TT
|
Mã số
|
Tên đề tài
|
Nhóm sinh viên
|
Lớp
|
Giáo viên HD
|
Khoa Nông học
|
|
|
|
1
|
SV2022-01-01
|
Điều tra thành phần và đánh giá tiềm năng sử dụng ruồi ăn rệp syrphidae trong phòng chống rệp muội hại rau tại gia lâm, hà nội năm 2022
|
Nguyễn Thị Khánh Huyền
Nguyễn Hoài Thương
Nguyễn Thị Phương Thảo
Bùi Văn Tuấn
Sorn Samai
|
K64BVTVA
K64BVTVA
K64BVTVA
K64BVTVA
K64BVTVA
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Tùng
|
2
|
SV2022-01-02
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, tập tính và mồi pheromone đặc hiệu phòng trừ sâu keo da láng Spodoptera exigua (Hübner) gây hại hành lá tại Việt Nam
|
Nguyễn Thanh Duy
Nguyễn Thị Trà Giang
Vũ Ngọc Tú
Đặng Tiến Tùng
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
K64BVTVA
K65BVTVA
K65BVTVA
K65BVTVA
K65BVTVA
|
TS. Trần Thị Thu Phương
|
3
|
SV2022-01-03
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng nẩy mầm của hạt Mác púp (Ficus pumila L.)
|
Trịnh Thị Hạnh
Lê Ngọc Diệp
Đỗ Thanh Hòa
Đào Minh Quân
Nguyễn Thị Linh Trang
|
K64KHCTA
K64KHCTA
K64KHCTA
K64KHCTA
K64KHCTA
|
TS. Vũ Ngọc Thắng
|
4
|
SV2022-01-04
|
Ứng dụng phương pháp sinh học phân tử để xác định loài ong ký sinh trên sâu non giống Spodoptera và khả năng sử dụng chúng trong phòng chống sâu hại trên cây trồng nông nghiệp trên Hà Nội.
|
Đặng Thị Tuyến
Lê Thị Thúy Hậu
Vũ Thị Huế
Phạm Văn Lâm
Nguyễn Thị Kiều Ly
|
K63BVTVA
K63BVTVA
K63BVTVA
K63BVTVA
K66BVTVA
|
TS. Trần Thị Thu Phương
|
5
|
SV2022-01-05
|
Sản xuất tơ tằm có nhiều màu sắc tự nhiên bằng cách thêm chất tạo màu vào thức ăn của tằm
|
Tô Quốc Huy
Lê Thành Đạt
Quách Hương Ly
Nguyễn Tất Hưng
Vũ Thị Bích Thùy
|
K65NNCNCA
K65NNCNCA
K65KHCTA
K65KHCTA
K65KHCTA
|
TS. Nguyễn Hồng Hạnh
|
6
|
SV2022-01-06
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh học, phân tử và biện pháp phòng trừ sinh học đối với một số loại nấm gây thối rễ ở cây Sâm Báo (Abelmoschus sagittifolius)
|
Nguyễn Minh Phương
Nguyễn Thị Thanh Bình
Lê Thụy Anh
Nguyễn Tuấn Vũ
|
K63KHCTT
K64KHCTT
K64KHCTT
K63KHCTT
|
TS. Nguyễn Đức Huy
|
7
|
SV2022-01-07
|
Đánh giá đặc điểm nông sinh học và một số tác động kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng hạt giống cải H’Mông
|
Trần Thị Thùy Linh
Nguyễn Duy Kiên
Nguyễn Khánh
Võ Quang Hoài
Trần Thị Hiền
|
K63RHQ
K64RHQ
K63RHQ
K64RHQ
K64RHQ
|
ThS. Nguyễn Thị Phượng
|
8
|
SV2022-01-08
|
Đánh giá khả năng chịu ngập úng trên một số giống diêm mạch
|
Đỗ Trung Hiếu
Phan Thanh Anh
Nguyễn Bá Hoàng Long
|
K65KHCTT
|
TS. Nguyễn Văn Lộc
|
9
|
SV2022-01-09
|
Ứng dụng công nghệ 4.0 (iot) trong việc theo dõi đánh giá sức khỏe đàn ong và chất lượng mật
|
Trần Thị Loan
Lại Diệu Linh
Hoàng Thị Nga
Trần Đức Anh
Phạm Mạnh Hùng
|
K63BVTVA
K63BVTVA
K63BVTVA
K63BVTVA
K65CNTT
|
PGS.TS. Phạm Hồng Thái
|
Khoa Chăn nuôi
|
