1 | Characteristics of CO2 exchange rate of flag leaves in a Vietnamese hybrid rice cultivar and its parents during grain filling stage | Tang Thi Hanh, T. Araki, V. C. Pham, T. Mochizuki, A. Yoshimura and F. Kubota | Trop. Agr. Develop. 52: 104-110. | 2008 | |
2 | Effects of Nitrogen Supply Restriction on Photosynthetic Characters and Dry Matter Production in Vietlai 20, a Vietnamese Hybrid Rice Cultivar, during Grain Filling Stage. | Tang Thi Hanh, T. Araki, V. C. Pham, T. Mochizuki, A. Yoshimura and F. Kubota | Trop. Agr. Develop. 52: 111-118. | 2008 | |
3 | Characteristics of Growth and CO2 Exchange Rate of Single Leaf in a Vietnamese Hybrid Rice Variety and Its Parents during Vegetative Stage. | Tang Thi Hanh, Takuya Araki and Fumitake Kubota | Journal of Science and Development, Hanoi University of Agriculture, English issue (2): 174-180. | 2009 | |
4 | Nitrogen Use efficiency in F1 hybrid, improved and local cultivar of rice (Oryza Sativa L.) during different cropping season. | Pham Van Cuong, Nguyen Thi Huong, Duong Thi Thu Hang, Tang Thi Hanh, Takuya Araki, Toshihiro Mochizuki | Journal of Science and Development, Hanoi University of Agriculture, English issue (8): 50-59. | 2010 | |
5 | Nghiên cứu khả năng chịu mặn của một số nguồn gien lúa lưu giữ tại ngân hàng gien cây trồng quốc gia. | Tăng Thị Hạnh, Dương Thị Hồng Mai, Trần Văn Luyện, Phạm Văn Cường, Lê Khả Tường, Phan Thị Nga | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (18): 8-12. | 2011 | |
6 | Đặc điểm quang hợp và nông sinh học của giống lúa địa phương trong điều kiện mặn ở giai đoạn đẻ nhánh. | Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung, Hoàng Thị Thái Hòa | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (7): 21-26. | 2012 | |
7 | Ưu thế lai về quang hợp ở lá đòng của giống lúa lai Việt Lai 50 (Oryza sativa L.) trong thời kỳ chín. | Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Phan Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Trang, Lê Thị Vân | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (15): 25-29. | 2012 | |
8 | Quang hợp của một số giống lúa chịu mặn với mức đạm bón khác nhau ở giai đoạn đẻ nhánh. | Phạm Văn Cường, Phan Thị Hồng Nhung, Tăng Thị Hạnh | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (18): 19-23. | 2012 | |
9 | Photosynthetic traits of upper three leaves in the Vietnamese F1 hybrid rice Vietlai 45 and its parents during the ripening period. | Hamaoka N., Araki T., Kumagai E., Hanh T.T., Cuong P.V., Ueno O. | J. Fac. Agr., Kyushu Univ., 57 (1), 27-33. | 2012 | |
10 | Khả năng tích lũy chất khô và năng suất củ của khoai sọ (Colocasia esculenta var. antiquorum L. Schott) ở các mật độ trồng khác nhau. | Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Phan Thị Hồng Nhung | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (23): 3-8. | 2012 | |
11 | Đặc tính quang hợp và tích lũy chất khô của một số dòng lúa ngắn ngày mới chọn tạo. | Đỗ Thị Hường, Đoàn Công Điển, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển. Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 11, số 2: 154-160. | 2013 | |
12 | Ảnh hưởng của chế phẩm nấm đến đặc điểm quang hợp và nông học của giống lúa Khang Dân 18 trên các nền lân bón khác nhau. | Phan Thị Hồng Nhung, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương, Posta Katalin | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (10): 37-44. | 2013 | |
