TT
|
Mã đề tài
|
Tên đề tài
|
Giảng viên hướng dẫn
|
Thời gian thực hiện
|
Loại đề tài
|
1.
|
SV2018-04-31
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng và phân mức rủi ro trong sử dụng nước dưới đất khu vực nông thôn
|
Nguyễn Thị
Thu Hà (CNMT)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
2.
|
SV2018-04-32
|
Nghiên cứu sử dụng hệ vi sinh sinh trưởng bám dính trên các giá thể xử lý nước thải nhà máy giấy
|
Đào Thị
Thùy Linh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
3.
|
SV2018-04-33
|
Tổng hợp vật liệu composit để hấp phụ ion kim loại trong nước thải của phòng thí nghiệm Hóa – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Vũ Thị Huyền
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
4.
|
SV2018-04-34
|
Thiết lập mô hình vườn ươm thực vật xử lý ô nhiễm môi trường tại khu thí nghiệm khoa Môi trường, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Võ Hữu Công
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
5.
|
SV2018-04-35
|
Nghiên cứu xử lý chất lượng nước thải từ hoạt động tái chế giấy của nhà máy Phương Linh, làng nghề Phong Khê, tp. Bắc Ninh bằng phương pháp keo tụ và chế phẩm vi sinh vật
|
Trần Thanh Hải
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
6.
|
SV2018-04-36
|
Nghiên cứu xử lí nước thải từ hoạt động sản xuất mỳ Chũ, làng nghề Thủ Dương, tỉnh Bắc Giang bằng PAC ( Poli Aluminium Choloride ) kết hợp sử dụng chế phẩm vi sinh (Microbelift IND)
|
Nguyễn Thị
Hồng Hạnh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
7.
|
SV2018-04-37
|
Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải chăn nuôi theo mô hình trang trại của anh Nguyễn Văn Tuyển tại xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên bằng PAC kết hợp bèo tây
|
Ngô Thị Thương
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
8.
|
SV2018-04-38
|
Nghiên cứu xử lý nước thải từ hoạt động sản xuất bún bằng PAC (Poly Aluminium Chloride) và chế phẩm sinh học Bio-EM
|
Nguyễn Thị
Hồng Hạnh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
9.
|
SV2018-04-39
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố khí tượng đến nồng độ bụi PM2.5 tại khu vực giảng đường thuộc Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Phạm Châu Thùy
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
10.
|
SV2018-04-40
|
Nghiên cứu xử lý nước thải lò giết mổ gia súc bằng PAC (Poly Aluminium Chloride) kết hợp với cây bèo tây (Eichhornia crassipes)
|
Ngô Thị Thương
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
11.
|
SV2018-04-41
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu suất xử lý lignin trong nước thải nhà máy giấy sử dụng hệ vi sinh vật yếm khí
|
Đào Thị
Thùy Linh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
12.
|
SV2018-04-42
|
Nghiên cứu khả năng hấp phụ các chất hữu cơ chứa trong nước thải dệt nhuộm quy mô hộ gia đình của làng nghề Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội bằng cột vỏ trấu hoạt hóa
|
Chu Thị Thanh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
13.
|
SV2018-04-43
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng việc sử dụng phân bón theo hướng phát triển nông nghiệp bền vững của nông hộ tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm – Hà Nội
|
Nguyễn Thị
Hương Giang
(MT)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
14.
|
SV2018-04-44
|
Ứng dụng vật liệu nhẹ từ phế phụ phẩm nông nghiệp trong xử lý nước nuôi trồng thủy sản
|
Hồ Thị
Thúy Hằng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
15.
|
SV2018-04-45
|
Đánh giá hiện trạng Amoni và Nitrat trong nước ngầm ở các khu vực canh tác nông nghiệp tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
Lý Thị Thu Hà
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
16.
|
SV2018-04-46
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ trực tuyến tra cứu thông tin đất đai trên địa bàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
Đỗ Thị Loan
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
17.
|
SV2018-04-47
|
Nghiên cứu chất lượng nước Học viện nông nghiệp Việt Nam.
|
Nguyễn Hữu Thành
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
18.
|
SV2018-04-48
|
Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Đông Tảo, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Nguyễn Quang
Huy (QLDD)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
19.
|
SV2018-04-49
|
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong nghiên cứu biến động lớp phủ bề mặt huyện Giao Thủy, Nam Định.
|
Nguyễn Quang
Huy (QLDD)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
20.
|
SV2018-04-50
|
Đánh giá hiệu quả chương trình xây dựng nông thôn mới tại xã Tứ Xuyên, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Đỗ Thị Tám
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
21.
|
SV2018-04-51
|
Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat 8 xác định độ che phủ thực vật huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.
|
Nguyễn Thị
Thu Hiền
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
22.
|
SV2018-04-52
|
Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu cây xanh khu vực Học viện Nông nghiệp Việt nam
|
Trần Quốc Vinh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
23.
|
SV2018-05-53
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chanh dây hòa tan
|
Trần Như Khuyên
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
24.
|
SV2018-05-54
|
Mô phỏng quá trình hàn hồ quang tự động dưới lớp trợ dung thép hợp kim thấp Q460D dùng trong cơ khí nông nghiệp
|
Đào Quang Kế
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
25.
|
SV2018-05-55
|
Thiết kế và chế tạo chi tiết đo, đồ gá và lựa chọn phương pháp đo một số thông số hình học quan trọng của chi tiết máy.
|
Phạm Thị
Hằng (KCĐ)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
26.
|
SV2018-06-56
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia sản xuất chè VietGAP của hộ nông dân xã Trung Thành huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
|
Phạm Thị
Thanh Thúy
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
27.
|
SV2018-06-57
|
Xác định mức sẵn lòng chi trả bảo hiểm y tế tự nguyện của người dân xã Cổ Bi - huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
Nguyễn Văn Song
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
28.
|
SV2018-06-58
|
Định giá cây cảnh: Lý luận và ứng dụng ở huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Nguyễn Viết Đăng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
29.
|
SV2018-06-59
|
Phân tích biến động giá lợn thịt và thịt lợn tại Việt Nam
|
Nguyễn Viết Đăng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
30.
|
SV2018-07-60
|
Định hướng giá trị nghề sư phạm kỹ thuật khuyến nông của học sinh THPT
|
Đỗ Ngọc Bích
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
31.
|
SV2018-07-61
|
Thực trạng kĩ năng làm việc nhóm của sinh viên năm thứ nhất Học viện Nông nghiệp Việt Nam và các giải pháp nâng cao kỹ năng đó.
|
Nguyễn Thị
Thanh Hiền
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
32.
|
SV2018-07-62
|
Khảo sát về thái độ của sinh viên năm thứ nhất các lớp tiên tiến chất lượng cao tại Học Viện Nông nghiệp Việt Nam đối với việc học kỹ năng nói tiếng anh trước và sau khi áp dụng hoạt động kể chuyện
|
Trần Thị
Tuyết Mai
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
33.
|
SV2018-07-63
|
Khảo sát về về việc tự học tiếng Anh dựa trên việc sử dụng các thiết bị Công nghệ của sinh viên K62 Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Phạm Thị
Hạnh (SPNN)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
34.
|
SV2018-08-64
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến chất lượng bột màu anthocyanin chiết từ nguyên liệu lá Cẩm tím và ứng dụng trong chế biến một số sản phẩm thực phẩm
|
Hoàng Thị
Minh Nguyệt
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
35.
|
SV2018-09-65
|
Vai trò mạng lưới xã hội của người di cư trong quá trình tìm kiếm việc làm (nghiên cứu trường hợp tại thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh)
|
Trần Thanh Hương
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
36.
|
SV2018-09-66
|
Hòa nhập của du học sinh nước ngoài tại điểm đến (nghiên cứu trường hợp tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam)
|
Nguyễn Thị
Lập Thu
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
37.
|
SV2018-09-67
|
Nhận thức của sinh viên đối với vấn đề bạo lực gia đình (nghiên cứu trường hợp tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam)
|
Nguyễn Thị
Thu Hà
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
38.
|
SV2018-09-68
|
Khuôn mẫu ứng xử của cha mẹ đối với con cái trong gia đình. (Nghiên cứu trường hợp tại thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
|
Nguyễn Thị
Thu Hà
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
39.
|
SV2018-10-69
|
Nghiên cứu một số phương pháp phân lớp dữ liệu và ứng dụng trong nông nghiệp
|
Trần Đức Quỳnh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
40.
|
SV2018-10-70
|
Xây dựng phần mềm hỗ trợ quản lý ký túc xá cho Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Vũ Thị Lưu
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
41.
|
SV2018-10-71
|
Xây dựng phần mềm quản lý thông tin cấp bộ môn
|
Trần Trung Hiếu
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
42.
|
SV2018-11-72
|
Thực trạng làm thêm của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
Phạm Thị
Hương Dịu
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
43.
|
SV2018-11-73
|
Giải pháp truyền thông, quảng bá thúc đẩy tiêu thụ bánh phu thê Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
|
Trần Hữu Cường
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
44.
|
SV2018-11-74
|
Đánh giá hiệu quả nuôi tôm thẻ chân trắng tại Xã Gia Đức Huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng
|
Nguyễn Văn
Phương (KE)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
45.
|
SV2018-11-75
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng quan hệ giữa người mua và người bán trong tiêu thụ rau ở Khu vực Bắc Bộ
|
Đặng Thị
Kim Hoa
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
46.
|
SV2018-11-76
|
Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Chuyển giao công nghệ Đông Hải
|
Bùi Thị
Mai Linh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
47.
|
SV2018-11-77
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp thuộc nhóm ngành thực phẩm, đồ uống niêm yết trên thị trường chứng khoán việt Nam
|
Đào Thị
Hoàng Anh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
48.
|
SV2018-11-78
|
Nghiên cứu phát triển mô hình du lịch cộng đồng tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình
|
Trần Thị
Thu Hương
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
49.
|
SV2018-11-79
|
Thực trạng tiêu thụ rau hữu cơ của các hộ nông dân trên địa bàn huyện Lương Sơn, Hòa Bình
|
Bùi Hồng Quý
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
50.
|
SV2018-11-80
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ vận dụng kiến thức chuyên ngành kế toán vào công việc thực tế của sinh viên Học viện Nông Nghiệp Việt Nam sau khi tốt nghiệp
|
Lại Phương Thảo
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
51.
