BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 _______________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

___________________

Số: 355 /TB-HVN

Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2017

 

THÔNG BÁO

(Danh sách sinh viên trúng tuyển vào các chuyên ngành Khóa 61)

 

Căn cứ thông báo số 107/TB-HVN ngày 10/02/2017 của Giám đốc Học viện về chỉ tiêu xét vào các chuyên ngành khóa 61;

Căn cứ số lượng sinh viên đăng ký vào các chuyên ngành khóa 61;

Căn cứ biên bản cuộc họp xét điều kiện sinh viên khóa 61 vào học chuyên ngành ngày 16/03/2017;

Giám đốc Học viện thông báo danh sách sinh viên trúng tuyển vào các chuyên ngành khóa 61 như sau:

STT

Ngành

Chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển và số sinh viên đạt điểm vào chuyên ngành

1

Chăn nuôi

Chăn nuôi thú y

270

351 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành*

2

Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

80

43 sinh viên đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành

3

Nuôi trồng thuỷ sản

Nuôi trồng thuỷ sản

30

31 sinh viên đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành

4

Bệnh học thuỷ sản

26

25 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

5

Kinh tế

Kinh tế

80

1,58, 81 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

6

Kinh tế phát triển

40

38 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

7

Quản lý kinh tế

50

53 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành*

8

Kế hoạch và đầu tư

40

38 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

9

Phát triển nông thôn POHE

Quản lý phát triển nông thôn

25

25 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

10

Phát triển nông thôn POHE

Quản lý phát triển nông thôn

26

26 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

11

Kế toán

Kế toán

120

137 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành*

12

Kế toán kiểm toán

65

50 sinh viên đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành

13

Kế toán POHE

Kế toán (POHE)

35

35 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

14

Kế toán kiểm toán (POHE)

30

28 sinh viên đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành

15

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

37

1,67, 60 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành*

16

Quản trị marketing

37

53 sinh viên đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành *

17

Quản trị tài chính

37

43 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành*

18

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí nông nghiệp

30

24 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

19

Cơ khí động lực

30

30 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

20

Cơ khí chế tạo máy

30

0,38, 31 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

21

Kỹ thuật cơ khí POHE

Công nghệ và thiết bị thực phẩm (POHE)

19

19 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

22

SV các lớp Kỹ thuật điện khóa 61

Hệ thống điện

80

77 sinh viên đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành và không trúng tuyển vào Tự động hoá

23

Tự động hoá

55

0,31, 55 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

24

Khoa học cây trồng

Khoa học cây trồng

150

182 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành*

25

Chọn giống cây trồng

60

36 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

26

Khoa học cây dược liệu

40

29 sinh viên đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành

27

Nông nghiệp POHE

Nông học (POHE)

42

42 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

28

Công nghệ thông tin

Tin học

50

45 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

29

Quản lý thông tin

30

28 sinh viên đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành

30

Công nghệ thông tin POHE

Công nghệ phần mềm (POHE)

23

22 sinh viên đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành

31

Mạng máy tính và Web (POHE)

23

25 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

32

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

270

260 sinh viên đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành

33

Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

60

60 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành

Điểm trúng tuyển được xác định đối với các chuyên ngành có số sinh viên đăng ký vượt quá chỉ tiêu tối đa.

(*) Chuyên ngành được Khoa đề nghị thay đổi chỉ tiêu.

 

Nơi nhận:

- Các Khoa,

- Ban CTCT&CTSV,

- Lưu QLĐT, VT, TH(15)

GIÁM ĐỐC