13 | Hiệu suất sử dụng đạm và năng suất tích lũy của hai dòng lúa ngắn ngày mới chọn tạo. | Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Hường, Phạm Văn Cường, Takuya Araki | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (14): 9-17. | 2013 | |
14 | Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh dung để xử lý rơm ra đến chất lượng đất và năng suất khoai tây vụ Đông tại huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | Vũ Đình Giáp, Đỗ Hữu Nghị, Nguyễn Đình Luyện, Trần Thị Hồng Hà, Nguyễn Hồng Trang, Trần Thị Như Hằng, Lê Hữu Cường, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Posta Katalin, Lê Mai Hương | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (23): 49-54. | 2013 | |
15 | Năng suất chất xanh và giá trị dinh dưỡng làm thức ăn chăn nuôi của một số giống cao lương OPV mới lai tạo (Shorghum bicolor (L.) Moench) tại các vùng sinh thái khác nhau. | Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh, Đoàn Công Điển, Bùi Quang Tuấn | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi – tập 2, tháng 12/2013 177-183. | 2013 | |
16 | Phản ứng với môi trường của một số dòng lúa ngắn ngày mới chọn tạo tại Hà Nội và Thái Nguyên. | Đỗ Thị Hường, Nguyễn Thanh Tùng, Mai Văn Tân, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (1): 17-25 | 2014 | |
17 | Quang hợp và tích luỹ chất khô của một số giống cao lương (Sorghum bicolor (L.) Moench) trong điều kiện hạn. | Đoàn Công Điển, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 11, số 8: 1073-1080. | 2014 | |
18 | Đặc tính quang hợp, chất khô tích luỹ và năng suất hạt của dòng lúa ngắn ngày DCG66 trên các mức đạm bón và mật độ cấy khác nhau. | Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Hiền, Đoàn Công Điển, Đỗ Thị Hường, Vũ Hồng Quảng, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 12, số 2:146-158. | 2014 | |
19 | Heterosis for Photosynthesis and Dry Matter Accumulation in F1 Hybrid Rice (Oryza Sativa L.) Produced from Thermo-sensitive Male Sterile Line under Drought Stress at Heading Stage. | Pham Van Cuong, Hoang Viet Cuong, Tang Thi Hanh, Duong Thi Thu Hang, Takuya Araki, Toshihiro Mochizuki, Atsushi Yoshimura | J. Fac. Agr., Kyushu Univ., Vol. 59, No. 2: 221-228. | 2014 | |
20 | Photosynthesis and panicle growth responses to drought stress of F1 hybrid rice (Oryza Sativa L.) from a cross between thermo-sensitive genic male sterile (TGMS) 103S line and upland rice IR17525. | Pham Van Cuong, Duong Thi Thu Hang, Tang Thi Hanh, Takuya Araki, Atsushi Yoshimura, Toshihiro Mochizuki | J. Fac. Agr., Kyushu Univ., Vol. 59, No. 2: 273-277. | 2014 | |
21 | Ảnh hưởng của lạnh thời kỳ nảy mầm đến sinh trưởng của các dòng lúa chọn lọc từ tổ hợp lai giữa giống Indica IR24 và giống Japonica Asominori. | Nguyễn Văn Lộc, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 12, số 4: 477-484. | 2014 | |
22 | Nghiên cứu trình tự gen mã hoá cho Lea Protein ở một số giống lúa địa phương chịu mặn. | Trần Xuân An, Đặng Xuân Nghiêm, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Đỗ Thị Phúc | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tập 12, số 4: 516-521. | 2014 | |
23 | Tích luỹ chất khô của dòng lúa ngắn ngày mới được chọn tạo ở các mức đạm bón khác nhau. | Đỗ Thị Hường, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tập 18 (Số 245): 27-35. | 2014 | |
24 | Phản ứng quang hợp của lá đòng ở giai đoạn chín của dòng lúa ngắn ngày với thời vụ và mức bón đạm khác nhau. | Đỗ Thị Hường, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tập 12, số 8: 1157-1167. | 2014 | |
