TT
|
Mã số
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
T2019-01-01
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến đặc điểm sinh học của Bọ phấn trắngBemesia tabaci Gennadiusgây hại trên sắn
|
ThS. Nguyễn Đức Khánh
|
1/2019-12/2019
|
|
2
|
T2019-01-02
|
Nghiên cứu hiệu quả của một số loại dung dịch dinh dưỡng hữu cơ đến sản xuất thủy canh động trên giá thể trơ cho một số loại rau ăn lá
|
TS. Nguyễn Thị Ngọc Dinh
|
1/2019-12/2019
|
|
3
|
T2019-01-03
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật tới năng suất, chất lượng của giống táo 05 mới tuyển chọn tại Gia Lâm, Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Thị Phượng
|
1/2019-12/2019
|
|
4
|
T2019-01-04
|
Ảnh hưởng của phân bón silic đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống lạc
|
ThS. Nguyễn Thị Phương Dung
|
1/2019-12/2019
|
|
5
|
T2019-02- 05
|
Đánh giá khả năng định lượng kim loại nặng Cd, Hg, As trong thức ăn chăn nuôi bằng hệ thống AAS
|
ThS. Bùi Thị Bích
|
1/2019-12/2019
|
|
6
|
T2019-02- 06
|
Đánh gái chất lượng tinh dịch của một số giống lợn ngoại nuôi tại Công ty TNHH Lợn giống hạt nhân DABACO Bắc Ninh
|
ThS. Đinh Thị Yên
|
1/2019-12/2019
|
|
7
|
T2019-02- 07
|
Đánh giá khả năng sản xuất thịt của gà lai Đông Tảo x F1(Đông Tảo x Lương Phượng)
|
ThS. Nguyễn Văn Duy
|
1/2019-12/2019
|
|
8
|
T2019-02- 08
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của bê lai F2[BBB x F1 (BBB x Lai Sind)] từ sơ sinh đến 6 tháng tuổi trong chăn nuôi nông hộ ở huyện Ba Vì, Hà Nội
|
ThS. Dương Thu Hương
|
1/2019-12/2019
|
|
9
|
T2019-02-09
|
Thử nghiệm bổ sung dịch chiết giun quế vào thức ăn ương nuôi ếch Thái Lan (Rana tigerina) giai đoạn giống
|
KS. Mai Văn Tùng
|
1/2019-12/2019
|
|
10
|
T2019-02-10
|
Đáng giá hiệu quả của một số phương pháp làm khô, bảo quản trứng nghỉ Moina
|
ThS. Đoàn Thị Nhinh
|
1/2019-12/2019
|
|
11
|
T2019-03-11
|
Giám sát sự lưu hành virus cúm gia cầm type A/H9N2 ở gia cầm sống bán tại một số chợ của thành phố Hà Nội năm 2019
|
ThS. Vũ Đức Hạnh
|
1/2019-12/2019
|
|
12
|
T2019-03-12
|
Nghiên cứu sự lưu hành của BcoV (Bovine Coronavirus) gây tiêu chảy trên đàn bò tại Hà Tĩnh và vùng phụ cận
|
ThS. Vũ Thị Ngọc
|
1/2019-12/2019
|
|
13
|
T2019-03-13
|
Nghiên cứu một số đặc tính sinh học phân tử của Porcine Parvo virus (PPV) lưu hành tại Hà Nội và vùng phụ cận
|
ThS. Nguyễn Thị Ngọc
|
1/2019-12/2019
|
|
14
|
T2019-03-14
|
Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý của thủy cầm mắc bệnh đầu đen doHistomonas meleagridisgây ra tại một số trang trại chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
BSTY. Trần Minh Hải
|
1/2019-12/2019
|
|
15
|
T2019-03-15
|
Nghiên cứu phân lập vi khuẩnHaemophilus paragallinarum(HP) gây bệnh phù đầu gà (Infectious Coryza-IC)
|
ThS. Lê Văn Hùng
|
1/2019-12/2019
|
|
16
|
T2019-03-16
|
Tình hình lưu hành và đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của thịt mát trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
TS. Nguyễn Thị Hương Giang
|
1/2019-12/2019
|
|
17
|
T2019-04-17
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý tồn lưu hóa chất trong bao bì thuốc bảo vệ thực vật bằng phương pháp quang fenton
|
ThS. Nguyễn Ngọc Tú
|
1/2019-12/2019
|
|
18
|
