1 | Giáo trình cây lúa | Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh, Vũ Văn Liết, Nguyễn Thiện Huyên, Nguyễn Hữu Tề | Nhà xuất bản HVNN | 2015 | |
2 | Cây cao lương (Sorghum bicolor (L.) Moench) | Phạm Văn Cường | Nhà xuất bản HVNN | 2015 | |
3 | Cây kê và kỹ thuật thâm canh | Phạm Văn Cường | Nhà xuất bảnHVNN | 2015 | |
4 | Ưu thế lai về các đặc điểm sinh lý và nông học của cây lúa (Oryza sativa (L.) | Phạm Văn Cường | Nhà xuất bản HVNN | 2016 | |
5 | Giáo trình Sinh lý thực vật ứng dụng | Vũ Quang Sáng, Phạm Văn Cường, Nguyễn Thị Nhẫn, Nguyên Văn Phú, Mai Thị Kim Tân và Nguyễn Thị Kim Thanh | Nhà xuất bản HVNN | 2015 | |
6 | Crop Production under Stressful Conditions Application of Cutting-edge Science and Technology in Developing Countries. Chapter 2. Development of Rice Promising Lines Using Genomic Technology and Information in Vietnam | Atsushi Yoshimura, Hideshi Yasui, Pham Van Cuong, Motoyuki Ashikari, Enric E. Angeres, Nguyen Van Hoan, Tran Tan Phuong, Yoshiyuki Yamagata, Norimitsu Hamaoka, Kazuyuki Doi, Tang Thi Hanh, Mai Van Tan, Nguyen Quoc Trung, Nobuyuki Iseri, and Kazuo Ogata | Springer | 2018 | |
7 | Giáo trình cây lấy củ | Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Dương Thị Thu Hằng, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Việt Long, Đinh Thế Lộc, Nguyễn Văn Lộc, Phan Thị Hồng Nhung, Vũ Nguyên Quyền | Nhà xuất bản HVNN | 2019 | |
8 | Heterosis for photosynthesis, dry matter production and grain yield in F1 hybrid rice (Oryza sativa L.) from thermo-sensitive genic male sterile line cultivated at different soil nitrogen levels | Cuong Van Pham., Murayama, S. And Kawamitsu, Y. | Journal of Environment Control in Biology | 2003 | 41 (4) : 335-345. (ISI, IF = 0.4) |
9 | Sterility of TGMS line, heterosis for grain yield and related characters in F1 hybrid rice (Oryza sativa L.) | Cuong Van Pham., Murayama, S., Ishimine, Y., Kawamitsu, Y., Motomura, K. And Tsuzuki, E. | Journal of Plant Production Sciece | 2004 | 1 (4) : 22-29 (ISI, IF = 0.6) |
10 | Heterosis for Photosynthetic and Morphological characters in F1 hybrid rice (Oryza sativa L.) from a thermo-sensitive genic male sterile line at different growth stages | Cuong Van Pham., Murayama, S; Kawamitsu, Y., Motomura, K, and Miyagi, S. | Japanese Journal of Tropical Agriculture | 2004 | 48 (3) : 137-148 |
11 | Heterosis in Temperature Repsonse of photosynthetic characters in F1 hybrid rice | Cuong Van Pham., Murayama, S. And Kawamitsu, Y. | Journal of Environment Control in Biology | 2005 | 43 (3) : 193-200 (ISI, IF = 0.4) |
12 | Influence of Light Intensity and Diurnal change on Heterosis for Photosynthetic Characters in F1 hybrid Rice (Oryza sativa L.) | Cuong Van Pham, Nguyen The Hung, Tang Thi Hanh, and Takuya Araki | Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University, Japan | 2005 | (28).P25-34 |
13 | Mối quan hệ giữa ưu thế lai về khả năng quang hợp và năng suất hạt của lúa lai F1 (Oryza sativa L.) | Phạm Văn Cường và Hoàng Tùng | Tạp chí Khoa học Nông Nghiệp, ĐHNN1 | 2005 | (4) 253-261 |
14 | Ảnh hưởng của liều lượng phân đạm đến năng suất chất khô và năng suất hạt của lúa lai và lúa thuần (Oryza Sativa L.) | Phạm Văn Cường, Phạm Thị Khuyên và Phạm Văn Diệu | Tạp chí Khoa học Nông Nghiệp, ĐHNN1 | 2005 | (5) 354-361 |
15 | Ethnobotanical study on the crop resources in Asian mountainous area 2. Finger and foxtail millets as food and medicine in northern part of Vietnam | Naoto Inoue, Pham Van Cuong, Teruo Arase, Nguyen The Hung, Takuya Araki and Toshihiro Mochizuki | Japanese Journal of Crop Science | 2006 | (75) p274-275 |
