1 | Kết quả nghiên cứu khoa học 1997-1999 của nữ cán bộ giảng dạy và nghiên cứu khoa học | Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Hoan, Trần Văn Quang, Vũ Bình Hải | Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội, 2000, trang 41 - 47 | 2000 | |
2 | Kết quả chọn tạo giống lúa ĐH101 | Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Vũ Bình Hải, Nguyễn Bích Hồng | Tạp chí nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm 12/2000, trang 540-542 | 2000 | |
3 | Kết quả nghiên cứu dòng bất dục đực di truyền nhân cảm ứng với nhiệt độ Pei ải 64S trong điều kiện miền Bắc Việt Nam | Nguyễn Thị Trâm, Lê Hồng Nhu, Trần Văn Quang, Trần Mạnh Cường | Tạp chí nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm 12/2000, trang 544-546. | 2000 | |
4 | Fertility alteration of TGMS line Peiai 64S and the ability of seed multiplication and hybrid seed production in Vietnam | Nguyen Thi Tram, Tran Van Quang, Nguyen Ba Thong, Do Tan Tien | Asbtracts of 4th International Symposium on hybrid rice, 14 – 17 May 2002, Hanoi | 2002 | |
5 | Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng mới ngắn ngày, năng suất cao, chất lượng tốt TH3-3 | Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Vũ Bình Hải, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Văn Mười | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn 6/2003, trang 686-688 | 2003 | |
6 | Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực cảm ứng quang chu kỳ ngắn | Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Đỗ Mai Chi | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn 10/2003, trang 1241-1243 | 2003 | |
7 | Kết quả đánh giá khả năng tổ hợp của các dòng bố mẹ mới chọn tạo trong lúa lai hai dòng | Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Lê Khải Hoàn | Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội, tập III số 1/2005, trang 37-40 | 2005 | |
8 | Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng mới TH2-1 | Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến | Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội, tập III số 1/2005, trang 55- 61 | 2005 | |
9 | Một số đặc điểm chất lượng gạo của các dòng bố mẹ và con lai | Nguyễn Thị Trâm, Vũ Bình Hải, Trần Văn Quang và cộng sự | Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội, tập III số 1/2005, trang 62- 68. | 2005 | |
10 | Kết quả nghiên cứu hoàn thiện qui trình sản xuất F1 giống lúa TH3-3 | Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Bá Thông, Nguyễn Văn Mười, Vũ Bích Ngọc và cộng sự | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn 24/2005, trang 16-18 | 2005 | |
11 | Đánh giá tiềm năng ưu thế lai và phân tích di truyền của tính bất dục đực cảm ứng quang chu kỳ ngắn ở dòng P5S | Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Bùi Bá Bổng | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn 8/2006, trang 13 - 15 | 2006 | |
12 | Tìm hiểu đặc điểm bất dục đực di truyền nhân cảm ứng quang chu kỳ ngắn P5S | Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm | Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp I, số 4+5 năm 2006 | 2006 | |
13 | Kết quả chọn tạo giống lúa thơm Hương Cốm | Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến, Trần Văn Quang, Nguyễn Văn Mười, Nguyễn Trọng Tú, Vũ Bích Ngọc, Lê Khải Hoàn, Trương Văn Trọng và cộng sự | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn 17/2006, trang 24-28 | 2006 | |
14 | Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng mới TH3-4 | Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến, Trần Văn Quang và cs | Tạp chí Khoa học và phát triển, số 3/2006, tr.1-5 | 2006 | |
