Chuyển giảng đường của các lớp học phần tại khu giảng đường B ngày 22/10/2020
Cập nhật lúc 21:34, Thứ tư, 21/10/2020 (GMT+7)
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
BAN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
————————————
Số: 242 / TB-QLĐT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
————————————
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2020
|
THÔNG BÁO
V/v Chuyển giảng đường của các lớp học phần tại khu giảng đường B ngày 22/10/2020
Căn cứ vào kế hoạch cải tạo, sửa chữa một số phòng học tại khu Giảng đường B, Ban Quản lý đào tạo thông báo các lớp học phần có thời khóa biểu từ tiết 1 đến tiết 14 tại giảng đường B ngày 22/10/2020 sẽ thay đổi giảng đường, cụ thể như sau:
Thứ
|
Tiết
bắt đầu
|
Số tiết
|
Mã HP
|
Tên HP
|
Nhóm HP
|
Lớp
|
Sĩ Số
|
Phòng
cũ
|
Phòng mới
|
Họ tên GV
|
5
|
1
|
3
|
KTE03051
|
Quản lý ngân
sách Nhà nước
|
1
|
K62KTTCE
|
14
|
B.302
|
GV, SV
NGHI DAY
VA HOC
|
Lưu Văn
Duy
|
5
|
1
|
3
|
MTE01001
|
Hóa học
đại cương 1
|
1
|
K64KHCTT
|
17
|
B.307
|
GV, SV
NGHI DAY
VA HOC
|
Hán Thị
Phương Nga
|
5
|
1
|
3
|
CP03053
|
Bảo quản
chế biến NS
đại cương
|
2
|
K64KTNNA
|
18
|
B.305
|
A202
|
Hoàng Thị
Minh Nguyệt
|
5
|
1
|
3
|
NH03063
|
Sinh lý
thực vật
ứng dụng
|
1
|
K62CGCT
|
25
|
B.110
|
A104
|
Vũ Ngọc
Lan
|
5
|
1
|
3
|
SN01039
|
Nói 1
|
3
|
K65ENGC
|
27
|
B.208
|
CD-5
|
Nguyễn Thị
Hoài
|
5
|
1
|
3
|
CD02116
|
Nguyên
lý máy
|
1
|
K64CKCTM
|
36
|
B.210
|
QS103
|
Nguyễn Xuân
Thiết
|
5
|
1
|
3
|
SN01032
|
Tiếng Anh 1
|
29
|
T.ANH1_2
|
60
|
B.108
|
ND409
|
Nguyễn T
Minh Tâm
|
5
|
1
|
3
|
CD00006
|
Vẽ kỹ thuật
|
4
|
K64CNTPD
|
86
|
B.308
|
ND308
|
Nguyễn Thị
Hạnh Nguyên
|
5
|
1
|
5
|
ITC03002
|
CNTT
ứng dụng
trong KT-XH
|
16
|
TINHOC2
|
35
|
B.102
|
ND202
|
Lê Thị
Nhung
|
5
|
1
|
5
|
ITC03005
|
Phát triển
ứng dụng
web cơ bản
|
7
|
TINHOC5
|
35
|
B.103
|
GV, SV
NGHI DAY
VA HOC
|
Hoàng Thị
Hà
|
5
|
2
|
2
|
KQ03307
|
Thị trường
chứng khóan
|
3
|
K62KEC
|
30
|
B.310
|
E302
|
Nguyễn Thị
Hương
|
5
|
4
|
2
|
KT02043
|
ứng dụng
tin học trong
kinh tế
|
2
|
K63QLKTB
|
22
|
B.210
|
ND102
|
Lê Ngọc
Hướng
|
5
|
4
|
2
|
CN03502
|
Chăn nuôi
trâu bò
|
1
|
K62CNTYA
|
25
|
B.110
|
ND105
|
Nguyễn Xuân
Trạch
|
5
|
4
|
2
|
CN03503
|
Chăn nuôi
gia cầm
|
2
|
K62CNTYB
|
25
|
B.305
|
C207
|
Hoàng Anh
Tuấn
|
5
|
4
|
2
|
SN01044
|
Nghe 1
|
5
|
K65ENGE
|
26
|
B.208
|
E404
|
Nguyễn T
Kim Quế
|
5
|
4
|
2
|