16 | Road construction and revegetation in the alpine area of South-East Asia | Teruo Arase, Pham Van Cuong, Nguyen The Hung, Takuya Araki, Tohihiro icolour , Naoto Inoue | Bulletin Shinshu University | 2006 | P77-82 |
17 | Ảnh hưởng của nhiệt độ và ánh sáng đến ưu thế lai về các đặc tính quang hợp của lúa lai F1 (Oryza sativa L.) ở các vụ trồng khác nhau | Phạm Văn Cường , Chu Trọng Kế | Tạp chí Khoa học Nông Nghiệp, ĐHNN1 | 2006 | (5) 9-16 |
18 | Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến ưu thế lai về hiệu suất sử dụng đạm của lúa lai F1 | Phạm Văn Cường, Nguyễn Thị Kim Liên và Tăng Thị Hạnh | Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp – trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội | 2007 | tập V số 3/2007; Trang 7-13 |
19 | Ảnh hưởng của phương pháp không bón lót N đến chất khô tích luỹ và năng suất hạt của một số giống lúa lai và lúa thuần | Phạm Văn Cường, Uông Thị Kim Yến | Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | 2007 | tập V số 2/2007, Tr 3-11 |
20 | Characteristics of CO2 exchange rate of flag leaves in Vietnamese hybrid rice variety and its parents icolo grain filling stage | Tang Thi Hanh, Takuya. Araki, Pham Van Cuong, Toshihiro Mochizuki, Atsushi Yoshimura and Fumitake Kubota | Journal Tropical Agriculture and Development | 2008 | 52(4) (104-110) |
21 | Effects of nitrogen supply restriction on photosynthetic characters and dry matter production in Vietlai 20, a Vietnamese hybrid rice variety, during grain filling stage | Tang Thi Hanh, Takuya. Araki, Pham Van Cuong, Toshihiro Mochizuki, Atsushi Yoshimura and Fumitake Kubota | Tropical Agriculture and Development | 2008 | 52(4) , 111-118 |
22 | Sensitivity analysis on the daily water temperature model for paddy fields in Red River Delta, Vietnam | Shinji Fukuda, Trinh Quang Huy, Pham Van Cuong, Takuya Araki, Do Nguyen Hai, Ho Thi Lam Tra, Yuki Mori, Yohei Shimasaki, Masaru Matsumoto, Ha Viet Cuong and Kiyoshi Kurosawa | Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University | 2008 | Vol.30, pp 67-81 |
23 | Giá trị thức ăn chăn nuôi của một số giống cao lương trong mùa đông tại Gia Lâm – Hà Nội | Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Văn Cường | Tạp chí KHKT NN | 2008 | số 1/2008. Tr 52-55 |
24 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ nước đến một số đặc tính nông học của cây dứa (Ananas con omsosus L. Merrill) | Hà Văn Thái, Nguyễn Thế Quảng , Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2008 | số 6, p 70-74 |
25 | Ảnh hưởng của biện pháp không bón lót N kết hợp cấy thưa đến năng suất hạt của giống lúa lai Việt lai 24 trong điều kiện đạm thấp ở vụ xuân | Phạm Văn Cường, Lusi Yologialong | Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2008 | số 8; p7-12 |
26 | Đặc tính thực vật học và nông học của một số mẫu giống Mạch (Fagopyrum esculentum Moench) thu thập từ miền núi phía Bắc Việt Nam và Nhật Bản | Phạm Văn Cường, Hoàng Việt Cường, Nguyễn Hữu Cường, Naoto Inoue | Tạp chí KHPT NN | 2008 | số 6/2008. Tr 52-55 |
27 | Ảnh hưởng của liều lượng kali đến một số chỉ tiêu quang hợp và năng suất hạt của lúa lai F1 trong điều kiện bón phân đạm thấp | Phạm Văn Cường, Ngô Văn Toản, Dương Thị Thu Hằng | Tạp chí Nông Nghiệp và phát triển nông thôn | 2008 | số 10; 24-28 |
28 | Ảnh hưởng của chitosan đến sinh trưởng và năng suất của lúa trồng trong điều kiện bón đạm thấp | Trần Anh Tuấn, Phạm Văn Cường | Tạp chí khoa học và phát triển, ĐHNNHN | 2008 | Số 5; 412-417 |
29 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa một số đặc tính nông sinh học với năng suất hạt của một số giống kê chân vịt (Eleusine coracana L.) | Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông Nghiệp và phát triển nông thôn | 2008 | số 12, 25-30 |
