STT
|
Mã số
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Thời gian thực hiện
|
Loại đề tài
|
1.
|
T2018 - 19-86
|
Nâng cao hiệu lực quản lý hợp đồng kinh tế tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
ThS. Vũ
Thị Trang
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
2.
|
T2018 -06-49
|
Đánh giá mức độ hài lòng của du khách về sản phẩm du lịch của cụm du lịch Sơn Tây - Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
ThS. Thái
Thị Nhung
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
3.
|
T2018 -12-17VB
|
Nghiên cứu tạo chủng nấm sò lai giữa một số chủng nấm sò và đánh giá các con lai thu được
|
ThS. Trần
Đông Anh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
4.
|
T2018 -12-18VB
|
Sàng lọc và nghiên cứu các đặc điểm sinh học của các chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng với vi khuẩn Aeromonas hydrophila gây bệnh trên cá.
|
ThS. Nguyễn
Thanh Huyền
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
5.
|
T2018 -22 -90
|
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của các mẫu giống và biện pháp nhân giống bằng phương pháp invittro cây Rau đắng đất (Ghinus oppositifolius (L)DC.) tại Gia Lâm, Hà Nội
|
ThS. Vũ
Thị Hoài
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
6.
|
T2018-01-01
|
Đánh giá khả năng chịu mặn của một số giống khoai môn, sọ ở Việt Nam
|
ThS. Phan Thị
Hồng Nhung
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
7.
|
T2018-01-01VB
|
Nghiên cứu quy trình vi ghép chanh leo
|
TS. Đoàn
Thu Thủy
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
8.
|
T2018-01-02
|
Xác định liều lượng bón silicon phù hợp cho cây mạch môn (Ophiopogon Japonicus Wall) trong điều kiện không tưới tại Hạ Hòa – Phú Thọ
|
ThS. Nguyễn Thị
Thanh Hải
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
9.
|
T2018-01-02VB
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của dư thừa độ ẩm đến sự hình thành và phân hóa rễ củ khoai lang
|
TS. Nguyễn
Văn Lộc
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
10.
|
T2018-01-03
|
Ảnh hưởng của ngập úng đến đặc điểm sinh lý và năng suất cây đậu xanh (Vigna radiata (L.) Wilczek)
|
ThS. Vũ
Tiến Bình
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
11.
|
T2018-01-04
|
Đánh giá vai trò của tư vấn, hỗ trợ sinh viên và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng học tập và nghiên cứu khoa học tại khoa Nông học - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Nguyễn
Thị Nhâm
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
12.
|
T2018-01-05
|
Nghiên cứu công nghệ trồng cà chua trong chậu phục vụ làm cảnh kết hợp với ăn tươi
|
ThS. Trần
Thiện Long
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
13.
|
T2018-01-06
|
Nghiên cứu sự biến đổi cấu trúc của bộ rễ liên quan đến khả năng chống chịu thiếu hụt oxy ở vùng rễ và chịu ngập úng của cây ngô
|
ThS. Nguyễn
Văn Lộc
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
14.
|
T2018-01-07
|
Ảnh hưởng của vi sinh vật kích thích sinh trưởng thực vật và axit salicylic (salicylic acid) đến sinh trưởng, phát triển của đậu tương trong điều kiện mặn
|
TS. Phạm
Tuấn Anh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
15.
|
T2018-01-08
|
Nghiên cứu nâng cao khả năng chịu hạn cho cây cà phê chè trong điều kiện nhà lưới
|
ThS. Vũ
Ngọc Thắng
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
16.
|
T2018-01-09
|
Thu thập, đánh giá và nghiên cứu nhân nhanh một số giống Huệ mưa có giá trị bằng phương pháp nuôi cấy in vitro
|
ThS. Phùng Thị
Thu Hà
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
17.
|
T2018-01-10
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật góp phần hoàn thiện quy trình canh tác hữu cơ đối với lúa tẻ đen
|
ThS. Đỗ
Thị Hường
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
18.
