1 | Đề tài : Áp dụng công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ tại chỗ từ phế thải đồng ruộng bằng phương pháp sinh học bón cho cây trồng và góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường tỉnh Hải Dương (MT.20.ĐHNN1-08). | Nguyễn Xuân Thành, Đinh Hồng Duyên, Nguyễn Thế Bình | Cấp tỉnh | Tham gia | 2008 |
2 | Đề tài : Nghiên cứu một số biện pháp sử dụng rơm rạ tại ruộng bón cho lúa trên đất phù sa sông Hồng (B2008-11-113). | Nguyễn Xuân Thành, Hà Thị Thanh Bình, Nguyễn Thế Bình | Cấp Bộ | Tham gia | 2008-2009 |
3 | Đề tài: Nghiên cứu sản xuất và sử dụng phân hữu cơ từ phụ phẩm quả vải tại vùng Lục Ngạn – Bắc Giang | Vũ Thanh Hải, Nguyễn Thế Bình, Đinh Hồng Duyên, Nguyễn Tú Điệp | Cấp Bộ | Thư ký | 2014-2015 |
4 | Đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của bón phân hữu cơ vi sinh vật đến tính chất sinh hóa học của đất và năng suất, chất lượng cây thuốc lá tại huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Thế Bình, Vũ Thị Xuân Hương | Cấp trường | Chủ trì | 2009 |
5 | Đề tài: Đánh giá ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh vật đa chức năng (KC04-04) đến một số tính chất sinh hóa học của đất và năng suất, chất lượng cây thuốc lá vụ xuân 2010 tại huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Thế Bình, Vũ Thị Xuân Hương | Cấp trường | Chủ trì | 2010 |
6 | Đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của bón phân hữu cơ vi sinh kết hợp với Zn đến khả năng tích lũy Curcumin và một số tính chất đất trồng nghệ tại Bắc Giang – Việt Nam. | Nguyễn Thế Bình, Vũ Thị Xuân Hương, Hà Văn Tú | Cấp Học viện | Chủ trì | 2018 |
7 | Đề tài: Xây dựng mô hình thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực nông thôn tỉnh Hà Nam | Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Phạm Trung Đức, Vũ Thị Hoàn, Nguyễn Tú Điệp | Cấp tỉnh | Chủ trì | 2019-2021 |
8 | Đề tài: Nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ sản xuất theo hướng hữu cơ cho cây cà chua quả nhỏ quanh năm tại Quảng Ninh | Vũ Thanh Hải, Nguyễn Thế Bình, Vũ Thị Thu Hiền | Cấp cơ sở Sở KH&CN | Thư ký | 2021-2022 |
9 | Dự án : Phúc tra Bản đồ đất các huyện Hà Trung, Hậu Lộc và thị xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Tú Điệp, Cao Thị Huyền | Cấp tỉnh | Chủ trì | 2011-2012 |
10 | Dự án trồng cây xanh, đường phố và hoa cây cảnh Trung tâm đô thị thị trấn Thắng Hiệp Hòa tỉnh BG | Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Ích Tân, Nguyễn Thế Bình | Cấp huyện | Tham gia | 2008 |
11 | Quy hoạch sử dụng đất cấp xã huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2009 - 2015 | Nguyễn Xuân Thành, Phan Quốc Hưng, Nguyễn Thế Bình | Cấp huyện | Tham gia | 2009 |
12 | Xử lý phế thải nông nghiệp trên đồng ruộng và tái chế thành phân hữu cơ bón cho cây trông, giảm thiểu ô nhiễm môi trường Huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Ích Tân, Nguyễn Thế Bình | Cấp huyện | Tham gia | 2009 |
13 | Quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Xuân Thành, Phan Quốc Hưng, Nguyễn Thế Bình | Cấp tỉnh | Tham gia | 2010 |
14 | Quy hoạch sử dụng đất huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Nguyễn Xuân Thành, Phan Quốc Hưng, Nguyễn Thế Bình | Cấp tỉnh | Tham gia | 2010 |
15 | Phúc tra bản đồ đất toàn tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Xuân Thành, Phan Quốc Hưng, Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Khắc Thời, Luyện Hữu Cử | Cấp tỉnh | Tham gia | 2011 |
16 | Điều tra đánh giá và xử lý môi trường Làng nghề huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Ích Tân, Vũ Thị Xuân Hương, Nguyễn Thế Bình | Cấp huyện | Tham gia | 2011 |
17 | Đánh giá môi trường đất nuôi trồng thủy sản và ô nhiễm đất nông nghiệp tỉnh Thái Bình | Nguyễn Xuân Thành, Phan Quốc Hưng, Nguyễn Thế Bình | Cấp tỉnh | Tham gia | 2012 |