30 | Nghiên cứu đặc tính nông sinh học của một số giống kê | Phạm Văn Cường, Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Tạp chí khoa học và phát triển, ĐHNNHN | 2008 | Số 6; 497-505 |
31 | Mối quan hệ giữa năng suất hạt và các yếu tố liên quan của các dòng phục hồi phấn trong điều kiện bón phân N thấp | Phạm Văn Cường, Ngô Thị Hồng Tươi | Tạp chí khoa học và phát triển, ĐHNNHN | 2008 | Số 6, p 522-528 |
32 | Genetic conservation and utilization of foxtail millet (setaria italica (L.) Beauv.) for nutritious food production: A case of sustainable agriculture responding to climate change in the mountainous region in Vietnam | Pham Van Cuong, Hoang Viet Cuong, Duong Thi Thu Hang, Nguyen Duc Doan, Nguyen Thi Thanh Thuy, Cao Huong Giang | Journal of Interntaional Society for Southeast Asia Agricultural Science | 2009 | Vol. 15 (1). Page 9-15. (Scopus) |
33 | Đặc tính hình thái và nông học của một số giống kê chân vịt (Eleusine coracana (L.) Gaertn.) thu thập từ phía Bắc Việt nam và Nhật Bản | Hoàng Việt Cường, Phạm Văn Cường, Naoto Inoue, Dương Thị Thu Hằng, Nguyễn Hữu Cường, Trịnh Thị Ngọc Diệp | Tạp chí khoa học và phát triển | 2009 | Tập 7 số 1, P1-9 |
34 | Mối quan hệ giữa các đặc tính quang hợp và năng suất củ ở khoai lang (Ipomoea batatas L.) | Pham Van Cuong | Tạp chí Khoa học và công nghệ, Bộ NN&PTNT | 2009 | (2), 22-26 |
35 | Photosynthetic and root characters related to drought tolerance in rice plant | Pham Van Cuong | Tạp chí Khoa học va Phát triển, ĐHNNHN | 2009 | (Số đặc biệt no2). P 1-8 |
36 | Ưu thế lai về các đặc tính quang hợp và nông học ở ngô lai F1 (Zea maize) | Phạm Văn Cường, Vương Quỳnh Đông | Tạp chí khoa học và phát triển, ĐHNNHN | 2009 | (số 2) (137-143) |
37 | Ưu thế lai về khả năng chịu hạn của một số tổ hợp lúa lai F1 giữa dòng bố là lúa cạn và dòng mẹ là dòng bất dục đực nhân mẫn cảm nhiệt độ | Dương Thị Thu Hằng, Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn | 2009 | (4) (3-8) |
38 | Ảnh hưởng của bón Natri Silicat lỏng phối hợp phun Natri humat lên lá đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lúa Hương thơm số 1 trồng trên một số nền đạm | Mai Thị Tân, Nguyễn Trường Sơn, Phạm Văn Cường, Nguyễn Văn Tính, Nguyễn Thị Thanh, Hà Thị Thắm | Tạp chí khoa học và phát triển, ĐHNNHN | 2009 | (3), 232-238 |
39 | Nitrogen Use efficiency in F1 hybrid, improved and local cultivar of rice (Oryza Sativa L.) during different cropping season | Pham Van Cuong, Nguyen Thi Huong, Duong Thi Thu Hang, Tang Thi Hanh, Takuya Araki, Toshihiro Mochizuki | Journal of Science and Development | 2010 | Vol. 8, English issues, page 50-59 |
40 | Mối quan hệ giữa năng suất sinh khối với một số chỉ tiêu sinh lý và nông học của các giống cao lương (Sorghum bicolor (L) Moench) làm thức ăn gia súc trong vụ đông | Phạm Văn Cường, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Tuấn Chinh, Trần Quốc Viêt | Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2010 | số 152, Trang 3-10 |
41 | Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến ưu thế lai về các đặc tính nông sinh học của lúa lai F1 (Oryza sativa L.) | Phạm Văn Cường, Vũ Văn Quang, Vũ Thị Thu Hiền | Tạp chí khoa học phát triển, ĐHNNHN | 2010 | Tập 8, số 4. Trang 583-590 |
42 | Ảnh hưởng của hệ thống thâm canh lúa cải tiến SRI đến quang hợp và năng suất của giống lúa Việt lai 24 trên nền phân đạm thấp | Phạm Văn Cường | Tạp chí NN&PTNT | 2010 | số 5, trang 52-57 |