|
T2018-02-03VB
|
Ấp trứng nhân tạo nhằm nâng cao năng suất sinh sản của bồ câu Pháp tại trại chim bồ câu Pháp khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
ThS. Nguyễn
Thị Vinh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
19.
|
T2018-02-05VB
|
Nghiên cứu sự lưu hành, đặc điểm sinh học phân tử và phương pháp chẩn đoán vi khuẩn Aeromonas veronii độc lực cao phân lập từ các vụ dịch EUS (Epizootic Ulcerative Syndrome) trên cá lăng ở các tỉnh Miền Bắc
|
TS. Trương
Đình Hoài
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
20.
|
T2018-02-11
|
Khảo sát tần số xuất hiện kiểu gen Estrogen ở lợn Yorkshire và Landrace bằng kỹ thuật PCR
|
ThS. Nguyễn
Chí Thành
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
21.
|
T2018-02-12
|
Đánh giá khả năng sản xuất của vịt trời nuôi tại trại chăn nuôi-Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Trần
Bích Phương
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
22.
|
T2018-02-13
|
Hiệu quả của việc bổ sung hạt vừng trong khẩu phần ăn đến phẩm chất tinh dịch gà Hồ
|
ThS. Nguyễn
Thị Xuân
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
23.
|
T2018-02-15
|
Nghiên cứu chế biến, sử dụng thân lá cây điền thanh thân xanh (Sesbania cannabina) làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
TS. Lê Việt
Phương
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
24.
|
T2018-02-16
|
Khảo sát tần số xuất hiện kiểu gen thụ thể prolactin (prolactin receptor) ở gà Mía, gà Ri và gà Ri và gà Đông tảo bằng kỹ thuật PCR-RFLP
|
TS. Nguyễn
Hoàng Thịnh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
25.
|
T2018-02-17
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình tạo trứng nghỉ của Moina
|
ThS. Võ
Quí Hoan
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
26.
|
T2018-02-18
|
Thử nghiệm ảnh của mật độ và thức ăn lên tỷ lệ sống và tốc độ tăng trưởng của cá ngạnh sông ương trong bể ương giai đoạn ương giai đoạn từ cá hương lên cá giống
|
ThS. Đoàn
Thị Nhinh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
27.
|
T2018-02-19
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại thức ăn đến việc ương nuôi thương phẩm cá chạch lấu (Mastacembelus favus) tại khoa Thủy Sản, Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam.
|
ThS. Nguyễn
Thị Dung
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
28.
|
T2018-03-06VB
|
Đánh giá khả năng ức chế vi khuẩn in vitro đối với vi khuẩn gây bệnh viêm tử cung bò của nano bạc và thảo dược khi sử đơn lẻ và phối hợp”
|
ThS. Nguyễn Thị
Thanh Hà
( TY)
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
29.
|
T2018-03-07VB
|
Khảo sát tỷ lệ nhiễm Rotavirus ở lợn tại một số tỉnh phía Bắc bằng phương pháp RT-PCR
|
ThS. Đào
Lê Anh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
30.
|
T2018-03-08VB
|
Nghiên cứu ứng dụng chiết xuất thảo dược trong việc nâng cao phẩm chất tinh dịch chó đực giống
|
ThS. Nguyễn
Đức Trường
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
31.
|
T2018-03-20
|
Nghiên cứu sự lưu hành của Fowl Adenovirus (FAdV) ở gà nuôi tại Hà Nội và vùng phụ cận
|
ThS. Lê Văn
Trường
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
32.
|
T2018-03-21
|
Nghiên cứu phân lập vi khuẩn APP (Actinobacillus pleuropneumoníae) gây bệnh ở lợn tại phòng thí nghiệm trọng điểm công nghệ sinh học khoa Thú y
|
ThS. Nguyễn
Thị Huyên
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
33.
|
T2018-03-22
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý văn bản hành chính tại khoa Thú y
|
ThS. Trần
Thị Giang
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
34.
|
T2018-03-23
|
Khảo sát chất lượng sữa bò tươi tại xã Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
|
ThS. Cam Thị
Thu Hà
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
35.