|
|
|
10
|
SV2022-02-10
|
Xác định một số chỉ tiêu sinh lý máu dê nuôi tại Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Trần Thị Cẩm Vân
Nguyễn Tiến Đạt
Hoàng Thị Ngọc Ánh (K6)
Đặng Quang Minh
Vũ Thu Giang
|
K64CNTYA
K64CNTYA
K64CNTYA
K63CNTYA
|
TS. Nguyễn Thị Phương Giang
|
11
|
SV2022-02-11
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của vịt Nà Tấu nuôi tại trại chăn nuôi - Khoa Chăn nuôi - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Hoàng Văn Quyết
Trương Quang Thạch
Nguyễn Thị Hải Yến
Nguyễn Vũ Ngọc Hưng
|
K65CNTYC
K65CNTYC
K65CNTYC
K65CNTYC
|
ThS. Trần Bích Phương
|
Khoa Tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
12
|
SV2022-03-12
|
Ứng dụng mô hình CluMondo trong dự báo thay đổi kịch bản sử dụng đất nông nghiệp huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Phạm Duy Khánh
Đào Xuân Thu
Nguyễn Lưu Ly
|
K64QLTNA
K64QLTNA
K65KHMTA
|
ThS. Vũ Thanh Biển
|
13
|
SV2022-03-13
|
Nghiên cứu xây dựng chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2022 có tính đến chuyển đổi số và liên kết vùng chức năng huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh
|
Nguyễn Ngọc Mai
Nguyễn Đức Minh
Lưu Tiểu Băng
Nguyễn Thị Mai
|
K64QLDDA
K64QLDDA
K64QLDDA
K64QLDDA
|
ThS. Nguyễn Quang Huy
|
14
|
SV2022-03-14
|
Nghiên cứu giảm ô nhiễm môi trường nước trong nuôi trồng thuỷ sản áp dụng hệ thống “sông trong ao”
|
Nguyễn Cao Phương Thảo
Nguyễn Thị Thu Hoài
Phạm Công Đạt
Nguyễn Đức Long
|
K65KHMTA
K65KHMTA
K63KHMTB
K66KHMTA
|
TS. Võ Hữu Công
|
15
|
SV2022-03-15
|
Áp dụng tiếp cận kinh tế tuần hoàn trong xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Lào Cai
|
Phạm Đức Trọng
Nguyễn Thị Minh Hằng
Hoàng Hồng Hạnh
Nguyễn Đức Cảnh
|
K64KHMTA
K64KHMTA
K63KHMTB
K63KHMTB
|
TS. Võ Hữu Công
|
16
|
SV2022-03-16
|
Đánh giá công tác tham vấn cộng đồng trong đấu giá quyền sử dụng đất tại một số dự án trên địa bàn thành phố Nam định, tỉnh Nam Định
|
Bùi Lê Phương Trinh
Phạm Thị Lê
Quan Thị Minh Ánh
|
K64QLDDA
K64QLDDA
K63QLDDA
|
PGS.TS. Đỗ Thị Tám
|
Khoa Cơ điện
|
|
|
|
17
|
SV2022-04-17
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình hệ thống cấp phôi tự động cho các trạm gia công
|
Nguyễn Đại Vượng
Đào Việt Anh
Nguyễn Xuân Biển
Nguyễn Hưng Thái
Phan Hoàng Long
|
K63CNCDTA
K63CNCDTA
K63CNCDTA
K63CNCDTA
K63CNCDTA
|
Th.S Mai Thị Thanh Thủy
|
18
|
SV2022-04-18
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình robot lưu kho tự động
|
Nguyễn Tiến Tú
Đặng Hoàng Anh
Nguyễn Trung Anh
Lương Quốc Kiên
Hoàng Trung Thông
|
K63CNCDTB
K63CNCDTB
K63CNCDTB
K63CNCDTB
K63CNCDTB
|
Th.S Ngô Phương Thủy
|
19
|
SV2022-04-19
|
Mô phỏng quá trình lốc kim loại tấm trên cơ sở một số thông số của máy lốc 3 trục có trong thực tế
|
Trần Kiều Ly
Nguyễn Văn Hiếu
Nguyễn Văn Khang
Đỗ Công Duy
|
