STT

Mã đề tài

Tên đề tài

Chủ nhiệm

Thời gian thực hiện

Ghi chú

1.

NN.DA.NTM.01

Xây dựng mô hình liên kết ứng dụng công nghệ xử lý chất thải chăn nuôi gia súc, gia cầm (lợn,gà) sản xuất công nghiệp phân bón hữu cơ chất lượng cao tại các trang trại chăn nuôi tập trung quy mô vừa và lớn

TS. Lê Vũ Quân

2015

2016

Đã nghiệm thu

2.

NN.ĐTĐL.CN-09/15

Nghiên cứu tình trạng nhiễm cúm A/H7N9 và các chủng mới khác trên gia cầm tại các tỉnh có nguy cơ cao và đề xuất giải pháp phòng chống thích hợp

PGS.TS. Phạm Ngọc Thạch

2015

2016

Đã nghiệm thu

3.

NN.ĐT.SPQG.05B.02

Nghiên cứu sản xuất vắc xin nhược độc phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản cho lợn (PRRS)

PGS.TS. Lê Văn Phan

2014

2016

Đã nghiệm thu

4.

NN.DA.SPQG.05B.01

Nghiên cứu tạo giống gốc để sản xuất vắc xin phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản cho lợn (PRRS) ở Việt nam

PGS.TS. Trịnh Đình Thâu

2014

2016

Đã nghiệm thu

5.

NN.KHCN-TB/13-18

Nghiên cứu đánh giá tác động tổng thể về kinh tế- xã hội của các chương trình mục tiêu xóa đói giảm nghèo giai đoạn 2001-2015

GS.TS. Đỗ Kim Chung

2014

2016

Đã nghiệm thu

6.

NN.NĐT.2014/02

Hợp tác nghiên cứu bệnh đậu dê và sản xuất vác xin phòng bệnh đậu dê

PGS.TS. Lại Thị Lan Hương

2014

2016

Đã nghiệm thu

7.

NN.NĐT.2014/01

Nghiên cứu tạo KIT chẩn đoán nhanh Virus hại lúa dùng công nghệ kháng tái tổ

TS. Trần Nguyễn Hà

2014

2016

Đã nghiệm thu

8.

NN.DAĐL-2014/01

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn nông hộ

GS.TS. Trần Đức Viên

2014

2016

Đã nghiệm thu

9.

NN.ĐTĐL.2012-T/14

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai hai dòng có năng suất cao, chất lượng tốt và có mùi thơm

PGS.TS. Trần Văn Quang

2012

2016

Đã nghiệm thu

10.

NN.CNSH-2/12-15

Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua chín chậm và kháng virut xoăn vàng lá bằng chỉ thị phân tử

PGS.TS. Nguyễn Đức Bách

2012

2016

Đã nghiệm thu

11.

NN.CNSH-1/12-15

Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp kháng bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử cho các tỉnh phía Bắc.

PGS.TS. Nguyễn Văn Giang

2012

2016

Đã nghiệm thu

12.

NN.KC.04.23/11-15

Nghiên cứu chế tạo vắc xin phòng bệnh sài sốt chó (bệnh Ca rê)

GS.TS. Nguyễn Thị Lan

2014

2015

Đã nghiệm thu

13.

NN.KC.04.22/11-15

Nghiên cứu chọn chủng virus Porcine Circovirus Type 2 để sản xuất vắc xin phòng bệnh còi cọc ở lợn con.

PGS.TS. Huỳnh Thị Mỹ Lệ

2014

2015

Đã nghiệm thu

14.

NN.NTM.2012.01

Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học và công nghệ nhằm phục hồi và phát triển các hệ sinh thái nông nghiệp ĐBSH

PGS.TS. Hoàng Thái Đại

2013

2015

Đã nghiệm thu

15.

NN.KC.03.DA15/11-15

Hoàn thiện thiết kế, công nghệ và chế tạo hệ thống máy canh tác và thu hoạch cây sắn

PGS.TS. Hà Đức Thái

2013

2015

Đã nghiệm thu

16.

NN.KC.04.15/11/-15

Nghiên cứu công nghệ sản xuất vacxin vô hoạt phòng hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn

PGS.TS. Nguyễn Bá Hiên

2013

2015

Đã nghiệm thu

17.

NN.GEN.2012/01

Đánh giá chất lượng và bảo tồn các chủng giống virus thú y có tiềm năng sản xuất chế phẩm sinh học

PGS.TS. Nguyễn Hữu Nam

2012

2015

Đã nghiệm thu

18.

NN.KX.2012.04.10/11-15

Nghiên cứu khả năng ứng phó của người nghèo ở nông thôn trước tác động của rủi ro thiên tai và biến động về kinh tế - xã hội

PGS.TS. Trần Đình Thao

2012

2015

Đã nghiệm thu

19.