|
T2018-03-24
|
Kiếm tra sự lưu hành bệnh gạo lợn (Cysticercus cellulosae) tại lò mổ ở một số tỉnh phía Bắc - Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị
Hồng Chiên
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
36.
|
T2018-03-25
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường nuôi trưởng thành trứng đến khả năng thành thục và phát triển của phôi lợn thụ tinh trong ống nghiệm
|
TS. Đỗ Thị
Kim Lành
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
37.
|
T2018-03-26
|
Ứng dụng sản phẩm Nacurgo trong điều trị vết thương trên chuột nhắt trắng giống Swiss bị tiểu đường thực nghiệm gây ra bởi alloxan
|
TS. Nguyễn
Hoài Nam
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
38.
|
T2018-03-27
|
Xác định thành phần ký sinh trùng ký sinh trên đường tiêu hóa của đàn bò nuôi tại xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
TS. Nguyễn Thị
Hoàng Yến
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
39.
|
T2018-03-28
|
Khảo sát nhận thức và thái độ của sinh viên ngành thú y đối với phúc lợi động vật trong vận chuyển và giết mổ động vật
|
TS. Dương
Văn Nhiệm
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
40.
|
T2018-04-09VB
|
Nghiên cứu quy trình tách chiết chất màu thực phẩm Anthocyanin từ nguồn nguyên liệu tự nhiên ở Việt Nam bằng các phương pháp hóa học
|
ThS. Chu
Thị Thanh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
41.
|
T2018-04-10VB
|
Ước tính sinh khối trên bề mặt tán rừng Vườn quốc gia Ba Vì bằng công nghệ Viễn thám
|
ThS. Nguyễn
Đức Thuận
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
42.
|
T2018-04-29
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng chấp nhận các giải pháp canh tác rau theo hướng nông nghiệp bảo tồn (Conservation Agriculture) tại huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Thị
Hương Giang
(MT)
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
43.
|
T2018-04-30
|
Đánh giá rủi ro môi trường nước ngầm do N rửa trôi từ hoạt động canh tác nông nghiệp tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
ThS. Lý Thị
Thu Hà
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
44.
|
T2018-04-31
|
Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm quy mô hộ gia đình của làng nghề Vạn Phúc bằng phương pháp hóa lý
|
ThS. Trần
Thanh Hải
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
45.
|
T2018-04-32
|
Chế tạo vật liệu nhẹ từ nguyên liệu silicate trong phế phụ phẩm nông nghiệp ứng dụng xử lý nước nuôi trồng thủy sản
|
ThS. Hồ Thị
Thúy Hằng
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
46.
|
T2018-04-33
|
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm vi sinh, than bùn trong xử lý phân gà thành phân hữu cơ
|
TS. Đinh
Hồng Duyên
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
47.
|
T2018-04-34
|
Đánh giá hiệu quả của việc khoán bảo vệ rừng tại rừng đặc dụng Xuân Nha tỉnh Sơn La và rừng đặc dụng Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình
|
TS. Phan
Thị Thúy
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
48.
|
T2018-04-35
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của bón phân hữu cơ vi sinh kết hợp với Zn đến khả năng tích lũy Curcumin và một số tính chất đất trồng nghệ tại Bắc Giang – Việt Nam
|
TS. Nguyễn
Thế Bình
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
49.
|
T2018-04-36
|
Đánh giá tính dễ bị tổn thương về sinh kế của người Thái và người H’mông do biến đổi khí hậu ở xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
TS. Nguyễn
Thị Bích Yên
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
50.
|
T2018-04-37
|
Đánh giá dòng vật chất nitơ và phốt pho trong các trang trại chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Gia Lâm
|
TS. Đinh Thị
Hải Vân
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
51.
|
T2018-04-38
|
Xây dựng trang Web cung cấp thông tin đất đai trực tuyến dựa trên nền tảng mã nguồn mở huyện Gia Lâm – thành phố Hà Nội
|
ThS. Đỗ
Thị Loan
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
52.
|
T2018-04-39
|
Ảnh hưởng của công tác dồn điền đổi thửa đến quy hoạch sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
ThS. Nguyễn Khắc
Việt Ba
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
53.
