New Page 1

TT

Tên Công trình

Người thực hiện

Đơn vị

Năm

CB.hướng dẫn

Kết quả

 

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Phân lập và thử nghiệm nuôi vi tảo Chlorella vulgaris trong hệ thống photobioreactor để thu sinh khối

Nguyễn Thu Chang
Lê Việt Cường
Trần Việt Sơn
Kim Anh Tuấn

Khoa CNSH

2018

PGS.TS. Nguyễn Đức Bách

Ba

2

Hòa nhập xã hội của người sau cai nghiện ma túy ở đô thị (Nghiên cứu trường hợp những người sau cai nghiên tại Trung tâm cai nghiện Bê-tên, thành phố Hà Nội).

Nguyễn Công Thành
Nguyễn Thị Huyền Trang
Trần Thị Ngọc Ánh
Nguyễn Thùy Anh
Nông Như Quỳnh

Khoa LLCT&XH

2018

ThS. Nguyễn Thị Thu Hà

Ba

3

Tuyển chọn vi khuẩn Bacillus và Lactíc sinh enzyme beta-galactosidase bền nhiệt và hoạt tính cao ở nhiệt độ thấp, ứng dụng phân giải lactose trong sữa

Nguyễn Thị Diên
Lê Thị Lan Anh
Đặng Thị Nga

Khoa CNTP

2018

PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh

 

 

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ỨC CHẾ NẤM LLETOTRICHUM GÂY BỆNH THÁN THƯ ỚT CỦA VI KHUẨN ĐỐI KHÁNG PHÂN LẬP TỪ ĐẤT

Hàn Việt Cường 
Nguyễn Như Hùng
Nguyễn Thị Hiền
Nguyễn Văn Điệp
 Bùi Thị Thu Thủy

Bảo vệ thực vật

2017

PGS.TS. Hà Viết Cường

Nhì

2

Nghiên cứu một số thông số ảnh hưởng đên quá trình chế biên mứt đông từ Thanh Long ruột đỏ có bổ sung Táo và chanh leo

Nguyễn Bích Thùy,
Hoàng Thị Thu Trang,
Bùi Thị Mai,
Vũ Thị Giang Lam,
Thân Thị Hương,

CNTP

2017

PGS.TS. Trần Thị Định

Khuyến khích

3

Phân lập và tuyển chọn giống vi sinh vật nội sinh có hoạt tính sinh học cao phục vụ cho sản xuất chế phẩm dinh dưỡng vi sinh đa chức năng từ phế thải chăn nuôi dạng lỏng

Từ Thị Hương
Lê Thị Hoài
Nguyễn Thị Anh

Môi trường

2017

TS. Nguyễn Thị Minh

Khuyến khích

 

Năm 2016

 

 

 

 

 

1.

Nghiên cứu sự hình thành biofilm và tính đề kháng kháng sinh của vi khuẩn sản sinh biofilm

 Tăng Văn Phổ
 Peou Dorm
 Nguyễn Văn Phúc

Thú y
Thú y
Thú y

2016

TS. Nguyễn Văn Giáp

Ba

2.

Nghiên cứu nấm Neocytalidim dimidiatum gây bệnh đốm nâu trên thanh long

Trần Thị Thu Hà
Phạm Thị Châu
Lê Thị Hà Giang

Bảo vệ thực vật

2016

TS. Nguyễn Đức Huy

Ba

3.

Ứng dụng DNA marker phát hiện gen Rc tổng hợp anthocyanin ở lúa cẩm

Phạm Huệ Anh
Đặng Ngọc Trung
Đỗ Huy Lộc
Nguyễn Hoài Nam
Phan Thị Kiều Anh

Công nghệ sinh học

2016

ThS. Nguyễn Quốc Trung

Khuyến khích

4.

Đánh giá đặc điểm sinh trưởng của các chủng nấm
sò vua (Pleurotus eryngii (DC.) Quél.) và xây dựng qui trình nuôi trồng phù hợp”

Nguyễn Thế Thắng

CNSH

2016

TS. Nguyễn Thị Bích Thùy

Khuyến khích

 

Năm 2014

 

 

 

 

 

67.

Ngiên cứu chẩn  đoán khối U Lymphoma trên chó nhập ngoại

Hà Văn Tâm
Phạm Thị Minh Huệ
Nguyễn Thị Hằng
Lê Anh Cường
Chu Tiến Hàm

Thú Y

2014

BSTY. Nguyễn Thị Yến

Nhất

68.