K63CKCTM
K63CKCTM
K63CKCTM
K63CKCTM
|
ThS. Nguyễn Hữu Hưởng
|
20
|
SV2022-04-20
|
Ứng dụng phần mềm Moldex3D trong hỗ trợ thiết kế khuôn và chi tiêt máy
|
Vũ Thu Hiền
Nguyễn Hữu Hưng
Lê Anh Đức
Nguyễn Thế Hải
Vũ Hoàng Thành
|
K63CKCTM
K64CNCDTA
K63CKCTM
K63CKCTM
K63CKCTM
|
ThS. Nguyễn Hữu Hưởng,
ThS. Hoàng Xuân Anh
|
Khoa Kinh tế và PTNT
|
|
|
|
21
|
SV2022-05-21
|
Ảnh hưởng của đại dịch covid 19 đến hoạt động học tập và đời sống của sinh viên nông thôn của Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
|
Vũ Thùy Trang
Vương Thị Kim Thoa
Vũ Hoàng Phương Thúy
Nguyễn Hoàng Phương Anh
Hà Quang Tuấn
|
K64KTTCE
K64KTTCE
K64KTTCE
K64KTTCE
K64KTTCE
|
ThS. Đặng Xuân Phi
|
22
|
SV2022-05-22
|
Thực trạng ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất chè tại xã Tân Cương, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Hoàng Hồng Nhung
Nguyễn Thị Yến
Hoàng Quốc Huy
Đặng Lam Phương
|
K64KTNNE
K64KTNNE
K64QLKTA
K64KTNNE
|
ThS. Đồng Thanh Mai
|
23
|
SV2022-05-23
|
Nghiên cứu chuyển đổi số tại Công ty cổ phần khoa học công nghệ Dược liệu Việt Nam thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Trần Đức Minh
Trần Đặng Thục Huyền
Nguyễn Triệu Khang
Bùi Khánh Duy
Đặng Công Dương
|
KTTCEK64
KTTCEK64
KTTCEK64
KTTCEK64
KTTCEK64
|
ThS. Trần Thế Cường
|
Khoa khoa học xã hội
|
|
|
|
24
|
SV2022-06-24
|
Sự tham gia của thanh niên vào thực hiện tiêu chí văn hóa trong xây dựng nông thôn mới (nghiên cứu trường hợp tại xã Xích Thổ - huyện Nho Quan – tỉnh Ninh Bình)
|
Trần Thị Ngọc Mai
Nguyễn Thị Huyền Trang Nguyễn Thị Phi Nhung
Nguyễn Thị Tố Quỳnh
|
K65XHH
K65XHH
K65XHH
K65XHH
|
ThS. Phạm Thị Thu Hà
|
25
|
SV2022-06-25
|
Khó khăn của các hộ gia đình trong sản xuất và tiêu thụ cây cà phê (nghiên cứu trường hợp tạo xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La)
|
Nguyễn Phương Uyên
Nguyễn Mạnh Hùng
Bùi Văn Đoàn
Nguyễn Thu Hiền
|
K65XHH
K65XHH
K65XHH
K65XHH
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hà
|
26
|
SV2022-06-26
|
Chính sách hỗ trợ trẻ em mồ côi do đại dịch Covid-19 tại thành phố Hồ Chí Minh, Thực trạng và một số kiến nghị hoàn thiện
|
Nguyễn Thị Thuỳ Trang
Vũ Đình Tùng
Nguyễn Đức Trọng
Trần Lê Thuỳ Linh
Trần Ngọc Linh
|
K65LKTA
K65LKTA
K65LKTA
K65LKTA
K65LKTA
|
ThS. Nguyễn Thị Ngân
|
Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ
|
|
|
|
27
|
SV2022-07-27
|
Thực nghiệm bài giảng STEM trong giảng dạy môn Công nghệ 6 ở trường Trung học cơ sở
|
Nguyễn Thị Hà Trang
Bùi Tố Thái Hưng
Đỗ Thu Hiền
Nông Thị Hiếu Ngân
Phạm Thị Thúy Hằng
|
K65SPCNA
K65SPCNA
K65SPCNA
K65SPCNA
K65SPCNA
|
ThS. Lê Thị Kim Thư
|
28
|
SV2022-07-28
|
Tìm hiểu về việc sử dụng các chiến lược lịch sự dương tính trong giờ học nói tiếng Anh của sinh viên năm hai ngành ngôn ngữ Anh tại Học Viện Nông Nghiệp Viêt Nam.