15 | Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực di truyền nhân cảm ứng quang chu kỳ ngắn | Trần Văn Quang và cộng sự | Kỷ yếu hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối nông lâm ngư toàn quốc lần thứ 3, Huế, 24-25/3/2007, trang 345-351 | 2007 | |
16 | Bất dục đực mẫm cảm quang chu kỳ ở lúa và khả năng ứng dụng | Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang và cs | Tạp chí Khoa học và Phát triển 2008: Tập VI, Số 4: 395-403 | 2008 | |
17 | Kết quả đánh giá một số tổ hợp lúa lai mới | Vũ Văn Liết, Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Trần Thị Minh Ngọc | Tạp chí “Khoa học và phát triển”, (tạp chí của Trường ĐHNN Hà Nội) tập 7, số 2, trang 158-165 | 2009 | |
18 | Nghiên cứu quy trình sản xuất hạt lai F1 TH3-4 | Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Nguyễn Văn Mười, Nguyễn Trọng Tú và cộng sự | Tạp chí “Khoa học và phát triển”, (tạp chí của Trường ĐHNN Hà Nội) tập 7, số 4, trang 557-562 | 2009 | |
19 | Kết quả Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai ba dòng Nhị ưu 718 | Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Vũ Văn Liết, Trần Thị Minh Ngọc | Tạp chí “Khoa học và phát triển”, (tạp chí của Trường ĐHNN Hà Nội) tập 7, số 4, trang 527-532 | 2009 | |
20 | Giống lúa lai hai dòng mới TH7-2 | Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Nguyễn Văn Mười, Nguyễn Trọng Tú, và cộng sự | Tạp chí “Khoa học và phát triển”, (tạp chí của Trường ĐHNN Hà Nội) tập 7, số 4, trang 468-475 | 2009 | |
21 | Giống lúa lai hai dòng mới TH3-5 | Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến và cs | Tạp chí “Khoa học và phát triển”, (tạp chí của Trường ĐHNN Hà Nội) tập 7, số 4, trang 550-556 | 2009 | |
22 | Nghiên cứu sự ổn định mùi thơm, năng suất và chất lượng giống lúa Hương cốm qua các thế hệ chọn lọc siêu nguyên chủng | Nguyễn Văn Mười, Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Trọng Tú và cs | Tạp chí “Khoa học và phát triển”, (tạp chí của Trường ĐHNN Hà Nội) tập 7, số 4, trang 416-423 | 2009 | |
23 | Bước đầu nghiên cứu sự ổn định năng suất, chất lượng của các cấp hạt giống Hương cốm tại một số vùng trồng lúa phía Bắc Việt Nam | Nguyễn Văn Mười, Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Trọng Tú và cs | Tạp chí “Khoa học và phát triển”, (tạp chí của Trường ĐHNN Hà Nội) tập 7, số 4, trang 424-433 | 2009 | |
24 | Nghiên cứu xác định vùng nhân dòng và sản xuất hạt lai F1 hệ hai dòng ở Việt Nam | Nguyễn Thị Trâm, Vũ Bình Hải, Trần Văn Quang, Nguyễn Bá Thông | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 3/2010, tr. 10-15 | 2010 | |
25 | Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng mới TH5-1 | Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Vũ Văn Quang | Tạp chí “Khoa học và phát triển”, (tạp chí của Trường ĐHNN Hà Nội) tập 8, số 4/2010, trang 622-629 | 2010 | |
26 | Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai hai dòng TH5-1 | Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Vũ Văn Quang, Phạm Văn Thuyết | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 18/2010, tr. 9-13 | 2010 | |
27 | Kết quả nghiên cứu chọn lọc duy trì độ thuần dòng bố mẹ lúa lai hai dòng | Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến, Trần Văn Quang, Lê Thị Khải Hoàn, Đặng Văn Hùng | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 2+3/2011, tr. 24-29 | 2011 | |
28 | Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng mới TH8-3 | Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Văn Mười, Trần Văn Quang, Nguyễn Trọng Tú, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Thị Khải Hoàn | Tạp chí “Khoa học và phát triển”, (tạp chí của Trường ĐHNN Hà Nội), số 2/2011, trang 30-38 | 2011 | |