|
SV2018-12-81
|
Tuyển chọn và định tên chủng nấm mốc sinh tổng hợp lignin peroxidase từ gỗ mục
|
Trịnh Thị
Thu Thủy
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
52.
|
SV2018-12-82
|
Nghiên cứu nuôi cấy in vitro giống Địa lan Trần Mộng Xuân (Cymbidium lowianum)
|
Nguyễn Thị
Thùy Linh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
53.
|
SV2018-12-83
|
Ứng dụng vi khuẩn lactic trong chế biến và bảo quản nấm sò
|
Nguyễn Thanh Huyền
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
54.
|
SV2018-12-84
|
Xác định vị trí các locus (QTLs) tính trạng cường độ quang hợp ở một số giống lúa Việt Nam
|
Nguyễn Thị
Thúy Hạnh
(CNSH)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
55.
|
SV2018-18-85
|
Phát triển sản xuất và tiêu thụ mật Ong tại xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, Tỉnh Tuyên Quang.
|
Nguyễn Tất Thắng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
56.
|
SV2018-18-86
|
Nghiên cứu thị trường và tổ chức du lịch trải nghiệm tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Trần Hữu Cường
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
57.
|
SV2018-18-87
|
Nghiên cứu sản xuất và phát triển giống gà H’Mông tại xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái
|
Phạm Thị
Thanh Thúy
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
58.
|
SV2018-01-01
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng xà lách an toàn cho vụ Xuân Hè và Thu Đông 2018 tại Gia Lâm - Hà Nội
|
Trần Thị
Minh Hằng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
59.
|
SV2018-01-02
|
Nghiên cứu bệnh Panama hại chuối tại Hà Nội và các vùng phụ cận
|
Đỗ Trung Kiên
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
60.
|
SV2018-01-03
|
Nghiên cứu nhân giống invitro cây Giảo cổ lam 7 lá
|
Ninh Thị Phíp
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
61.
|
SV2018-01-04
|
Thu thập, đánh giá đa dạng loài hoa leo thân thảo phục vụ trang trí cảnh quan tại Hà Nội
|
Bùi Ngọc Tấn
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
62.
|
SV2018-01-05
|
Cấu trúc và đa dạng di truyền của các dòng, giống đậu tương về hàm lượng protein
|
Vũ Thị
Thúy Hằng
(NH)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
63.
|
SV2018-01-06
|
Nghiên cứu hiệu lực của vi sinh vật đối kháng phòng trừ bệnh đốm lá nhỏ (Bipolaris maydis) hại ngô
|
Đỗ Tấn Dũng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
64.
|
SV2018-01-07
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hạn và mặn tới cấu trúc bộ rễ của cây diêm mạch ở giai đoạn cây con
|
Nguyễn Văn Lộc
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
65.
|
SV2018-01-08
|
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số giống Phong huệ ngoại tại Gia Lâm, Hà Nội
|
Phạm Thị
Huyền Trang
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
66.
|
SV2018-01-09
|
Nghiên cứu nấm Sclerotium cepivorum gây bệnh thối hạch hại hành và biện pháp phòng trừ bệnh bằng chế phẩm nấm đối kháng Trichoderma spp.
|
Nguyễn Văn Viên
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
67.
|
SV2018-01-10
|
Nghiên cứu một số mẫu phân lập nấm Pyrycularia oryzae gây bệnh đạo ôn trên lúa vụ xuân 2018
|
Nguyễn Văn Viên
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
68.
|
SV2018-01-11
|
Xây dựng vector biểu hiện của protein màng ngoài của Candidatus Liberibacter Asiaticus gây bệnh Hanglongbing (HLB)
|
Hà Viết Cường
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
69.
|
SV2018-01-12
|
Khảo sát hiệu lực của nấm đối kháng Trichoderma sp phòng trừ nấm Fusarium spp hại ngô vùng Hà Nội
|
Đỗ Tấn Dũng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
70.
|
SV2018-02-13
|
Sử dụng rơm ủ nấm trong khẩu phần nuôi cừu
|
Nguyễn Thị
Huyền (CN)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
71.
|
SV2018-02-14
|
Đánh giá năng suất và chất lượng sữa dê Saanen nuôi tại Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Thị Vinh
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
72.
|
SV2018-02-15
|
Đánh giá đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất thịt của gà Mía nuôi tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Hoàng Anh Tuấn
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
73.
|
SV2018-02-16
|
Xác định tỷ lệ cho ăn thích hợp trên cá rô đồng (Anabas testudineus) tại Khoa Thủy sản, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Công Thiết
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
74.
|
SV2018-02-17
|
Xác định tăng trưởng của tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) sau khi cảm nhiễm với vi khuẩn gây bệnh EMS và được xử lý môi trường nước nuôi bằng các loại hóa chất khác nhau.
|
Nguyễn Thị Dung
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
75.
|
SV2018-02-18
|
So sánh hiệu quả sử dụng và khả năng tiêu hóa protein một số thức ăn thương mại có cùng độ đạm đối với cá rô phi (Oreochromis niloticus)
|
Võ Quí Hoan
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
76.
|
SV2018-03-20
|
Nghiên cứu chẩn đoán và định type virus lở mồm long móng (FMDV - Foot and Mouth disease Virus) trên lợn nuôi tại địa bàn Hà Nội bằng phương pháp RT-PCR
|
Nguyễn Thị
Thu Hằng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
77.
|
SV2018-03-21
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp nuôi cấy nhỏ giọt trong định lượng vi khuẩn
|
Cao Thị
Bích Phượng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
78.
|
SV2018-03-22
|
Ứng dụng Prostaglandin F2α trong điều trị bệnh viêm tử cung trên chó
|
Nguyễn Đức Trường
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
79.
|
SV2018-03-23
|
Bảo tồn nguồn gene Eimeria tenella trong điều kiện phòng thí nghiệm (in vitro)
|
Nguyễn Văn Phương
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
80.
|
SV2018-03-24
|
Ứng dụng liệu pháp hormone để điều trị bệnh ở buồng trứng trên đàn bò sữa nuôi tại Hà Nội
|
Nguyễn Thị
Mai Thơ
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
81.
|
SV2018-03-25
|
Tình hình mắc bệnh còi xương trên chó được mang tới khám và điều trị tại phòng khám Vietvetcare
|
Phạm Thị
Lan Hương
(KTY)
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
82.
|
SV2018-03-26
|
Khảo sát tình hình nhiễm ký sinh trùng đường tiêu hóa ở đàn dê trên địa bàn Thái Bình
|
Nguyễn Thị
Hồng Chiên
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
83.
|
SV2018-04-27
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng bùn thải thu được từ quá trình xử lí nước thải của lò mổ gia súc tại thôn Linh Sơn, xã Linh Quy, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội thành phân bón
|
Trần Thanh Hải
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
84.
|
SV2018-04-28
|
Đánh giá hiệu quả mô hình canh tác lúa , rươi giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại huyện Tứ Kỳ , tỉnh Hải Dương
|
Nguyễn Đình Thi
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
85.
|
SV2018-04-29
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nhẹ ứng dụng hấp phụ xử lý nước ô nhiễm
|
Hồ Thị
Thúy Hằng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
86.
|
SV2018-04-30
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt sau bể phốt bằng tảo bám kết hợp trong bãi lọc ngầm nhân tạo
|
Hồ Thị
Thúy Hằng
|
2018
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
87.
|
SV2017-04-31
|
Ứng dụng công nghệ constructed wetland (CW) trong xử lý nước thải sau biogas bằng thực vật thủy trúc và bèo tấm
|
Võ Hữu Công
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
88.
|
SV2017-04-32
|
Áp dụng đánh giá vòng đời (LCA) để phân tích tác động của trang trại chăn nuôi lợn đến môi trường xung quanh
|
Cao Trường Sơn
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
89.
|
SV2017-04-33
|
Đánh giá hiệu quả của chế phẩm sinh học đến quá trình ủ phân hữu cơ từ chất thải chăn nuôi lợn
|
Nguyễn Thị
Minh (MT)
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
90.
|
SV2017-04-34
|
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Zeolite nhân tạo để hạn chế tính linh động của kim loại Pb2+ trong đất
|
Nguyễn Ngọc Tú
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
91.
|
SV2017-04-36
|
Đánh giá sự phát thải các khí CO2, SO2 từ hoạt động đốt rơm rạ tại xã An Thượng, Huyện Hoài Đức, TP Hà Nội.
|
Phạm Châu Thùy
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
92.
|
SV2017-04-37
|
Đánh giá hiện trạng và phân lập, tuyển chọn nấm men có khả năng sinh polysaccharide giữ ẩm cho đất.
|
Đinh Hồng Duyên
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
93.
|
SV2017-04-38
|
Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Luyện Hữu Cử
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
94.
|
SV2017-04-39
|
Ứng dụng phần mềm Vilis xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính xã Trung Màu, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Trần Quốc Vinh
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
95.
|
SV2017-04-40
|
ứng dụng GIS Xây dựng cơ sở dữ liệu các loại hình dịch vụ trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Đỗ Thị Loan
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
96.
|
SV2017-04-41
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến sinh kế của người dân sau khi bị thu hồi đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Tân Lập, H. Đan Phượng, TP. Hà Nội
|
Trần Trọng Phương
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
97.
|
SV2017-04-42
|
Tìm hiểu thực trạng thị trường nhà và đất ở tại một số phường thuộc thành phố TP. Cẩm Phả, tỉnh Quang Ninh
|
Ngô Thị Hà
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
98.
|
SV2017-04-43
|
Đánh giá sự tham gia của người dân trong quá trình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Xuân Trường, H. THọ Xuân, T. Thanh Hóa
|
Đỗ Thị Tám
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
99.
|
SV2017-04-44
|
Ứng dụng GIS và Viễn thám xác định biến động sử dụng đất nông nghiệp H. Gia Lâm, TP. Hà Nội giai đoạn 2010-2015
|
Lê Thị Giang
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
100.
|
SV2017-04-45
|
Nghiên cứu tình trạng lân của đất của đất nông nghiệp tại X. Yên Viên, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Nguyễn Hữu Thành
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
101.
|
SV2017-04-46
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp tưới nhỏ giọt và phân viên nén đến sinh trưởng, năng suất cà chua vụ đông tại Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Nguyễn Thị Giang
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
102.
|
SV2017-04-47
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Luyện Hữu Cử
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
103.
