Cập nhật lúc 08:32, Thứ tư, 29/05/2019 (GMT+7)
STT
|
Mã đề tài
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
NN.DA.NTM.01
|
Xây dựng mô hình liên kết ứng dụng công nghệ xử lý chất thải chăn nuôi gia súc, gia cầm (lợn,gà) sản xuất công nghiệp phân bón hữu cơ chất lượng cao tại các trang trại chăn nuôi tập trung quy mô vừa và lớn
|
TS. Lê Vũ Quân
|
2015
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
2.
|
NN.ĐTĐL.CN-09/15
|
Nghiên cứu tình trạng nhiễm cúm A/H7N9 và các chủng mới khác trên gia cầm tại các tỉnh có nguy cơ cao và đề xuất giải pháp phòng chống thích hợp
|
PGS.TS. Phạm Ngọc Thạch
|
2015
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
3.
|
NN.ĐT.SPQG.05B.02
|
Nghiên cứu sản xuất vắc xin nhược độc phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản cho lợn (PRRS)
|
PGS.TS. Lê Văn Phan
|
2014
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
4.
|
NN.DA.SPQG.05B.01
|
Nghiên cứu tạo giống gốc để sản xuất vắc xin phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản cho lợn (PRRS) ở Việt nam
|
PGS.TS. Trịnh Đình Thâu
|
2014
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
5.
|
NN.KHCN-TB/13-18
|
Nghiên cứu đánh giá tác động tổng thể về kinh tế- xã hội của các chương trình mục tiêu xóa đói giảm nghèo giai đoạn 2001-2015
|
GS.TS. Đỗ Kim Chung
|
2014
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
6.
|
NN.NĐT.2014/02
|
Hợp tác nghiên cứu bệnh đậu dê và sản xuất vác xin phòng bệnh đậu dê
|
PGS.TS. Lại Thị Lan Hương
|
2014
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
7.
|
NN.NĐT.2014/01
|
Nghiên cứu tạo KIT chẩn đoán nhanh Virus hại lúa dùng công nghệ kháng tái tổ
|
TS. Trần Nguyễn Hà
|
2014
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
8.
|
NN.DAĐL-2014/01
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn nông hộ
|
GS.TS. Trần Đức Viên
|
2014
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
9.
|
NN.ĐTĐL.2012-T/14
|
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai hai dòng có năng suất cao, chất lượng tốt và có mùi thơm
|
PGS.TS. Trần Văn Quang
|
2012
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
10.
|
NN.CNSH-2/12-15
|
Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua chín chậm và kháng virut xoăn vàng lá bằng chỉ thị phân tử
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Bách
|
2012
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
11.
|
NN.CNSH-1/12-15
|
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp kháng bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử cho các tỉnh phía Bắc.
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Giang
|
2012
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
12.
|
NN.KC.04.23/11-15
|
Nghiên cứu chế tạo vắc xin phòng bệnh sài sốt chó (bệnh Ca rê)
|
GS.TS. Nguyễn Thị Lan
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
13.
|
NN.KC.04.22/11-15
|
Nghiên cứu chọn chủng virus Porcine Circovirus Type 2 để sản xuất vắc xin phòng bệnh còi cọc ở lợn con.
|
PGS.TS. Huỳnh Thị Mỹ Lệ
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
14.
|
NN.NTM.2012.01
|
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học và công nghệ nhằm phục hồi và phát triển các hệ sinh thái nông nghiệp ĐBSH
|
PGS.TS. Hoàng Thái Đại
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
15.
|
NN.KC.03.DA15/11-15
|
Hoàn thiện thiết kế, công nghệ và chế tạo hệ thống máy canh tác và thu hoạch cây sắn
|
PGS.TS. Hà Đức Thái
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
16.
|
NN.KC.04.15/11/-15
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất vacxin vô hoạt phòng hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn
|
PGS.TS. Nguyễn Bá Hiên
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
17.
|
NN.GEN.2012/01
|
Đánh giá chất lượng và bảo tồn các chủng giống virus thú y có tiềm năng sản xuất chế phẩm sinh học
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Nam
|
2012
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
18.
|
NN.KX.2012.04.10/11-15
|
Nghiên cứu khả năng ứng phó của người nghèo ở nông thôn trước tác động của rủi ro thiên tai và biến động về kinh tế - xã hội
|
PGS.TS. Trần Đình Thao
|
2012
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
19.