29 | Đánh giá đặc điểm nông sinh học và chất lượng một số tổ hợp lúa lai hai dòng mới chọn tạo trong nước | Nguyễn Thị Hảo, Trần Văn Quang, Đàm Văn Hưng, Nguyễn Tuấn Anh | Tạp chí Khoa học và Phát triển (tạp chí của Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội), số 6, trang 884 – 891 | 2011 | |
30 | Giống lúa lai hai dòng mới TH7-5 | Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Bình Hải, Nguyễn Văn Mười, Trần Văn Quang, Vũ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Trâm | Tạp chí Khoa học và Phát triển (tạp chí của Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội), số 1, trang 117-126 | 2012 | |
31 | Nghiên cứu biểu hiện di truyền tính thơm trong chọn tạo giống lúa lai hai dòng năng suất cao | Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Văn Mười, Trần Văn Quang | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 4/2012, tr. 23-29 | 2012 | |
32 | Ảnh hưởng của mật độ và phân bón đối với giống lúa lai hai dòng TH3-5 mới tại vùng đồng bằng sông Hồng | Trần Văn Quang, Trần Mạnh Cường, Phùng Danh Huân, Lương Thế Anh, Nguyễn Thị Trâm | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 9/2012, tr.51-56 | 2012 | |
33 | Results of two-line hybrid rice breeding and development at Hanoi University of Agriculture | Nguyen Thi Tram, Nguyen Van Hoan, Tran Van Quang, Pham Thi Ngoc Yen | Proceeding of International hybrid rice conference at Hanoi University of Agriculture, 24th May 2012 | 2012 | |
34 | Research and application of photoperiodic sensitive genetic male sterile (PGMS) of rice in Vietnam | Tran Van Quang, Nguyen Thi Tram | Proceeding of International hybrid rice conference at Hanoi University of Agriculture, 24th May 2012 | 2012 | |
35 | Selection of new three-line hybrid of rice suitable to northern Vietnam | Phung Danh Huan, Pham Thi Ngoc Yen, Tran Thi Minh Ngoc, Tran Van Quang | Proceeding of International hybrid rice conference at Hanoi University of Agriculture, 24th May 2012 | 2012 | |
36 | The prospects of two-line hybrid rice development at Highland provinces in Vietnam | Tran Van Quang, Nguyen Thi Tram, Vu Binh Hai, Vu Quoc Đai, Nham Xuan Tung | Proceeding of International hybrid rice conference at Hanoi University of Agriculture, 24th May 2012 | 2012 | |
37 | Evaluating agronomical traits and combination ability some aromatic TGMS lines for breeding two line hybrid rice varieties with hight quaility and aroma | Nguyen Van Muoi, Pham Thi Ngoc Yen, Tran Van Quang, Nguyen Thi Tram | Proceeding of International hybrid rice conference at Hanoi University of Agriculture, 24th May 2012 | 2012 | |
38 | Initial research the Cytoplasmic Male Sterile line 11A/B for Three-line hybrid rice production | Vu Thi Bich Ngoc, Tran Thi Minh Ngoc, Phung Danh Huan, Pham Thi Ngoc Yen, Tran Van Quang, Pham Thi Luyen, Nguyễn Thị Trâm và cs | Proceeding of International hybrid rice conference at Hanoi University of Agriculture, 24th May 2012 | 2012 | |
39 | Kết quả tuyển chọn giống lúa lai hai dòng phù hợp với điều kiện đất đai và khí hậu tỉnh Đắk Lắk | Trần Văn Quang và cộng sự | Tạp chí Khoa học và Phát triển (tạp chí của Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội), số 4, trang 586-596 | 2012 | |
40 | Triển vọng phát triển lúa lai hai dòng ở các tỉnh Tây Nguyên Việt Nam | Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Vũ Bình Hải, Vũ Quốc Đại, Nhâm Xuân Tùng | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 21/2012, tr.9-14 | 2012 | |
