | \r\n \r\n \r\n 08-12-68 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n Hải Dương \r\n | \r\n \r\n \r\n K19KTNNA \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh tế nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n 7.14 \r\n | \r\n \r\n \r\n 9.30 \r\n | \r\n \r\n \r\n 55.0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyễn Viết Khương \r\n | \r\n \r\n \r\n 20-6-83 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n Hà Nội \r\n | \r\n \r\n \r\n K19TYB \r\n | \r\n \r\n \r\n Thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n 7.54 \r\n | \r\n \r\n \r\n 8.54 \r\n | \r\n \r\n \r\n 52.5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n Điều 2.Các ông (bà) Trưởng ban Quản lý đào tạo, Trưởng khoa Quản lý đất đai, Nông học, Kinhtế và PTNT, Thú y, các đơn vị có liên quan và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Nơi nhận: \r\n \r\n - Như điều 2 \r\n \r\n - Lưu VPHV, Ban QLĐT \r\n | \r\n \r\n \r\n KT. GIÁM ĐỐC \r\n \r\n PHÓ GIÁM ĐỐC \r\n \r\n (đã ký) \r\n \r\n PGS.TS. Nguyễn Xuân Trạch \r\n | \r\n
\r\n \r\n