|
T2018-04-40
|
Xây dựng bản đồ 3D khu vực trung tâm Học viện Nông nghiệp Việt Nam từ dữ liệu OpenStreetMep.
|
ThS. Nguyễn
Đức Lộc
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
54.
|
T2018-04-41
|
Xác định cơ cấu hợp lý đất sản xuất nông nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới bằng mô hình bài toán đa mục tiêu trên địa bàn huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
|
ThS. Nguyễn
Quang Huy
(QLDD)
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
55.
|
T2018-04-89
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình rau an toàn theo chuỗi giá trị tại huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
TS. Nguyễn
Đình Thi
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
56.
|
T2018-05 -11VB
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy lăn sơn tường
|
TS. Phạm
Thị Hằng
(KCĐ)
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
57.
|
T2018-05 -12VB
|
Thiết kế, chế tạo bộ phận điều khiển nhiệt tự động cho máy sấy đa năng đảo chiều gió có tính cơ động và tận dụng phế phụ phẩm nông nghiệp.
|
ThS. Nguyễn
Văn Điều
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
58.
|
T2018-05-42
|
Thiết kế, chế tạo máy trộn sấy cỡ nhỏ phục vụ sản xuất phân hữu cơ từ chất thải chăn nuôi.
|
ThS. Hoàng
Xuân Anh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
59.
|
T2018-05-43
|
Tính toán thiết kế và chế tạo một số bộ phận chính của máy dập khí nén để tạo hình chi tiết dạng tròn xoay từ phôi kim loại tấm.
|
ThS. Nguyễn Thị
Thu Trang (CĐ)
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
60.
|
T2018-05-44
|
Nghiên cứu, thiết kế chế tạo mô hình cảnh báo cháy nổ sử dụng IC NE555 tích hợp theo nhiệt và khói
|
ThS. Phạm Thị
Lan Hương
(KCĐ)
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
61.
|
T2018-05-45
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo mô hình máy phay CNC mini 3 trục phục vụ giảng dạy, thực hành và nghiên cứu khoa học
|
ThS. Ngô
Đăng Huỳnh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
62.
|
T2018-06 -13VB
|
Giải pháp nâng cao nhận thức và mức sẵn lòng chi trả cho dịch vụ nước sạch nông thôn của người dân huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
ThS. Nguyễn Thị
Thu Quỳnh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
63.
|
T2018-06-46
|
Đánh giá kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp cho giảm nghèo huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
TS. Nguyễn
Thị Thiêm
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
64.
|
T2018-06-47
|
Phát triển sản xuất nông sản hàng hóa trên địa bàn huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
|
ThS. Ngô
Văn Hoàng
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
65.
|
T2018-06-48
|
Nghiên cứu ứng xử của hộ nông dân với thiên tai trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
ThS. Bùi Thị
Khánh Hòa
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
66.
|
T2018-06-50
|
Nhận thức và ứng xử của người dân về Nông nghiệp công nghệ cao: Trường hợp nghiên cứu tại Gia Lộc, Hải Dương
|
ThS. Lương
Thị Dân
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
67.
|
T2018-06-51
|
Các giải pháp kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác hiệu quả các trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm gắn với bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
ThS. Đỗ Thị
Diệp
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
68.
|
T2018-06-53
|
Đánh giá các hoạt động hỗ trợ nhà nước trong phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ tại huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
ThS. Lê Thị
Thanh Loan
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
69.
|
T2018-06-54
|
Phát triển du lịch làng nghề truyền thống trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
TS. Nguyễn Thị
Thu Phương
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
70.
|
T2018-06-55
|
Quản lý nhà nước về vấn đề lao động di cư qua biên giới Việt - Trung trên địa bàn huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
|
ThS. Bạch
Văn Thủy
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
71.
|
T2018-06-56
|
Nghiên cứu phát triển dịch vụ phục vụ người học tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
TS. Lê
Ngọc Hướng
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
72.