TY03013
|
Kiểm nghiệm
thú sản
|
5
|
K61TYE
|
29
|
B.307
|
ND305
|
Dương Văn
Nhiệm
|
5
|
4
|
2
|
KQ03377
|
Hành vi
người tiêu
dùng TP
|
1
|
K63KDTPA
|
66
|
B.108
|
ND401
|
Đặng Thị
Kim Hoa
|
5
|
4
|
2
|
KQ01217
|
Tâm lý quản lý
|
11
|
K64KTA
|
90
|
B.310
|
ND403
|
Nguyễn Thị
Kim Oanh
|
5
|
6
|
3
|
QL03078
|
Tư vấn
đầu tư BĐS
|
1
|
K62QLBDS
|
14
|
B.210
|
GV, SV
NGHI DAY
VA HOC
|
Bùi Nguyên
Hạnh
|
5
|
6
|
3
|
MT02043
|
Khí tượng
đại cương
|
1
|
K65CNKTMTA
|
16
|
B.102
|
E302
|
Nguyễn Thị
Bích Yên
|
5
|
6
|
3
|
PKT03011
|
Kỹ năng
lãnh đạo&
ra quyết định
|
1
|
K62PTNTP
|
18
|
B.305
|
E204
|
Tô Thế
Nguyờn
|
5
|
6
|
3
|
CD03710
|
An toàn điện
|
1
|
K63HTD
|
20
|
B.110
|
C102
|
Ngô Quang
Ước
|
5
|
6
|
3
|
KDE03011
|
Quản trị
nguồn nhân lực
|
1
|
K63QTKDT
|
24
|
B.302
|
ND104
|
Nguyễn Quốc
Chỉnh
|
5
|
6
|
3
|
KQ03016
|
Phân tích
kinh doanh
|
1
|
K62KEA
|
26
|
B.108
|
ND402
|
Bựi Thị
Mai Linh
|
5
|
6
|
3
|
CP03052
|
Phát triển
sản phẩm
|
4
|
K62CNTPC
|
43
|
B.208
|
ND202
|
Giang Trung
Khoa
|
5
|
6
|
3
|
KT03010
|
Kinh tế
nguồn nhân lực
|
1
|
K62KHDT
|
52
|
B.307
|
ND306
|
Nguyễn Mạnh
Hiếu
|
5
|
6
|
3
|
KQ03114
|
Thị trường
và giá cả
|
2
|
K64KDNNA
|
60
|
B.308
|
ND208
|
Trần Thị
Thu Hương
|
5
|
6
|
5
|
ITC03004
|
Thiết kế
đồ họa
máy tính
|
3
|
TINHOC4
|
35
|
B.103
|
GV, SV
NGHI DAY
VA HOC
|
Phạm Thị
Lan Anh
|
5
|
9
|
2
|
TH02032
|
Phân tích
số liệu
|
4
|
K64CNOTOA
|
21
|
B.302
|
ND204
|
Nguyễn Hà
Thanh
|
5
|
9
|
2
|
KDE02004
|
Marketing
CB-UD
trong NN
|
1
|
K63QTKDT
|
24
|
B.210
|
ND206
|
Trần Thị
Thu Hương
|
5
|
9
|
2
|
KT03023
|
Quản lý
nhà nước
về kinh tế
|
1
|
K62KHDT
|
42
|
B.305
|
ND304
|
Nguyễn Thanh
Phong
|
5
|
9
|
2
|
CP03052
|
Phát triển
sản phẩm
|
2
|
K62CNTPA
|
49
|
B.208
|
ND405
|
Giang Trung
Khoa
|
5
|
9
|
2
|
CD03357
|
CN bảo trì&
sửa chữa ô tô
|
1
|
K63CNKTOA
|
55
|
B.310
|
ND406
|
Nguyễn Hữu
Hưởng
|
Đối với các ca học chưa bố trí được phòng học thay thế, giảng viên và sinh viên nghỉ giảng dạy và học tập. Các lớp học phần được nghỉ học, giảng viên và sinh viên chủ động có kế hoạch học bù và đề nghị cấp giảng đường theo hướng dẫn đăng ký giảng đường bằng QR.
Ban Quản lý đào tạo thông báo việc thay đổi giảng đường tới sinh viên, giảng viên và VPHV (tổ giảng đường) biết để thực hiện./.
Nơi nhận:
-Tổ giảng đường VPHV;
-Lưu VT; Ban QLĐT.
|
KT. TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
( đã ký)
Nguyễn Quang Tự
|