TT |
Tên Công trình |
Người thực hiện |
Đơn vị |
Năm |
CB.hướng dẫn |
Kết quả |
|
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 |
Phân lập và thử nghiệm nuôi vi tảo
Chlorella vulgaris trong hệ thống photobioreactor để thu sinh khối |
Nguyễn Thu Chang
Lê Việt Cường
Trần Việt Sơn
Kim Anh Tuấn |
Khoa CNSH |
2018 |
PGS.TS. Nguyễn Đức Bách |
Ba |
2 |
Hòa nhập xã hội của người sau
cai nghiện ma túy ở đô thị (Nghiên cứu trường hợp những người sau
cai nghiên tại Trung tâm cai nghiện Bê-tên, thành phố Hà Nội). |
Nguyễn Công Thành
Nguyễn Thị Huyền Trang
Trần Thị Ngọc Ánh
Nguyễn Thùy Anh
Nông Như Quỳnh |
Khoa LLCT&XH |
2018 |
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà |
Ba |
3 |
Tuyển chọn vi khuẩn Bacillus và
Lactíc sinh enzyme beta-galactosidase bền nhiệt và hoạt tính cao ở
nhiệt độ thấp, ứng dụng phân giải lactose trong sữa |
Nguyễn Thị Diên
Lê Thị Lan Anh
Đặng Thị Nga |
Khoa CNTP |
2018 |
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh |
|
|
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 |
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ỨC CHẾ NẤM LLETOTRICHUM
GÂY BỆNH THÁN THƯ ỚT CỦA VI KHUẨN ĐỐI KHÁNG PHÂN LẬP TỪ ĐẤT |
Hàn Việt Cường
Nguyễn Như Hùng
Nguyễn Thị Hiền
Nguyễn Văn Điệp
Bùi Thị Thu Thủy |
Bảo vệ thực vật |
2017 |
PGS.TS. Hà Viết Cường |
Nhì |
2 |
Nghiên cứu một số thông số ảnh
hưởng đên quá trình chế biên mứt đông từ Thanh Long ruột đỏ có bổ
sung Táo và chanh leo |
Nguyễn Bích Thùy,
Hoàng Thị Thu Trang,
Bùi Thị Mai,
Vũ Thị Giang Lam,
Thân Thị Hương, |
CNTP |
2017 |
PGS.TS. Trần Thị Định |
Khuyến khích |
3 |
Phân lập và tuyển chọn giống vi
sinh vật nội sinh có hoạt tính sinh học cao phục vụ cho sản xuất chế
phẩm dinh dưỡng vi sinh đa chức năng từ phế thải chăn nuôi dạng lỏng |
Từ Thị Hương
Lê Thị Hoài
Nguyễn Thị Anh |
Môi trường |
2017 |
TS. Nguyễn Thị Minh |
Khuyến khích |
|
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
1. |
Nghiên cứu sự hình thành
biofilm và tính đề kháng kháng sinh của vi khuẩn sản sinh biofilm |
Tăng Văn Phổ
Peou Dorm
Nguyễn Văn Phúc |
Thú y
Thú y
Thú y |
2016 |
TS. Nguyễn Văn Giáp |
Ba |
2. |
Nghiên cứu nấm Neocytalidim
dimidiatum gây bệnh đốm nâu trên thanh long |
Trần Thị Thu Hà
Phạm Thị Châu
Lê Thị Hà Giang |
Bảo vệ thực vật |
2016 |
TS. Nguyễn Đức Huy |
Ba |
3. |
Ứng dụng DNA marker phát hiện