|
NN.DAĐL-2012/06
|
Sản xuất thử nghiệm giống cói mới (MC005 và MC015) và hoàn thiện quy trình sản xuất phân viên chậm tan
|
PGS.TS. Nguyễn Tất Cảnh
|
2012
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
20.
|
NN.GEN.2011/03
|
Khai thác và phát triển nguồn gen 4 giống lúa Đèo đàng, Pu de, Ble châu và Khẩu dao cho các tỉnh miền núi phía Bắc.
|
GS.TS. Phan Hữu Tôn
|
2011
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
21.
|
NN.GEN.2011/01
|
Khai thác và phát triển nguồn gen ngô địa phương Slidim, Khẩu lương, Khẩu li và Xá li lượt
|
GS.TS. Vũ Văn Liết
|
2011
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
22.
|
NN.DAĐL-2012/05
|
Sản xuất thử nghiệm giống lúa nếp thơm NV1 và tẻ N91 tại vùng Đồng bằng Sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc
|
ThS. Tống Văn Hải
|
2012
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
23.
|
NN.CNSH.2012/1
|
Sản xuất thủ nghiệm các giống cẩm chướng (Hồng ngọc, Hồng hạc) và hoa cúc (VCM2, VCM3) được tạo ra bằng đột biến in vitro
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Lý Anh
|
2012
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
24.
|
NN.KC04.DA04.11/15
|
Hoàn thiện và phát triển công nghệ sản xuất củ giống khoai tây chế biến bắt nguồn từ công nghệ nuôi cấy mô kết hợp với công nghệ thủy canh, khí canh
|
GS.TS. Nguyễn Quang Thạch
|
2011
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
25.
|
NN.CNSH.2011/01
|
Nghiên cứu chọn tạo giống khoai tây kháng bệnh virus và bệnh mốc sương bằng phương pháp CNSH
|
GS.TS. Nguyễn Quang Thạch
|
2011
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
26.
|
NN-NĐT-2001-01
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thị giác máy tính vào tự động hóa phun thuốc bảo vệ thực vật
|
PGS.TS. Hoàng Đức Liên
|
2011
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
27.
|
NN.ĐTĐL.2010T/19
|
Nghiên cứu chuyển gen vào dòng cây vô phối tạo quả cam, quýt không hạt
|
TS. Đoàn Văn Lư
|
2010
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
28.
|
NN.KC.04/11-15.05
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền
|
TS. Nguyễn Thanh Hải
|
2012
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
29.
|
NN.KC.04/11-15.04
|
Nghiên cứu tạo rễ tơ của cây Tam thất, Ngũ gia bì chân chim và thử nghiệm quá trình sản xuất sinh khối bằng bioreactor
|
ThS. Đặng Thị Thanh Tâm
|
2012
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
30.
|
NN.KC.04/11-15.03
|
Nhân nhanh giống lan Hoàng thảo Thạch hộc (Dendrobium nobile Lindl.) bằng hệ thống Bioreactor
|
ThS. Nguyễn Thị Sơn
|
2012
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
31.
|
NN.KC.04/11-15.02
|
Nghiên cứu sản xuất sinh khối rễ cây Hoàng liên gai làm nguồn dược liệu sản xuất berberin bằng công nghệ khí canh
|
ThS. Lại Đức Lưu
|
2012
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
32.
|
NN.KC.04/11-15.01
|
Nghiên cứu, phân tích genotype và sự tương đồng kháng nguyên của virus Care ở Việt Nam
|
TS. Lê Huỳnh Thanh Phương
|
2012
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
33.
|
NN.KC.04/11-15.06
|
Phân lập và xác định genotype của Porcine circovirus type 2 (PCV2) ở đàn lợn nuôi tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam
|
PGS.TS. Huỳnh Thị Mỹ Lệ
|
2012
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
34.
|
ĐTĐL.2010/20
|
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa ở Việt Nam
|
GS.TS. Nguyễn Văn Đĩnh
|
2010
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
35.
|
NN.DA.CTG06-10
|
Dự án nhân giống lợn chất lượng cao
|
GS.TS. Nguyễn Xuân Trạch
|
2009
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
36.
|
NN.ĐTĐL05/2009
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo Kit chẩn đoán nhanh PRRS
|
GS.TS. Nguyễn Thị Lan
|
2009
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
Ghi chú: Học hàm, học vị cập nhật đến ngày 18/5/2019