|
SV2017-04-48
|
Ứng dụng mô hình hedonic xác định giá đất ở trên địa bàn phường Đồng Nguyên, TX. Từ Sơn, T. Bắc Ninh
|
Bùi Nguyên Hạnh
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
104.
|
SV2017-05-49
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống điều tiết nhiệt độ, độ ẩm trong nhà lưới ứng dụng công nghệ IoT và vi điều khiển Atmega 8
|
Nguyễn Kim Dung
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
105.
|
SV2017-05-50
|
Nghiên cứu thiết kế hệ thống đèn LED sử dụng pin mặt trời phục vụ chiếu sáng đường phố và công viên
|
Phạm Thị
Lan Hương
(KCĐ)
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
106.
|
SV2017-05-51
|
Nghiên cứu tính toán, thiết kế máy bóc vỏ quả vải
|
Nguyễn Chung Thông
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
107.
|
SV2017-05-52
|
Thiết kế, chế tạo mô hình điều giám sát và điều khiển tự động thông số môi trường trong nhà lưới sử dụng vi điều khiển ATMEGA32 và module truyền nhận không dây wifi ESP8266.
|
Nguyễn Văn Điều
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
108.
|
SV2017-06-53
|
Phát triển du lịch làng nghề truyền thống tại xã Tả Phìn, thị trấn Sapa, tỉnh Lào Cai
|
Quyền Đình Hà (A)
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
109.
|
SV2017-06-55
|
Nghiên cứu liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm hoa cúc trên địa bàn xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
|
Phạm Thị
Thanh Thúy
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
110.
|
SV2017-06-56
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua thịt gà của người tiêu dùng ở thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
Hoàng Thị Hằng
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
111.
|
SV2017-06-57
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mạng xã hội đến đời sống và kết quả học tập của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Phạm Thị
Thanh Thúy
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
112.
|
SV2017-06-58
|
Phát triển kênh tiêu thụ bí đao trên địa bàn xã Hậu Bổng,huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Nguyễn Hữu Giáp
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
113.
|
SV2017-06-59
|
Thực trạng sản xuất và tiêu thụ rau hữu cơ trên địa bàn thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Binh
|
Trần Thế Cường
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
114.
|
SV2017-07-60
|
Những yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ngành học của sinh viên khoa Sư phạm & Ngoại ngữ, Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Đề xuất các giải pháp cho công tác tư vấn và thu hút sinh viên theo học
|
Nguyễn Thị
Thanh Hiền
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
115.
|
SV2017-07-61
|
Mức độ sử dụng các chiến lược đọc siêu nhận thức của sinh viên tiên tiến – chất lượng cao tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam nhằm nâng cao kỹ năng đọc hiểu
|
Trần Thanh Phương
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
116.
|
SV2017-07-62
|
Tìm hiểu hiệu quả của việc sử dụng hoạt động tranh luận trong việc học kĩ năng nói của sinh viên tiên tiến – chất lượng cao khóa 61 tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Nguyễn Thị
Ngọc Thu
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
117.
|
SV2017-08-63
|
Nghiên cứu một số thông số công nghệ trong quy trình sản xuất sôcôla bổ sung mật ong
|
Đinh Thị Hiền
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
118.
|
SV2017-08-64
|
Bước đầu xây dựng quy trình sản xuất đồ uống có nồng độ cồn thấp từ quả me rừng (Mác Kham - Phyllanthus Emblica)
|
Nguyễn Thị
Quyên (CNTP)
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
119.
|
SV2017-08-65
|
Đánh giá khả năng thu hồi tinh dầu sả ở một số vùng nguyên liệu và phương pháp xử lý nguyên liệu khác nhau
|
Phan Thị
Phương Thảo
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
120.
|
SV2017-08-66
|
Nghiên cứu chống nâu hóa sau thu hoạch quả Đào bằng axit Oxalic
|
Vũ Thị
Kim Oanh
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
121.
|
SV2017-09-67
|
Thực trạng sử dụng vốn xã hội của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Lê Thị Xuân
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
122.
|
SV2017-09-68
|
Vai trò của gia đình trong giáo dục kỹ năng sống cho con cái hiện nay (Nghiên cứu trường hợp tại phường Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội)
|
Lê Văn Hùng
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
123.
|
SV2017-09-69
|
Hòa nhập xã hội của người sau cai nghiện ma túy ở đô Thị (Nghiên cứu trường hợp tại Hà Nội)
|
Nguyễn Thị
Thu Hà
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
124.
|
SV2017-10-70
|
Tìm hiểu và khai thác phần mềm nguồn mở Moodle, xây dựng hệ thống elearning Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Phạm Quang Dũng
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
125.
|
SV2017-10-71
|
Xây dựng chương trình hỗ trợ việc đánh giá và quản lý điểm rèn luyện của sinh viên trong khoa Công nghệ thông tin- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Vũ Thị Lưu
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
126.
|
SV2017-10-72
|
Xây dựng hệ thống hỗ trợ sinh viên khoa Công nghệ thông tin- Học viện Nông nghiệp Việt Nam đăng ký đề tài thực tập chuyên ngành và khóa luận tốt nghiệp trực tuyến
|
Vũ Thị Lưu
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
127.
|
SV2017-11-73
|
Nghiên cứu thực trạng kỹ năng mềm của sinh viên khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh
|
Nguyễn Văn
Phương (KE)
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
128.
|
SV2017-11-74
|
Nghiên cứu hành vi mua hàng đã qua sử dụng của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
Nguyễn Văn
Phương (KE)
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
129.
|
SV2017-11-75
|
Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ nguồn vốn huy động từ dân cho chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Thủ Sỹ, Tiên Lữ - Hưng Yên.
|
Lại Phương Thảo
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
130.
|
SV2017-11-76
|
Nghiên cứu cấu trúc thị trường lợn thịt theo mô hình VietGAHP trên địa bàn huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
|
Vũ Thị Hải
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
131.
|
SV2017-11-77
|
So sánh chương trình xây dựng nông thôn mới của Việt Nam giai đoạn 2010 -2020 và phong trào nông thôn SAEMAULUNDONG của Hàn Quốc
|
Nguyễn Thị
Thùy Dung
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
132.
|
SV2017-11-78
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng sữa nhập khẩu từ Nhật Bản dành cho trẻ em của người dân thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
|
Đồng Đạo Dũng
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
133.
|
SV2017-12-79
|
Phân lập và thử nghiệm nuôi vi tảo Chlorella vulgaris trong hệ thống photobioreactor để thu sinh khối
|
Nguyễn Đức Bách
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
134.
|
SV2017-12-80
|
Phân lập và đánh giá một số dòng đơn bào tử của chủng nấm rơm V1 (Volvariella volvacea)
|
Trần Đông Anh
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
135.
|
SV2017-12-81
|
Phân lập một số chủng vi khuẩn có khả năng sinh enzyme chitinase phục vụ cho việc phòng trừ bệnh hại cây trồng
|
Trần Thị
Hồng Hạnh
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
136.
|
SV2017-12-82
|
Nghiên cứu nhân giống in vitro cây hoa cúc marigold (Calendula officinalis)
|
Đinh Trường Sơn
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
137.
|
SV2017-12-83
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nano bạc đến cây mía in vitro
|
Bùi Thị
Thu Hương
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
138.
|
SV2016-12-15MST
|
Nghiên cứu xác định một số chủng vi sinh vật gây bệnh trên nấm Linh chi
|
Trần Đông Anh
|
2017
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
139.
|
SV2016-12-16MST
|
Nghiên cứu chỉ tiêu chất lượng của lá sắn và ảnh hưởng của gen GBSS1 đến chất lượng của một số giống tằm sắn mới ở Việt Nam
|
Nguyễn Thị
Cẩm Châu
|
2017
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
140.
|
SV2016-12-17MST
|
Nghiên cứu cảm ứng và nuôi cấy rễ tơ cây Đậu biếc
|
Nguyễn Thị
Thùy Linh
|
2017
|
2018
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
141.
|
SV2017-01-01
|
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của tập đoàn hoa lan huệ lai và ảnh hưởng của biện pháp xử lý lạnh đến thời gian ra hoa, chất lượng hoa Lan huệ hồng đào tại Gia Lâm, Hà Nội năm 2017
|
Phạm Thị
Minh Phượng
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
142.
|
SV2017-01-02
|
Nghiên cứu thành phần giá thể và nồng độ dung dịch dinh dưỡng thích hợp trồng cải xanh, rau muống và mồng tơi bằng phương pháp thủy canh trong nhà có mái che tại Hà Nội
|
Vũ Quỳnh Hoa
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
143.
|
SV2017-01-03
|
Khảo sát nguồn vật liệu lúa màu phục vụ công tác chọn tạo giống
|
Ngô Thị
Hồng Tươi
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
144.
|
SV2017-01-04
|
Nghiên cứu bệnh nấm hạt giống ngô
|
Ngô Bích Hảo
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
145.
|
SV2017-01-05
|
Nghiên cứu đặc điểm thực vật học của các mẫu giống Đậu núi trồng tại Gia Lâm - Hà Nội
|
Phùng Thị
Thu Hà
|
2017
|
2017
|
Đề tài cấp
Học viện
|
146.
|
SV2017-01-06
|
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhân giống chè dây bằng cành giâm và invitro
|
Ninh Thị Phíp
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
147.
|
SV2017-01-07
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của rầy nâu Nilaparvata lugens Stal trên hai giống lúa kháng rầy và không kháng rầy tại Gia Lâm, Hà Nội
|
Nguyễn Đức Khánh
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
148.
|
SV2017-01-08
|
Nghiên cứu kỹ thuật vi ghép trong chọn tạo giống trên cây ăn quả có múi (cam, quýt, chanh, bưởi)
|
Đoàn Thu Thủy
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
149.
|
SV2017-01-09
|
Tìm hiểu ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng và năng suất của cỏ Heimaicao
|
Chu Anh Tiệp
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
150.
|
SV2017-01-10
|
Nghiên cứu bệnh đốm lá ngô vụ xuân năm 2017 tại Gia Lâm, Hà Nội
|
Đỗ Tấn Dũng
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
151.
|
SV2017-01-11
|
Đánh giá đặc điểm nông sinh học của một số mẫu giống gừng trong điều kiện Gia Lâm - Hà Nội
|
Vũ Thị Thu Hiền
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
152.
|
SV2017-01-12
|
Nghiên cứu về kĩ thuật nhân giống cây chè vằng (Jaminum subtriplinerve C. L. Blume) bằng cành giâm
|
Nguyễn Thị
Thanh Hải
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
153.