gen Rc tổng hợp anthocyanin ở lúa cẩm |
Phạm Huệ Anh
Đặng Ngọc Trung
Đỗ Huy Lộc
Nguyễn Hoài Nam
Phan Thị Kiều Anh |
Công nghệ sinh học |
2016 |
ThS. Nguyễn Quốc Trung |
Khuyến khích |
4. |
Đánh giá đặc điểm sinh trưởng
của các chủng nấm
sò vua (Pleurotus eryngii (DC.) Quél.) và xây dựng qui trình nuôi
trồng phù hợp” |
Nguyễn Thế Thắng |
CNSH |
2016 |
TS. Nguyễn Thị Bích Thùy |
Khuyến khích |
|
Năm 2014 |
|
|
|
|
|
67. |
Ngiên cứu chẩn đoán khối U Lymphoma trên
chó nhập ngoại |
Hà Văn Tâm
Phạm Thị Minh Huệ
Nguyễn Thị Hằng
Lê Anh Cường
Chu Tiến Hàm |
Thú Y |
2014 |
BSTY. Nguyễn Thị Yến |
Nhất |
68. |
Một số đặc điểm bệnh lý của bệnh do liên
cầu khuẩn (Streptococcus sp.) gây ra ở cá rô phi
Oreochromis niloticus” |
Nguyễn Thị Hoài
Cao Thị Minh
Đoàn Văn Vững
Lê Văn Sơn
Hồ Anh Kiệt |
Khoa CN&NTTS |
2014 |
GV.ThS. Trương Đình Hoài |
Ba |
69. |
Nghiên cứu chế tạo kháng thể Ralstonia
solanacearum Smith gây bệnh héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai
tây bằng công nghệ tạo kháng thể ở gà |
Nguyễn Thị Xuân Diệu
Hà Văn Dũng
Vương Thùy Liên
Chung Mỹ Loan
Ngô Văn Thông |
Khoa học cây trồng |
2014 |
PGS.TS. Đỗ Tấn Dũng |
Ba |
70. |
Phân lập và tuyển chọn các chủng xạ khuẩn (Streptomyces
spp.) đối kháng nấm gây hại thực vật. |
Lê Thị Hiền
Đinh Văn Lợi
Vũ Thị Vân |
Công nghệ sinh học |
2014 |
TS. Nguyễn Văn Giang |
Khuyến khích |
71. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện ngập thồ kỳ cây con đến sinh
trưởng phát triển của một số dòng ngô thuần được chọn lọc |
Chu Thị Thanh |
Khoa học cây trồng |
2014 |
ThS.Nguyễn Văn Lộc |
Khuyến khích |
72. |
Quan trắc sinh học tảo cát các thủy vực
phục vụ mục đích thủy lợi để xây dựng chỉ thị sinh học đánh giá chất
lượng nước |
Đỗ Thị Mai
Phạm Văn Khoa
Nguyễn Thị Ngoãn
Quách Thế Lương
Nguyễn Văn Sáng |
Môi trường |
2014 |
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà |
Khuyến khích |
|
Năm 2013 |
|
|
|
|
|
62. |
Ứng dụng dụng kỹ thuật hoá mô miễn dịch để
chẩn đoán bệnh do Circovirus gây nên trên lợn trên lợn ở vùng phụ
cận Hà Nội |
Lương Quốc Hưng
Phạm Phan Hướng
Hoàng Văn Minh
Nguyễn Vũ Sơn
Nguyễn Thị Huyền |
Thú Y |
2013 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Lan |
Nhất |
63. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số
trong quá trình sấy phuc đến chất lượng sản phẩm bột chè xanh hoà