|
Ngô Thị Phương Anh
Nguyễn Thị Tú Anh
Trần Thị Lan Anh
Đinh Thảo Chi
Lê Thị Hải
|
K64ENGA
K64ENGA
K64ENGA
K64ENGA
K64ENGA
|
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
|
29
|
SV2022-07-29
|
Nghiên cứu hoạt động tìm kiếm thông tin cho mục đích học tập bằng công cụ google search của sinh viên k65 ngành ngôn ngữ Anh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam”
|
Đỗ Viết Dũng
Giáp Thị Thùy Dung
Nguyễn Thị Thảo Nguyên
Vũ Trọng Minh
Hoàng Thị Diệu Linh
|
K65ENGE
K65ENGE
K65ENGE
K65ENGE
K65ENGE
|
ThS. Phạm Thị Hạnh
|
30
|
SV2022-07-30
|
Khảo sát khó khăn của sinh viên Khóa 64 ngành Ngôn ngữ Anh tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc tự học Tiếng Anh ngoài giờ lên lớp trong học kỳ II năm học 2021-2022 dưới ảnh hưởng của dịch Covid-19
|
Trần Thị Liên Hồng
Trần Quỳnh Anh
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
Nguyễn Hương Lan
Nguyễn Thị Liên
|
K64ENGD
K64ENGD
K64ENGD
K64ENGD
K64ENGD
|
ThS.Nguyễn Thị Ngọc Thu
|
31
|
SV2022-07-31
|
Tìm hiểu về tính tự chủ khi học môn viết 4 của sinh viên ngành ngôn ngữ Anh tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Hoàng Huyền Anh
Phan Thị Ngọc Hân
Vũ Thị Thơm
Lê Trần Thủy Tiên
|
K65ENGB
K65ENGB
K65ENGC
K65ENGC
|
ThS. Trần Thị Tuyết Mai
|
Khoa Công nghệ thực phẩm
|
|
|
32
|
SV2022-08-32
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của quá trình tách chiết cellulose từ thân cây chuối
|
Nguyễn Hà Phương
Nguyễn Thị Huyền Nhung
Nguyễn Thị Thùy Dương
Vy Mỹ Tâm
Nguyễn Minh hằng
|
CNTPSK64
CNTPAK64
CNTPAK63
LDTPAK65
KDTPAK65
|
ThS. Nguyễn Trọng Thăng
|
33
|
SV2022-08-33
|
Ảnh hưởng của xử lý Saponin sau thu hoạch đến chất lượng quả cam Sành Hà Giang
|
Cao Thị Thanh Vân
Hoàng Thị Thảo Nguyên
Hà Thùy Trang
Lương Ngọc Ánh
Hà Thị Thu Trang
|
K64KDTPB
K64KDTPA
K64KDTPA
K65CNSTHA
K65CNTPF
|
TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
34
|
SV2022-08-34
|
Ảnh hưởng của điều kiện công nghệ đến hiệu suất thu hồi từ dầu quả bơ
|
Trần Thị Phương Thảo
Lê Thị Lệ Diễm
Trần Thị Hoài
Nguyễn Văn Viên
Phạm Hồng Phong
|
CNTPEK64
CNTTPCK64
CNTPCK64
QLTPAK65
QLTPAK65
|
PGS.TS. Trần Thị Lan Hương
|
Khoa Thú Y
|
|
|
|
35
|
SV2022-09-35
|
Phân lập Salmonella trong nem chua bày bán tại chợ và các siêu thị khu vực Gia Lâm
|
Hoàng Huệ Ái
Cù Thị Thu Hằng
Nguyễn Giang Sơn
Trần Thị Nguyên
Đặng Thị Xinh
|
K64TYB K64TYF K64TYD K63TYG K64TYG
|
TS. Nguyễn Thị Trang
|
36
|
SV2022-09-36
|
Bước đầu xác định sự hiện diện của virus gây bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm ở đàn gà nuôi tại Hà Nội
|
Phạm Văn Chiến
Lê Đình Vũ
Trần Duy Thành
Đinh Thị Thùy Dương