Một số đặc điểm bệnh lý của bệnh do liên cầu khuẩn (Streptococcus sp.) gây ra ở cá rô phi Oreochromis niloticus

Nguyễn Thị Hoài
Cao Thị Minh
Đoàn Văn Vững
 Lê Văn Sơn      
Hồ Anh Kiệt

Khoa CN&NTTS

2014

GV.ThS. Trương Đình Hoài

Ba

69.

Nghiên cứu chế tạo kháng thể Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai tây bằng công nghệ tạo kháng thể ở gà

Nguyễn Thị Xuân Diệu
Hà Văn Dũng
Vương Thùy Liên
Chung Mỹ Loan
Ngô Văn Thông

Khoa học cây trồng

2014

PGS.TS. Đỗ Tấn Dũng

Ba

70.

Phân lập và tuyển chọn các chủng xạ khuẩn (Streptomyces spp.) đối kháng nấm gây hại thực vật.

Lê Thị Hiền
Đinh Văn Lợi
Vũ Thị Vân

Công nghệ sinh học

2014

TS. Nguyễn Văn Giang

Khuyến khích

71.

Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện ngập thồ kỳ cây con đến sinh trưởng phát triển của một số dòng ngô thuần được chọn lọc

Chu Thị Thanh 

Khoa học cây trồng

2014

ThS.Nguyễn Văn Lộc

Khuyến khích

72.

Quan trắc sinh học tảo cát các thủy vực phục vụ mục đích thủy lợi để xây dựng chỉ thị sinh học đánh giá chất lượng nước

Đỗ Thị Mai
Phạm Văn Khoa
Nguyễn Thị Ngoãn
Quách Thế Lương
Nguyễn Văn Sáng

Môi trường

2014

ThS. Nguyễn Thị Thu Hà

Khuyến khích

 

Năm 2013

 

 

 

 

 

62.

Ứng  dụng dụng kỹ thuật hoá mô miễn dịch để chẩn đoán bệnh do Circovirus gây nên trên lợn trên lợn ở vùng phụ cận Hà Nội

Lương Quốc Hưng
Phạm Phan Hướng
Hoàng Văn Minh
Nguyễn Vũ Sơn
Nguyễn Thị Huyền

Thú Y

2013

PGS.TS. Nguyễn Thị Lan

Nhất

63.

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số trong quá trình sấy phuc đến chất lượng sản phẩm bột chè xanh hoà tan sử dụng làm nguyên liệu chế biến trà sữa

Ngô Văn Quang
Nguyễn Thị Dinh
Nguyễn Thị Lý Phạm Quang Khiên
Nguyễn Thị Thu

Cơ Điện

2013

ThS. Phạm Đức Nghĩa

Nhì

64.

Phân loại cây Tam Thất thu thập từ SaPa dựa vào trình tự gen 18S rRNA và gen matK

Hoàng Mạnh Hùng
Lê Thị Thiên Nga
Lưu Thị Trang

CNSH

2013

KS.Nguyễn Thị Thuỳ Linh

Ba

65.

Nhận thức của người dân nông thôn về chính sách nông thôn mới - Nghiên cứu tại xã hải Đường - Hải hậu - Nam Định

Nguyễn Thị Hồng Yến
Nguyễn Thị Lan
Lương Xuân Tình

XHH

2013

Ngô Trung Thành

Khuyến khích

66.

Ứng dụng chế phẩm nấm đối kháng (Trichoderma Viride) phòng trừ một số loại nấm hại cây trồng

Nguyễn Văn Kiên
Phạm Thị Lan Anh
Phan Quốc Luật

KHCT

2013

PGS.TS Đỗ Tấn Dũng

Khuyến khích

 

Năm 2012

 

 

 

 

 

56.

Nghiên cứu giải trình tự gen và một số đặc tính sinh học phân tử của virus gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (PRRS) phân lập trên đàn lợn nuôi tại vùng phụ cận Hà Nội (bệnh tai xanh).

Dương T. Minh Huyền
Tạ Phan Anh
Bùi Quang Phong
Nguyễn Phú Tú
Trần Thị Hương Giang

Khoa TY

2012

TS. Nguyễn Thị Lan

Giải Nhì

57.