43 | Ảnh hưởng của liều lượng phân đạm và mật độ trồng đến năng suất chất xanh, năng suất hạt và chất lượng dinh dưỡng của cây cao lương làm thức ăn gia súc tại Gia Lâm-Hà Nội | Phạm Văn Cường, Đỗ Thị Thu Huyền, Nguyễn Xuân Trạch | Tạp chí NN&PTNT | 2011 | số 7, trang 53-58 |
44 | Nghiên cứu khả năng chịu mặn của một số nguồn gien lúa lưu giữ tại ngân hàng gien cây trồng quốc gia | Tăng Thị Hạnh, Dương Thị Hồng Mai, Trần Văn Luyện, Phạm Văn Cường, Lê Khả Tường, Phan Thị Nga | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2011 | (18): 8-12 |
45 | Photosynthetic traits of upper three leaves in the Vietnamese F1 hybrid rice Vietlai 45 and its parents during the ripening period | Hamaoka N., Araki T., Kumagai E., Hanh T.T., Cuong P.V., Ueno O. | J. Fac. Agr., Kyushu Univ., | 2012 | 57 (1), 27-33 (ISI, IF= 0.3) |
46 | Phân tích đa dạng di truyền mẫu giống lúa canh tác nhờ nước trời bằng chỉ thị SSR | Vũ Thị Thu Hiền, Phạm Văn Cường | Tạp chí khoa học và Phát triển ĐHNNHN | 2012 | Tập 10, số 1: 15 - 24 |
47 | Ảnh hưởng của phân đạm, mật độ cấy đến năng suất nguồn gien lúa Nếp Ốc trên đất nhiễm mặn | Dương Thị Hồng Mai, Lê Khả Tường, Phan Thị Nga, Trần Văn Luyện, Phạm Văn Cường | Tạp chí NN và PTNT | 2012 | số 1: 28-33 |
48 | Đặc điểm quang hợp và nông sinh học của giống lúa địa phương trong điều kiện mặn ở giai đoạn đẻ nhánh | Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung, Hoàng Thị Thái Hòa | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2012 | (7), 21-26 |
49 | Ưu thế lai về quang hợp ở lá đòng của giống lúa Việt Lai 50 (Oryza sativa L.) trong thời kỳ chín | Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Phan Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Trang, Lê Thị Vân | Tạp chí NN và PTNT | 2012 | số 15: 25-29 |
50 | Quang hợp và khả năng chịu mặn ở giai đoạn đẻ nhánh trên trên các mức đạm bón khác nhau | Phạm Văn Cường, Phan Thị Hồng Nhung, Tăng Thị Hạnh | Tạp chí NN và PTNT | 2012 | số 18: 19-23. |
51 | Đặc điểm quang hợp liên quan đến chịu hạn của một số loài cỏ họ hòa thảo (Poaceae) và họ đậu (Fabaceae) làm thức ăn gia súc | Hoàng Văn Tạo, Trần Đức Viên, Phạm Văn Cường | Tạp chí NN và PTNT | 2012 | số 21, 2012: 15-19 |
52 | Khả năng tích lũy hcaats khô và năng suất củ khoai sọ (colocasia esculenta var. antiquorum l. schott) ở các mật độ trồng khác nhau | Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Phan Thị Hồng Nhung | Tạp chí NN và PTNT | 2012 | số 23: trang 3-8 |
53 | Đặc tính quang hợp và tích lũy chất khô của một số dòng lúa ngắn ngày mới chọn tạo | Đỗ Thị Hường, Đoàn Công Điển, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2013 | tập 11, số 2: 154-160 |
54 | Hiệu suất sử dụng đạm và năng suất tích lũy của hai dòng lúa ngắn ngày mới chọn tạo | Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Hường, Phạm Văn Cường, Takuya Araki | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2013 | (7): 9-17 |
55 | Ảnh hưởng của chế phẩm nấm đến đặc điểm quang hợp và nông học của giống lúa Khang Dân 18 trên các nền lân bón khác nhau | Phan Thị Hồng Nhung, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2013 | (10): 37-44 |
56 | Đánh giá sự đa dạng di truyền nguồn gen cây lúa | Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Văn Cường, Nguyễn Thị Thịnh, Nguyễn Quốc Trung, Mai Văn Tân, Nguyễn Thị Mai Phương, Nguyễn Văn Hoan | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2013 | (20): 3-8 |
57 | Mối quan hệ giữa quang hợp với năng suất cá thể và chất lượng của một số dòng giống lúa | Ngô Thị Hồng Tươi, Đoàn Kiều Anh, Quyền Ngọc Dung, Phạm Văn Cường, Nguyễn Văn Hoan | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2013 | tập 11, số 3: 293-303 |