|
SV2017-01-13
|
Nghiên cứu phát triển nguồn gen hoa lan huệ năm 2016-2017 tại Gia Lâm - Hà Nội
|
Nguyễn Hạnh Hoa
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
154.
|
SV2017-01-14
|
Đánh giá chất lượng của các vật liệu dứa thơm có nguồn gốc khác nhau trong điều kiện nhà có mái che ở vụ xuân hè 2017
|
Vũ Thanh Hải
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
155.
|
SV2017-01-15
|
Đánh giá tính trạng góc lá của các dòng thuần ngô tẻ bằng kiểu hình và chỉ thị phân tử
|
Vũ Văn Liết
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
156.
|
SV2017-01-16
|
Nghiên cứu và thử nghiệm phòng trừ bệnh héo ổi (Nalanthamala psidii) chế phẩm sinh học Trichoderma và một số vi sinh vật đối kháng khác
|
Nguyễn Đức Huy
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
157.
|
SV2017-01-17
|
Nghiên cứu nấm Stemphylium sp. gây bệnh đốm nâu cà chua và ớt tại vùng Hà Nội và phụ cận
|
Nguyễn Đức Huy
|
2017
|
2017
|
Đề tài cấp
Học viện
|
158.
|
SV2017-01-18
|
Nhân giống cây xạ đen bằng phương pháp giâm cành
|
Ninh Thị Phíp
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
159.
|
SV2017-02-19
|
Ảnh hưởng của cỏ voi (Pennisetum purpureum), xuyến chi (Bidens pilosa), stylo (Stylosanthes sp.), keo dậu (Leucaeana leucocephala) đến năng suất và chất lượng sữa dê
|
Nguyễn Thị Vinh
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
160.
|
SV2017-02-20
|
Nghiên cứu hiệu quả của việc sử dụng máy ấp trứng công nghiệp nhằm nâng cao năng suất trong chăn nuôi chim bồ cầu công nghiệp
|
Giang Hoàng Hà
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
161.
|
SV2017-02-21
|
Phân lập và lựa chọn môi trường dinh dưỡng nuôi sinh khối Scenedesmus sp
|
Phạm Thị
Lam Hồng
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
162.
|
SV2017-02-22
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng protein trong thức ăn đến sự phát triển của cá chạch bùn (Misgurnus anguillicaudatus Cantor, 1842.)
|
Võ Quí Hoan
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
163.
|
SV2017-02-23
|
Nghiên cứu bổ sung chế phẩm sinh học EMINA trong thức ăn cho cá rô phi (Oreochromis niloticus) giai đoạn 20-200g
|
Trần Thị
Nắng Thu
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
164.
|
SV2017-02-24
|
Nghiên cứu bổ sung chế phẩm Probiotic trong thức ăn cho cá Rô phi (Oreochromisniloticus) giai đoạn cá giống
|
Nguyễn Công Thiết
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
165.
|
SV2017-03-25
|
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu của trâu nhiễm sán lá gan Fasciola spp.
|
Đàm Văn Phải
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
166.
|
SV2017-03-26
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của salbutamol trên chuột bạch
|
Bùi Thị
Tố Nga
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
167.
|
SV2017-03-27
|
Nghiên cứu sự lưu hành của Bovine viral diarrhea virus (BVDV) ở đàn bò nuôi tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam
|
Lê Văn Trường
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
168.
|
SV2017-03-28
|
Nghiên cứu lựa chọn nhiệt độ nước tối ưu để sơ cứu bỏng do nhiệt độ cao trên chuột
|
Nguyễn Hoài Nam
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
169.
|
SV2017-03-29
|
Ứng dụng phương pháp MIC để khảo sát tính kháng thuốc của E.coli gây tiêu chảy ở lợn
|
Nguyễn Thị
Hằng (TY)
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
170.
|
SV2017-03-30
|
Đánh giá tình hình nhiễm giun sán ký sinh trên các cá thể linh trưởng tại trung tâm cứu hộ linh trưởng nguy cấp (EPRC), xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Nguyễn Thị
Hồng Chiên
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
171.
|
SV2017-12-14MST
|
Nghiên cứu sử dụng nano bạc trong nuôi cấy invitro cây hoa Đồng tiền
|
Đồng Huy Giới
|
2017
|
2017
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
172.
|
SV2016-04-31
|
Đánh giá ảnh hưởng của hóa chất đến cấu trúc quần xã Tảo nổi trong nước nuôi trồng thủy sản để đề xuất khống chế Tảo độc
|
Nguyễn Thị
Thu Hà
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
173.
|
SV2016-04-32
|
Nghiên cứu xử lý rơm rạ để làm giá thể hữu cơ trồng rau sạch
|
Nguyễn Thị
Minh (MT)
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
174.
|
SV2016-04-33
|
Phân lập và tuyển chọn giống vi sinh vật nội sinh có hoạt tính sinh học cao phục vụ cho sản xuất chế phẩm dinh dưỡng vi sinh đa chức năng từ phế thải chăn nuôi dạng lỏng
|
Nguyễn Thị
Minh (MT)
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
175.
|
SV2016-04-34
|
Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầu Bây trên địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
Cao Trường Sơn
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
176.
|
SV2016-04-35
|
Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt từ thức ăn thừa trong các hộ gia đình Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
|
Nguyễn Thị
Hương Giang
(MT)
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
177.
|
SV2016-04-36
|
Ứng dụng WebGIS xây dựng chỉ dẫn địa lý vải Thanh Hà
|
Nguyễn Đức Lộc
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
178.
|
SV2016-04-37
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể và các mức bón phân đạm tới sinh trưởng, phát triển, năng suất chất lượng cây cà chua
|
Nguyễn Văn Thao
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
179.
|
SV2016-04-39
|
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất dự án tuyến đường nối QL10 với QL21 tại huyện Nam Trực - Tỉnh Nam Định
|
Nguyễn Thanh Trà
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
180.
|
SV2016-04-40
|
Tìm hiểu giá đất ở và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam.
|
Bùi Nguyên Hạnh
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
181.
|
SV2016-04-41
|
Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại Dự án khu phi thuế quan - khu công nghiệp sạch tại khu kinh tế Vân Đồn trên địa bàn huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
|
Bùi Nguyên Hạnh
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
182.
|
SV2016-04-42
|
Ảnh hưởng của bón rơm rạ được xử lý khác nhau cho lúa đến 1 số tính chất hóa học của đất phù sa sông Hồng trung tính ít chua
|
Nguyễn Đức Hùng
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
183.
|
SV2016-05-43
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mômen quán tính khối lượng của trống cắt tới khả năng cắt của máy cắt, băm rơm rạ
|
Nguyễn Thị
Hạnh Nguyên
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
184.
|
SV2016-05-44
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình máy bừa điều khiển từ xa
|
Lại Văn Song
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
185.
|
SV2016-06-45
|
Đề xuất giải pháp thúc đẩy tiêu thụ bưởi Sửu trên địa bàn xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
Nguyễn Hữu Khánh
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
186.
|
SV2016-06-46
|
Nghiên cứu ứng xử của người dân với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Nguyễn Thị Thu
Quỳnh
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
187.
|
SV2016-06-47
|
Nghiên cứu liên kết trong sản xuất và tiêu thụ chè tại xã Hương Xạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Đặng Xuân Phi
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
188.
|
SV2016-06-48
|
Nghiên cứu chiến lược đa dạng hóa sinh kế của các hộ nông dân xã Nga Tân, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Ngô Văn Hoàng
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
189.
|
SV2016-06-49
|
Vai trò của luật tục trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Lưu Văn Duy
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
190.
|
SV2016-06-50
|
Nghiên cứu liên kết trong sản xuất và tiêu thụ mật ong bạc hà trên địa bàn xã Lũng Táo, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
Nguyễn Hữu Khánh
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
191.
|
SV2016-06-51
|
Giải pháp phát triển sản xuất cây thảo quả tại xã Nậm Cang, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai
|
Trần Thế Cường
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
192.
|
SV2016-06-52
|
Phát triển sản xuất cây đu đủ ở bãi bồi sông Đuống, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Quyền Đình Hà (A)
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
193.
|
SV2016-06-53
|
Quản lý rủi ro trong sản xuất cam sành Hàm Yên của các hộ nông dân trên địa bàn xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyền Đình Hà (B)
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
194.
|
SV2016-07-54
|
Khảo sát việc tự đánh giá của sinh viên theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) về đánh giá kết quả học tập.
|
Trần Thị
Thanh Tâm
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
195.
|
SV2016-07-55
|
Nghiên cứu thực trạng về phương pháp giảng dạy của giảng viên trong đào tạo nghề nông nghiệp tại các trường trung học chuyên nghiệp
|
Lê Thị
Kim Thư
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
196.
|
SV2016-07-56
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa động lực và kết quả học tập môn tiếng Anh của sinh viên K60 lớp tiên tiến tại Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam.
|
Nguyễn Thị
Lan Anh
(SP&NN)
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
197.
|
SV2016-08-57
|
Đánh giá thực trạng dinh dưỡng kẽm và sắt trong thịt lợn nuôi công nghiệp trên địa bàn Gia Lâm, Hà Nội
|
Hoàng Hải Hà
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
198.
|
SV2016-08-58
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất bánh gato bổ sung mật ong.
|
Đinh Thị Hiền
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
199.
|
SV2016-09-59
|
Mạng lưới xã hội trong tìm kiếm việc làm của sinh viên ngành Xã hội học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam sau khi tốt nghiệp (Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hà Nội)
|
Nguyễn Thị
Thu Hà
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
200.
|
SV2016-09-61
|
Thực trạng hoạt động của các câu lạc bộ nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và hoạt động tình nguyện của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Vũ Văn Tuấn
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
201.
|
SV2016-09-62
|
Vai trò của mạng lưới xã hội đối với cơ hội việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp
|
Vũ Văn Tuấn
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
202.
|
SV2016-10-63
|
Xây dựng bản đồ trực tuyến Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Phan Trọng Tiến
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
203.
|
SV2016-12-71
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học chủng nấm linh chi Gat (Ganoderma sp.) được thu thập ở Vườn Quốc gia Ba Vì – Hà Nội.
|
Trần Đông Anh
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
204.
|
SV2016-12-72
|
Khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến tỷ lệ ra hoa in vitro của cây hoa nhập nội Examcum affine
|
Nông Thị Huệ
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
205.