|
T2018-07-57
|
Định hướng giá trị nghề nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp của thanh niên hiện nay
|
ThS. Trần Thị
Thanh Tâm
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
73.
|
T2018-07-58
|
Khảo sát mức độ vận dụng các kĩ năng làm việc theo nhóm trong các học phần chuyên ngành của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Lê Thị
Kim Thư
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
74.
|
T2018-07-59
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng hoạt động kể chuyện đối việc học kĩ năng nói Tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất, lớp tiên tiến chất lượng cao tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
ThS. Trần
Thu Trang
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
75.
|
T2018-07-60
|
Nghiên cứu về việc tự học tiếng Anh dựa trên việc sử dụng các thiết bị công nghệ với sinh viên K62 không chuyên ngữ tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
ThS. Phạm
Thị Hạnh
(SPNN)
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
76.
|
T2018-08-14VB
|
Ảnh hưởng của điều kiện nảy mầm đến sự biến đổi chỉ tiêu sinh lý, hàm lượng polyphenol, resveratrol và hoạt tính kháng oxy hóa trong quá trình nảy mầm của hạt lạc
|
ThS. Nguyễn
Vĩnh Hoàng
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
77.
|
T2018-08-61
|
Nghiên cứu, xây dựng phương pháp phân tích tồn dư thuốc bảo vệ thực vật họ Chlor hữu cơ trong rau cải
|
ThS. Phạm
Thị Dịu
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
78.
|
T2018-08-62
|
Đánh giá khả năng xử lý nấm gây bệnh thán thư trên xoài của một số loại dịch chiết thực vật bản địa phía bắc Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị
Thu Nga
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
79.
|
T2018-09-63
|
Tác động của việc thu hồi đất đến đời sống vật chất của hộ gia đình (Nghiên cứu trường hợp tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, Hà Nội)
|
ThS. Trần
Thị Mai
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
80.
|
T2018-09-64
|
Vận dụng quan điểm của Hồ Chí Minh về tự học đối với sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam hiện nay
|
ThS. Lường
Thị Phượng
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
81.
|
T2018-09-65
|
Thực trạng xung đột môi trường ở làng nghề khai thác đá và sản xuất vật liệu xây dựng thị trấn Kiện Khê, Huyện Thanh Liêm, Tỉnh Hà Nam.
|
ThS. Nguyễn Thị
Thanh Minh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
82.
|
T2018-09-66
|
Đánh giá công tác bảo hộ quyền tác giả tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Lê
Thị Yến
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
83.
|
T2018-09-67
|
Thuận lợi và khó khăn trong học tập của sinh viên nước ngoài tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Hà Thị
Hồng Yến
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
84.
|
T2018-09-68
|
Thực trạng truyền thông về tuyển sinh đại học tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
ThS. Vũ Hải Hà
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
85.
|
T2018-10-69
|
Nghiên cứu mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn dựa trên tập mờ bức tranh và áp dụng trong việc đánh giá việc lựa chọn các ứng dụng tái sử dụng nước trong môi trường không chắc chắn.
|
ThS. Nguyễn
Xuân Thảo
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
86.
|
T2018-10-70
|
Nghiên cứu về hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp và xây dựng ứng dụng cho tổ chức giáo dục đào tạo sử dụng mã nguồn mở Odoo
|
ThS. Lê Thị
Minh Thùy
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
87.
|
T2018-10-71
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp quy hoạch thực nghiệm trong việc tối ưu hóa công nghệ chiên chuối dạng chân không
|
ThS. Đỗ Thị Huệ
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
88.
|
T2018-10-72
|
Nghiên cứu Binary Hashing ứng dụng vào bài toán tìm kiếm ảnh số.
|
ThS. Nguyễn
Thị Huyền
(KHMT)
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
89.
|
T2018-11-15VB
|
Nghiên cứu giải pháp quản lý môi trường nước của các hộ nuôi trồng thủy sản ven biển huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
ThS. Đào
Hồng Vân
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
90.
|
T2018-11-16VB
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp theo hướng ứng dụng công nghệ cao của các hộ sản xuất rau ở Mộc Châu, Sơn La.