Nguyễn Thị Uyên
|
K64TYB K63TYL K63TYG K64TYA K64TYE
|
TS.Trần Thị Hương Giang
|
37
|
SV2022-09-37
|
Xác định sự có mặt của virus Dịch tả lợn Châu Phi trong dịch xoang miệng của lợn sau khi công cường độc
|
Vũ Kiều Anh
Phùng Bá Phương
Nguyễn Tiến Đạt
Nguyễn Bá Hiếu
Đặng Thị Thúy Hằng
|
K62TYH K62TYA K64TYC K65TYF K65TYH
|
ThS. Vũ Đức Hạnh
|
38
|
SV2022-09-38
|
Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn invitro của hệ polymer-Diệp hạ châu-Ag đối với một số chủng vi khuẩn E.coli gây bệnh đường hô hấp thường gặp ở gà
|
Hà Khắc Quân
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
Phạm Thị Thanh
Phạm Thị Bích Phương
Nguyễn Đức Huy
|
K66TYC K66TYC K66TYC K66TYC K66TYC
|
TS.Nguyễn Thành Trung
|
39
|
SV2022-09-39
|
Khảo sát kiến thức, thái độ và thực hành của người dân về phòng chống bệnh dại trên người tại Hưng Yên
|
Trần Thị Thanh
Đào Thị Ngọc Ánh
Đỗ Phúc Tuệ
Trần Thùy Linh
Đặng Hồng Ngọc
|
K63TYF K63TYH K64TYA K63TYF K64TYF
|
TS. Vũ Thị Thu Trà
|
40
|
SV2022-09-40
|
Đánh giá sự lưu hành bệnh Viêm phúc mạc truyền nhiễm ở mèo (FIP) tại khu vực Hà Nội năm 2022
|
Nguyễn Quang Tuấn
Hoàng Thu Trang Đỗ Thị Loan
Phạm Thị Huyền Trang
Nguyễn Như Quỳnh
|
K63TYB K64TYF K63TYE K64TYD K64TYD
|
TS. Hoàng Minh
|
41
|
SV2022-09-41
|
Xử lý phân gia súc, gia cầm bằng ấu trùng ruồi lính đen
|
Nguyễn Thị Thu Hà
Nhữ Thị Lâm
Trịnh Thị Ngọc
Phạm Vân Anh
Nguyễn Thị Hòa
|
K63TYK K63TYK K63TYK K63TYK K63TYK
|
ThS. Cam Thị Thu Hà
|
42
|
SV2022-09-42
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp thủy tinh hóa trong đông lạnh tế bào trứng lợn
|
Nguyễn Huệ Linh
Nguyễn Mạnh Tiến
Bùi Đức Toàn
Vũ Tiến Phong
Vũ Văn Quang
|
K63TYA K63TYK K63TYF K65TYE K65CNTYC
|
TS. Đỗ Thị Kim Lành
|
Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
43
|
SV2022-11-43
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm rau Vineco trên địa bàn huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Nguyễn Thị Huệ
Nguyễn Phạm Thùy Dương
Nguyễn Minh Đức
Đinh Văn Mạnh
|
K65QTKDA
K65QTKDA
K65QTKDA
K65QTKDA
K65QTMA
|
TS. Lê Thị Kim Oanh
|
44
|
SV2022-11-44
|
Nghiên cứu nhận thức của sinh viên ngành kế toán Học viện Nông nghiệp Việt nam về tác động của chuyển đổi số đến công tác kế toán trong bối cảnh Cách mạng 4.0
|
Trần Phương Linh
Đỗ Kim Chi
Nguyễn Thị Hằng
|
K64KEKTA
K64KEKTA
K64KEKTA
|
TS. Ngô Thị Thu Hằng
|
45
|
SV2022-11-45
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS/IFRS) của sinh viên ngành Kế toán: Nghiên cứu trường hợp sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Bình An
Phạm Thị Ánh
Mai Trung Đức
|
K64KEKTP
K64KEKTP
K64KEKTP
|
TS. Lại Phương Thảo