58 | Phân tích thông tin di truyền liên quan đến hiệu suất sử dụng đạm ở lúa | Nguyễn Thị Thúy Hạnh, Phạm Văn Cường, Bertin Pierre | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2013 | tập 11, số 6: 814-825 |
59 | Breeding of short growth duration lines derived from a cross between indica cultivar IR24 (oryza sativa l.) and oryza rufipogon species | Mai Van Tan, Do Thi Huong, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Van Hoan and Pham Van Cuong | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2013 | tập 11, số 7: 945-950 |
60 | Ảnh hưởng của nấm rễ Mycorrhizae đến sinh trưởng, năng suất và hiệu suất bón lân cho cây cà chua | Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Hà Đăng, Phạm Văn Cường, Trần Thị Như Hằng | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2013 | (18): 31-37 |
61 | Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh dùng để xử lý rơm rạ tới chất lượng đất và năng suất khoai tây vụ đông tại huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Vũ Đình Giáp, Đỗ Hữu Nghị, Nguyễn Đình Luyện, Trần Thị Hồng Hà, Nguyễn Hồng Trang, Trân Thị Như Hằng, Lê Hữu Cường, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Posta Katalin, Lê Mai Huơng | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2013 | (23): 49-54 |
62 | Năng suất chất xanh và giá trị dinh dưỡng làm thức ăn chăn nuôi của một số giống cao lương OPV mới lai tạo (Shorghum bicolor (L.) Moench) tại các vùng sinh thái khác nhau | Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh, Đoàn Công Điển, Bùi Quang Tuấn | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2013 | chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi - tập 2, tháng 12/2013 177-183 |
63 | The effect of nitrogen concentration on nitrogen use efficiency rice (Oryza sativa L. subsp. Indica and japonica and O. glaberrrima Steud.) in hydroponics | Hanh Thi Thuy Nguyen, Cuong Van Pham & Pierre Bertin | Euphytica | 2014 | Vol. 198, Issue 1, pp 137-151. (ISI, IF = 2.0) |
64 | Heterosis for Photosynthesis and Dry Matter Accumulation in F1 Hybrid Rice (Oryza Sativa L.) Produced from Thermo-sensitive Male Sterile Line under Drought Stress at Heading Stage | Pham Van Cuong, Hoang Viet Cuong, Tang Thi Hanh, Duong Thi Thu Hang, Takuya Araki, Toshihiro Mochizuki, Atsushi Yoshimura | Journal of Kyushu University | 2014 | 59 (2), 221–228 (ISI, IF = 0.3) |
65 | Photosynthesis and panicle growth rate response to drought stress of F1 hybrid rice (Oryza Sativa L.) crossed between thermo-sensitive genic male sterile (TGMS) 103S line and upland rice IR17525 | Pham Van Cuong, Duong Thi Thu Hang, Tang Thi Hanh, Takuya Araki, Atsushi Yoshimura, Toshihiro Mochizuki | Journal of Kyushu University | 2014 | 59 (2), 273–277 (ISI, IF = 0.3) |
66 | Progress of rice genotype improvment and production in Vietnam | Pham Van Cuong, Nguyen Van Hoan | Japanese Journal of crop Science | 2014 | Vol 83(1), P444-445 |
67 | Phản ứng với môi trường của một số dòng lúa ngắn ngày mới chọn tạo tại Hà Nội và Thái Nguyên | Đỗ Thị Hường, Nguyễn Thanh Tùng, Mai Văn Tân, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2014 | (1): 17-25 |
68 | Quang hợp và tích luỹ chất khô của một số giống cao lương (Sorghum bicolor (L.) Moench) trong điều kiện hạn | Đoàn Công Điển, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển, Đại học Nông nghiệp Hà Nội | 2014 | tập 11, số 8: 1073-1080 |
69 | Đặc điểm quang hợp, chất khô tích lũy và năng suất hạt của dòng DCG66 ở các mức đạm khác nhau | Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Hiền, Đoàn Công Điển, Đỗ Thị Hường, Vũ Hồng Quảng, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2014 | tập 12, số 2, trang 146-158 |