41 | Nghiên cứu phát triển sản xuất giống lúa lai hai dòng năng suất cao, chất lượng tốt TH7-2 tại tỉnh Hải Dương | Nguyễn Văn Mười, Trần Văn Quang, Lê Văn Thành, Trịnh Huy Đang, Nguyễn Thị Trâm | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi, tập 2, tháng 12 năm 2012, tr.47-54 | 2012 | |
42 | Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực nhân mẫm cảm nhiệt độ (TGMS) thơm mới ở lúa | Trần Văn Quang, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Thị Hảo, Vũ Quốc Đại, Phạm Mỹ Linh, Đàm Văn Hưng | Tạp chí Khoa học và Phát triển (tạp chí của Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội), Tập 11, số 3, trang 278-284 | 2013 | |
43 | Đánh giá khả năng kết hợp của một số dòng TGMS thơm mới chọn tạo | Trần Mạnh Cường, Đàm Văn Hưng, Trần Văn Quang | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 18/2013, trang 17-23 | 2013 | |
44 | Kết quả tuyển chọn và khảo nghiệm giống lúa mới Hương cốm 4 | Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Văn Mười, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm | Tạp chí Khoa học và Phát triển (tạp chí của Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội), Tập 11, số 8, trang 1118-1125 | 2013 | |
45 | Nghiên cứu xây dựng qui trình sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai hai dòng thơm HQ19 | Trần Mạnh Cường, Trần Văn Quang, Đàm Văn Hưng, Nguyễn Thị Hảo, Trần Duy Quý | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, Số 16/2014, trang 3-9 | 2014 | |
46 | Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng thơm HQ19 | Trần Mạnh Cường, Trần Văn Quang, Đàm Văn Hưng, Nguyễn Thị Hảo, Trần Duy Quý | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, Tập 1, trang 45-53 | 2014 | |
47 | Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của các dòng bố mẹ phục vụ chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao | Trần Mạnh Cường, Nguyễn Quốc Trung, Ngô Thị Trang, Nguyễn Quốc Đại, Trần Văn Quang, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển, tập 12 số 5:650-655 | 2014 | |
48 | Kết quả tuyển chọn và khảo nghiệm giống lúa nếp cẩm mới ĐH6 | Đoàn Thanh Quỳnh, Đàm Văn Hưng, Nguyễn Thị Hảo, Vũ Thị Bích Hạnh, Trần Văn Quang, Vũ Văn Liết | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, chuyên đề giống cây trồng vật nuôi, tập 2-tháng 12/2014 | 2014 | |
49 | Overview of banana production in Vietnam | XIE Chun-bin, WEN Guo-quan, LUY Rong-hua, ZENG Yuan, LIU Zhong, LIU Shu-yi, ZHOU Hang, KONG Ling-zi, WEI Ling-ping, Tran Van Quang | Journal of Southern Agriculture 2014, 45(12):2284-2287 | 2014 | |
50 | Current status of agricultural production in Vietnam | Lu Rong-hua, GAO Guo-qing, Li Dan-ting, Tran V Q, LIU Kai-qiang, TANG Mao-yan, TANG Qi-zhan, ZHOU Hang, LIU Zhong | Journal of Southern Agriculture, 2011, 42(5):562-565 | 2011 | |
51 | Đánh giá đặc điểm nông học và xác định gen mẫn cảm nhiệt độ của một số dòng TGMS | Phạm Văn Thuyết, Đàm Văn Hưng, Nguyễn Quốc Trung, Trần Văn Quang, Lê Quốc Doanh | Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 1: 12-22 | 2015 | |
52 | Kết quả tuyển chọn giống lúa lai hai dòng mới | Phạm Văn Thuyết, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Hảo, Phùng Danh Huân | Tạp chí Khoa học và Phát triển, tập 13, số 3, trang: 12-22 | 2015 | |
53 | Kết quả tuyển chọn giống lúa lai ba dòng nhập nội từ Trung Quốc | Tô Hữu Sỹ, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Hảo | Tạp chí Khoa học và Phát triển, tập 13, số 3, trang: 12-22 | 2015 | |