|
ThS. Nguyễn
Đăng Học
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
91.
|
T2018-11-73
|
Đánh giá kiến thức của nhà quản trị DNN&V khi trình bày thông tin BCTC theo yêu cầu hội nhập kế toán quốc tế
|
TS. Phí Thị
Diễm Hồng
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
92.
|
T2018-11-74
|
Nghiên cứu thực trạng vận dụng thông tư 133/2016/TT-BTC về Chế độ kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
ThS. Hoàng Thị
Mai Anh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
93.
|
T2018-11-75
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới sự tham gia hợp đồng tiêu thụ sản phẩm của người nông dân trồng rau công nghệ cao trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
ThS. Vũ Thị
Hằng Nga
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
94.
|
T2018-11-76
|
Nghiên cứu thái độ của khách hàng đối với sản phẩm Cam Vinh Văn Giang trên địa bàn quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
ThS. Nguyễn
Trọng Tuynh
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
95.
|
T2018-11-77
|
Ảnh hưởng của cấu trúc vốn đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp thuộc nhóm ngành sản xuất thực phẩm, đồ uống niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
ThS. Đặng Thị
Hải Yến
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
96.
|
T2018-11-78
|
Phát triển kinh tế làng nghề đồ gỗ mỹ nghệ ở thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
ThS. Trần Thị
Thanh Huyền
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
97.
|
T2018-11-79
|
Đánh giá mức độ tương quan lợi suất giữa các doanh nghiệp ngành dịch vụ trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
ThS. Vũ Thị Hải
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
98.
|
T2018-11-80
|
Tổ chức kế toán quản trị môi trường trong sản xuất xi măng tại tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị
Thùy Dung
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
99.
|
T2018-11-81
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động tới khả năng sinh lời của doanh nghiệp. Trường hợp nghiên cứu tại nhóm doanh nghiệp ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản niêm yết thị trường chứng Việt Nam
|
ThS. Bùi Thị
Hồng Nhung
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
100.
|
T2018-12-82
|
Nghiên cứu sử dụng nano bạc trong nuôi cấy in vitro cây hoa lily
|
ThS. Nguyễn Thị
Bích Lưu
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
101.
|
T2018-12-83
|
Đánh giá mối liên quan giữa đa hình gen PRL, NPY và tính trạng sản xuất trứng ở giống gà Liên Minh
|
ThS. Trần Thị
Bình Nguyên
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
102.
|
T2018-14-84
|
Nghiên cứu tổ chức hoạt động TDTT ngoại khóa để nâng cao thể lực cho sinh viên các năm thứ 3, 4, 5 tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Phan Thị Điều
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
103.
|
T2018-18-19VB
|
Đánh giá các dòng lúa thuần chất lượng cao LT2 được lai tích hợp 2 gen kháng bệnh bạc lá Xa7 và Xa21.
|
ThS. Nguyễn
Thị Huế
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
104.
|
T2018-18-85
|
Xây dựng phần mềm đánh giá điểm rèn luyện trực tuyến cho sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Trần
Minh Đức
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
105.
|
T2018-20-87
|
Thực trạng hoạt động của các câu lạc bộ sinh viên tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Đỗ Thị
Kim Hương
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
106.
|
T2018-21-88
|
Thí điểm số hóa tài liệu hành chính của Học viện Nông nghiệp Việt Nam lưu trữ tại Văn phòng Học viện năm 2017
|
CN.Chử Thị
Thu Huyền
|
2018
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
107.
|
T2017-01-01ĐTN
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng phân hữu cơ và nồng độ phun của dung dịch dinh dưỡng HB-101 đến sinh trưởng, năng suất của giống lúa Bắc Hương 9 tại Hồng Thái - Kiến Xương - Thái bình
|
ThS. Nguyễn
Thị Loan (NH)
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
108.
