BỘ NÔNG NGHIỆP


VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN


HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM


________________


Số:  438 /TB-HVN



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


_________________


 


Hà Nội, ngày 20  tháng 4  năm 2015



THÔNG BÁO


V/v tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2015


 


Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;


 Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu và theo định hướng ứng dụng đợt 2 năm 2015 như sau:


I/ Chuyên ngành đào tạo:


Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng, Di truyền và chọn giống cây trồng, Công nghệ sinh học, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Thú y, Khoa học môi trường, Khoa học đất, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, Kinh tế nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Quản lý kinh tế, Quản lý đất đai, Quản trị kinh doanh. Riêng các chuyên ngành: Khoa học đất, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm chưa đào tạo theo định hướng ứng dụng.


II/ Chỉ tiêu tuyển sinh:


Chỉ tiêu tuyển sinh của từng khoa/chuyên ngành căn cứ vào chỉ tiêu được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao và năng lực đào tạo từng khoa/chuyên ngành :












































































TT



Khoa/ Chuyên ngành



Chỉ tiêu



1



Chăn nuôi



50



2



Cơ điện (Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện)



71



3



Công nghệ sinh học



26



4



Công nghệ thông tin



30



5



Công nghệ thực phẩm (Công nghệ sau thu hoạch;  Công nghệ thực phẩm)



55



6



Nuôi trồng thủy sản



15



7



Quản trị kinh doanh



40



8



Kinh tế (Kinh tế nông nghiệp; Phát triển nông thôn; Quản lý kinh tế)



100



9



Khoa học môi trường



69



10



Nông học (Bảo vệ thực vật; Di truyền và chọn giống cây trồng; Khoa học cây trồng)



112



11



Quản lý đất đai (Khoa học đất; Kỹ thuật tài nguyên nước; Quản lý đất đai)



100



12



Thú y



42



 



Tổng số



710



III/ Thời gian đào tạo và điều kiện mở lớp:


- Lớp học trong giờ hành chính: 1,5 năm.


- Lớp học ngoài giờ hành chính: 2,0 năm.


IV/ Điều kiện đăng ký dự thi, môn thi tuyển sinh và chính sách ưu tiên:


1/ Điều kiện  đăng ký dự thi. Thí sinh có đủ điều kiện dưới đây sẽ được đăng ký dự thi:


a/ Về văn bằng: Có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, phù hợp hoặc ngành gần với chuyên ngành đào tạo thuộc nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3 nếu có (phụ lục 1). Đối với thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành đào tạo nêu trên phải học bổ túc kiến thức và thi đạt yêu cầu hết số môn đã bổ túc quy định. Thí sinh thuộc nhóm 3 chỉ được dự thi đợt 1 năm 2016.


b/ Về kinh nghiệm công tác chuyên môn: Trường hợp người có bằng tốt nghiệp ngành khác đăng ký dự  thi vào chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Quản lý kinh tế thì phải có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm việc (tính từ khi tốt nghiệp đại học) trong lĩnh vực đăng ký dự thi.


2/ Môn thi tuyển sinh: môn chủ chốt, môn không chủ chốt theo bảng dưới đây và môn tiếng Anh trình độ tương đương cấp A2 khung châu Âu chung.                                                                                                                                                                  

























































































































































TT



Chuyên ngành



Môn chủ chốt



Môn không chủ chốt



M.Ng.ngữ



1



Bảo vệ thực vật



Bảo vệ thực vật đại cương



Phương pháp thí nghiệm và thống kê sinh học



Tiếng Anh



2



Chăn nuôi



Sinh lý động vật



Chăn nuôi lợn



Tiếng Anh



3



Công nghệ sau thu hoạch



Sinh lý – hoá sinh nông sản sau thu hoạch.