Tạo cây khoai tây chuyển gen mang cấu trúc miRNA nhằm  ức chế biểu hiện gen TXR1 phục vụ công tác chọn tạo giống khoai tây kháng bệnh ghẻ thường

Ngô Thị Thanh Hiền
Lưu Thị Trang

Khoa Công nghệ sinh học

2012

KS. Nguyễn Thị Thùy Linh

Giải Ba

58.

Nghiên cứu tốc độ phân huỷ tàn dư thực vật trong đất xám huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Bùi Thị Hoàn
Phạm Thị Tươi

Khoa tài nguyên và Môi trường

2012

TS. Cao Việt Hà

Giải Ba

59.

Phân tích lợi ích – chi phí các phương án sử dụng rơm rạ tại hộ nông dân huyện ứng hoà, tp. Hà Nội

Đỗ Năng Hiếu
Hoàng Hương Giang
Trần Thu Trang

Khoa Kinh tế &PTNT

2012

TS. Nguyễn Mậu Dũng

Giải Khuyến khích

60.

Xây dựng website tin học trực tuyến khoa công nghệ thông tin, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

Phạm Thị Kim Anh
Trần Huyền Diệu
Phan Thị Thùy Dung
Lường Thị Hà

Khoa Công nghệ thông tin

2012

ThS. Lê Thị Nhung

Giải Khuyến khích

61

Phát triển dòng thuần ngô tẻ từ các vật liệu có nguồn gốc khác nhau nhằm tạo các dòng thuần đa dạng di truyền phục vụ chọn tạo giống ngô ưu thế lai.

Nguyễn Thị Tuyên
Nguyễn Thị Ngọc Mai
Nguyễn Thanh Hoa
Dương Văn Hiệp

Khoa Nông học

2012

PGS.TS. Vũ Văn Liết

Giải Khuyến khích

 

Năm 2011

 

 

 

 

 

53.

Xác định virus lùn sọc đen phương Nam trên cỏ và thử nghiệm tạo kháng huyết thanh chẩn đoán virus lùn sọc đen phương Nam (Southern rice black streaked dwarf virus)

Lê Thị Hải

BVTV

2011

TS. Hà Viết Cường

Nhất

54.

Phân lập các chủng vi khuẩn Streptomyces spp gây bệnh ghẻ thường khoai tây (common seab) và xác định các yếu tố gây bệnh của chúng bằng kỹ thuật PCR

Nguyễn Tràng Hiếu

CNSH

2011

TS. Nguyễn Thị Phương Thảo

Khuyến khích

55.

Ứng dụng phần mêm mô phỏng SWAT để đánh giá tác động của biến động diện tích rừng đến chế độ dòng chảy lưu vực thượng nguồn sông Mã

Trần Hữu Hùng



 

Lê Hồng Giang


 

Đặng Thị Liên

 

Vũ Thị Ngọc Diễm
 

Nguyễn Trường Sơn
 

TN&MT

2011

TS. Nguyễn Duy Bình

Khuyến khích

 

Năm 2010

 

 

 

 

 

47.

Ứng dụng chỉ thị phân tử DNA phát hiện gen kháng rầy nâu ở một số mẫu giống lúa địa phương Việt Nam và chọn tạo giống kháng rầy

Mai Huy Chung

Tạ Văn Hạnh

Ngô Thị Hồng Giang

Nguyễn Thị Hồng Nhung

CNSH

 

2010

KS. Tống Văn

Hải

Ba

48.

Khảo sát khả năng chống chịu bệnh hỗn hợp của một số giống cà chua trồng ngoài sản xuất, giống có gen kháng

Phạm Thu Hương Dương Thị Hiền

Nguyễn Thị Hà Vân

4. Đỗ Văn Thắng

 

Bảo vệ thực vật

 

2010

PGS.TS. Ngô Thị Xuyên

ThS. Nguyễn Thị Thanh Hồng

Khuyến khích

49.

Ảnh hưởng của ấu trùng sán lá song chủ Centrocestrus formosanus lên sự sinh trưởng, phát triển của cá Chép hương, Chép giống và phương pháp xử lý

Phạm Văn Hiển

Nguyễn Thị Phương Tươi

Nguyễn Thị Thìn

Lê Văn Giang

Phùng Đắc Chiến

Nuôi trồng thuỷ sản

 

 

2010

BSTY. Trương Đình Hoài

Khuyến khích

50.