T2019-04-18
|
Nghiên cứu chế tạo màng chống thấm sinh học từ chitosan và lignin dùng trong bao bì thực phẩm
|
ThS. Nguyễn Ngọc Kiên
|
1/2019-12/2019
|
|
19
|
T2019-04-19
|
Nghiên cứu hoàn thiện công thức bột giấy làm bao bì thực phẩm từ bã mía và bã sả sau cất tinh dầu
|
ThS. Ngô Thị Thương
|
1/2019-12/2019
|
|
20
|
T2019-04-20
|
Nghiên cứu hệ thống quản lý chất thải chăn nuôi hướng tới nông nghiệp không chất thải: trường hợp nghiên cứu tại xã Minh Châu, Ba Vì, Hà Nội
|
TS. Võ Hữu Công
|
1/2019-12/2019
|
|
21
|
T2019-04-21
|
Đánh giá hiệu quả chất lượng môi trường và kinh tế sau 10 năm sản xuất nông nghiệp hữu cơ tại Thanh Xuân - Sóc Sơn- Hà Nội
|
ThS. Dương Thị Huyền
|
1/2019-12/2019
|
|
22
|
T2019-04-22
|
Khảo sát hoạt tính chống oxy hóa và ức chế enzym α-glucosidase của quả lêkima (Pouteria lucumaRuiz and Pav. and Kuntze) ở giai đoạn chín khác nhau
|
TS. Đoàn Thị Thúy Ái
|
1/2019-12/2019
|
|
23
|
T2019-04-23
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hương
|
1/2019-12/2019
|
|
24
|
T2019-04-24
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng bón vật liệu hữu cơ và dung dịch hữu cơ từ phụ phẩm trong sinh hoạt và chăn nuôi tới năng suất, chất lượng quả cà chua trên đất phù sa sông Hồng.
|
ThS. Nguyễn Văn Thao
|
1/2019-12/2019
|
|
25
|
T2019-04-25
|
Ứng dụng công nghệ trong xử lý số liệu phục vụ công tác kiểm kê đất đai năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc (Trường hợp nghiên cứu tại xã Trung Hà, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
ThS. Nguyễn Đình Trung
|
1/2019-12/2019
|
|
26
|
T2019-04-26
|
Đánh giá tình hình hạn hán phục vụ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh.
|
TS. Đoàn Thanh Thủy
|
1/2019-12/2019
|
|
27
|
T2019-04-27
|
Nghiên cứu các yếu tố hạn chế của đất trồng cam ở huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
ThS. Ngô Thị Dung
|
1/2019-12/2019
|
|
28
|
T2019-04-28
|
Xây dựng chuẩn đối sánh trong đánh giá thực hiện quy hoạch hệ thống cơ sở hạ tầng nông thôn mớı huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
TS. Quyền Thị Lan Phương
|
1/2019-12/2019
|
|
29
|
T2019-05-29
|
Thiết kế và chế tạo bộ nguồn tự động sạc sử dụng năng lượng gió công suất dưới 500W
|
ThS. Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|
1/2019-12/2019
|
|
30
|
T2019-05-30
|
Nghiên cứu tính toán thiết kế và chế tạo máy thái củ quả kết hợp thái thịt đáp ứng yêu cầu thực tế của một số bếp ăn tập thể và cơ sở kinh doanh
|
ThS. Nguyễn Hữu Hưởng
|
1/2019-12/2019
|
|
31
|
T2019-05-31
|
Thiết kế và chế tạo mô hình máy chấn kim loại cỡ nhỏ để gia công các dạng chi tiết từ phôi tấm
|
ThS. Nguyễn Ngọc Cường
|
1/2019-12/2019
|
|
32
|
T2019-05-32
|
Nghiên cứu sử dụng năng lượng mặt trời để cấp điện cho nguồn động lực máy cắt cỏ
|
ThS. Đào Xuân Tiến
|
1/2019-12/2019
|
|
33
|
T2019-06-33
|
Phát triển và giữ vững thương hiệu cam sành Hà Giang tại huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
ThS. Nguyễn Thanh Phong
|
1/2019-12/2019
|
|
34
|
T2019-06-34
|
Nghiên cứu phát triển cây ăn quả bền vững trên địa bàn huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Ths. Nguyễn Hữu Giáp
|
1/2019-12/2019
|
|
35
|
T2019-06-35
|
Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới tại huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
ThS. Hoàng Thị Hằng
|
1/2019-12/2019
|
|
36
|
T2019-06-36
|
Ảnh hưởng của hoạt động phi nông nghiệp đến phát triển sinh kế của hộ gia đình: nghiên cứu trường hợp điển hình tại miền Trung và Tây Nguyên Việt Nam
|
ThS. Trần Thế Cường
|
1/2019-12/2019
|
|
37
|
T2019-07-37
|
Thực trạng và ảnh hưởng của hoạt động ngoài giờ lên lớp tới kết quả học tập của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Lê Thị Hồng Lam
|
1/2019-12/2019
|
|
38
|
T2019-07-38
|
Thử nghiệm một số phương pháp dạy học tích cực trong việc dạy kĩ năng nói cho sinh viên năm thứ nhất ngành Ngôn Ngữ Anh tại Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ, Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
|
ThS. Bùi Thị Là
|
1/2019-12/2019
|
|
39
|
T2019-07-39
|
Thử nghiệm kỹ thuật đọc nhắc lại theo cặp (shadow-reading) nhằm tìm hiểu ảnh hưởng của kỹ thuật đọc này đến việc đắc thụ cụm động danh từ mang tính cố định trong tiếng Anh của sinh viên hệ Tiên tiến – Chất lượng cao năm nhất tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
ThS. Nguyễn Thị Hoài
|
1/2019-12/2019
|
|
40
|
T2019-08-40
|
Nghiên cứu chế biến giò lụa sử dụng phụ gia có nguồn gốc tự nhiên
|
ThS. Nguyễn Trường Thành
|
1/2019-12/2019
|
|
41
|
T2019-08-41
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ bổ sung vi tảoSpirulinađến chất lượng sữa chua ăn
|
ThS. Nguyễn Thị Quyên
|
1/2019-12/2019
|
|
42
|
T2019-08-42
|
Nghiên cứu xác định chủng vi khuẩn lactic phân lập từ whey đậu phụ lên men tự nhiên
|
ThS. Trần Thị Thu Hằng
|
1/2019-12/2019
|
|
43
|
T2019-08-43
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất bột thực phấm giàu carotenoids từ quả trứng gà (lêkima)
|
KS. Nguyễn Thị Huyền
|
1/2019-12/2019
|
|
44
|
T2019-08-44
|
Nâng cao giá trị sử dụng vỏ cam trong sản xuất keok sôcoola đen
|
TS. Đinh Thị Hiền
|
1/2019-12/2019
|
|
45
|
T2019-09-45
|
Nhân tố xã hội ảnh hưởng đến việc ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp đối với hộ gia đình dân tộc Mường (Nghiên cứu trường hợp tại xã Tu Lý – Đà Bắc - Hòa Bình)
|
ThS. Trịnh Thị Ngọc Anh
|
1/2019-12/2019
|
|
46
|
T2019-09-46
|
Vận dụng đường lỗi của Đảng trong sản xuất rau công nghệ cao ở khu vực ven đô (Nghiên cứu tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội)
|
ThS. Trần Khánh Dư
|
1/2019-12/2019
|
|
47
|
T2019-09-47
|
Phân tầng xã hội trong các gia đình làm nghề thu gom phế liệu (nghiên cứu trường hợp tại xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh hưng Yên)
|
ThS. Nguyễn Thị Ngân
|
1/2019-12/2019
|
|
48
|
T2019-09-48
|
Duy trì kết quả sau công nhận đạt chuẩn Quốc gia về nông thôn mới, nghiên cứu trường hợp xã Hồng Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình.
|
ThS. Hà Thị Yến
|
1/2019-12/2019
|
|
49
|
T2019-09-49
|
Lịch sử Đảng bộ Học viện Nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2011-2019
|
ThS. Vũ Thị Thu Hà
|
1/2019-12/2019
|
|
50
|
T2019-10-50
|
Nghiên cứu một số độ đo tương tự mới trên tập mờ bức tranh và ứng dụng trong phân cụm
|
ThS. Lê Thị Diệu Thùy
|
1/2019-12/2019
|
|
51
|
T2019-10-51
|
Nghiên cứu và lựa chọn các phương pháp giải số hiệu quả cho bài toán định giá hợp đồng quyền chọn.