70 | Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học của dòng DCG66 chọn lọc từ tổ hợp lai xa giữa giống lúa Indica IR24 với giống lúa Japonica Asominori | Vũ Hồng Quảng, Vũ Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2014 | Tập 14, Số 245, trang 3-7 |
71 | Xác định cá thể lúa mang gien SUB1 và đánh giá một số đặc điểm nông sinh học của các dòng lúa được phát triển từ những cá thể mang gien SUB1 | Lã Hoàng Anh, Lê Hùng Lĩnh, Đào Văn Khởi, Phạm Văn Cường, Lê Huy Hàm | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2014 | Tập 14, Số 245, trang 8-13 |
72 | Nghiên cứu đa dạng di truyền tập đoàn lúa cạn thu thập ở vùng tây Bắc Việt Nam | Nguyễn Văn Khoa, Đoàn Thị Thùy Linh, Nguyễn Quốc Trung, Nguyễn Thị Kim Thanh, Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2014 | Chuyên đề giống cây trồng vật nuôi tập 1, trang 68-76 |
73 | Ảnh hưởng của lạnh đến sinh trưởng của các dòng lúa lai xa giữa lúa trồng Indica IR24 và Japonica Asominori ở thời kỳ nảy mầm | Nguyễn Văn Lộc, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2014 | Tập 12, số 4, trang 477-484 |
74 | Phân tích đa dạng di truyền của các mẫu giống lúa cẩm bằng chỉ thị SSR | Ngô Thị Hồng Tươi, Phạm Văn Cường, Nguyễn Văn Hoan | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2014 | Tập 12, số 4, trang 485-494 |
75 | Đánh giá đa dạng di truyền của một số giống lúa ngắn ngày | Nguyễn Quốc Trung, Lê Văn Trung, Nguyễn Thị Trang, Nguyễn Thị Thùy Dương, Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2014 | Tập 12, số 4, trang 461-467 |
76 | Nghiên cứu trình tự gen mã hóa cho LEA protein ở một số giống lúa địa phương | Trần Xuân An, Đặng Xuân Nghiêm, Tăng Thị Hạnh, Phạm Văn Cường, Đỗ Thị Phúc | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2014 | Tập 12, số 4, trang 516-521 |
77 | Tích lũy chất khô của dòng lúa ngắn ngày mới được chọn tạo ở các mức đạm bón khác nhau | Đỗ Thị Hường, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2014 | Số 18, trang 27-35 |
78 | Ảnh hưởng của thời điểm thu cắt đến năng suất, hàm lượng dinh dưỡng của hai dòng cao lương (OPV86 và OPV88) và chất lượng thức ăn ủ chua từ cây cao lương | Nguyễn Thanh Nhàn, Nguyễn Xuân Trạch, Bùi Quang Tuấn, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2014 | Tập 12, số 5: 675-682 |
79 | Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của các dòng bố mẹ phục vụ chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao | Trần Mạnh Cường, Nguyễn Quốc Trung, Ngô Thị Trang, Nguyễn Quốc Đại, Trần Văn Quang, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2014 | Tập 12, số 5: 650-655 |
80 | Phản ứng quang hợp của lá đòng ở giai đoàn chín của dòng lúa ngắn ngày với thời vụ và mức đạm khác nhau | Đỗ Thị Hường, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí khoa học phát triển | 2014 | Tập 12, số 8: 1157-1167 |
81 | Tích lũy hydrat carbon không cấu trúc trong thân của dòng lúa ngắn ngày ở các mức đạm bón khác nhau | Đỗ Thị Hường, Tăng Thị Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí khoa học phát triển | 2014 | Tập 12, số 8: 1168-1176 |
82 | Đặc điểm sinh lý liên quan đến tính chịu hạn của một số mẫu giống lúa cạn vùng Tây Bắc | Nguyễn Văn Khoa, Nguyễn Thị Thu Hiền , Đoàn Thị Thùy Linh, Phạm Văn Cường, Nguyễn Thị Kim Thanh | Tạp chí khoa học phát triển | 2014 | tập 12, số 8: 1213-1222 |
83 | Nghiên cứu xác định gene kháng bạc lá của các mẫu giống nếp cẩm địa phương phục vụ công tác chọn tạo giống lúa | Ngô Thị Hồng Tươi, Phạm Văn Cường, Nguyễn Văn Hoan | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2014 | (21) Trang 24-30 |