Xây dựng phần mềm từ điển Anh - Việt chuyên ngành Thú Y

Nguyễn Thị Thơ Mây

Đinh Huy Tưởng

Đinh Thế Duy

Nguyễn Huy Thao

Nguyễn Thị Huế

Công nghệ thông tin

 

2010

CN. Lê Thị Nhung

BSTY. Nguyễn Văn Giáp

 

Khuyến khích

51.

Ứng dụng mô hình PHREEQC mô phỏng quá trình di chuyển Cd, Pb trong đất phù sa sông Hồng

Nguyễn Văn Thịnh

Lê Thị Kim Oanh

Quy hoạch đất

 

2010

TS. Trịnh Quanh Huy

Khuyến khích

52.

Hoàn chỉnh phương pháp nuôi cấy vi khuẩn Bacillus sp. sinh tổng hợp enzyme chitosanase

Nguyễn Chí Nhân

Lê Dức Thành

Phùng Huy Cương

Kiều Xuân Ngân

Bảo quản chế biến nông sản

 

2010

PGS.TS.

Ngô Xuân Mạnh

Khuyến khích

 

Năm 2009

 

 

 

 

 

35.

Nghiên cứu đa dạng di truyền các chủng vi khuẩn bạc lá lúa Xanthomonas oryzae pv. oryzae ở miền Bắc Việt Nam.

Phan Thanh Tùng

 

 

Công nghệ sinh học

2009

KS. Tống Văn Hải

Nhất

36.

Xác định các virus thuộc chi Begomovirus (họ Geminiviridae) trên cây cà chua khu vực Hà Nội và vùng phụ cận

Lê Văn Hải

 

 

Công nghệ sinh học

2009

TS. Hà Viết Cường

Nhì

37.

Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của chó mắc bệnh Care, xác định đặc tính sinh học phân tử của một số chủng virus Care đang lưu hành ở vùng phụ cận Hà Nội

Trần Trung Kiên  Tăng Thị Thanh Bình

 

Khoa Thú Y

 

 

Khoa Thú Y

2009

TS. Nguyễn Thị Lan

Ba

38.

Khảo sát một số dòng mẹ bất dục đực cảm ứng nhiệt độ TGMS trong vụ xuân 2008

Nguyễn Thị Hương

Trần Thị Nguyệt

Khoa Nông học

 

2009

ThS. Vũ Hồng Quảng

Ba

39.

Tìm hiểu tình hình sản xuất và tiêu thụ nhãn của xã Hàm Tử - huyện Khoái  Châu - tỉnh Hưng Yên

Phạm Thị Thúy Lệ    Phạm Thị Thu Hường

Nguyễn Thị Lan Anh

Nguyễn Phương Anh

Phạm Thị Lam

Khoa Kinh tế & PTNT

 

 

 

 

 

2009

ThS. Quyền Đình Hà

 

 

 

Ba

40.

Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian và nhiệt dộ  xử lý axit Xitric trước khi sấy đến thời gian sấy và chất lượng của vải thiều sấy khô

Phạm Thị Hảo

Lưu Thị Hà Giang

Nguyễn Thị Ngọc Anh

Nguyễn Thị Mai

Khoa Công nghệ Thực phẩm

 

2009

ThS.Nguyễn Mạnh Khải

 

Khuyến khích

41.

Đánh giá tình hình chăn nuôi và khả năng sinh sản của lợn địa phương ở một số xã miền núi 

Phùng Thị Thủy

Trần Phương Chính

Nguyễn Hoàng Giang

CNTY51B

CNTY51A

CNTY51A

2009

TS. Phan Xuân Hảo

Khuyến khích

42.

Khảo sát thực trạng tự học của sinh viên ngành Sư phạm kỹ trhuật, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Nguyễn Thị Kim Anh

Nguyễn Thị Liên

Trần Thị My

Phạm Thị Quỳnh Nga

Sư phạm NN

 

2009

ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thúy

Khuyến khích

43.

Nghiên cứu tình hình ô nhiễm Cu, Pb, ZN trong đất thâm canh hoa của xã Tây Tựu – Từ Liêm – Hà Nội

Lê Thị Hồng Thắm

Bùi Thị Nhẹ

Khoa Tài nguyên và môi trường

 

 

2009

TS. Cao Việt Hà

Khuyến khích

44.