tan sử dụng làm nguyên liệu chế biến trà sữa |
Ngô Văn Quang
Nguyễn Thị Dinh
Nguyễn Thị Lý Phạm Quang Khiên
Nguyễn Thị Thu |
Cơ Điện |
2013 |
ThS. Phạm Đức Nghĩa |
Nhì |
64. |
Phân loại cây Tam Thất thu thập từ SaPa dựa
vào trình tự gen 18S rRNA và gen matK |
Hoàng Mạnh Hùng
Lê Thị Thiên Nga
Lưu Thị Trang |
CNSH |
2013 |
KS.Nguyễn Thị Thuỳ Linh |
Ba |
65. |
Nhận thức của người dân nông thôn về chính
sách nông thôn mới - Nghiên cứu tại xã hải Đường - Hải hậu - Nam
Định |
Nguyễn Thị Hồng Yến
Nguyễn Thị Lan
Lương Xuân Tình |
XHH |
2013 |
Ngô Trung Thành |
Khuyến khích |
66. |
Ứng dụng chế phẩm nấm đối kháng
(Trichoderma Viride) phòng trừ một số loại nấm hại cây trồng |
Nguyễn Văn Kiên
Phạm Thị Lan Anh
Phan Quốc Luật |
KHCT |
2013 |
PGS.TS Đỗ Tấn Dũng |
Khuyến khích |
|
Năm 2012 |
|
|
|
|
|
56. |
Nghiên cứu giải trình tự gen và
một số đặc tính sinh học phân tử của virus gây hội chứng rối loạn hô
hấp và sinh sản (PRRS) phân lập trên đàn lợn nuôi tại vùng phụ cận
Hà Nội (bệnh tai xanh). |
Dương T. Minh Huyền
Tạ Phan Anh
Bùi Quang Phong
Nguyễn Phú Tú
Trần Thị Hương Giang |
Khoa
TY |
2012 |
TS. Nguyễn Thị Lan |
Giải
Nhì |
57. |
Tạo cây khoai tây chuyển gen
mang cấu trúc miRNA nhằm ức chế biểu hiện gen TXR1 phục vụ công tác
chọn tạo giống khoai tây kháng bệnh ghẻ thường |
Ngô Thị Thanh Hiền
Lưu Thị Trang |
Khoa
Công nghệ sinh học |
2012 |
KS. Nguyễn Thị Thùy Linh |
Giải
Ba |
58. |
Nghiên cứu tốc độ phân huỷ tàn
dư thực vật trong đất xám huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
Bùi Thị Hoàn
Phạm Thị Tươi |
Khoa
tài nguyên và Môi trường |
2012 |
TS. Cao Việt Hà |
Giải
Ba |
59. |
Phân tích lợi ích – chi phí các
phương án sử dụng rơm rạ tại hộ nông dân huyện ứng hoà, tp. Hà Nội |
Đỗ Năng Hiếu
Hoàng Hương Giang
Trần Thu Trang |
Khoa
Kinh tế &PTNT |
2012 |
TS. Nguyễn Mậu Dũng |
Giải
Khuyến khích |
60. |
Xây dựng website tin học trực
tuyến khoa công nghệ thông tin, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. |
Phạm Thị Kim Anh
Trần Huyền Diệu
Phan Thị Thùy Dung
Lường Thị Hà |
Khoa
Công nghệ thông tin |
2012 |
ThS. Lê Thị Nhung |
Giải
Khuyến khích |
61 |
Phát triển dòng thuần ngô tẻ từ
các vật liệu có nguồn gốc khác nhau nhằm tạo các dòng thuần đa dạng
di truyền phục vụ chọn tạo giống ngô ưu thế lai. |
Nguyễn Thị Tuyên
Nguyễn Thị Ngọc Mai
Nguyễn Thanh Hoa
Dương Văn Hiệp |