84 | Kết quả nghiên cứu chọn tạo lúa tẻ cẩm kháng bệnh bạc lá | Ngô Thị Hồng Tươi, Phạm Văn Cường, Nguyễn Văn Hoan | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2014 | Chuyên đề giống cây trồng vật nuôi- Tập 2. Trang 88-94 |
85 | Genopypic Variation in Morphological and Physiological Characteristics of rice (Oryza sativa L.) under Aerobic Conditions | Nguyen Thi Ai Nghia, Cuong van Pham, Dinh Thi Ngọc Dinh and Toshiro Mochizuki | Plant Production Science | 2015 | Vol. 18,, No. 4. Trang 501-513, (ISI, IF = 0.6) |
86 | Đánh giá khả năng chịu hạn của các dòng lúa có nền di truyền indica nhưng mang một đoạn nhiễm sắc thể thay thế từ lúa dại oryza rufipogon hoặc lúa trồng japonica | Phạm Văn Cường, Đoàn Công Điển, Trần Anh Tuấn, Tăng Thị Hạnh | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2015 | tập 13, số 2: 166-172 |
87 | Ảnh hưởng của lượng đạm bón đến năng suất chất xanh và chất lượng của cây cao lương thức ăn cho gia súc | Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2015 | Số 3, trang 372-381 |
88 | Nghiên cứu khả năng tích lũy chất khô và vận chuyển hydrat cacbon của các dòng lúa khang dân 18 cải tiến | Lê Văn Khánh, Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh | Tạp chí khoa học và phát triển | 2015 | Tập 13, số 4: 534-542 |
89 | Đánh giá biểu hiện của các gen GN1 và WFP1 qua một số tính trạng nông sinh học của dòng g lúa khang dân 18 cải tiến | Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung, Nguyễn Trung Đức và Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2015 | Số 10 Trang: 18-23 |
90 | Kết quả chọn tạo dòng Khang dân 18 cải tiến (DCG72) ngắn ngày và có hàm lượng amyloza thấp | Phạm Văn Cường, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Quốc Trung, Nguyễn Văn Hoan | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2015 | Chuyên đề giống cây trồng vật nuôi – Tập 1, 10 Trang: 37-43 |
91 | Estimation of mRNA accumulation and physiological response traits associated with submergence tolerant gene sub1a in rice plant (oryza sativa L.) | Pham Van Cuong, Fukao Takeshi, Julia Bailey-Serres | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2015 | Tập 13 Số 8, trang 1382-1388 |
92 | Hiệu quả sử dụng đạm của cây lúa cạn vùng Tây Bắc | Nguyễn Văn Khoa, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học và Phát triển | 2015 | Số 8, trang 1333-1353 |
93 | Ảnh hưởng của mật độ gieo trồng và mức phân đạm bón đến sinh trưởng và năng suất của lúa cạn tại vùng Tây Bắc | Nguyễn Văn Khoa, Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2015 | Số 11: 40-47 |
94 | Xác định gene quy định thời gian trỗ sớm ở cây lúa bằng phương pháp phân tích các điểm tính trạng số lượng (QTL) | Nguyễn Quốc Trung, Phạm Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2015 | số 21, trang 10 -15 |
95 | QTL mapping for nitrogen use eficiency and related physiological and agronomical traits during the vegetative phase in rice under hydroponics | Nguyen Thi Thuy Hanh, Dang Thuy Duong, Pham Van Cuong, Pierre Bertin | Euphytica | 2016 | Vol. 211, No. 2, 2016 DOI: 10.1007/s10681-016-1778-z. (ISI, IF 2.0) |
96 | Khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số dòng lúa cực ngắn ngày trong vụ Hè Thu tại tỉnh Nghệ An | Lê Văn Khánh, Tăng Thị Hạnh, Võ Thị Nhung, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2016 | Tập 14, số 8: 1145-1154 |
97 | Đặc điểm hình thái, giải phẫu của dòng lúa mang một đoạn nhiễm sắc thể từ giống lúa japonica asominori trên nền di truyền giống lúa Indica IR24 | Nguyễn Hồng Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2017 | tập 15, số 1: 20-26 |