25 | Tích luỹ hydrate carbon không cấu trúc trong thân của dòng lúa ngắn ngày ở các mức đạm bón khác nhau. | Đỗ Thị Hường, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tập 12, số 8: 1168-1176. | 2014 | |
26 | Đánh giá khả năng chịu hạn của các dòng lúa có nền di truyền indica nhưng mang một đoạn nhiễm sắc thể thay thế từ lúa dại Oryza rufipogon hoặc lúa trồng japonica. | Phạm Văn Cường, Đoàn Công Điển, Trần Anh Tuấn và Tăng Thị Hạnh | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tập 13, số 2: 166-172 | 2015 | |
27 | Nghiên cứu khả năng tích luỹ chất khô và vận chuyển hydrat cacbon của các dòng lúa Khang Dân 18 cải tiến | Lê Văn Khánh, Phạm Văn Cường và Tăng Thị Hạnh | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tập 13, số 4: 534-542. | 2015 | |
28 | Ảnh hưởng của lượng đạm bón đến năng suất chất xanh và chất lượng của cây cao lương thức ăn cho gia súc | Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung và Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tập 13, số 3: 372-380. | 2015 | |
29 | Đánh giá biểu hiện của các gen GN1 và WFP1 qua một số tính trạng nông sinh học của các dòng lúa Khang Dân 18 cải tiến. | Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung, Nguyễn Trung Đức và Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Tập 10, số: 265: 18-23 | 2015 | |
30 | Investigation of polymorphisms in the coding region of OsHKT1 gene in relation to salinity in rice. | Pham Quynh Hoa, Tran Xuan An, Nguyen Thi Nha Trang, Tran Thi Thuy Anh, Hoang Hai Yen, Nguyen Thi Hong Van, Tang Thi Hanh, Phuc Thi Do | Rice Science. Vol. 23 (6): 334-338. | 2016 | |
31 | Khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số dòng lúa cực ngắn ngày trong vụ Hè Thu tại tỉnh Nghệ An. | Lê Văn Khánh, Tăng Thị Hạnh, Võ Thị Nhung, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tập 14, số 8: 1145-1154 | 2016 | |
32 | Khả năng quang hợp và tích luỹ chất khô của dòng lúa cực ngắn ngày DCG72 trên các mức đạm khác nhau. | Lê Văn Khánh, Vũ Quang Sáng, Tăng Thị Hạnh, Đinh Mai Thuỳ Linh | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tập 14, số 11: 1707-1715. | 2016 | |
33 | Khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của dòng lúa cực ngắn ngày DCG72 trên các mức phân bón và phương pháp bón đạm khác nhau | Lê Văn Khánh, Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập 3+4 (Số 306+307): 40-48. | 2017 | |
34 | Ảnh hưởng của các mức kali bón đến khả năng quang hợp và vận chuyển hydrat carbon không cấu trúc của dòng lúa cực ngắn ngày DCG72 | Lê Văn Khánh, Vũ Quang Sáng, Tăng Thị Hạnh, Đinh Mai Thùy Linh | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tập 15, số 2: 155-163. | 2017 | |
35 | Effect of inorganic nitrogen forms and concentrations on growth of rice genotypes under severe saline condition. | Phan Thi Hong Nhung, Tang Thi Hanh, Pierre Bertin, Pham Van Cuong | Vietnam J.Agr. Sci. Vol. 15, No.3: 189-197. | 2017 | |
36 | Ảnh hưởng của phân kali và silic đến tích lũy chất khô và năng suất của các giống lúa có kiểu gien khác nhau trong điều kiện mặn. | Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập 3+4 (Số 330+331): 54-61. | 2018 | |
37 | OsHKT1;3 gene sequence polymorphisms and expression profile in rice (Oryza sativa L.) | Do Thi Phuc, Hoang Hai Yen, Le Quynh Mai, Tang Thi Hanh and Nguyen Huy Duong | African Journal of Agricultural Research, Vol. 13(46), pp. 2659-2667. | 2018 | |