54 | Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm nhiệt độ (TGMS) và có mùi thơm | Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm | Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 8: 1360-1371 | 2015 | |
55 | Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng TH3-7 năng suất cao, kháng bệnh bạc lá | Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Văn Mười, Trần Văn Quang, Vũ Văn Quang, Trần Thị Huyền, Nguyễn Trí Hoàn | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi - Tập 2 (tháng 12/2015) | 2015 | |
56 | Kết quả đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp của một số dòng bố mẹ lúa lai hai dòng | Phạm Văn Thuyết, Trần Thị Huyền, Trần Văn Quang | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 3+4, trang 44-53 | 2016 | |
57 | Đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen lúa nếp địa phương dựa trên kiểu hình và chỉ thị phân tử | Đoàn Thanh Quỳnh, Nguyễn Thị Hảo, Vũ Thị Thu Hiền, Trần Văn Quang | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 4: 527-538 | 2016 | |
58 | Đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp của các dòng bố mẹ lúa lai hai dòng | Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi - Tập 1 (tháng 06/2016) | 2016 | |
59 | Ảnh hưởng của thời vụ, mật độ và mức phân bón đến sinh trưởng và năng suất của giống lúa nếp cẩm mới ĐH6 tại tỉnh Điện Biên | Đoàn Thanh Quỳnh, Trần Văn Quang | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 5, trang 28-34. | 2016 | |
60 | Kết quả hoàn thiện qui trình nhân dòng mẹ và sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai hai dòng TH6-6 | Nguyễn Văn Mười, Phạm Thị Ngọc Yến, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 14, trang 33-40 | 2016 | |
61 | The results of breeding new aromatic thermosensitive genic male sterile (TGMS) line in rice | Tran Van Quang, Tran Manh Cuong, Pham Van Thuyet, Dam Van Hung | Jounal of Southern Agriculture, Vol.47 Suppl.Oct.2016. pp93-100 | 2016 | |
62 | Results of breeding the fragrance thermo-genic male sterile (TGMS) lines to develop quality two line hybrid rice | Nguyen Van Muoi, Pham Thi Ngoc Yen, Tran Van Quang, Nguyen Thi Tram | Jounal of Southern Agriculture, Vol.47 Suppl.Oct.2016. pp195-203 | 2016 | |
63 | Xác định liều lượng phân bón và mật độ cấy phù hợp với giống lúa nếp N612 tại vùng đồng bằng sông Hồng | Lê Văn Huy, Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Kim Dung, Trần Thị Thúy Hằng, Trần Văn Quang, Nguyễn Xuân Dũng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, Chuyên đề giống cây trồng, vật nuôi-Tập 1, tháng 6/2017 | 2017 | |
64 | Xác định liều lượng phân bón hữu cơ vi sinh thích hợp đối với giống lúa nếp cẩm ĐH6 tại tỉnh Điện Biên | Đoàn Thanh Quỳnh và Trần Văn Quang | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 24, kỳ 2, tháng 12/2017, tr. 60-66 | 2017 | |
65 | Xác định liều lượng phân bón và mật độ cấy phù hợp đối với giống lúa lai hai dòng HQ19 tại các tỉnh phía Bắc | Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Kim Dung, Lê Văn Huy, Trần Mạnh Cường, Trần Văn Quang | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 1, 2018, tr. 40-46 | 2018 | |
66 | Xác định liều lượng phân bón và mật độ cấy phù hợp đối với giống lúa lai ba dòng S9368 tại vùng đồng bằng sông Hồng | Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Bá Thắng, Trần Văn Quang | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 3+4, 2018, tr. 82-88 | 2018 | |
67 | Kết quả đánh giá đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp của một số dòng bố mẹ lúa lai ba dòng | Nguyễn Xuân Quảng, Nguyễn Tuấn Anh, Trần Văn Quang | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2019, 17(1): 1-10 | 2019 | |
