\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n BỘ NÔNG NGHIỆP \r\n \r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN \r\n \r\n HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM \r\n \r\n _________________ \r\n \r\n Số: 1347 /TB-HVN \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM \r\n \r\n Độc lập – Tự do – Hạnh phúc \r\n \r\n ______________ \r\n \r\n \r\n \r\n Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2014 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n THÔNG BÁO
\r\n
\r\n V/v Tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2015
\r\n
\r\n Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;
\r\n
\r\n Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2015 như sau:
\r\n
\r\n I/ Chuyên ngành và hướng đào tạo:
\r\n
\r\n Theo định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng gồm các chuyên ngành: Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng, Di truyền và chọn giống cây trồng, Công nghệ sinh học, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin, Chăn nuôi, Thú y, Khoa học môi trường, Khoa học đất, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, Kinh tế nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Quản lý kinh tế, Quản lý đất đai, Quản trị kinh doanh. Riêng các chuyên ngành: Khoa học đất, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm chưa đào tạo theo định hướng ứng dụng.
\r\n
\r\n II/ Chỉ tiêu tuyển sinh:
\r\n
\r\n Chỉ tiêu tuyển sinh của từng khoa/ngành/chuyên ngành căn cứ vào chỉ tiêu được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao và năng lực đào tạo từng khoa/ngành/chuyên ngành:
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa/Ngành/Chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n Cơ điện (Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện) \r\n | \r\n \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ thực phẩm (Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm) \r\n | \r\n \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản trị kinh doanh \r\n | \r\n \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh tế (Kinh tế nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Quản lý kinh tế) \r\n | \r\n \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Nông học (Bảo vệ thực vật; Di truyển và chọn giống cây trồng; Khoa học cây trồng) \r\n | \r\n \r\n \r\n 157 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý đất đai (Khoa học đất, Kỹ thuật tài nguyên nước; Quản lý đất đai) \r\n | \r\n \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n Thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n \r\n 857 \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n III/ Thời gian đào tạo và điều kiện mở lớp:
\r\n
\r\n - Lớp học trong giờ hành chính: 1,5 năm.
\r\n
\r\n - Lớp học ngoài giờ hành chính: 2,0 năm.
\r\n
\r\n - Lớp học chỉ mở khi có 10 học viên trở lên, nếu số học viên của lớp có dưới 10 thì học viên phải chuyển đến lớp khác cùng chuyên ngành hoặc được Học viện cho bảo lưu kết quả và chuyển sang học đợt sau.
\r\n
\r\n IV/ Điều kiện đăng ký dự thi, môn thi tuyển sinh và chính sách ưu tiên:
\r\n
\r\n 1/ Điều kiện đăng ký dự thi. Thí sinh có đủ điều kiện dưới đây sẽ được đăng ký dự thi:
\r\n
\r\n a/ Về văn bằng: Có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, phù hợp hoặc ngành gần với chuyên ngành đào tạo thuộc nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3 nếu có (phụ lục 1). Đối với thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành đào tạo nêu trên phải học bổ túc kiến thức và thi đạt yêu cầu hết số môn đã bổ túc quy định. Thí sinh thuộc nhóm 3 chỉ được dự thi đợt 2 năm 2015.
\r\n
\r\n b/Về kinh nghiệm công tác chuyên môn: Trường hợp người có bằng tốt nghiệp ngành khác đăng ký dự thi vào chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Quản lý kinh tế thì phải có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự thi.
\r\n
\r\n 2/ Môn thi tuyển sinh: môn chủ chốt, môn không chủ chốt theo bảng dưới đây và tiếng Anh trình độ tương đương cấp A2 Khung châu Âu chung.
