Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018
Cập nhật lúc 08:34, Thứ sáu, 05/04/2019 (GMT+7)
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
DỰA VÀO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
TT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Mức điểm trúng tuyển 2018
|
1.
|
7620110T
|
Crop Science (Khoa học cây trồng tiên tiến)
|
15,0
|
2.
|
7340101T
|
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến)
|
17,0
|
3.
|
7420201E
|
Bio-technology (Công nghệ sinh học chất lượng cao)
|
15,5
|
4.
|
7310109E
|
Financial Economics (Kinh tế tài chính chất lượng cao)
|
14,5
|
5.
|
7620115E
|
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)
|
15,0
|
6.
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
14,0
|
7.
|
7620302
|
Bệnh học Thủy sản
|
Mới mở 2019
|
8.
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
14,0
|
9.
|
7620106
|
Chăn nuôi thú y
|
Mới mở 2019
|
10.
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Mới mở 2019
|
11.
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
14,5
|
12.
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14,5
|
13.
|
7620113
|
Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan
|
15,0
|
14.
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
16,0
|
15.
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15,5
|
16.
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
17,0
|
17.
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
18,5
|
18.
|
7540108
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
16,0
|
19.
|
7340301
|
Kế toán
|
18,0
|
20.
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
14,0
|
21.
|
7620103
|
Khoa học đất
|
20,0
|
22.
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
15,0
|
23.
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
14,0
|
24.
|
7310101
|
Kinh tế
|
14,5
|
25.
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
14,5
|
26.
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
15,0
|
27.
|
7310109
|
Kinh tế tài chính
|
Mới mở 2019
|
28.
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
14,0
|
29.
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
14,0
|
30.
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
18,0
|
31.
|
7620101
|
Nông nghiệp
|
15,0
|
32.
|
7620118
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
15,0
|
33.
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
14,0
|
34.
|
7620108
|
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
|
Mới mở 2019
|
35.
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
14,5
|
36.
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
14,0
|
37.
|
7310110
|
Quản lý kinh tế
|
Mới mở 2019
|
38.
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
Mới mở 2019
|
39.
|
7340418
|
Quản lý và phát triển du lịch
|
Mới mở 2019
|
40.
|
7340411
|
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
|
Mới mở 2019
|
41.
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
17,0
|
42.
|
7140215
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
21,0
|
43.
|
7640101
|
Thú y
|
16,0
|
44.
|
7310301
|
Xã hội học
|
14,0
|