|
46
|
SV2022-11-46
|
Ảnh hưởng của dịch Covid 19 tới cơ cấu tiêu dùng của hộ gia đình trên địa bàn huyện Sóc Sơn - thành phố Hà Nội
|
Tô Thị Hồng Quyên
Nguyễn Thị Mỹ Linh
Cao Thị Hiền
Nguyễn Hoài Ngọc
|
K64KEP
K64KEP
K64KEP
K64KEP
|
ThS. Bùi Thị Mai Linhh
ThS. Lê Thanh Hà
|
47
|
SV2022-11-47
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua trái cây nhập khẩu tại các đô thị ở thành phố Hà Nội
|
Bùi Văn Tuấn
Trần Thị Hồng Ngân
Nguyễn Thị Yến Linh
Nguyễn Ngọc Thịnh
|
K64QTKDB
K64QTKDB
K64KEA
K64QTKDB
|
ThS. Nguyễn Ngọc Mai
|
48
|
SV2022-11-48
|
Những yếu tố ảnh hưởng đến ý định chọn chợ truyền thống để mua thực phẩm tươi sống của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Thu Hà
Đỗ Hữu Anh
Mông Văn Cường
Hoàng Vũ Linh Đan
Mai Thị Thương
|
K64QTKDA
K64QTKDA
K64QTKDA
K64QTKDA
K64QTKDA
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
|
49
|
SV2022-11-49
|
Nghiên cứu nhu cầu du lịch của du khách đến khu quần thể danh thắng di sản văn hóa thế giới Tràng An, tỉnh Ninh Bình sau đại dịch Covid-19
|
Nguyễn Thị Thương
Đỗ Thị Ngọc Ánh
Nguyễn Lê Thùy Dung
Trần Quỳnh Trang
Hoàng Vân Yến Vy
|
K64QLDLA
K64QLDLA
K64QLDLA
K64QLDLA
K64QLDLA
|
PGS.TS. Bùi Thị Nga
|
50
|
SV2022-11-50
|
Thực trạng chất lượng học tập trực tuyến của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt nam
|
Phạm Uyên Nhi
Nguyễn Thị Diệu Linh
Vũ Thị Mai Ni
Lương Thị Thu
Phùng Thị Vui
|
K64KEB
K64KEB
K64KEB
K64KEB
K64KEB
|
TS. Trần Minh Huệ
ThS. Phan Lê Trang
|
51
|
SV2022-11-51
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 đến lợi nhuận của khu du lịch quốc gia Hồ Núi Cốc - Thái Nguyên
|
Lê Văn Lâm
Nguyễn Thị Hương
Nguyễn Ngọc Hà Chi
Nguyễn Thảo Ly
Trương Thị Kim Oanh
|
K64QLDLA
K64QLDLA
K64QLDLA
K64QLDLA
K64QLDLA
|
TS. Hoàng Sỹ Thính
|
52
|
SV2022-11-52
|
Nghiên cứu xúc tiến quảng bá du lịch Homestay tại xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
Nguyễn Thị Hoa
Vũ Thị Hiền Hòa
Nguyễn Thị Thanh Hoa
Hà Thu Hạnh
Trần Thị Thúy Hiền
|
K64QLDLA
K64QLDLA
K64QLDLA
K64QLDLA
K64QLDLA
|
ThS. Lê Thanh Hà
|
53
|
SV2022-11-53
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn chuyên ngành của sinh viên khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Thị Hạnh
Nguyễn Thị Hương Ly
Quán Huyền Trang
Nguyễn Quỳnh Mai
Mai Thị Hồng Nhung
|
K65KEC
K65KEC
K65KEC
K65KEC
K65KEC
|
TS. Phí Thị Diễm Hồng
TS. Trần Thị Thương
|
Khoa Công nghệ sinh học
|
|
|
|
54
|
SV2022-12-54
|
Nghiên cứu cảm ứng tạo rễ bất định in vitro cây Hà thủ ô đỏ (Polygonum multiflorum Thunb.) và bước đầu xác định được một số yếu tố môi trường ảnh hưởng đến quá trình nhân sinh khối rễ.
