Phụ lục 2
Cập nhật lúc 21:07, Thứ năm, 09/02/2023 (GMT+7)
PHỤ LỤC 2: HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỐI VỚI SINH VIÊN CHÍNH QUY
(Kèm theo Thông báo số /TB-HVN ngày /02/2023)
STT
|
Nhóm ngành
|
Mức học phí
hiện tại
(triệu đồng/năm)
|
1
|
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản (Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, …)
|
11,60
|
2
|
Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …)
|
13,45
|
3
|
Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…)
|
16,00
|
4
|
Công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi - Thú y
|
16,00
|
5
|
Thú y
|
19,80
|
6
|
Chương trình quốc tế (dạy bằng tiếng Anh)
|
21,67 – 25,77
|