Nghiên cứu đề xuất chương trình và phương pháp học tập Marketing của sinh viên kinh tế Đại học Nông nghiệp I

Trần Thị Thanh Huyền

Lê Đức Anh

Nguyễn Thúy Hạnh

Đỗ Thị Thanh Quyên

 Vũ Hoài Thương

Vũ Thị Ngọc Yến

Khoa KE -QTKD

 

 

 

 

2009

TS. Trần Hữu Cường

ThS. Nguyễn Thị Kim Oanh

Khuyến khích

45.

Khảo sát một số dòng ngô đường và đánh giá ƯTL của một số tổ hợp lai F1 tại Gia Lâm – Hà Nội

Vũ Thị Quyên

 

 

Khoa Nông học

2009

ThS. Nguyễn Việt Long

GV. Nguyễn Văn Lộc

Khuyến khích

46.

Nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải làng nghề sơn chắp nứa tới chất lượng nước thuỷ lợi của xã Yên Tiến – Ý Yên – Nam Định

 Cù Thị Nga

Nguyễn Thị Châm

Nguyễn Văn Đức

Nguyễn Mạnh Thắng

Khoa TN&MT

2009

TS.Cao Việt Hà

Khuyến khích

 

Năm 2008

 

 

 

 

 

25.

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử phát hiện gen mùi thơm ở lúa phục vụ công tác chọn tạo giống và bảo tồn nguồn gen quí.

Lưu Thị Vân

Trần Bảo Ngọc

  Nguyễn Thị  Minh Việt

Khoa Nông học

 

 

2008

KS. Nguyễn Quốc Trung

Nhất

26.

 

Ứng dụng kỹ thuật thụ phấn in vitro và cứu phôi trong lai tạo giống hoa Lily ở Việt Nam

Lê Thị Thúy Nga

Nguyễn Thị Thanh Hoa

 

 

Khoa Nông học

 

2008

TS. Nguyễn Thị Phương Thảo

Nhì

27.

Nghiên cứu bổ sung giun Quế (Perionnyx excavatuss) vào khẩu phần ăn của gà thịt thương phẩm giống Lương Phượng Hoa nuôi tại Trại chăn nuôi Trường ĐHNN- Hà Nội

Nguyễn Thị Xuân

Trần Thị Hương

Dư Anh Văn

Nguyễn Thế Vinh Nguyễn Thị Xiêm

Khoa chăn nuôi &NTTS

 

 

 

 

2008

TS.Vũ Đình Tôn

 

ThS.Hán Quang Hạnh

Ba

28.

Giàn sạ lúa theo hàng: Những ưu điểm, hạn chế và biện pháp khắc phục khi triển khai tại ĐBSH

Nguyễn Xuân An

Trần Tiến Bộ

Nguyễn Minh Thương

Nguyễn Thị Thủy

 

Khoa KT và phát triển nông thôn

 

2008

ThS. Chu Anh Tiệp

TS. Nguyễn Thị Minh Hiền

Ba

29.

Nghiên cứu cải thiện chất lượng quả Hồng nhân Hậu bằng xử lý nhiệt và ethanol trong quá trình rấm chín

Nguyễn Thị Ngọc Hiền

Khoa Công nghệ thực phẩm

2008

ThS. Trần Thị Lan Hương

Ba

30.

Đánh giá các đặc điểm của tổ hợp 135s/R45.

Nguyễn Thị Nhàn

Dương Thị Hiên

Chọn tạo giống cây trồng

2008

PGS.TS. Nguyễn Văn Hoan

Khuyến khích

31.

Ảnh hưởng chăm sóc cận thu hoạch và thời gian thu hái tới chất lượng và khả năng bảo quản bưởi Đoan Hùng

Nguyễn Thị Thuận

Bảo quản và chế biến

2008

TS. Nguyễn Thị Bích Thủy

TS. Nguyễn Duy Lâm

Khuyến khích

32.

Xây dựng chương trình hỗ trợ quản lý hoạt động tín dụng nhân dân

Lê Văn Học

Công nghệ Thông tin

2008

ThS. Đỗ Thị Mơ

Khuyến khích

33.