Khoa
Nông học |
2012 |
PGS.TS. Vũ Văn Liết |
Giải
Khuyến khích |
|
Năm 2011 |
|
|
|
|
|
53. |
Xác định virus lùn sọc đen phương Nam trên
cỏ và thử nghiệm tạo kháng huyết thanh chẩn đoán virus lùn sọc đen
phương Nam (Southern rice black streaked dwarf virus) |
Lê Thị Hải |
BVTV |
2011 |
TS. Hà Viết Cường |
Nhất |
54. |
Phân lập các chủng vi khuẩn Streptomyces
spp gây bệnh ghẻ thường khoai tây (common seab) và xác định các yếu
tố gây bệnh của chúng bằng kỹ thuật PCR |
Nguyễn Tràng Hiếu |
CNSH |
2011 |
TS. Nguyễn Thị Phương Thảo |
Khuyến khích |
55. |
Ứng dụng phần mêm mô phỏng SWAT để đánh giá
tác động của biến động diện tích rừng đến chế độ dòng chảy lưu vực
thượng nguồn sông Mã |
Trần Hữu Hùng
Lê Hồng Giang
Đặng Thị Liên
Vũ Thị Ngọc Diễm
Nguyễn Trường Sơn
|
TN&MT |
2011 |
TS. Nguyễn Duy Bình |
Khuyến khích |
|
Năm
2010 |
|
|
|
|
|
47. |
Ứng dụng
chỉ thị phân
tử DNA phát hiện gen kháng rầy nâu ở một số mẫu giống lúa địa phương
Việt Nam và chọn tạo giống kháng rầy |
Mai Huy
Chung
Tạ Văn
Hạnh
Ngô Thị
Hồng Giang
Nguyễn
Thị Hồng Nhung |
CNSH
|
2010 |
KS. Tống Văn
Hải |
Ba |
48. |
Khảo sát khả năng chống chịu bệnh hỗn hợp của một số giống cà chua
trồng ngoài sản xuất, giống có gen kháng |
Phạm Thu Hương Dương Thị Hiền
Nguyễn Thị Hà Vân
4. Đỗ Văn Thắng
|
Bảo vệ thực vật
|
2010 |
PGS.TS. Ngô Thị Xuyên
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hồng |
Khuyến khích |
49. |
Ảnh hưởng của ấu trùng sán lá song chủ Centrocestrus formosanus lên
sự sinh trưởng, phát triển của cá Chép hương, Chép giống và phương
pháp xử lý |
Phạm
Văn Hiển
Nguyễn
Thị Phương Tươi
Nguyễn
Thị Thìn
Lê Văn
Giang
Phùng
Đắc Chiến |
Nuôi trồng thuỷ sản
|
2010 |
BSTY. Trương Đình Hoài |
Khuyến khích |
50. |
Xây dựng phần mềm từ điển Anh - Việt chuyên ngành Thú Y |
Nguyễn
Thị Thơ Mây
Đinh
Huy Tưởng
Đinh
Thế Duy
Nguyễn
Huy Thao
Nguyễn
Thị Huế |
Công nghệ thông tin
|
2010 |
CN. Lê Thị Nhung
BSTY.
Nguyễn
Văn Giáp
|
Khuyến khích |
51. |
Ứng dụng mô hình PHREEQC mô phỏng quá trình di chuyển Cd, Pb trong
đất phù sa sông Hồng |
Nguyễn
Văn Thịnh
Lê Thị
Kim Oanh |
Quy hoạch đất
|
2010 |
TS. Trịnh Quanh Huy |
Khuyến khích |
52. |
Hoàn
chỉnh phương pháp nuôi cấy vi khuẩn Bacillus sp. sinh tổng hợp
enzyme chitosanase |
Nguyễn
Chí Nhân
Lê Dức
Thành
Phùng
Huy Cương
Kiều
Xuân Ngân |
Bảo
quản chế biến nông sản
|
2010 |
PGS.TS.