Toán sinh học



Tiếng Anh



4



Công nghệ sinh học



Sinh học phân tử



Công nghệ sinh học đại cương



Tiếng Anh



5



Công nghệ thong tin



Tin học cơ sở



Toán rời rạc



Tiếng Anh



6



Công nghệ thực phẩm



Vi sinh vật thực phẩm



Toán sinh học



Tiếng Anh



7



Di truyền và chọn giống cây trồng



Sinh lý thực vật



Phương pháp thí nghiệm và thống kê sinh học



Tiếng Anh



8



Khoa học cây trồng



Sinh lý thực vật



Phương pháp thí nghiệm và thống kê sinh học



Tiếng Anh



9



Khoa học đất



Thổ nhưỡng



Hóa phân tích



Tiếng Anh



10



Khoa học môi trường



Cơ sở khoa học môi trường



Toán sinh học



Tiếng Anh



11



Kinh tế nông nghiệp



Nguyên lý kinh tế



Nguyên lý kinh tế nông nghiệp



Tiếng Anh



12



Kỹ thuật cơ khí



Sức bền vật liệu



Toán kỹ thuật



Tiếng Anh



13



Kỹ thuật điện



Lý thuyết mạch điện



Toán kỹ thuật



Tiếng Anh



14



Kỹ thuật tài nguyên nước



Thủy nông cải tạo đất



Toán sinh học



Tiếng Anh



15



Nuôi trồng thủy sản



Sinh lý động vật thủy sản



Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sản



Tiếng Anh



16



Phát triển nông thôn



Nguyên lý kinh tế



Phát triển nông thôn



Tiếng Anh



17



Quản lý đất đai



Quản lý – Quy hoạch đất đai



Trắc địa



Tiếng Anh



18



Quản lý kinh tế



Nguyên lý kinh tế



Khoa học quản lý



Tiếng Anh



19



Quản trị kinh doanh



Nguyên lý quản trị



Nguyên lý kinh doanh



Tiếng Anh



20



Thú y



Bệnh truyền nhiễm thú y



Sinh lý động vật



Tiếng Anh



 


Thí sinh được miễn thi môn tiếng Anh thuộc một trong các trường hợp sau:


- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài theo chương trình đào tạo bằng tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền (Cục khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo) công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.


- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh theo đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng (đào tạo bằng tiếng Anh) .


- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ  Anh.


- Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận, đạt trình độ tối thiểu theo bảng quy đổi sau:


























Cấp độ


(CEFR)



IELTS



TOEFL



TOEIC



Cambridge


Exam



BEC



BULATS



Khung Châu Âu



3/6 (khung VN)



4.5



450 PBT 133 CBT 45 iBT



450



Preliminary PET



Business Preliminary



40



B1



 


Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác sẽ được trình Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.


3/ Chính sách ưu tiên:


a) Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng 01 điểm vào kết quả thi môn chủ chốt (thang điểm 10) và 10 điểm vào kết quả thi môn ngoại ngữ (thang điểm 100);


b) Người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế độ ưu tiên của một đối tượng.


V/ Thời gian thi tuyển: từ 21/8/2015 đến 23/8/2015.


Thí sinh có nhu cầu đào tạo trình độ Thạc sĩ  cần liên hệ với Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội)  để nhận mẫu hồ sơ, nộp hồ sơ đăng ký dự thi, lệ phí  dự thi:  420.000 đồng/thí sinh và học phí ôn tập (nếu có) (6 tín chỉ): 1.080.000 đồng trong thời gian từ 20/4/2015 đến  16/5/2015. Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, phù hợpvới chuyên ngành đào tạo thạc sĩ được kéo dài thời hạn nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh đến hết ngày 20/7/2015 (thí sinh có thể tự in mẫu hồ sơ và kế hoạch chung về tuyển sinh có đính kèm theo thông báo này).


Thông tin chi tiết xem trên Website: http://www.vnua.edu.vn tại mục Thông báo tuyển sinh.


Điện thoại liên hệ nếu cần: 04 62617520.      


Lịch ôn thi 


Đề cương ôn tập


Kế hoạch học bổ túc kiến thức trước khi thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 - năm 2015


Điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2015 Chuyên ngành Quản trị kinh doanh










Nơi nhận:


- Thí sinh có nhu cầu.


- Lưu QLĐT, VT, HVS (1000).



KT/GIÁM ĐỐC


PHÓ GIÁM ĐỐC


Đã ký


Nguyễn Xuân Trạch