HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

BAN HỢP TÁC QUỐC TẾ

----------------

Số: 106 /TB-HTQT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------------

Hà Nội, ngày 16 tháng 11năm 2017

 

THÔNG BÁO

V/v Các chương trình trao đổi sinh viên 2018

tại ĐH Miyazaki – Nhật Bản

Trường Đại học Miyazaki – Nhật Bản (http://www.miyazaki-u.ac.jp/) thông báo Chương trình Trao đổi sinh viên 2018.

Đối tượng dự tuyển:

-         Sinh viên năm thứ hai trở lên.

Lịch học

 

Mùa xuân (học kì thứ nhất)

Mùa thu (học kì thứ hai)

Gặp mặt

Tuần đầu tiên tháng 4

Tuần đầu tiên tháng 10

Bắt đầu lớp học

06/04/2018

01/10/2018

Nghỉ giải lao

Giữa tháng 8 - 30/09/2018

Cuối tháng 12 - Bắt đầu tháng 01/2019

Bài thi

Cuối tháng 7 – Giữa tháng 8, 2017

Đầu tháng 2/2019 tới Giữa tháng 2/2019

 

Các chương trình học

Ngôn ngữ sử dụng

Tiếng Nhật

Yêu cầu ngôn ngữ

(TOEFL, IELTS, JLPT, v.v,…)

Sinh viên có thể hiểu được các bài giảng được trình bày bằng tiếng Nhật.

* Vui lòng gửi bảng điểm về kĩ năng ngôn ngữ, nếu sinh viên đã thực hiện bài kiểm tra ngôn ngữ.

Số tín chỉ theo học kì

10 giờ (10 tín chỉ)

Các khóa học ngôn ngữ (miễn phí)

☐ Có

☑ Không

* Trường sẽ cung cấp nhiều lớp học tiếng Nhật ở nhiều mức độ.

Thang điểm đánh giá

Từ cao tới thấp:

S – Cao cấp (100-90), A – Xuất sắc (89-90), B – Tốt (79-70), C – Khá (69-60), N – Chấp nhận.

Tất cả đều được dựa vào điểm.

Thời hạn nộp hồ sơ

Mùa xuân: 30/11/2017

Mùa thu: 17/4/2018

 

Nhà ở cho sinh viên trao đổi

Nhà trong khuôn viên trường

☑ Có nhà ở trong khuôn viên trường

☐ Không có nhà ở trong khuôn viên trường

Loại nhà phù hợp cho sinh viên

(như kí túc xá, khu nội trú)

Kí túc xá của trường

* Tất cả các sinh viên trao đổi nên ở trong kí túc xá của trường

Tìm nhà ở ngoài trường (nếu cần thiết)

☑ Hỗ trợ cung cấp

☐ Không được cung cấp

☐ Khác

Ước tính chi phí nhà ở mỗi tháng

Trong khuôn viên trường:

12 000 yên/tháng (120 USD/ tháng)

24 000 yên/tháng (240 USD/tháng)

Phí nhà ở được thanh toán 2 tháng 1 lần.

Ngoài khuôn viên: 35 000 yên/tháng (350 USD/tháng)

Ước tính chi phí cho bữa ăn hàng tháng

20 000 yên/tháng (200 USD/tháng)

Sinh viên có thể ăn tại căng tin hoặc nấu ăn trong kí túc xá.

 

Bảo hiểm y tế

Có bất kỳ gói bảo hiểm nào giành cho sinh viên sau khi nhập học?

☑ Có ☐ Không

1. Sinh viên được yêu cầu tham gia bảo hiểm y tế quốc gia

*Chi phí: khoảng 18 000 yên/năm (180 USD/năm)

* Bảo hiểm: sinh viên được chăm sóc y tế với các bệnh đơn giản được chi trả 30% chi phí.

2. Sinh viên được khuyến khích mua bảo hiểm Gakkensai để chuẩn bị cho tình huống ở khuôn viên trường.

*Chi phí: khoảng 1000 yên/năm; (10 USD/năm)

*Bảo hiểm: 30 000 000 yên (300 000 USD) trong trường hợp bệnh nặng hoặc tử vong.

Bảo hiểm được mua trong trường đại học được chấp nhập cho bạn nếu họ đáp ứng được chính sách của bạn.

 

☑ Có ☐ Không

 

Công việc bán thời gian

Tìm công việc bán thời gian trong khuôn viên trường

☑ Không được làm thêm trong khuôn viên trường

Tìm công việc bán thời gian ngoài khuôn viên trường

☑ Được

1. Điều kiện

Những người được sự cho phép làm việc bán thời gian từ Cục xuất nhập cảnh Nhật Bản. Quy định được áp dụng cho sinh viên Đại học Miyazaki

2. Giới hạn thời gian làm việc

Tối đa là 28 giờ/tuần.

 

Thông tin chi tiết chương trình:

http://www.of.miyazaki-u.ac.jp/~kokusai/english/contents/study-abroad/index.html

Liên hệ và nộp hồ sơ:

- Bản gốc và bản scan hồ sơ được gửi đến Bà Akina Matsuda, Email: ryugaku@of.miyazaki-u.ac.jp,  TEL  : +81-985-58-7134, FAX  : +81-985-58-7782, 1-1 Nishi Gakuen-Kibanadai Miyazaki 889-2192, Japan;

- Bản scan hồ sơ được gửi đến Ban Hợp tác quốc tế, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (cán bộ phụ trách: Trần Thị Thanh Phương, P. 228, Nhà Hành chính, tel: +84 (0)24 62617692/62617543, email: tttphuong@vnua.edu.vn) để được hỗ trợ các thủ tục liên quan.

 

Ban Hợp tác quốc tế trân trọng thông báo sinh viên quan tâm dự tuyển.

Các file đính kèm                                                               

Nơi nhận:

- Các khoa trong Học viện;

- Lưu HTQT.

KT. TRƯỞNG BAN

(Đã ký)

 

Nguyễn Việt Long