NN.DAĐL-2012/06

Sản xuất thử nghiệm giống cói mới (MC005 và MC015) và hoàn thiện quy trình sản xuất phân viên chậm tan

PGS.TS. Nguyễn Tất Cảnh

2012

2015

Đã nghiệm thu

20.

NN.GEN.2011/03

Khai thác và phát triển nguồn gen 4 giống lúa Đèo đàng, Pu de, Ble châu và Khẩu dao cho các tỉnh miền núi phía Bắc.

GS.TS. Phan Hữu Tôn

2011

2015

Đã nghiệm thu

21.

NN.GEN.2011/01

Khai thác và phát triển nguồn gen ngô địa phương Slidim, Khẩu lương, Khẩu li và Xá li lượt

GS.TS. Vũ Văn Liết

2011

2015

Đã nghiệm thu

22.

NN.DAĐL-2012/05

Sản xuất thử nghiệm giống lúa nếp thơm NV1 và tẻ N91 tại vùng Đồng bằng Sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc

ThS. Tống Văn Hải

2012

2014

Đã nghiệm thu

23.

NN.CNSH.2012/1

Sản xuất thủ nghiệm các giống cẩm chướng (Hồng ngọc, Hồng hạc) và hoa cúc (VCM2, VCM3) được tạo ra bằng đột biến in vitro

PGS.TS. Nguyễn Thị Lý Anh

2012

2014

Đã nghiệm thu

24.

NN.KC04.DA04.11/15

Hoàn thiện và phát triển công nghệ sản xuất củ giống khoai tây chế biến bắt nguồn từ công nghệ nuôi cấy mô kết hợp với công nghệ thủy canh, khí canh

GS.TS. Nguyễn Quang Thạch

2011

2014

Đã nghiệm thu

25.

NN.CNSH.2011/01

Nghiên cứu chọn tạo giống khoai tây kháng bệnh virus và bệnh mốc sương bằng phương pháp CNSH

GS.TS. Nguyễn Quang Thạch

2011

2014

Đã nghiệm thu

26.

NN-NĐT-2001-01

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thị giác máy tính vào tự động hóa phun thuốc bảo vệ thực vật

PGS.TS. Hoàng Đức Liên

2011

2013

Đã nghiệm thu

27.

NN.ĐTĐL.2010T/19

Nghiên cứu chuyển gen vào dòng cây vô phối tạo quả cam, quýt không hạt

TS. Đoàn Văn Lư

2010

2013

Đã nghiệm thu

28.

NN.KC.04/11-15.05

Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền

TS. Nguyễn Thanh Hải

2012

2012

Đã nghiệm thu

29.

NN.KC.04/11-15.04

Nghiên cứu tạo rễ tơ của cây Tam thất, Ngũ gia bì chân chim và thử nghiệm quá trình sản xuất sinh khối bằng bioreactor

ThS. Đặng Thị Thanh Tâm

2012

2012

Đã nghiệm thu

30.

NN.KC.04/11-15.03

Nhân nhanh giống lan Hoàng thảo Thạch hộc (Dendrobium nobile Lindl.) bằng hệ thống Bioreactor

ThS. Nguyễn Thị Sơn

2012

2012

Đã nghiệm thu

31.

NN.KC.04/11-15.02

Nghiên cứu sản xuất sinh khối rễ cây Hoàng liên gai làm nguồn dược liệu sản xuất berberin bằng công nghệ khí canh

ThS. Lại Đức Lưu

2012

2012

Đã nghiệm thu

32.

NN.KC.04/11-15.01

Nghiên cứu, phân tích genotype và sự tương đồng kháng nguyên của virus Care ở Việt Nam

TS. Lê Huỳnh Thanh Phương

2012

2012

Đã nghiệm thu

33.

NN.KC.04/11-15.06

Phân lập và xác định genotype của Porcine circovirus type 2 (PCV2) ở đàn lợn nuôi tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam

PGS.TS. Huỳnh Thị Mỹ Lệ

2012

2012

Đã nghiệm thu

34.

ĐTĐL.2010/20

Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa ở Việt Nam

GS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh

2010

2012

Đã nghiệm thu

35.

NN.DA.CTG06-10

Dự án nhân giống lợn chất lượng cao

GS.TS. Nguyễn Xuân Trạch

2009

2012

Đã nghiệm thu

36.

NN.ĐTĐL05/2009

Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo Kit chẩn đoán nhanh PRRS

GS.TS. Nguyễn Thị Lan

2009

2011

Đã nghiệm thu

 

Ghi chú: Học hàm, học vị cập nhật đến ngày 18/5/2019