Ngô
Xuân Mạnh |
Khuyến
khích |
|
Năm 2009 |
|
|
|
|
|
35. |
Nghiên cứu đa dạng di truyền các chủng vi khuẩn bạc lá lúa
Xanthomonas oryzae pv. oryzae ở miền Bắc Việt Nam. |
Phan Thanh Tùng
|
Công nghệ sinh học |
2009 |
KS. Tống Văn Hải |
Nhất |
36. |
Xác định các virus thuộc chi Begomovirus (họ Geminiviridae)
trên cây cà chua khu vực Hà Nội và vùng phụ cận |
Lê Văn Hải
|
Công nghệ sinh học |
2009 |
TS. Hà Viết Cường |
Nhì |
37. |
Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của chó mắc bệnh Care, xác định
đặc tính sinh học phân tử của một số chủng virus Care đang lưu hành
ở vùng phụ cận Hà Nội |
Trần Trung Kiên Tăng Thị Thanh Bình
|
Khoa
Thú Y
Khoa
Thú Y |
2009 |
TS. Nguyễn Thị Lan |
Ba |
38. |
Khảo
sát một số dòng mẹ bất dục đực cảm ứng nhiệt độ TGMS trong vụ xuân
2008 |
Nguyễn
Thị Hương
Trần
Thị Nguyệt |
Khoa Nông học
|
2009 |
ThS. Vũ Hồng Quảng |
Ba |
39. |
Tìm
hiểu tình hình sản xuất và tiêu thụ nhãn của xã Hàm Tử - huyện
Khoái Châu - tỉnh Hưng Yên |
Phạm Thị Thúy Lệ Phạm Thị Thu Hường
Nguyễn Thị Lan Anh
Nguyễn Phương Anh
Phạm Thị Lam |
Khoa Kinh tế & PTNT
|
2009 |
ThS. Quyền Đình Hà
|
Ba |
40. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian và nhiệt dộ xử lý axit Xitric
trước khi sấy đến thời gian sấy và chất lượng của vải thiều sấy khô |
Phạm Thị Hảo
Lưu Thị Hà Giang
Nguyễn Thị Ngọc Anh
Nguyễn Thị Mai |
Khoa Công nghệ Thực phẩm
|
2009 |
ThS.Nguyễn Mạnh Khải
|
Khuyến khích |
41. |
Đánh giá tình hình chăn nuôi và khả năng sinh sản của lợn địa phương
ở một số xã miền núi |
Phùng Thị Thủy
Trần Phương Chính
Nguyễn Hoàng Giang |
CNTY51B
CNTY51A
CNTY51A |
2009 |
TS. Phan Xuân Hảo |
Khuyến khích |
42. |
Khảo
sát thực trạng tự học của sinh viên ngành Sư phạm kỹ trhuật, Trường
Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Nguyễn
Thị Kim Anh
Nguyễn
Thị Liên
Trần
Thị My
Phạm
Thị Quỳnh Nga |
Sư phạm NN
|
2009 |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Khuyến khích |
43. |
Nghiên cứu tình hình ô nhiễm Cu, Pb, ZN trong đất thâm canh hoa của
xã Tây Tựu – Từ Liêm – Hà Nội |
Lê Thị Hồng Thắm
Bùi Thị Nhẹ |
Khoa Tài nguyên và môi trường
|
2009 |
TS. Cao Việt Hà |
Khuyến khích |
44. |
Nghiên cứu đề xuất chương trình và phương pháp học tập Marketing của
sinh viên kinh tế Đại học Nông nghiệp I |
Trần Thị Thanh Huyền
Lê Đức Anh
Nguyễn Thúy Hạnh
Đỗ Thị Thanh Quyên
Vũ Hoài Thương
Vũ Thị Ngọc Yến |
Khoa KE -QTKD
|
2009 |
TS. Trần Hữu Cường
ThS. Nguyễn Thị Kim Oanh |
Khuyến khích |
45. |
Khảo sát một số dòng ngô đường và đánh giá ƯTL của một số tổ hợp lai
F1 tại Gia Lâm – Hà Nội |
Vũ Thị Quyên
|
Khoa Nông học |
2009 |
ThS. Nguyễn Việt Long
GV. Nguyễn Văn Lộc |
Khuyến khích |
46. |
Nghiên
cứu ảnh hưởng của nước thải làng nghề sơn chắp nứa tới chất lượng
nước thuỷ lợi của xã Yên Tiến – Ý Yên – Nam Định |
Cù Thị
Nga
Nguyễn
Thị Châm
Nguyễn
Văn Đức
Nguyễn
Mạnh Thắng |
Khoa TN&MT |
2009 |
TS.Cao Việt Hà |
Khuyến khích |
|
Năm 2008 |
|
|
|
|
|
25. |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử phát hiện gen mùi thơm ở lúa
phục vụ công tác chọn tạo giống và bảo tồn nguồn gen quí. |
Lưu Thị Vân
Trần Bảo Ngọc
Nguyễn Thị Minh Việt |
Khoa Nông học
|
2008 |
KS. Nguyễn Quốc Trung |
Nhất |
26.