38 | Chapter in Book: Development of Rice Promising Lines Using Genomic Technology and Information in Vietnam. In: Crop Production under Stressful Conditions. Springer | Atsushi Yoshimura, Hideshi Yasui, Pham Van Cuong, Motoyuki Ashikari, Enric E Angeres, Nguyen Van Hoan, Tran Tan Phuong, Yoshiyuki Yamagata, Norimitsu Hamaoka, Kazuyuki Doi, Tang Thi Hanh, Mai Van Tan, Nguyen Quoc Trung, Nobuyuki Iseri, Kazuo Ogata | In: Crop Production under Stressful Conditions. Springer, Singapore: 11-25 (Book) | 2018 | |
39 | Response of promising rice CSSL IAS 66 and its parents under different nitrogen levels. | Nguyen Hong Hanh, Pham Van Cuong, Tang Thi Hanh and Nguyen Van Hoan | J. ISSAAS Vol. 25, No. 1: 1-10 | 2019 | |
40 | Ảnh hưởng của mật độ và phân bón đến sinh trưởng và năng suất hạt giống nguyên chủng giống lúa DCG72. | Đinh Mai Thuỳ Linh, Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập 23 (Số 374): 3-8. | 2019 | |
41 | Đánh giá khả năng chịu mặn ở đầu giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng của một số giống khoai sọ (Colocasia esculenta (L.) Schott var. antiquorum). | Phan Thị Hồng Nhung, Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh, Trần Thị Minh Ngọc | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2019, 17(3): 169-177 | 2019 | |
42 | Đánh giá ảnh hưởng của lượng phân bón và lương hạt giống gieo thẳng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống lúa cực ngắn ngày tại Nghệ An | Tăng Thị Hạnh, Pham Văn Cường, Võ Thị Nhung | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(4): 239-247. | 2020 | |
43 | Analysis of natural variation in OsHKT1;1 gene sequence and gene expression in relation to salinity in rice (Oryza sativa L.) | Do Thi Phuc, Nguyen Huy Duong, Tang Thi Hanh | The Journal of Animal & Plant Sciences, 30(1): 163-174 ISSN: 1018-7081 | 2020 | |
44 | Variation in root growth responses of sweet potato to hypoxia and waterlogging. | Nguyen, L.V., Le, T.M., Ta, P.D.V., Tran, H.G, Mbaraka, S.R, Tang, T.H., & Nguyen, V.L. | Vegetos 33, 367–375 | 2020 | |
45 | Đánh giá sinh trưởng, năng suất và chất lượng của một số loại cây thức ăn gia súc ở các lần thu cắt tại Gia Lâm, Hà Nội | Phan Thị Hồng Nhung, Dương Thị Thu Hằng, Trần Thị Minh Ngọc, Nguyễn Văn Lộc, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Việt Long | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(8): 580-587 | 2020 | |
46 | Kết quả chọn tạo dòng lúa triển vọng DCG93 có năng suất cao, phôi to và vỏ lụa dày phục vụ chế biến dầu cám gạo ở Việt Nam | Phạm Văn Cường, Nguyễn Quốc Trung, Đinh Mai Thùy Linh, Bùi Hồng Nhung, Trần Thị Hiên, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 410: 10-19 | 2021 | |
47 | Interacting effects of land-use change and natural hazards on rice agriculture in the Mekong and Red River deltas in Vietnam | Kai Wan Yuen, Tang Thi Hanh, Vu Duong Quynh, Adam D. Switzer, Paul Teng, and Janice Ser Huay Lee | Nat. Hazards Earth Syst. Sci., 21: 1473–1493 | 2021 | |
48 | Variation in root development response of Napier Grass to drought stress | Loc Van Nguyen, Ngoc Minh Thi Tran, Long Viet Nguyen, Hong Nhung Thi Phan, Mbaraka Saidi Rumanzi, Cuong Van Pham, Hanh Thi Tang | J. Ecol. Eng. 2021; 22(8):64–74 | 2021 | |
49 | Response of Rice Giant Embryo Lines to Different Ecological Environments in Northern Vietnam | Tang Thi Hanh, Pham Van Cuong, Mitsukazu Sakata, Hideshi Yasui and Atsushi Yoshimura | J. Fac. Agr., Kyushu Univ. 66 (2), 173–181 | 2021 | |