|
SV2016-01-13
|
Nghiên cứu nấm Fusarium spp. hại ngô vùng Hà Nội và phụ cận
|
Đỗ Tấn Dũng
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
206.
|
SV2016-01-15
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số hoạt chất trừ sâu đến đặc điểm sinh vật học của sâu khoang Spodoptera litura FarBricius tại Gia Lâm, Hà Nội
|
Hồ Thị
Thu Giang
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
207.
|
SV2016-02-19
|
Ảnh hưởng của việc sử dụng giàn đậu và hố tắm cát tới chất lượng phúc lợi động vật và khả năng sản xuất của gà thịt khi nuôi nhốt và bán thả
|
Nguyễn Thị Xuân
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
208.
|
SV2016-02-20
|
Đánh giá khả năng sản xuất thịt của đàn gà Ninh Hòa (Chọi x Ri Ninh Hoà) nuôi tại trại chăn nuôi – Khoa chăn nuôi – Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
|
Trần Bích Phương
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
209.
|
SV2016-02-21
|
Thử nghiệm nuôi chép Koi (Cyprinus sp.) trong giai tại khoa Thủy sản, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
Nguyễn Công Thiết
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
210.
|
SV2016-02-22
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chạch sông giống (Mastacembelus armatus) Lacépède, 1800.
|
Nguyễn Thị Dung
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
211.
|
SV2016-03-23
|
Thực trạng ô nhiễm Staphylococcus aureus trên thịt lợn, gà, bò được bán tại một số chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Vũ Thị Ngọc
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
212.
|
SV2016-03-24
|
Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của bệnh Newcastle trên đàn gà Bang Trới tại huyện Hoành Bồ- Quảng Ninh
|
Nguyễn Thị Bẩy
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
213.
|
SV2016-03-25
|
Khảo sát tình hình ghẻ Demodex ở chó trên địa bàn Hà Nội và một số phương pháp điều trị hiệu quả hiện nay
|
Hoàng Minh
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
214.
|
SV2016-03-26
|
Phương pháp bảo tồn tinh dịch trên chó nhằm nâng cao nang suất sinh sản
|
Bùi Văn Dũng
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
215.
|
SV2016-03-27
|
Ứng dụng Basic Local Alignment Search Tool (BLAST) định danh vi khuẩn từ trình tự gen 16S ribosomal ARN
|
Nguyễn Thị
Hằng (TY)
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
216.
|
SV2016-04-28
|
Nghiên cứu sử dụng chế phẩm sinh học EM (Effective Microorganism) để xử lí ô nhiễm nước thải sau biogas của một số trang trại chăn nuôi trên địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
Nguyễn Thị Hiển
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
217.
|
SV2016-04-29
|
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước thải làng nghề sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ Thiết Úng - Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
|
Trần Thanh Hải
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
218.
|
SV2016-04-30
|
Đánh giá chất lượng nước thải ra môi trường của lò giết mổ gia súc tại thôn Linh Quy- xã Kim Sơn- huyện Gia Lâm- thành phố Hà Nội
|
Trần Thanh Hải
|
2016
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
219.
|
SV2015-04-31
|
Đánh giá chất lượng nước thải dệt nhuộm của làng nghề Hồi quan, xã Tương Giang, thị xã Từ sơn, tỉnh Bắc ninh
|
Nguyễn Thị
Hồng Hạnh
|
2015
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
220.
|
SV2015-06-73
|
Tình hình thực hiện quy chế vệ sinh an toàn thực phẩm tại một số chợ trên địa bàn huyện Gia Lâm – thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Mạnh Hiếu
|
2015
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
221.
|
SV2015-01-01
|
Nghiên cứu nhân giống một số dòng, giống lan huệ mới tại Gia Lâm – Hà Nội năm 2015
|
Nguyễn Hạnh Hoa
|
2015
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
222.
|
SV2015-01-05
|
Nghiên cứu bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum Smith) hại một số cây trồng tại Gia Lâm Hà Nội.
|
Đỗ Tấn Dũng
|
2015
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
223.
|
SV2015-12-01MST
|
Nghiên cứu sử dụng gen thoát cổ bông (eui-elongated uppermost internode) trong tạo dòng mẹ lúa lai tại Việt Nam
|
Nông Thị Huệ
|
2015
|
2015
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
224.
|
SV2015-12-02MST
|
Tạo dòng cà chua chuyển gen mang cấu trúc amiRNA thiết kế đặc hiệu nhằm ức chế virus gây bệnh xoăn vàng lá cà chua
|
Ninh Thị Thảo
|
2015
|
2015
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
225.
|
SV2015-12-03MST
|
Phân lập và đánh giá độc tính vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. oryzicola gây bệnh đốm sọc trên lúa ở miền Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Quốc Trung
|
2015
|
2015
|
Đề tài cấp
Học viện
|
226.
|
SV2015-12-04MST
|
Xác định linkage map trênnhiếm sắc thể số 1 của tổ hợp IR24/ KIM23B phục vụ việc phân tích di truyền tính trạng thời gian sinh trưởng
|
Nguyễn Thị
Thúy Hạnh
(CNSH)
|
2015
|
2015
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
227.
|
SV2015-12-05MST
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý và sinh học phân tử của dòng lily chuyển gen code A
|
Bùi Thị
Thu Hương
|
2015
|
2015
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
228.
|
SV2016-01-11
|
Nghiên cứu bệnh nấm truyền qua đất trên cây hoa có củ tại Gia Lâm - Hà Nội
|
Hà Viết Cường
|
2015
|
2016
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
229.
|
SV2014-04-31
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của polyme chế biến từ phụ phẩm nông nghiệp đến khả năng giữ ẩm cho đất
|
Nguyễn Hữu Thành
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
230.
|
SV2014-04-32
|
Đánh giá hiện trạng sử dụng đất xã Cẩm Tân, Huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa
|
Đỗ Văn Nhạ
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
231.
|
SV2014-04-33
|
Đánh giá việc quản lý và sử dụng đất của các tổ chức trên địa bàn huyện Vũ Thư- tỉnh Thái Bình
|
Phan Thị
Thanh Huyền
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
232.
|
SV2014-04-34
|
Hiện trạng đa dạng động vật nổi trong các hình thức ao nuôi thuỷ sản nước ngọt huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Hồ Thị
Thúy Hằng
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
233.
|
SV2014-04-35
|
Nghiên cứu hiệu quả xử lý của chế phẩm vi sinh vật đến phụ phẩm quả vải ở Lục Ngạn - Bắc Giang
|
Nguyễn Thế Bình
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
234.
|
SV2014-04-36
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học giúp nâng cao hiệu quả xử lý nước thải của các nhà máy bia
|
Đinh Hồng Duyên
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
235.
|
SV2014-04-37
|
Quan trắc chất lượng nước hồ Hữu Tiệp phục vụ bảo vệ di tích lịch sử
|
Trần Thanh Hải
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
236.
|
SV2014-04-38
|
Đánh giá thực trạng công tác quản lý môi trường huyện Ứng Hòa, Hà Nội
|
Nguyễn Thị
Bích Hà
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
237.
|
SV2014-04-39
|
Thực trạng sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp ở xã Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội.
|
Nguyễn Đình Thi
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
238.
|
SV2014-04-40
|
Đánh giá thực trạng quản lý, xử lý rác thải tại khu vực trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
239.
|
SV2014-05-41
|
Nghiên cứu chế tạo xe sinh thái tiết kiệm nhiên liệu
|
Đặng Ngọc Danh
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
240.
|
SV2014-05-42
|
Thiết kế mạch đèn Led chiếu sáng khi có sự cố mất điện lưới
|
Nguyễn Xuân Hiếu
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
241.
|
SV2014-06-43
|
Nghiên cứu chuỗi giá trị rau an toàn ở xã Văn Đức, H.Gia Lâm, TP.Hà Nội
|
Nguyễn Thị Thiêm
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
242.
|
SV2014-06-44
|
Thực trạng công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm tại một số chợ trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội
|
Lê Thị
Thanh Loan
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
243.
|
SV2014-06-45
|
Nghiên cứu phát triển sản phẩm gốm Chu Đậu ở huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Nguyễn Thị Minh Thu
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
244.
|
SV2014-06-46
|
Thực trạng quản ý rác thải sinh hoạt ở xã Dị Sử - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên
|
Nguyễn Thanh Phong
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
245.
|
SV2014-06-47
|
Đánh giá tác động của chính sách dồn điền đổi thửa đến sản xuất nông nghiệp ở huyện Ứng Hòa, Hà Nội
|
Nguyễn Phượng Lê
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
246.
|
SV2014-06-48
|
Nghiên cứu hiệu quả của mô hình sản xuất đá quý ở xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Nguyễn Thị
Hải Ninh
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
247.
|
SV2014-07-49
|
Nghiên cứu biểu hiện ứng xử văn hóa của sinh viên trường ĐHNNHN với cán bộ và giảng viên trong trường
|
Trần Thị
Hà Nghĩa
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
248.
|
SV2014-07-50
|
Thực trạng tham gia các hoạt động Đoàn – Hội của sinh viên trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Lê Thị
Hồng Lam
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
249.
|
SV2014-08-51
|
Quy trình sản xuất phomat tươi có bổ sung bột trà xanh
|
Phan Thị
Phương Thảo
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
250.
|
SV2014-08-52
|
Nghiên cứu ứng dụng enzyme gluco oxidase trong quy trình chế biến nước rau má
|
Hoàng Thị
Minh Nguyệt
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
251.
|
SV2014-08-53
|
Nghiên cứu sử dụng màng phủ polymer sinh học từ Carrageenan để bảo quản quả chuối
|
Administrator
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
252.
|
SV2014-09-54
|
Tác động của việc làm thêm đến hoạt động học tập của sinh viên trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Lê Thị Ngân
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
253.
|
SV2014-09-55
|
Nghiên cứu thực trạng sử dụng thời gian rảnh rỗi của sinh viên đại học trong hệ thống đào tạo theo tín chỉ tại Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội
|
Lê Thị Xuân
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
254.
|
SV2014-09-56
|
Nhận thức của người dân nông thôn về vai trò của nước sạch trong sinh hoạt tại xã Dương Quang, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Lê Văn Hùng
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
255.
|
SV2014-10-57
|
Xây dựng website thông tin nhà trọ
|
Nguyễn Thị Thảo
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
256.
|
SV2014-10-58
|
Xây dựng phần mềm phối hợp khẩu phần ăn cho gia súc, gia cầm
|
Phạm Quang Dũng
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
257.