68 | Đánh giá khả năng chịu ngập và nghiên cứu ảnh hưởng của các phương thức làm mạ đến sinh trưởng phát triển của các dòng, giống lúa mang nhận gen chịu ngập Sub1 | Phạm Văn Tính, Hoàng Bá Tiến, Trần Văn Quang | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 12, tr. 12-19 | 2019 | |
69 | Xác định liều lượng phân bón và mật độ cấy phù hợp đối với giống lúa lai hai dòng HQ21 tại các tỉnh phía Bắc | Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Kim Dung, Lê Văn Huy, Phạm Văn Thuyết | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 12, tr. 56-63 | 2019 | |
70 | Kết quả chọn tạo dòng lúa thuần chịu ngập cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam | Phạm Văn Tính, Hoàng Bá Tiến, Trần Văn Quang | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2019, 17(2): 71-82 | 2019 | |
71 | Hiện trạng và giải pháp phát triển dược liệu tại Tây Nguyên | Ninh Thị Phíp, Nguyễn Bá Hoạt, Trần Đức Viên, Nguyễn Đức Huy, Trần Văn Quang, Bùi Thế Khuynh, Vũ Quỳnh Hoa, Nguyễn Thị Thanh Hải, Bùi Ngọc Tấn, Vũ Thanh Hải, Nguyễn Đức Khánh, Lê Huỳnh Thanh Phương | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 17(5): 406-414 | 2019 | |
72 | Kết quả chọn tạo giống lúa thuần ĐH12 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam | Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Đông, Lê Văn Huy, Hà Văn Đuyền, Nguyễn Mai Anh, Trần Thị Huyền | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2020 | |
73 | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhằm xây dựng qui trình sản xuất hạt lai F1 giống lúa lai hai dòng HQ21 | Trần Thị Huyền, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Đông, Lê Văn Huy, Phạm Văn Thuyết | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2020 | |
74 | Xác định liều lượng phân bón và mật độ cấy phù hợp đối với giống lúa thuần ĐH12 tại các tỉnh phía Bắc | Lê Văn Huy, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Kim Dung, Trần Thị Huyền | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2020 | |
75 | Kết quả chọn tạo giống lúa thuần chất lượng cao VN20 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam | Nguyễn Thị Đông, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Kim Dung, Trần Thị Huyền | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2020 | |
76 | Đánh giá các dòng lúa (Oryza sativa) triển vọng phục vụ cho chương trình sản phẩm lúa gạo Quốc gia | Tạ Hồng Lĩnh, Trịnh Khắc Quang, Trần Văn Quang, Trần Đức Trung, Bùi Quang Đãng | Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam, T.61S.11(2019): Tập 61- Số 11 – Tháng 11 năm 2019 | 2019 | |
77 | Kết quả khảo nghiệm giống lúa thuần ĐH12 tại các tỉnh phía Bắc | Trịnh Khắc Quang, Trần Văn Quang, Lê Quốc Thanh, Bùi Quang Đãng, Chu Đức Hà, Trần Đức Trung, Tạ Hồng Lĩnh | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 8(105) | 2019 | |
78 | Đánh giá ảnh hưởng của phân bón và mật độ cấy đến sinh trưởng và phát triển của giống lúa thuần ĐH12 | Tạ Hồng Lĩnh, Trần Văn Quang, Trịnh Khắc Quang, Lê Quốc Thanh, Chu Đức Hà, Bùi Quang Đãng, Trần Đức Trung | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 13, tr. 19-25. | 2019 | |
79 | Agro-morphological characteristics and genetic diversity of glutinous rice landraces in North Vietnam | Van Quang Tran, Thanh Quynh Doan, Thi Thu Hien Vu, Thi Huyen Tran, Thanh Tuan Nguyen | Research on Crops 22(1):1-9 (2021) | 2021 | |
80 | Dataset on the agronomic characteristics and combining ability of new parental lines in the two-line hybrid rice systems in Vietnam | Quang Van Tran, Long Thien Tran, Dung Thi Kim Nguyen, Linh Hong Ta, Loc Van Nguyen, Tuan Thanh Nguyen | Data in Brief 36 (2021) 107069. | 2021 | |