|
Ứng dụng kỹ thuật thụ phấn in vitro và cứu phôi trong lai tạo giống
hoa Lily ở Việt Nam |
Lê Thị Thúy Nga
Nguyễn Thị Thanh Hoa
|
Khoa Nông học
|
2008 |
TS. Nguyễn Thị Phương Thảo |
Nhì |
27. |
Nghiên cứu bổ sung giun Quế (Perionnyx excavatuss) vào khẩu phần ăn
của gà thịt thương phẩm giống Lương Phượng Hoa nuôi tại Trại chăn
nuôi Trường ĐHNN- Hà Nội |
Nguyễn Thị Xuân
Trần Thị Hương
Dư Anh Văn
Nguyễn Thế Vinh Nguyễn Thị Xiêm |
Khoa chăn nuôi &NTTS
|
2008 |
TS.Vũ Đình Tôn
ThS.Hán Quang Hạnh |
Ba |
28. |
Giàn sạ
lúa theo hàng: Những ưu điểm, hạn chế và biện pháp khắc phục khi
triển khai tại ĐBSH |
Nguyễn
Xuân An
Trần
Tiến Bộ
Nguyễn
Minh Thương
Nguyễn
Thị Thủy
|
Khoa KT
và phát triển nông thôn
|
2008 |
ThS. Chu Anh Tiệp
TS. Nguyễn Thị Minh Hiền |
Ba |
29. |
Nghiên cứu cải thiện chất lượng quả Hồng nhân Hậu bằng xử lý nhiệt
và ethanol trong quá trình rấm chín |
Nguyễn Thị Ngọc Hiền |
Khoa Công nghệ thực phẩm |
2008 |
ThS. Trần Thị Lan Hương |
Ba |
30. |
Đánh giá các đặc điểm của tổ hợp 135s/R45. |
Nguyễn Thị Nhàn
Dương Thị Hiên |
Chọn tạo giống cây trồng |
2008 |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan |
Khuyến khích |
31. |
Ảnh hưởng chăm sóc cận thu hoạch và thời gian thu hái tới chất lượng
và khả năng bảo quản bưởi Đoan Hùng |
Nguyễn Thị Thuận |
Bảo quản và chế biến |
2008 |
TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
TS. Nguyễn Duy Lâm |
Khuyến khích |
32. |
Xây dựng chương trình hỗ trợ quản lý hoạt động tín dụng nhân dân
|
Lê Văn Học |
Công nghệ Thông tin |
2008 |
ThS. Đỗ Thị Mơ |
Khuyến khích |
33. |
Nghiên cứu điều kiện và khả năng tiếp cận thực tế sản xuất kinh
doanh của sinh viên khoa kinh tế & Phát triển nông thôn, trường Đại
học Nông nghiệp I - Hà Nội |
Mai nguyễn Hải Anh Nguyễn Thùy Anh
Nguyễn Hữu Dũng
Đậu Thị Quỳnh Trang |
Kế toán
|
2008 |
GV. Hồ Ngọc Ninh |
Khuyến khích |
34. |
Thiết kế và sử dụng trò chơi trong dạy học chương I trồng trọt, lâm
nghiệp đại cương môn công nghệ 10 cho học sinh -THPT |
Bùi Thị Hải Yến
Phạm Văn Đông
Phùng Thị Chuyên |
Sư phạm NN
|
2008 |
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Khuyến khích |
|
Năm 2007 |
|
|
|
|
|
11. |
Chế biến thử nghiệm nước quả hỗn hợp giầu Caroten |
Lý Thị Tâm |
Khoa Công nghệ thực phẩm |
2007 |
GVC.ThS. Trần Thị Lan Hương |
Nhì |
12. |
Nghiên cứu tác động kinh tế, xã hội, môi trường của chương trình
Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên rau tại xã Đặng xá, huyện Gia
Lâm, thành phố Hà Nội |
Lê Thị Thanh Loan
Đỗ Thị Nhài |
PTNT& Khuyến nông |
2007 |
GS.TS Đỗ Kim Chung
TS Nguyễn Thị Minh Hiền |