|
SV2014-10-59
|
Xây dựng phần mềm chẩn đoán và hướng dẫn điều trị một số bệnh thường gặp ở gà.
|
Phạm Quang Dũng
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
258.
|
SV2014-10-60
|
Phát triển hệ thống thi trắc nghiệm khách quan trực tuyến trên nền phần mềm nguồn mở Moodle
|
Vũ Thị Lưu
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
259.
|
SV2014-11-61
|
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sữa tươi của sinh viên trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Trần Hữu Cường
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
260.
|
SV2014-11-62
|
Nghiên cứu tình hình sản xuất và tiêu thụ nấm ăn ở huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
|
Nguyễn Quốc Chỉnh
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
261.
|
SV2014-11-63
|
Đánh giá sự hài lòng của sinh viên trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
|
Nguyễn Hải Núi
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
262.
|
SV2014-11-64
|
Nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch đối với hoạt động du lịch tại thành phố Hà Nội
|
Dương Thị Hoa
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
263.
|
SV2014-12-65
|
Phân lập các chủng nấm mốc gây thối hỏng trên quả đu đủ (Carica papaya) và đánh giá khả năng bị đối kháng với các chủng xạ khuẩn (Atinomyces spp.)
|
Đặng Xuân Nghiêm
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
264.
|
SV2014-12-66
|
Nghiên cứu tác động của một số chủng vi khuẩn vùng rễ có khả năng kích thích sinh trưởng của cây trồng đến sự sinh trưởng của cây lúa
|
Đặng Thị
Thanh Tâm
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
265.
|
SV2014-12-68
|
Phân lập, tuyển chọn chủng vi sinh vật có hoạt tính phân giải lignin
|
Administrator
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
266.
|
SV2014-12-68
|
Nghiên cứu vai trò của TRIS, EDTA, Vitamin E và lòng đỏ trứng gà trong môi trường pha loãng đến chất lượng tinh dịch thỏ bảo quản dạng lỏng ở nhệt độ 10 và 15oC
|
Ngô Thành Trung
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
267.
|
SV2014-12-69
|
Phân lập, tuyển chọn các chủng Streptomyces từ đất có khả năng đối kháng vi sinh vật gây bệnh
|
Nguyễn Văn Giang
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
268.
|
SV2013-01-12
|
Nghiên cứu điều tra giám định bệnh nấm hai hạt giống lúa
|
Ngô Bích Hảo
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
269.
|
SV2013-01-13
|
Nghiên cứu sự sinh trưởng phát triển của các nhóm giống ngô khác nhau (ngô tẻ, ngô nếp, ngô đường) liên quan đến điều kiện ngập úng ở thời kỳ cây con
|
Nguyễn Văn Lộc
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
270.
|
SV2014-01-01
|
Nghiên cứu phương pháp trồng ngô bằng bầu hữu cơ kết hợp phân viên nén chậm tan cho sản xuất Ngô nếp tại vùng Gia Lâm-Hà Nội
|
Nguyễn Văn Lộc
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
271.
|
SV2014-01-02
|
Nghiên cứu bệnh đạo ôn hại lúa (Pyricularia oryzae ) tại khu vực trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội năm 2014
|
Nguyễn Văn Viên
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
272.
|
SV2014-01-03
|
Tìm hiểu kỹ thuật lai hữu tính đậu cove (Phaseolus vulgaris)
|
Phạm Thị
Ngọc (NH)
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
273.
|
SV2014-01-04
|
Ảnh hưởng của vi sinh vật đến phân hủy than bùn Chương Mỹ, Hà Nội
|
Chu Anh Tiệp
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
274.
|
Sv2014-01-05
|
Ảnh hưởng của điều kiện mặn đến sinh trưởng, phát triển và năng suất một số giống lạc năm 2014 tại Gia Lâm, Hà Nội
|
Đinh Thái Hoàng
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
275.
|
SV2014-01-06
|
Ảnh hưởng của phân giun và dinh dưỡng qua lá đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của rau cải ăn lá theo hướng hữu cơ
|
Nguyễn Thị
Ngọc Dinh
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
276.
|
SV2014-01-07
|
Nghiên cứu nấm Bipolaris oryzea hại hạt giông lúa
|
Ngô Bích Hảo
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
277.
|
SV2014-02-08
|
Khảo sát giá trị dinh dưỡng của một số cây cỏ họ đậu (Faboideae) bằng thí nghiệm tiêu hóa invitro
|
Bùi Huy Doanh
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
278.
|
SV2014-02-09
|
Thử nghiệm một số mô hình nuôi thương phẩm ếch Thái Lan (Rana rugulosa)
|
Nguyễn Thị Mai
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
279.
|
SV2014-02-10
|
Xác định độ tiêu hóa của bột ngô sử dụng làm thức ăn cho cá trắm đen
|
Trần Thị
Nắng Thu
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
280.
|
SV2014-03-12
|
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh trưởng và sinh sản của đàn chuột nhắt trắng giống Swiss nuôi tại Bệnh viện Thú y, Khoa Thú Y, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Lại Thị
Lan Hương
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
281.
|
SV2014-03-13
|
Nghiên cứu bệnh lý vi thể ở một số cơ quan của vịt mắc bệnh viêm gan do virus
|
Nguyễn Hữu Nam
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
282.
|
SV2014-03-14
|
Xác định triệu chứng lâm sàng và thử nghiệm phác đồ điều trị bệnh mò bao lông do Demodex sp gây ra trên chó tại trung tâm nghiên cứu chó nghiệp vụ khoa Thú y trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Đinh Phương Nam
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
283.
|
SV2014-03-15
|
Tình hình nhiễm Pseudomonas trên lợn nái nuôi ở một số trang trại ở Bắc Giang
|
Mai Thị Ngân
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
284.
|
SV2014-03-16
|
Xác định triệu chứng lâm sàng và thử nghiệm phác đồ điều trị bệnh mò bao lông do Demodex sp gây ra trên chó tại trung tâm nghiên cứu chó nghiệp vụ khoa Thú y trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Đinh Phương Nam
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
285.
|
SV2014-03-17
|
Nghiên cứu xác định một số bệnh sinh sản thường gặp và thử nghiệm một số phác đồ điều trị bệnh viêm tử cung trên lợn nái Landrace và Yorkshire nuôi theo phương thức công nghiệp tại trang trại Bình Xuyên, Bình Giang, Hải Dương
|
Nguyễn Công Toản
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
286.
|
SV2014-03-18
|
Tìm hiểu một số đặc điểm hình thái, cấu tạo giun đũa gà Ascaridia galli trên gà thả vườn tại huyện Gia Lâm - Hà Nội và đặc điểm dịch tễ căn bệnh
|
Administrator
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
287.
|
SV2014-04-19
|
Đánh giá tình hình xây dựng nông thôn mới và quy hoạch không gian khu trung tâm xã Lạc Đạo- huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên
|
Đỗ Thị Tám
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
288.
|
SV2014-04-20
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý tài chính bất động sản trên địa bàn phường Đội Cung - Thành Phố Vinh – Tỉnh Nghệ An
|
Bùi Nguyên Hạnh
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
289.
|
SV2014-04-21
|
Tìm hiểu giá đất ở và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn thành phố Hà Tình - tỉnh Hà Tĩnh
|
Nguyễn Thanh Trà
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
290.
|
SV2014-04-22
|
Đánh giá thực trạng hoạt động của văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Ngô Thị Hà
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
291.
|
SV2014-04-23
|
Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ nguồn dữ liệu bản đồ địa chính phục vụ công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn xã Thắng Cương – huyện Yên Dũng – tỉnh Bắc Giang
|
Nguyễn Đình Trung
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
292.
|
SV2014-04-24
|
Đánh giả khả năng sử dụng phân ủ với giun quế thay thế một phần phân đạm hóa học trong canh tác cà chua
|
Nguyễn Thu Hà
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
293.
|
SV2014-04-25
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các mức đạm đến sinh trưởng và phát triển của cây cà chua trên vật liệu chế biến từ rơm rạ trồng trong chậu
|
Nguyễn Văn Thao
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
294.
|
SV2014-04-26
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu chứa sắt và nitrat đến tình trạng phát thải khí CH4 trên đất lúa nước
|
Trần Thị Lệ Hà
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
295.
|
SV2014-04-27
|
Tác động của chính sách giao đất nông, lâm nghiệp đến vai trò tham gia của cộng đồng trong quản lý và sử dụng tài nguyên đất rừng ở xã Dân Hạ - huyện Kỳ Sơn - tỉnh Hòa Bình
|
Trần Trọng Phương
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
296.
|
SV2014-04-28
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến hàm lượng N- protein trong lúa gạo
|
Nguyễn Đức Hùng
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
297.
|
SV2014-04-29
|
Nghiên cứu ảnh hưởng hưởng của phân bón đến hàm lượng sắt trong lúa gạo
|
Nguyễn Thọ Hoàng
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
298.
|
SV2014-04-30
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của polyme chế biến từ phụ phẩm nông nghiệp đến CEC của đất
|
Nguyễn Hữu Thành
|
2014
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
299.
|
SV2013-011-83
|
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên về dịch vụ học tập cho sinh viên của trường đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Dương Thị Hoa
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
300.
|
SV2013-04-31
|
Xây dựng bản đồ giá đất một số phường trung tâm của thành phố Vinh – tỉnh Nghệ An
|
Bùi Nguyên Hạnh
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
301.
|
SV2013-04-32
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của sản xuất rau hữu cơ đến hệ vi sinh vật đất tại Thanh Xuân – Sóc Sơn – Hà Nội
|
Dương Thị Huyền
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
302.
|
SV2013-04-33
|
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ở một số dự án trên địa bàn TP Hà Tĩnh
|
Bùi Nguyên Hạnh
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
303.
|
SV2013-04-34
|
Phân lập tuyển chọn một số chủng nấm cộng sinh rễ (AMF), nghiên cứu hiệu quả của nó đối với sự phân hủy chuyển hóa lân khó tiêu trong đất.
|
Nguyễn Thế Bình
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
304.
|
SV2013-04-35
|
Nghiên cứu một số tính chất, thành phần và khả năng sử dụng than sinh học sản xuất từ chất thải làng nghề sản xuất tăm tre xuất khẩu.
|
Đinh Hồng Duyên
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
305.