|
T2017-01-02ĐTN
|
Ảnh hưởng của tỷ lệ thay thế thức ăn viên hỗn hợp bằng bèo tây (Eichhornia crassipes) trong khẩu phần thức ăn của htor Newzeealand tại huyện Ning Giang, tỉnh Hải Dương
|
TS. Hà Xuân Bộ
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
109.
|
T2017-01-03ĐTN
|
Đánh giá thực trạng phát sinh và tái sử dụng phế phụ phẩm đồng ruộng tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
TS. Võ Hữu Công
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
110.
|
T2017-03-07VB
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật site-directed polymerase chain reaction (PCR) gây đột biến gen qacA để nghiên cứu chức năng của bơm vận chuyển thuốc QacA trong hiện tượng đa kháng thuốc kháng sinh của Staphyloccocus aureus
|
ThS. Nguyễn
Thị Hằng
(TY)
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
111.
|
T2017-06-41
|
Phát triển sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia (PGS) cung cấp cho thị trường Hà Nội
|
ThS. Trần
Thế Cường
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
112.
|
T2017-06-43
|
Thực trạng và giải pháp phát triển một số mô hình nông nghiệp công nghệ cao tại huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
ThS. Phạm Thị
Thanh Thúy
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
113.
|
T2017-06-44
|
Nghiên cứu các hình thức chuyển đổi đất đai trong sản xuất nông nghiệp tại huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
TS. Nguyễn
Hữu Giáp
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
114.
|
T2017-06-45
|
Sự tham gia của người dân trong Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 (2010 - 2015). Trường hợp xã Sính Phìn, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
ThS. Đỗ
Thị Nhài
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
115.
|
T2017-06-46
|
Nghiên cứu phát triển một số mô hình tổ chức sản xuất tại xã nông thôn mới Hải Thịnh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
TS. Nguyễn
Thị Thiêm
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
116.
|
T2017-06-47
|
Đánh giá tiềm năng phát triển sản xuất rau chất lượng cao trên địa bàn huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
TS. Nguyễn
Hữu Nhuần
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
117.
|
T2017-06-48
|
Nghiên cứu tình hình chuyển đổi hợp tác xã theo Luật Hợp tác xã 2012 tại huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình
|
ThS. Phạm
Thanh Lan
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
118.
|
T2017-06-49
|
Nghiên cứu ứng xử của hộ nông dân với biến đổi khí hậu trong sản xuất lúa trên địa bàn huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
TS. Hồ
Ngọc Ninh
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
119.
|
T2017-06-50
|
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh tích tụ ruộng đât trong các hộ nông dân ở huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
TS. Nguyễn
Viết Đăng
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
120.
|
T2017-07-51
|
Sử dụng hoạt động tự quay video clip bài nói để cải thiện kĩ năng nói tiếng Anh cho sinh viên năm thứ nhất hệ tiên tiến chất lượng cao tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Nguyễn
Thị Hường
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
121.
|
T2017-07-52
|
Cải thiện kĩ năng nói của sinh viên lớp tiên tiến, chất lượng cao tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông qua sử dụng hoạt động tranh luận
|
ThS. Trần Thị
Tuyết Mai
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
122.
|
T2017-07-53
|
Nâng cao kĩ năng đọc hiểu theo định hướng khung châu Âu cho sinh viên lớp tiên tiến – chất lượng cao tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông qua việc sử dụng các chiến lược đọc hiểu
|
ThS. Trần Thị T
hu Hiền
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
123.
|
T2017-08-54
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất bột trộn sẵn làm vỏ một số loại bánh có sử dụng tinh bột sắn dây
|
ThS. Lê
Minh Nguyệt
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
124.
|
T2017-08-55
|
Ảnh hưởng của dung môi chiết và sóng siêu âm tới hiệu suất trích ly dầu từ hạt chanh leo
|
ThS. Nguyễn
Xuân Bắc
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|
125.
|
T2017-08-56
|
Nghiên cứu khả năng kháng vi sinh vật gây bệnh thông qua thực phẩm của isoflavones trong dịch nhựa sắn dây
|
TS. Nguyễn Thị
Thanh Thủy
|
2017
|
2018
|
Đề tài cấp Học viện
|