Nhì |
13. |
Phân lập, xác định tỉ lệ nhiễm Salmonella trong thịt gà tại một số
địa điểm giết mổ ở Hà Nội và các vùng phụ cận |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Thú Y |
2007 |
ThS. Phạm Hồng Ngân |
Nhì |
14. |
Nghiên cứu sự phát triển của giun quế trên các nguồn thức ăn khác
nhau |
Đào Thị Bình An
Trần Thị Kiều Linh |
Khoa Chăn nuôi - Thủy sản |
2007 |
TS.Vũ Đình Tôn |
Ba |
15. |
Nghiên cứu hàm lượng và thành phần mùn trong một số loại đất miền
Bắc Việt Nam |
Lê Thị Phượng
Hoàng Thị Tuyết Nhung |
Khoa học đất
|
2007 |
TS.Cao Việt Hà |
Khuyến khích |
16. |
Bước đầu nghiên cứu quy trình nhân nhanh và tái sinh cây dưa hấu
(Citrulluslanatus) phục phụ chọn tạo giống bằng kỹ thuật đột biến in
vitro và chuyển gen |
Phạm Thị Duyên
Nguyễn Thanh Nga
|
Công nghệ sinh học |
2007 |
TS. Nguyễn Thị Phương Thảo |
Khuyến khích |
17. |
Dự báo và phân tích xu hướng biến động các nguồn lực chính trong
nông nghiệp cho tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2007 - 2020 |
Nguyễn Thị Hồng Thái |
Kinh tế Nông Nghiệp |
2007 |
TS. Nguyễn Văn Song |
Khuyến khích |
18. |
Ứng dụng phần mềm Upcad trong quy hoạch chi
tiết khu dân cư Trường Đại học Nông Nghiệp I |
Hoàng Lê Hường Phạm Thị Liên
hạm Nam Khánh
Nguyễn Thành Trung |
Quản lý đất đai
|
2007 |
KTS. Quyền Thị Lan Phương |
Khuyến khích |
19. |
Nghiên cứu hiệu suất sử dụng đạm của một số
giốnglúa thuộc các nhóm giống lúa có kiểu gen khác nhau |
Nguyễn Thị Hường
Trần Hà Phương |
Khoa học cây trồng
|
2007 |
TS.Phạm Văn Cường |
Khuyến khích |
20. |
Kỹ năng sử dụng tin học – Internet của sinh
viên năm thứ 3 trường Đại học Nông nghiêp I – Hà Nội |
Đinh Thị Đoan Trang
Vũ Thị Lộc
Phạm Thị Thanh Nhàn |
Khoa sư phạm & Ngoại ngữ |
2007 |
ThS.Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Khuyến khích |
21. |
Chiến lược TTSP thức ăn gia súc tại nhà máy TPGS cao cấp Con Heo
Vàng Nghệ An - Lý thuyết và thực tế |
Lê Văn Hướng |
Kinh tế Nông Nghiệp |
2007 |
TS. Nguyễn Tuấn Sơn |
Khuyến khích |
22. |
Xác
định môi quan hệ giữa các thông số đánh giá chất lượng nước và mức
độ đa dạng động vật phù du trong hồ bảy mẫu – Thành phố |
Đỗ
Thuỷ Nguyên
|
Đất và Môi trường |
2007 |
TS. Trịnh Quang Huy |
Khuyến khích |
23. |
Điều
tra, nghiên cứu tình hình mắc bệnh, biện pháp phòng trị bệnh sổ mũi
truyền nhiếm – Infectious Coryza (IC) ở chim cút tại hai vùng chăn
nuôi chim cút chính ở miền Bắc nước ta. |
Nguyễn Thị Minh Hà, Vũ Thị Hiên |
Thú Y |
2007 |
ThS. Nguyễn Thị Lê Hoa |
Khuyến khích |
24. |
Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan chương 2 Chăn nuôi,Thủy