18 | Quy hoạch sử dụng đất huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Ích Tân, Trần Trọng Phương, Nguyễn Thế Bình | Cấp huyện | Tham gia | 2012 |
19 | Quy hoạch môi trường 2011-2020 TP Uông Bí, tỉnh Quang Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Hồng Duyên | Cấp thành phố | Chủ trì | 2012-2013 |
20 | Quy hoạch môi trường 2011-2020 huyện Tiên Yên, tỉnh Quang Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Hồng Duyên | Cấp huyện | Chủ trì | 2012-2013 |
21 | Điều tra đánh giá thoái hóa đất lần đầu phục vụ công tác quản lý Nhà nước tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Xuân Thành, Luyện Hữu Cử, Nguyễn Thế Bình | Cấp tỉnh | Tham gia | 2014 |
22 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Tú Điệp, Cao Thị Huyền | Cấp huyện | Chủ trì | 2014 |
23 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Tú Điệp, Cao Thị Huyền | Cấp thành phố | Chủ trì | 2014 |
24 | Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Cao Thị Huyền | Cấp huyện | Chủ trì | 2014-2015 |
25 | Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Nguyễn Thế Bình, Cao Thị Huyền, Nguyễn Ích Tân | Cấp tỉnh | Chủ trì | 2015 |
26 | Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lục Nam, Bắc Giang | Nguyễn Thế Bình, Cao Thị Huyền | Cấp huyện | Chủ trì | 2015 |
27 | Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn TP Uông Bí, Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Tú Điệp | Cấp thành phố | Chủ trì | 2015 |
28 | Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh và xây dựng kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016 - 2020 | Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Ích Tân, Nguyễn Tú Điệp | Cấp thành phố | Chủ trì | 2016-2018 |
29 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Ích Tân, Nguyễn Tú Điệp | Cấp thành phố | Chủ trì | 2016 |
30 | Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Bỉm Sơn – tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thế Bình, Cao Thị Huyền, Đinh Duy Bôn | Cấp thị xã | Chủ trì | 2016-2018 |
31 | Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nông Cống – tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thế Bình, Cao Thị Huyền, Đinh Duy Bôn | Cấp huyện | Chủ trì | 2016-2018 |
32 | Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tĩnh Gia – tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thế Bình, Cao Thị Huyền, Đinh Duy Bôn | Cấp huyện | Chủ trì | 2016-2018 |
33 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Duy Bôn, Nguyễn Văn Khánh | Cấp thành phố | Chủ trì | 2017 |
34 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Duy Bôn, Nguyễn Văn Khánh | Cấp thành phố | Chủ trì | 2018 |
35 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Duy Bôn, Nguyễn Văn Khánh | Cấp thành phố | Chủ trì | 2019 |
36 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Duy Bôn, Nguyễn Văn Khánh | Cấp thành phố | Chủ trì | 2017 |
37 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Duy Bôn, Nguyễn Văn Khánh | Cấp thành phố | Chủ trì | 2018 |
38 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Duy Bôn, Nguyễn Văn Khánh | Cấp thành phố | Chủ trì | 2019 |
39 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Duy Bôn, Nguyễn Văn Khánh | Cấp huyện | Chủ trì | 2017 |
40 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Duy Bôn, Nguyễn Văn Khánh | Cấp huyện | Chủ trì | 2018 |
41 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đinh Duy Bôn, Nguyễn Văn Khánh | Cấp huyện | Chủ trì | 2019 |
42 | Đánh giá tác động môi trường từ hoạt động của nhà máy xử lý chất thải rắn Khe Giang đến hoạt động nông nghiệp của các hộ dân trong phạm vi bán kính 500m | Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Phạm Trung Đức, Nguyễn Minh Anh | Cấp thành phố | Chủ trì | 2018 |