|
SV2013-04-36
|
Tuyển chọn và ứng dụng vi sinh vật có khả năng phân giải mạnh xenluloza nhằm rút ngắn thời gian phân hủy phụ phẩm nông nghiệp
|
Đinh Hồng Duyên
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
306.
|
SV2013-04-37
|
Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ nguồn dữ liệu bản đồ địa chính phục vụ công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn xã Đồng Việt – huyện Yên Dũng- Bắc Giang
|
Nguyễn Đình Trung
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
307.
|
SV2013-04-38
|
Ứng dụng Famis thành lập bản đồ địa chính xã Quyết Thắng – huyện Hữu Lũng – tỉnh Lạng Sơn
|
Nguyễn Đình Trung
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
308.
|
SV2013-04-39
|
Thiết kế, xây dựng hệ thống xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học yếm khí kiểu dòng ngược.
|
Nguyễn Ngọc Tú
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
309.
|
SV2013-04-40
|
Đánh giá ảnh hưởng của các chất độc trong môi trường đến động thái của các loài ốc nước ngọt
|
Nguyễn Thị
Thu Hà
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
310.
|
SV2013-04-41
|
Quan trắc sinh học các thủy vực phục vụ mục đích thủy lợi để xây dựng chỉ thị sinh học trong đánh giá chất lượng nước
|
Nguyễn Thị
Thu Hà
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
311.
|
SV2013-04-42
|
Hệ quy chiếu Trắc địa và các bài toán tính chuyển tọa độ
|
Nguyễn Đức Lộc
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
312.
|
SV2013-04-43
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đo GPS động (PPK) thành lập lưới khống chế địa chính
|
Nguyễn Đức Lộc
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
313.
|
SV2013-04-44
|
Nghiên cứu ứng dụng tư liệu ảnh vệ tinh để hiện chỉnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2005 tỷ lệ 1/10.000 xã Ia Piơr - huyện Chư Prông - tỉnh Gia Lai phục vụ kiểm kê đất đai
|
Nguyễn Đức Thuận
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
314.
|
SV2013-04-45
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tích hợp tư liệu viễn thám và hệ thông tin địa lý trong thành lập bản đồ biến động sử dụng đất tỷ lệ 1/10.000 huyện Lâm Thao - tỉnh Phú Thọ
|
Nguyễn Đức Thuận
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
315.
|
SV2013-04-46
|
Nghiên cứu hiện trạng môi trường khu vực huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp quy hoạch bảo vệ môi trường
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
316.
|
SV2013-04-47
|
Tìm hiểu công tác hòa giải cơ sở về giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn Thị trấn Vân Đình - Huyện Ứng Hòa - Thành Phố Hà Nội
|
Luyện Hữu Cử
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
317.
|
SV2013-04-48
|
Khảo sát mức độ ô nhiễm một số kim loại nặng trong nước phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xung quanh sông Cầu Bây đoạn chảy qua địa phận xã Đa Tốn , Gia Lâm, HN
|
Đoàn Thị
Thúy Ái
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
318.
|
SV2013-04-49
|
Ứng dụng công nghệ feton xử lý nước thải ô nhiễm của một số làng nghề trên địa bàn Hà Nội
|
Nguyễn Thị Hiển
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
319.
|
SV2013-04-50
|
Tìm hiểu giá cho thuê và các yếu tố ảnh hưởng tới giá cho thuê nhà ở trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ huyện Gia Lâm Thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Văn Quân
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
320.
|
SV2013-04-51
|
Tình hình đăng ký biến động đất đai tại thành phố Lào Cai giai đoạn 2008-2012
|
Đỗ Thị Đức Hạnh
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
321.
|
SV2013-04-52
|
Tài chính về đất đai và hướng phát huy nguồn lực từ đất tại thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Đỗ Thị
Đức Hạnh
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
322.
|
SV2013-04-53
|
Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải tại các trang trại chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
|
Cao Trường Sơn
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
323.
|
SV2013-04-54
|
Nghiên cứu giá thể hữu cơ chế biến từ rơm rạ cho trồng cà chua trong chậu
|
Nguyễn Văn Thao
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
324.
|
SV2013-04-55
|
Đánh giá việc thực hiện bồi thường và giải phóng mặt bằng của một số dự án trên địa bàn thị xã Vân Đồn – tỉnh Quảng Ninh
|
Ngô Thị Hà
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
325.
|
SV2013-04-56
|
Đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
|
Phan Thị
Thanh Huyền
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
326.
|
SV2013-05-57
|
Nghiên cứu và thiết kế mô hình hệ thống xe tự động cung cấp thức ăn cho gia cầm sử dụng trong phòng thí nghiệm
|
Nguyễn Kim Dung
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
327.
|
SV2013-05-58
|
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm PSS/ADEPT để tính toán tổn thất điện năng trên lưới điện trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Đào Xuân Tiến
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
328.
|
SV2013-06-59
|
Nghiên cứu phát triển sản xuất hoa Lan trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ - huyện Gia Lâm – thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Thị
Ngọc Thương
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
329.
|
SV2013-06-60
|
Nghiên cứu hiệu quả kinh tế một số mô hình sản xuất muối ăn tại huyện Tiền Hải – tỉnh Thái Bình
|
Bạch Văn Thủy
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
330.
|
SV2013-06-61
|
Phát triển sản xuất nuôi rắn thương phẩm ở xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Nguyễn Hữu Giáp
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
331.
|
SV2013-06-62
|
Nghiên cứu hoạt động của chợ đầu mối lợn thịt ở xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Đỗ Trường Lâm
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
332.
|
SV2013-06-63
|
Nghiên cứu hoạt động của các HTX sản xuất và tiêu thị rau an toàn tại xã Vân Nội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Lê Phương Nam
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
333.
|
SV2013-06-64
|
Nghiên cứu phân công lao động theo giới trong ngành hàng hoa hồng ở xã Mê Linh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
Hồ Ngọc Cường
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
334.
|
SV2013-06-65
|
Giải pháp nâng cao kỹ năng thuyết trình sinh viên trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Đỗ Thị
Thanh Huyền
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
335.
|
SV2013-06-66
|
Đánh giá thực trạng các hình thức tổ chức sản xuất rau an toàn ở xã Đông Xuân, Huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
Trần Thị
Như Ngọc
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
336.
|
SV2013-06-67
|
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ quán ăn bình dân tại địa bàn Thị Trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành Phố Hà Nội
|
Lê Thị
Thanh Loan
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
337.
|
SV2013-06-68
|
Vai trò của người dân trong phát triển cơ sở hạ tầng thuộc chương trình xây dựng nông thôn mới ở xã Chương Dương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Trần Thị
Thu Trang
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
338.
|
SV2013-06-69
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thông tin về nguồn gốc xuất xứ sản phẩm đến hành vi tiêu dùng rau ở thành phố Hà Nội
|
Administrator
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
339.
|
SV2013-06-70
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Đoàn thanh niên trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Đặng Xuân Phi
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
340.
|
SV2013-07-71
|
Thực trạng tình cảm nghề nghiệp của sinh viên trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội
|
Nguyễn Huyền
Thương
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
341.
|
SV2013-07-72
|
Nhu cầu về giáo dục kĩ năng sống của sinh viên trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Lê Thị
Hồng Lam
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
342.
|
SV2013-08-73
|
Nghiên cứu khả năng tách chiết curcumin từ củ nghệ vàng bằng một số loại dung môi khác nhau
|
Phan Thị
Phương Thảo
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
343.
|
SV2013-08-74
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men và bảo quản nem chua truyền thống
|
Nguyễn Trọng Thăng
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
344.
|
SV2013-08-75
|
Nghiên cứu đa dạng hóa sản phẩm sữa chua bổ sung hoa quả
|
Vũ Quỳnh Hương
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
345.
|
SV2013-09-76
|
Nghiên cứu nhận thức của người nông dân về chính sách nông thôn mới - nghiên cứu tại xã Hải Đường - Hải Hậu - Nam Định
|
Đỗ Thị Kim Hương
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
346.
|
SV2013-09-77
|
Vai trò của mạng lưới xã hội trong tìm kiếm việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp. Nghiên cứu trường hợp tại trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Nguyễn Thị
Minh Khuê
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
347.
|
SV2013-10-78
|
Xây dựng phần mềm trực tuyến quản lý hệ thống phòng máy cho khoa CNTT
|
Trần Trung Hiếu
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
348.
|
SV2013-10-79
|
Ứng dụng phần mềm nguồn mở quản trị quan hệ khách hàng CRM để xây dựng hệ thống quản lý và quảng bá thương hiệu cho khoa CNTT
|
Administrator
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
349.
|
SV2013-10-80
|
Bài toán tìm đường đi ngắn nhất và ứng dụng trong giao thông
|
Trần Đức Quỳnh
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
350.
|
SV2013-10-81
|
Xây dựng phần mềm phân biệt cây trồng và cỏ dại
|
Nguyễn Thị Thảo
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
351.
|
SV2013-10-82
|
Xây dựng phần mềm đánh giá nông sản hỗ trợ việc chuẩn bị thu hoạch
|
Đoàn Thị Thu Hà
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
352.
|
SV2013-11-100
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tham gia vào hệ thống bán hàng đa cấp đối với sinh viên trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Nguyễn Thị
Thùy Dung
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
353.
|
SV2013-11-101
|
Tìm hiểu thực hiện chế độ tiền lương tại công ty cổ phần tư vấn và xây dựng thương mại Toàn Cương
|
Nguyễn Đăng Học
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
354.
|
SV2013-11-83
|
Nghiên cứu sự hài lòng của du khách nội địa về chất lượng dịch vụ du lịch tại làng cổ Đường Lâm
|
Nguyễn Anh Trụ
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
355.
|
SV2013-11-85
|
Một số giải pháp khuyến khích người tiêu dùng sử dụng túi nilon sinh học tự phân hủy chứa chất phụ gia Reverte thân thiện với môi trường trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
|
Vũ Thị Hằng Nga
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
356.
|
SV2013-11-86
|
Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm của cây Lan Hồ Điệp Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội trên thị trường Hà Nội
|
Đào Hồng Vân
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
357.
|
SV2013-11-87
|
Những khó khăn của sinh viên khoa kế toán và QTKD trong điều kiện học tín chỉ
|
Trần Thị
Thanh Huyền
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
358.
|
SV2013-11-88
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn môn học của sinh viên Khoa Kế toán & QTKD
|
Phí Thị
Diễm Hồng
|
2013
|
2013
|
Sửa chữa nhỏ
|
359.