Nghiên cứu điều kiện và khả năng tiếp cận thực tế sản xuất kinh doanh của sinh viên khoa kinh tế & Phát triển nông thôn, trường Đại học Nông nghiệp I - Hà Nội

Mai nguyễn Hải Anh Nguyễn Thùy Anh

Nguyễn Hữu Dũng

Đậu Thị Quỳnh Trang

Kế toán

 

 

2008

GV. Hồ Ngọc Ninh

Khuyến khích

34.

Thiết kế và sử dụng trò chơi trong dạy học chương I trồng trọt, lâm nghiệp đại cương môn công nghệ 10 cho học sinh -THPT

Bùi Thị Hải Yến

Phạm Văn Đông

Phùng Thị Chuyên

Sư phạm NN

 

 

2008

ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thúy

Khuyến khích

 

Năm 2007

 

 

 

 

 

11.

Chế biến thử nghiệm nước quả hỗn hợp giầu Caroten

Lý Thị  Tâm

Khoa Công nghệ thực phẩm

2007

GVC.ThS. Trần  Thị Lan Hương

Nhì

12.

Nghiên cứu tác động kinh tế, xã hội, môi trường của chương trình Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên rau tại xã Đặng xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

Lê Thị Thanh Loan

Đỗ Thị Nhài

PTNT& Khuyến nông

2007

GS.TS Đỗ Kim Chung

TS Nguyễn Thị Minh Hiền

Nhì

13.

Phân lập, xác định tỉ lệ nhiễm Salmonella trong thịt gà tại một số địa điểm giết mổ ở Hà Nội và các vùng phụ cận

Nguyễn Thị Hương Giang

Thú Y

2007

ThS. Phạm Hồng Ngân

Nhì

14.

Nghiên cứu sự phát triển của giun  quế trên các nguồn thức ăn khác nhau

Đào Thị Bình An

Trần Thị  Kiều Linh

Khoa Chăn nuôi - Thủy sản

2007

TS.Vũ Đình Tôn

Ba

15.

Nghiên cứu hàm lượng và thành phần mùn trong một số loại đất miền Bắc Việt Nam

Lê Thị Phượng

Hoàng Thị Tuyết Nhung

Khoa học đất

 

2007

TS.Cao Việt Hà

Khuyến khích

16.

Bước  đầu nghiên cứu quy trình nhân nhanh và tái sinh cây  dưa hấu (Citrulluslanatus) phục phụ chọn tạo giống bằng kỹ thuật đột biến in vitro và chuyển gen

Phạm Thị Duyên

Nguyễn Thanh Nga

 

Công nghệ sinh học

2007

TS. Nguyễn Thị Phương Thảo

Khuyến khích

17.

Dự báo và phân tích xu hướng biến động các nguồn lực chính trong nông nghiệp cho tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2007 - 2020

Nguyễn Thị Hồng Thái

Kinh tế Nông Nghiệp

2007

TS. Nguyễn Văn Song

Khuyến khích

18.

Ứng dụng phần mềm Upcad trong quy hoạch chi tiết khu dân cư Trường Đại học Nông Nghiệp I

Hoàng Lê Hường  Phạm Thị Liên

hạm Nam Khánh

Nguyễn Thành Trung

Quản lý đất đai

 

2007

KTS. Quyền Thị Lan Phương

Khuyến khích

19.

Nghiên cứu hiệu suất sử dụng đạm của một số giốnglúa thuộc các nhóm giống lúa có kiểu gen khác nhau

Nguyễn Thị Hường

Trần Hà Phương

Khoa học cây trồng

 

2007

TS.Phạm Văn Cường

Khuyến khích

20.

Kỹ năng sử dụng tin học – Internet của sinh viên năm thứ 3 trường Đại học Nông nghiêp I – Hà Nội

Đinh Thị Đoan Trang

 Vũ Thị Lộc

Phạm Thị Thanh Nhàn

 Khoa sư phạm & Ngoại ngữ

2007

ThS.Nguyễn Thị Ngọc Thúy

Khuyến khích

21.

Chiến lược TTSP thức ăn gia súc tại nhà máy TPGS cao cấp Con Heo Vàng Nghệ An - Lý thuyết và thực tế

Lê Văn Hướng

Kinh tế Nông Nghiệp

2007

TS. Nguyễn Tuấn Sơn

Khuyến khích

22.

Xác định môi quan hệ giữa các thông số đánh giá chất lượng nước và mức độ đa dạng động vật phù du trong hồ bảy mẫu – Thành phố

Đỗ Thuỷ Nguyên

 

 

Đất và Môi trường

2007

TS. Trịnh Quang Huy

Khuyến khích

23.