|
TS.Vũ Thị Thu Giang
|
1/2019-12/2019
|
|
52
|
T2019-10-52
|
Xây dựng phần mềm quản lý vật tư Khoa Công nghệ thông tin – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
KS. Đặng Thị Thanh Bình
|
1/2019-12/2019
|
|
53
|
T2019-10-53
|
Nghiên cứu một số độ đo tương tự trên tập mờ bức tranh và ứng dụng trong mô hình ra quyết định
|
ThS. Ngọc Minh Châu
|
1/2019-12/2019
|
|
54
|
T2019-10-54
|
Xây dựng hệ thống quản lý và tổ chức thi trắc nghiệm trên máy tính
|
ThS. Ngô Công Thắng
|
1/2019-12/2019
|
|
55
|
T2019-10-55
|
Nhận diện chữ cái tiếng Việt qua dữ liệu phát âm của một nhóm sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Hạnh
|
1/2019-12/2019
|
|
56
|
T2019-10-56
|
Sử dụng sóng siêu âm nhận biết sự tích lũy kim loại nặng trong khoai lang
|
TS. Nguyễn Trọng Kương
|
1/2019-12/2019
|
|
57
|
T2019-11-57
|
Đánh giá thực trạng tổ chức kế toán trong Hợp tác xã, tại Huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
TS. Lê Thị Minh Châu
|
1/2019-12/2019
|
|
58
|
T2019-11-58
|
Vận dụng bản đồ nhiệt trong xây dựng kế hoạch kiểm toán: Nghiên cứu trường hợp kiểm toán chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới do kiểm toán nhà nước thực hiện
|
ThS Lại Phương Thảo
|
1/2019-12/2019
|
|
59
|
T2019-11-59
|
Vận dụng biểu đồ xương cá Ishikawa trong phân tích mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo và kết quả hoạt động của doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội.
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Trang
|
1/2019-12/2019
|
|
60
|
T2019-11-60
|
Đánh giá rủi ro và ước lượng mô hình biến động tỷ suất lợi nhuận của nhóm ngành chế biến thực phẩm trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
ThS. Lê Thanh Hà
|
1/2019-12/2019
|
|
61
|
T2019-11-61
|
Cơ hội và thách thức cho chè hữu cơ: Nghiên cứu trường hợp các hộ nông dân một số tỉnh vùng núi phía Bắc Việt Nam
|
TS. Trần Thị Thu Hương
|
1/2019-12/2019
|
|
62
|
T2019-11-62
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới niềm tin trong quan hệ mua - bán của người thu gom rau với các tác nhân khác trong chuỗi cung ứng rau tại một số tỉnh Miền Bắc
|
ThS Đặng Thị Kim Hoa
|
1/2019-12/2019
|
|
63
|
T2019-11-63
|
Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoạt động tại các doanh nghiệp sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi niêm yết trên thị trường chứng khoán ở Việt Nam.
|
ThS Nguyễn Thị Hải Bình
|
1/2019-12/2019
|
|
64
|
T2019-11-64
|
Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
ThS Lê Thị Thanh Hảo
|
1/2019-12/2019
|
|
65
|
T2019-11-65
|
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân trên địa bàn Quận Long Biên- đối với website thương mại điện tử Sendo
|
ThS Nguyễn Ngọc Mai
|
1/2019-12/2019
|
|
66
|
T2019-11-66
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng các dịch vụ thanh toán di động tại một số điểm bán hàng ở các trung tâm thương mại trên địa bàn Long Biên
|
ThS Bùi Hồng Quý
|
1/2019-12/2019
|
|
67
|
T2019-12-67
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng chuyển hóa ure của chủng vi khuẩn sinh urease phân lập từ chất thải chăn nuôi lợn.
|
ThS. Trần Thị Đào
|
1/2019-12/2019
|
|
68
|
T2019-12-68
|
Lập bản đồ QTL quy định hàm lượng tinh bột khó tiêu(resistant starch)ở cây lúa bằng phương pháp Bulk Segregation Analysis(BSA)
|
ThS. Nguyễn Quốc Trung
|
1/2019-12/2019
|
|
69
|
T2019-14-69
|
Nghiên cứu một số giải pháp nhằm nâng cao hoạt động thể thao ngoại khóa cho sinh viên Học viện Nông Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Văn Quảng
|
1/2019-12/2019
|
|
70
|
T2019 -15-70
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý văn bản, hồ sơ KHCN, hợp đồng chuyển giao công nghệ năm 2019 tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
KS. Nguyễn Thị Ngọc Hân
|
1/2019-12/2019
|
|
71
|
T2019-16-71
|
Phân tích nhân tố tác động tới động lực học tập của sinh viên tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS.Vũ Thị Khánh Toàn
|
1/2019-12/2019
|
|
72
|
T2019-21-72
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý văn bản năm 2019 tại Văn phòng Học viện
|
CN. Nguyễn Thị Hà Nam
|
1/2019-12/2019
|
|
73
|
T2019- 25 -73
|
Đánh giá thực trạng sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng một số trang thiết bị phục vụ đào tạo của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
KS. Vũ Thị Dân
|
1/2019-12/2019
|
|