98 | Khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của dòng lúa cực ngắn ngày DCG72 trên các mức phân bón và phương pháp bón đạm khác nhau | Lê Văn Khánh, Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh | Tạp chí nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2017 | số 3+4, trang 40-48 |
99 | Effect of inorganic nitrogen forms and concentration on growth of rice genotypes under severe saline condition | Phan Thi Hong Nhung, Tang Thi Hanh, Pier Bertin, Pham Van Cuong | Vietnam Journal of Agricultural Sciences | 2017 | Vol 15, no 3: 189-197 |
100 | Đánh giá đặc điểm nông sinh học của một số dòng lúa mang một đoạn nhiễm sắc thể do lai xa giữa hai loài phụ lúa japonica và indica | Nguyễn Hồng Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Pham Văn Cường | Tạp chí nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2017 | tập 20 số 323, trang 29-35 |
101 | Kết quả đánh giá khả năng chịu hạn trong điều kiện hạn nhân tạo của một số dòng/giống lạc làm vật liệu phục vụ công tác chọn giống | Phạm Thị Mai, Đồng Thị Kim Cúc, Nguyễn Văn Quang, Phan Thanh Phương, Lê Văn Nhuận, Nguyễn Xuân Thu, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học Công Nghệ Việt Nam | 2017 | Số 23 (12), trang 21-25 |
102 | Ảnh hưởng của phân kali và silic đến tích lũy chất khô và năng suất của các giống lúa có kiểu gien khác nhau trong điều kiện nhiễm mặn | Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh, Phan Thị Hồng Nhung | Tạp chí nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2018 | tập 20 số 3+4, trang 54-61 |
103 | Đặc điểm sinh lý của một số giống lạc (arachis hypogaea l.) chịu hạn ở giai đoạn cây con | Phạm Văn Cường, Đinh Mai Thùy Linh, Hà Thị Quỳnh, Trần Anh Tuấn | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2018 | tập 16, số 2: 105-112 |
104 | Ảnh hưởng của mật độ cấy và phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa DCG66 so với Khang dân 18 tại Gia Lâm, Hà Nội | Nguyễn Hồng Hạnh, Nguyễn Văn Hoan, Phạm Văn Cường | Tạp chí NN&PTNT | 2018 | Số 345. Tập 18, trang 33-40 |
105 | Nitrogen-Use Efficiency Evaluation and Genome Survey of Vietnamese Rice Landraces (Oryza sativa L.) | Hanh Thi Thuy Nguyen, Thuy Linh Mai Dinh, Trung Quoc Nguyen, Cuong Van Pham | Vietnam Journal of Agricultural Sciences | 2018 | Vol 1 No 2 (2018), Page 142-155.: https://doi.org/10.31817/vjas.2018.1.2.04 |
106 | Đánh giá phát sinh phế phụ phẩm, phế thải đồng ruộng tại xã Cư Yên, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình | Võ Hữu Công, Lê Thị Thu Uyên, Nguyễn Thanh Lâm, Phạm Văn Cường | Tạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2018 | 187(11): 25 – 30 |
107 | Ảnh hưởng của mặn đến sinh trưởng, sinh lý và năng suất của đậu tương (glycine max (l.) merr.) | Vũ Ngọc Thắng, Trần Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Ngọc Lan, Phạm Văn Cường | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2018 | 16(6): 539-551 |
108 | Response of promising rice CSSL IAS66 and its parents under different nitrogen levels | Nguyen Hong Hanh, Pham Van Cuong, Tang Thi Hanh and Nguyen Van Hoan | Journal of Interntaional Society for Southeast Asia Agricultural Science | 2019 | Vol.25, No1. Page 1-10 |
109 | Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh thay thế phân vô cơ đến năng suất và chất lượng cây cải bắp và củ cải tại các vùng trồng khác nhau | Phạm Văn Cường, Bùi Ngọc Tấn, Đinh Mai Thùy Linh, Hà Thị Quỳnh, Trần Thị Thiêm, Trần Thị Minh Hằng | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2019 | Số 372, Trang 3-9 |
110 | Ảnh hưởng của phân bón và mật độ cấy đến sinh trưởng và năng suất hạt giống nguyên chủng giống lúa thuần DCG72 | Đinh Mai Thùy Linh, Phạm Văn Cường, Tăng Thị Hạnh | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2019 | số 374, Trang 3-8 |