sản đại cương môn Công nghệ 10,Trung học phổ thông |
Nguyễn Thị Minh Phiến
Nguyễn Xuân Hồng
Nguyễn Thị Hạnh |
Khoa sư phạm & Ngoại ngữ |
2007 |
ThS. Nguyễn Tất Thắng (hướng dẫn chính)
ThS. Trương Thị Hoa |
Khuyến khích |
|
Năm 2006 |
|
|
|
|
|
1. |
Nghiên cứu công nghệ chiết tách
tinh dầu hồi từ quả hồi đặc sản Việt Nam |
Phan Thị Phương Thảo |
Bảo quản chế biến K47B |
2006 |
TS. Bùi Quang Thuật – Viện CNTP; ThS. Trần Thị Thu Hằng |
giải nhất |
2. |
Khảo sát một số tổ hợp lúa lai
hai dòng có bố là các dòng thuần mới chọn tạo có nguồn gôc Japonica |
Trương Văn Chinh; Vũ Thanh Tùng |
Chọn Giống Cây trồng-K47 |
2006 |
PGS. TS.Nguyễn văn Hoan |
giải nhì |
3. |
Nghiên cứu đa dạng nguồn gene
kháng bệnh đạo ôn của các giống lúa Việt Nam |
Nguyễn Thị Hân; Nguyễn Thị Thanh Dung; Hoàng Thị Giang; Bùi Phương
Thảo |
Công nghệ sinh học K48 |
2006 |
KS. Tống Văn Hải |
giải ba |
4. |
Xác định thành phân hoá học và
giá trị dinh dưỡng của một số loại bột cá làm nguyên liệu sản xuất
thức ăn hỗn hợp cho gia cầm |
Tôn Nữ Mai Anh; Đỗ Thị Thuý Nga; Phạm Thanh Huyền; Nguyễn Trọng Đạo;
Lương Đình Nam |
Chăn nuôi |
2006 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Lương Hồng; PGS. TS. Tôn Thất Sơn |
Khuyến khích |
5. |
Tìm hiểu những khó khăn tâm lý
trong học tập của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Nông nghiệp
I |
Ngô Thị Thuỷ (chủtrì); Nguyễn Thị Hương |
Sư phạm 47 - Khoa SPKT |
2006 |
ThS. Đặng Thị Vân; CN. Nguyễn Huyền Thương |
Khuyến khích |
6. |
Điều tra thành phần bệnh hại
trên hoa hồng, nghiên cứu đặc điểm của vi khuẩn Agrobacterium
tumefaciens Smith gây bệnh u sùi rễ hoa hồng |
Trần Thị Phương Lan; Vũ Thu Trang; Hoàng Minh Ngọc |
BVTV 47và 46 |
2006 |
TS.Ngô Thị Xuyên |
Khuyến khích |
7. |
Nghiên cứu một số đặc điểm hình
thái giải phẫu sinh trưởng và phát triển trồng trong điều kiện vụ
Xuân tại Gia Lâm – Hà Nội |
Võ Hồng Mạnh |
Cây trồng 47A, Khoa Nông học |
2006 |
TS.Nguyễn Thị Việt Nga |
Khuyến khích |
8. |
Nghiên cứu xây dựng qui trình
xử lý và bảo quản ớt ngọt sau thu hoạch |
Lâm Thị Hồng Hà |
Bảo quản chế biến K47B |
2006 |
TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; KS. Phạm Thị Thanh Tĩnh |
Khuyến khích |
9. |
Phân tích và thiết kế hệ thống
điều khiển trên máy đóng bầu mía |
Vũ Đình Tiến |
Động lực 46 |
2006 |
TS. Nguyễn Ngọc Quế |
Khuyến khích |
10. |
Nghiên cứu xây dựng qui trình
xử lý và bảo quản ớt ngọt sau thu hoạch |
Lâm Thị Hồng Hà |
Bảo quản chế biến K47B |
2006 |
TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; KS. Phạm Thị Thanh Tĩnh |
Khuyến khích |