43 | Khảo sát, lấy mẫu, phân tích, đánh giá chất lượng các nguồn thải vào lưu vực sông Cầu đoạn chảy qua địa phận huyện Hiệp Hòa, Việt Yên và khu vực phụ cận tác động đến nguồn nước sông Cầu | Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Phạm Trung Đức, Nguyễn Minh Anh | Cấp tỉnh | Chủ trì | 2018 |
44 | Khảo sát, lấy mẫu, phân tích, đánh giá chất lượng các nguồn thải vào lưu vực sông Cầu đoạn chảy qua địa phận huyện Yên Dũng và khu vực phụ cận tác động đến nguồn nước sông Cầu | Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Phạm Trung Đức, Nguyễn Minh Anh | Cấp tỉnh | Chủ trì | 2018 |
45 | Xây dựng Đề án quản lý, bảo vệ môi trường đảm bảo chất lượng nguồn nước hồ Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn và các khu vực phụ cận liên quan trên địa bàn tỉnh | Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Phạm Trung Đức, Nguyễn Minh Anh | Cấp tỉnh | Chủ trì | 2018 |
46 | Điều tra, đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường do sử dụng phân bón, hóa chất bảo vệ thực vật trong trồng cây ăn quả tại 03 huyện: Lục Ngạn, Yên Thế và Lục Nam | Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Phạm Trung Đức, Nguyễn Minh Anh | Cấp tỉnh | Chủ trì | 2018 |
47 | Điều tra, đánh giá hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý | Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Phạm Trung Đức, Nguyễn Minh Anh | Cấp tỉnh | Chủ trì | 2019 |
48 | Điều tra, xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh năm 2019 | Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Phạm Trung Đức, Nguyễn Minh Anh | Cấp tỉnh | Chủ trì | 2019 |
49 | Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Khánh | Cấp thành phố | Chủ trì | 2020 |
50 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Khánh | Cấp thành phố | Chủ trì | 2020 |
51 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Văn Khánh | Cấp huyện | Chủ trì | 2020 |
52 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Khánh | Cấp thành phố | Chủ trì | 2021 |
53 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Văn Khánh | Cấp huyện | Chủ trì | 2021 |
54 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 – 2030 huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Xuân Hòa | Cấp huyện | Chủ trì | 2021 |
55 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 – 2030 thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thế Bình, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Xuân Hòa | Cấp thành phố | Chủ trì | 2021 |
56 | Tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn thành phố Uông Bí đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | Nguyễn Thế Bình, Đinh Hồng Duyên, Đoàn Thị Thanh Thủy | Cấp thành phố | Chủ trì | 2021 |
57 | Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Thế Bình, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Khánh | Cấp huyện | Chủ trì | 2021 |
58 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 – 2030 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Thế Bình, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Thị Dâng | Cấp huyện | Chủ trì | 2021-2022 |
59 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 – 2030 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thế Bình, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Thị Dâng | Cấp thị xã | Chủ trì | 2021 |
60 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 – 2030 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thế Bình, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Thị Dâng, Cao Thị Huyền | Cấp huyện | Chủ trì | 2021 |
61 | Xây dựng Đề án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025 | Nguyễn Thế Bình, Cao Trường Sơn, Phạm Trung Đức, Nguyễn Xuân Hòa, Nguyễn Minh Anh | Cấp tỉnh | Chủ trì | 2021 |