|
SV2013-11-89
|
Nghiên cứu nhu cầu thị trường và các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn của người tiêu dùng với sản phẩm Rau mầm trên địa bàn quận Long Biên và huyện Gia Lâm
|
Vũ Thị Hải
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
360.
|
SV2013-11-90
|
Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến việc tham gia NCKH của sinh viên trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Lê Thị
Kim Sơn
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
361.
|
SV2013-11-91
|
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến việc chọn mẫu kiểm toán trong công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội
|
Lê Thanh Hà
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
362.
|
SV2013-11-92
|
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng rau của hộ gia đình trên địa bàn thị trấn Trâu Qùy – Gia Lâm - Hà Nội
|
Trần Hữu Cường
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
363.
|
SV2013-11-93
|
Thực trạng và giải pháp phát triển thị trường tiêu thụ Tương Bần tại huyện Mĩ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Bùi Thị Nga
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
364.
|
SV2013-11-94
|
Khảo sát nhu cầu đào tạo kỹ năng mềm của sinh viên trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội
|
Chu Thị
Kim Loan
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
365.
|
SV2013-11-95
|
Nghiên cứu hoàn thiện thực tập giáo trình chuyên ngành Kế toán - Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh
|
Trần Minh Huệ
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
366.
|
SV2013-11-96
|
Đánh giá tác động của chương trình truyền hình thực tế( Reality TV) tới hành vi sinh viên
|
Nguyễn Quốc Chỉnh
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
367.
|
SV2013-11-97
|
Nâng cao nhận thức về thuế nhằm định hướng tiêu dùng cho công chức, viên chức trường đại học Nông Nghiệp Hà Nội
|
Bùi Thị Lâm
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
368.
|
SV2013-11-98
|
Giải pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm nấm ăn sản xuất tại huyện Văn Giang- Hưng Yên trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
|
Trần Hữu Cường
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
369.
|
SV2013-11-99
|
Nghiên cứu thực trạng vay và sử dụng tín dụng ngắn hạn của hộ nông dân xã Kỳ Khang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Trần Trọng Nam
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
370.
|
SV2013-12-102
|
Nghiên cứu khả năng phát triển in vitro của tế bào granulosa trứng bò
|
Nguyễn Hữu Đức
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
371.
|
SV2013-12-103
|
Phân lập và nghiên cứu đặc điểm của một số chủng sinh vật có khả năng phân giải phosphate khó tan ở vùng rễ ngô/lúa trong điều kiện phòng thí nghiệm
|
Nguyễn Văn Giang
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
372.
|
SV2013-12-104
|
Nghiên cứu quy trình nuôi trồng ngoài vườn ươm cây in vitro Lan kim tuyến (anoectochilus setaceus Blume) nhằm phát triển nguồn dược liệu quý
|
Phí Thị
Cẩm Miện
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
373.
|
SV2013-12-105
|
Nghiên cứu hỗn hợp thức ăn bổ sung cho lợn đực giống giúp tăng khả năng sản xuất và chất lượng tinh dịch
|
Ngô Thành Trung
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
374.
|
SV2013-01-01
|
Đánh giá đặc điểm nông sinh học của các dòng bố mẹ tổ hợp lúa lai hai dòng HQ19 ở ruộng sản xuất F1 trong vụ Mùa 2012
|
Trần Văn Quang
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
375.
|
SV2013-01-02
|
Đánh giá khả năng nhân giống, sinh trưởng phát triển của cây Chùm ngây (Moringa oleifera Lam.) tại Gia Lâm – Hà Nội
|
Nguyễn Hữu Cường
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
376.
|
SV2013-01-03
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của cây ký chủ cải dại và cải bắp đến một số đặc điểm sinh học của sâu tơ Plutella xylostella Linnaeus (Lepidoptera: Yponomeutidae)
|
Phạm Thị Hiếu
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
377.
|
SV2013-01-04
|
Nghiên cứu đặc điểm lựa chọn ký chủ của loài bọ bầu vàng (Aulacophora femoralis chinensis Weise) tại vùng trồng rau ngoại thành Hà Nội năm 2013
|
Nguyễn Đức Khánh
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
378.
|
SV2013-01-05
|
Nghiên cứu chế tạo kháng thể Ralstonia solanacearum gây bệnh héo xanh khoai tây cà chua bằng công nghệ tạo kháng thể ở gà.
|
Đỗ Tấn Dũng
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
379.
|
SV2013-01-06
|
Nghiên cứu sử dụng ong mật để thụ phấn cho cây dưa chuột trong nhà lưới tại Gia Lâm, Hà Nội năm 2013
|
Phạm Hồng Thái
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
380.
|
SV2013-01-07
|
Khảo sát tập đoàn đậu cô ve thân bụi (Phaseolus vulgaris L.) phục vụ công tác chọn tạo giống đậu cô ve năng suất cao cho các tỉnh miền Bắc Việt Nam
|
Phạm Thị
Ngọc (NH)
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
381.
|
SV2013-01-08
|
Thành phần các loài sâu hại hành lá và đặc điểm sinh học của loài sâu hại chính tại Gia Lâm, Hà nội
|
Lê Ngọc Anh
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
382.
|
SV2013-01-09
|
Nghiên cứu chế tạo kháng thể Xanthomonas oryzae gây bệnh bạc lá lúa ở cây lúa bằng công nghệ tạo kháng thể ở gà.
|
Trần Nguyễn Hà
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
383.
|
SV2013-01-10
|
Nghiên cứu một số bệnh nấm hại chính trên cây mía tại Thọ Xuân - Thanh Hoá năm 2013
|
Nguyễn Thị
Thanh Hồng
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
384.
|
SV2013-01-11
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của kỹ thuật trồng xen đậu tương và lượng đạm bón đến sinh trưởng, năng suất ngô và thành phần cỏ dại, vụ xuân hè 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội.
|
Vũ Duy Hoàng
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
385.
|
SV2013-01-12
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của kỹ thuật trồng xen đậu tương và lượng đạm bón đến sinh trưởng, năng suất ngô và thành phần cỏ dại, vụ xuân hè 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội.
|
Ngô Bích Hảo
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
386.
|
SV2013-01-13
|
Nghiên cứu sự sinh trưởng phát triển của các nhóm giống ngô khác nhau (ngô tẻ, ngô nếp, ngô đường) liên quan đến điều kiện ngập úng ở thời kỳ cây con
|
Nguyễn Văn Lộc
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
387.
|
SV2013-01-14
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh trưởng và phát triển liên quan đến khả năng chịu ngập của một số mẫu giống đậu đỗ khác nhau ở thời kỳ cây con và thời kỳ bắt đầu ra hoa
|
Nguyễn Văn Lộc
|
2013
|
2014
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
388.
|
SV2013-01-15
|
NĐánh giá khả năng chịu hạn của 1 số giống lúa mạch nhập nội trong điều kiện khí hậu Việt Nam
|
Nguyễn Việt Long
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
389.
|
SV2013-01-16
|
Nghiên cứu qui trình sản xuất rau cải xanh trong đô thị trên nền các phụ phẩm nông nghiệp được xử lý bằng chế phẩm Emic
|
Phạm Phú Long
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
390.
|
SV2013-01-17
|
Thu thập và đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số mẫu giống ý dĩ tại Gia Lâm, Hà Nội
|
Ninh Thị Phíp
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
391.
|
SV2013-02-18
|
Đánh giá chất lượng tinh dịch của thỏ New Zealand nuôi tại trại thỏ khoa chăn nuôi & NTTS trước và sau khi pha loãng bảo tồn
|
Nguyễn Bá Hiếu
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
392.
|
SV2013-02-19
|
Bước đầu thử nghiệm nuôi sâu Superworms (Zophobas morio) làm thức ăn thủy sản
|
Nguyễn Thị
Phương bGiang
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
393.
|
SV2013-02-20
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ đến tốc độ tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá Lăng Nha (Mystus wyckioides) uơng nuôi từ giai đoạn cá hương lên cá giống
|
Nguyễn Thị Mai
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
394.
|
SV2013-02-21
|
Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của bệnh do liên cầu khuẩn (Streptococcus sp.) gây ra ở cá rô phi Oreochromissp.
|
Trương Đình Hoài
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
395.
|
SV2013-03-22
|
Ứng dụng kỹ thuật RT-PCR chẩn đoán bệnh tiêu chảy do virus PED ( Porcine Epdemic Diarrhea) gây ra cho lợn con theo mẹ nuôi tại huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Nguyễn Thị Hoa
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
396.
|
SV2013-03-23
|
Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của chó bị mắc khối u Lymphoma và ứng dụng kĩ thuật hóa mô miễn dịch để chẩn đoán bệnh
|
Nguyễn Thị Yến
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
397.
|
SV2013-03-24
|
Nghiên cứu các đặc điểm bệnh lý vi thể ở gan và manh tràng của gà mắc Histomonas Meleagridis
|
Nguyễn Phương
Nhung
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
398.
|
SV2013-03-25
|
Nghiên cứu tác dụng của chất chiết từ cây cỏ Lào (Chromolaena Odorata (L) King et Robinson) đối với Samonella và Eschirichia coli (E.coli) được phân lập từ lợn con mắc hội chứng tiêu chảy.
|
Nguyễn Mạnh Tường
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
399.
|
SV2013-03-26
|
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý bệnh tiêu chảy thành dịch trên lợn (Porcine Epidemic Diarrhea – PED) và ứng dụng kỹ thuật RT-PCR trong chẩn đoán sớm dịch bệnh PED xảy ra ở khu vực phía Bắc Việt Nam.
|
Nguyễn Văn Điệp
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
400.
|
SV2013-03-27
|
Nghiên cứu biến đổi bệnh lý vi thể ruột gà trong bệnh cầu trùng
|
Nguyễn Hữu Nam
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
401.
|
SV2013-04-28
|
Đánh giá hiệu quả quản lý tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha
|
Phan Thị Thúy
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
402.
|
SV2013-04-29
|
Thực trạng sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp huyện Ân Thi, Hưng Yên
|
Nguyễn Đình Thi
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
403.
|
SV2013-04-30
|
Thực trạng khai thác than lộ thiên tại mỏ than Mạo Khê và đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại mỏ than Mạo khê và vùng phụ cận.
|
Nguyễn Đình Thi
|
2013
|
2013
|
Đề tài sinh viên NCKH
|