Điều tra, nghiên cứu tình hình mắc bệnh, biện pháp phòng trị bệnh sổ mũi truyền nhiếm – Infectious Coryza (IC) ở chim cút tại hai vùng chăn nuôi chim cút chính ở miền Bắc nước ta.

Nguyễn Thị Minh Hà, Vũ Thị Hiên

Thú Y

2007

ThS. Nguyễn Thị Lê Hoa

Khuyến khích

24.

Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan chương 2 Chăn nuôi,Thủy sản đại cương môn Công nghệ 10,Trung học phổ thông

Nguyễn  Thị Minh Phiến

Nguyễn Xuân Hồng

Nguyễn Thị Hạnh

Khoa sư phạm & Ngoại ngữ

2007

ThS. Nguyễn Tất Thắng (hướng dẫn chính)

ThS. Trương  Thị Hoa

Khuyến khích

 

Năm 2006

 

 

 

 

 

1.

Nghiên cứu công nghệ chiết tách tinh dầu hồi từ quả hồi đặc sản Việt Nam 

Phan Thị Phương Thảo 

Bảo quản chế biến K47B 

2006

TS. Bùi Quang Thuật – Viện CNTP; ThS. Trần Thị Thu Hằng 

giải nhất

2.

Khảo sát một số tổ hợp lúa lai hai dòng có bố là các dòng thuần mới chọn tạo có nguồn gôc Japonica 

Trương Văn Chinh; Vũ Thanh Tùng 

Chọn Giống Cây trồng-K47 

2006

PGS. TS.Nguyễn văn Hoan 

giải nhì

3.

Nghiên cứu đa dạng nguồn gene kháng bệnh đạo ôn của các giống lúa Việt Nam 

Nguyễn Thị Hân; Nguyễn Thị Thanh Dung; Hoàng Thị Giang; Bùi Phương Thảo 

Công nghệ sinh học K48 

2006

KS. Tống Văn Hải 

giải ba

4.

Xác định thành phân hoá học và giá trị dinh dưỡng của một số loại bột cá làm nguyên liệu sản xuất thức ăn hỗn hợp cho gia cầm 

Tôn Nữ Mai Anh; Đỗ Thị Thuý Nga; Phạm Thanh Huyền; Nguyễn Trọng Đạo; Lương Đình Nam 

Chăn nuôi 

2006

PGS.TS. Nguyễn Thị Lương Hồng; PGS. TS. Tôn Thất Sơn 

Khuyến khích

5.

Tìm hiểu những khó khăn tâm lý trong học tập của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Nông nghiệp I 

Ngô Thị Thuỷ (chủtrì); Nguyễn Thị Hương 

Sư phạm 47 - Khoa SPKT 

2006

ThS. Đặng Thị Vân; CN. Nguyễn Huyền Thương 

Khuyến khích

6.

Điều tra thành phần bệnh hại trên hoa hồng, nghiên cứu đặc điểm của vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens Smith gây bệnh u sùi rễ hoa hồng 

Trần Thị Phương Lan; Vũ Thu Trang; Hoàng Minh Ngọc  

BVTV 47và 46 

2006

TS.Ngô Thị Xuyên 

Khuyến khích

7.

Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái giải phẫu sinh trưởng và phát triển trồng trong điều kiện vụ Xuân tại Gia Lâm – Hà Nội 

Võ Hồng Mạnh 

Cây trồng 47A, Khoa Nông học 

2006

TS.Nguyễn Thị Việt Nga 

Khuyến khích

8.

Nghiên cứu xây dựng qui trình xử lý và bảo quản ớt ngọt sau thu hoạch 

Lâm Thị Hồng Hà 

Bảo quản chế biến K47B 

2006

TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; KS. Phạm Thị Thanh Tĩnh 

Khuyến khích

9.

Phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển trên máy đóng bầu mía 

Vũ Đình Tiến 

Động lực 46 

2006

TS. Nguyễn Ngọc Quế 

Khuyến khích

10.

Nghiên cứu xây dựng qui trình xử lý và bảo quản ớt ngọt sau thu hoạch 

Lâm Thị Hồng Hà 

Bảo quản chế biến K47B 

2006

TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; KS. Phạm Thị Thanh Tĩnh 

Khuyến khích