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n \r\n Chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n Môn chủ chốt \r\n | \r\n \r\n \r\n Môn không chủ chốt \r\n | \r\n \r\n \r\n M.Ng.ngữ \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo vệ thực vật \r\n | \r\n \r\n \r\n Bảo vệ thực vật đại cương \r\n | \r\n \r\n \r\n Phương pháp thí nghiệm và thống kê sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh lý thực vật \r\n | \r\n \r\n \r\n Phương pháp thí nghiệm và thống kê sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n Di truyền và chọn giống cây trồng \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh lý thực vật \r\n | \r\n \r\n \r\n Phương pháp thí nghiệm và thống kê sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh học phân tử \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sinh học đại cương \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ sau thu hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh lý – hoá sinh nông sản sau thu hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n Vi sinh vật thực phẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n Cơ sở khoa học môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kỹ thuật tài nguyên nước \r\n | \r\n \r\n \r\n Thủy nông cải tạo đất \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n Chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh lý động vật \r\n | \r\n \r\n \r\n Chăn nuôi lợn \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n Thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n Bệnh truyền nhiễm thú y \r\n | \r\n \r\n \r\n Sinh lý động vật \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học đất \r\n | \r\n \r\n \r\n Thổ nhưỡng \r\n | \r\n \r\n \r\n Hóa phân tích \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý – Quy hoạch đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n Trắc địa \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n Công nghệ thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n Tin học cơ sở \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán rời rạc \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kỹ thuật cơ khí \r\n | \r\n \r\n \r\n Sức bền vật liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kỹ thuật điện \r\n | \r\n \r\n \r\n Lý thuyết mạch điện \r\n | \r\n \r\n \r\n Toán kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n Kinh tế nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyên lý kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyên lý kinh tế nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n Phát triển nông thôn \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyên lý kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Phát triển nông thôn \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản lý kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyên lý kinh tế \r\n | \r\n \r\n \r\n Khoa học quản lý \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n Quản trị kinh doanh \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyên lý quản trị \r\n | \r\n \r\n \r\n Nguyên lý kinh doanh \r\n | \r\n \r\n \r\n Tiếng Anh \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Thí sinh được miễn thi môn tiếng Anh nếu thuộc một trong các trường hợp sau:
\r\n
\r\n - Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài theo chương trình đạo tạo bằng tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền (Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo) công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.
\r\n
\r\n - Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh theo đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng (đào tạo bằng tiếng Anh) .
\r\n
\r\n - Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Anh.
\r\n
\r\n - Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận, đạt trình độ tối thiểu theo bảng quy đổi sau:
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Cấp độ \r\n \r\n (CEFR) \r\n | \r\n \r\n \r\n IELTS \r\n | \r\n \r\n \r\n TOEFL \r\n | \r\n \r\n \r\n TOEIC \r\n | \r\n \r\n \r\n Cambridge \r\n \r\n Exam \r\n | \r\n \r\n \r\n BEC \r\n | \r\n \r\n \r\n BULATS \r\n | \r\n \r\n \r\n Khung Châu Âu \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n 3/6 (khung VN) \r\n | \r\n \r\n \r\n 4.5 \r\n | \r\n \r\n \r\n 450 PBT 133 CBT 45 iBT \r\n | \r\n \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n \r\n Preliminary PET \r\n | \r\n \r\n \r\n Business Preliminary \r\n | \r\n \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n B1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác phải được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.
\r\n
\r\n 3/ Chính sách ưu tiên:
\r\n
\r\n a) Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng 01 điểm vào kết quả thi môn chủ chốt (thang điểm 10) và 10 điểm vào kết quả thi môn ngoại ngữ (thang điểm 100);
\r\n
\r\n b) Người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế độ ưu tiên của một đối tượng.
\r\n
\r\n V/ Thời gian thi tuyển: từ 27 đến 29/3/2015.
\r\n
\r\n Thí sinh có nhu cầu đào tạo trình độ Thạc sĩ cần liên hệ với Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam(Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) để nhận mẫu hồ sơ, nộp hồ sơ đăng ký dự thi, lệ phí dự thi: 420.000 đồng/thí sinh và học phí ôn tập (nếu có) (6 tín chỉ): 1.080.000 đồng trong thời gian từ 25/11/2014 đến 15/12/2014. Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, phù hợpvới chuyên ngành đào tạo thạc sĩ được kéo dài thời hạn nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh đến hết ngày 28/02/2015 (thí sinh có thể tự in mẫu hồ sơ và kế hoạch chung về tuyển sinh có đính kèm theo thông báo này).
\r\n
\r\n Thông tin chi tiết xem trên Website: http://www.vnua.edu.vn tại mục tuyển sinh.
\r\n
\r\n Điện thoại: 04 62617520.
\r\n
\r\n - Đề cương ôn tập
\r\n
\r\n - Quyết định về việc quy định môn học bổ túc kiến thức cho thí sinh đăng ký thi tuyển sinh cao học đợt I - năm 2015
\r\n
\r\n - Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2015 Chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản
\r\n
\r\n - Thông báo kế hoạch ôn thi tuyển sinh cao học đợt 1 năm 2015
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Nơi nhận: \r\n \r\n - Thí sinh có nhu cầu; \r\n \r\n - Lưu QLĐT, VPHV. \r\n | \r\n \r\n \r\n KT. GIÁM ĐỐC \r\n \r\n PHÓ GIÁM ĐỐC \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n (đã ký) \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Nguyễn Xuân Trạch \r\n | \r\n
\r\n \r\n
\r\n