|
Trịnh Nguyễn Song Nhi
Nguyễn Văn Quyết
Phạm Thị Minh Huyền
Lê Thị Thơm
Đỗ Hải Nam
|
K64CNSHB
K64CNSHA
K65CNSHB
K65CNSHB
K65CNSHB
|
TS. Nông Thị Huệ
|
55
|
SV2022-12-55
|
Phân lập và tuyển chọn chủng vi khuẩn có khả năng đối kháng nấm Colletotrichum gloeosporioides gây bệnh thán thư trên cây nha đam
|
Lê Thị Điệp
Nguyễn Thị Nhật Lệ
Phùng Văn Nguyên
Trần Thị Vân
Võ Thu Trang
|
K64CNSHE
K63CNSHD
K63CNSHD
K63CNSHD
K64CNSHB
|
ThS. Trần Thị Hồng Hạnh
|
56
|
SV2022-12-56
|
Nghiên cứu kết hợp vi thủy canh trong nhân nhanh in vitro cây chuối Ngự Đại Hoàng
|
Lê Tú Uyên
Trần Quốc Dũng
Đinh Văn Tài
Trần Khánh Tùng
Ngô Thị Vân Anh
|
K64CNSHA
K65CNSHA
K65CNSHA
K65CNSHA
K64CNSHE
|
TS. Bùi Thị Thu Hương
ThS. Phương Hữu Pha
|
57
|
SV2022-12-57
|
Đánh giá một số đa hình trình tự nucleotide ở gà Đông tảo
|
Phạm Thị Hường
Phùng Văn Duy
Lê Thanh Sơn
Hồ Việt Đức
Nguyễn Huyền Linh
|
K64CNSHB
K64CNSHB
K64CNSHB
K65CNSHA
K65CNSHB
|
TS. Trần Thị Bình Nguyên
|
58
|
SV2022-12-58
|
Nghiên cứu đa dạng di truyền quần đàn lợn Móng Cái tại thành phố Móng Cái
|
Nguyễn Văn Khoa
Nguyễn Tiến Đức
Nguyễn Thị Thanh Mai
Nguyễn Hương Giang
Cao Thị Thu Thúy
|
K64CNSHE
K63CNSHE
K64CNSHE
K64CNSHE
K63CNSHE
|
ThS. Nguyễn Quốc Trung
|
59
|
SV2022-12-59
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật nội sinh từ cây rau má (Centella asiatica (L.) Urb. có khả năng đối kháng một số nấm gây bệnh trên cây trồng
|
Phạm Vũ Lệ Sương
Đỗ Thủy Nguyên
Lê Văn Phương
Phạm Thị Thu Hà
Vũ Thị Như Quỳnh
|
K64CNSHA
K64CNSHA
K64CNSHA
K63CNSHC
K64CNSHA
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Giang
|
Khoa Thủy Sản
|
|
|
60
|
SV2022-13-60
|
Thử nghiệm Ivermectin trong điều trị kí sinh trùng ở cá nheo Mỹ bằng phương pháp tiêm tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Xuân Hải
Xa Đức Bình
Phan Đức Vương
Hoàng Thị Thùy Linh
Lưu Quang Trung
|
K63BHTS
K65BHTSA
K65BHTSA
K64BHTSA
K64BHTSA
|
PGS.TS. Kim Văn Vạn
|
61
|
SV2022-13-61
|
Khảo sát chất lượng nước tại một số ao nuôi tôm thẻ chân trắng ở Nam Định
|
Nguyễn Quang Dũng
Trịnh Thanh Huyền
Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Nguyễn Thị Thúy Hồng
Trần Thị Diễm Quỳnh
|
K63 BHTS
K63 BHTS
K63 BHTS
K64 BHTSA
K64 BHTSA
|
TS. Trương Đình Hoài
|
62
|
SV2022-13-62
|
Ảnh hưởng của việc thay thế bột cá bằng bột nấm men trong sản xuất thức ăn cho cá rô phi Oreochromis niloticus
|
Nguyễn Mạnh Du
Đặng Thị Thu Cúc
Nguyễn Thị Như
Nguyễn Văn Dương
|
K65NTTS
K65NTTS
K65NTTS
K65NTTS
|
ThS. Lê Thị Hoàng Hằng
|
63
|
SV2022-13-63
|
Ảnh hưởng của Nano Astaxanthin lên tỷ lệ nở và màu sắc của Artermia
|
Bùi Quang Đạt
Nguyễn Thị Trang
Nguyễn Xuân Mạnh
|
K63NTTSA
K65NTTSA
K65NTTSA
|
ThS. Trần Ánh Tuyết
|