81 | The Vegetable and Flower Production in the Central Highlands of Vietnam: Current Status and Perspective Strategies | Vu Quynh Hoa, Ngo Minh Hai, Nguyen Duc Huy, Tran Van Quang, Ninh Thi Phip, Bui Ngoc Tan, Vu Thanh Hai, Nguuyen Duc Khanh, Nguyen Anh Duc, Pham Anh Tuan, Nguyen Van Loc, Tran Duc Vien | Vietnam Journal of Agricultural Sciences. VJAS 2020; 3(4): 771-783 | 2020 | |
82 | Đ9’, a high-yielding and early maturing soybean cultivar resistant to soybean rust isolates from Vietnam | Tuan Thanh Nguyen, Tu Xuan Duong, Khoi Van Nguyen, Huong Thi Nguyen, Long Thien Tran and Quang Van Tran | Crop Breeding and Applied Biotechnology | 2021 | |
83 | Xác định biện pháp kỹ thuật cho sử dụng máy gieo và bón phân giống lúa ĐH12 tại đồng bằng sông Hồng | Trần Văn Quang, Trần Thị Huyền, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Thanh Hải, Lê Văn Huy, Hà Văn Đuyền | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(11): 1421-1427. | 2021 | |
84 | Hiệu ứng chiếu xạ tia gamma co60 đối với một số mẫu giống lúa địa phương và nhập nội | Nguyễn Thị Miền, Nguyễn Trọng Khanh, Trần Văn Quang | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(12): 1576-1585 | 2021 | |
85 | Tổng quan phương pháp đánh giá kiểu hình hiệu năng cao trên cây trồng: Tiến trình phát triển và tiềm năng ứng dụng cho Việt Nam | Nguyễn Trung Đức, Phạm Quang Tuân, Nguyễn Thị Nguyệt Anh, Nguyễn Văn Mười, Phùng Danh Huân, Vũ Hải, Trần Văn Quang, Vũ Thị Xuân Bình, Vũ Văn Liết | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(1): 98-112. | 2022 | |
86 | Kết quả chọn tạo dòng lúa thuần triển vọng bằng phương pháp đột biến phóng xạ tia gamma (Co60) | Nguyễn Thị Miền, Nguyễn Trọng Khanh, Trần Văn Quang | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(1): 1-10 | 2022 | |
87 | Đánh giá đặc điểm nông học, chất lượng và xác định sự có mặt của gen liên kết với tổng hợp anthocyanin của một số dòng lúa cẩm mới | Nguyễn Thị Hường, Trần Thiện Long, Lê Văn Huy, Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Quang Tin, Trần Mạnh Cường, Trần Thị Huyền, Phạm Văn Thuyết, Trần Văn Quang | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(3): 275-284. | 2022 | |
88 | Kết quả đánh giá một số dòng/giống lúa gạo màu tại tỉnh Nam Định | Nguyễn Thị Hoa, Phạm Hùng Cương, Trần Văn Quang, Hoàng Thị Nga | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 03(136)/2022 | 2022 | |
89 | Điều tra thị hiếu tiêu dùng và hiện trạng sản xuất bí xanh phục vụ ăn tươi tại các tỉnh phía Bắc | Nguyễn Đình Thiều, Ngô Thị Hạnh, Trần Văn Quang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 05(138)/2022 | 2022 | |
90 | DNA sequence polymorphism of Rc gene in 'Yen Bai' local purple sticky rice | Bui Thi Thanh Hien, Nguyen Thi Yen Chi, Chu Duc Ha, Bui Van Hung, Ngo Thi Hong Tuoi, Nguyen Quoc Trung, Tran Van Quang | Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc | 2021 | |
91 | Kết quả chọn tạo giống bí xanh ăn tươi VC21 | Nguyễn Đình Thiều, Đoàn Xuân Cảnh, Ngô Thị Hạnh, Trần Văn Quang | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(11): 1462-1471. | 2022 | |
92 | Biochar Improved Sugarcane Growth and Physiology under Salinity Stress | Ngoc Thang Vu, The Khuynh Bui, Thi Thuy Hang Vu, Thu Huyen Nguyen, Thi Tuyet Cham Le, Anh Tuan Tran, Ngoc Lan Vu, Van Quang Tran, Van Giang Tong, Xuan Truong Nguyen, Hwi Chan Yang, Soon Jae Lee, Young Ho Kim, Yun Hyeong Bae, Soon Jae Hyeon, Thai Hoang Dinh and Dong-Cheol Jang | Appl. Sci. 2023, 13, 7708. https://doi.org/10.3390/ app13137708 | 2023 | |