1 | Life table parameters of Amblyseius largoensis, Amblyseius swirskii and Proprioseiopsis lenis (Acari:
Phytoseiidae) fed on eggs and larvae of Frankliniella occidentalis | Nguyen, V. H., Duc Tung Nguyen, Van Leeuwen, T., & De Clercq, P. | Experimental and
Applied Acarology, 1-16 | 2024 | |
2 | Global scientific progress and shortfalls in biological control of the fall armyworm Spodoptera
frugiperda. | Kris A.G. Wyckhuys, Nguyen Duc Tung et al. | Biological Control, 191, 105460 | 2024 | |
3 | Nghiên cứu khả năng kháng sâu keo mùa thu Spodoptera frugiperda của một số giống và
tổ hợp ngô lai tại Việt Nam | Trần Thị Thu Phương, Nguyễn Như Tiền, Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Đức Tùng | TC Bảo vệ thực vật, 2/2024: 15-21 | 2024 | |
4 | Ảnh hưởng của thức ăn nhân tạo đến một số đặc điểm sinh học của ruồi đục quả Phương Đông Bactrocera dorsalis Hendel (Diptera:Tephritidae) | Nguyễn Thị Thu Hương, Trần Thị Hồng Thúy, Hồ Thị Thu Giang & Nguyễn Đức Tùng | Tạp chí Khoa học Nông
nghiệp Việt Nam. 2024, 22(2): 149-157 | 2024 | |
5 | Nghiên cứu biện pháp xử lý lạnh quả nhãn tươi xuất khẩu để diệt trừ ruồi đục quả phương đông Bactrocera dorsalis (Hendel) (Diptera: Tephritidae) | Nguyễn Thị Thu Hương, Phạm Thị Mỹ Nhan, Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Đức Tùng | Tạp chí Khoa học và
Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 02(153)/2024: 60-68 | 2024 | |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn nhân tạo đến một số đặc điểm sinh học của ruồi đục quả ổi (Bactrocera correcta Bezzi) | Nguyễn Thị Thu Hương, Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Đức Tùng | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, kỳ 2 tháng 3/2024: 43-52 | 2024 | |
7 | Nghiên cứu thức ăn nhân tạo nhân nuôi nhện bắt mồi Amblyseius swirskii Athias-Henriot (Acari: Phytoseiidae) | Dương Thị Ngà, Nguyễn Đức Tùng | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 20(3): 285-291 | 2022 | |
8 | Delivering on the promise of biological control in Asia’s food systems: a Humboldtian perspective. | Wyckhuys, K. A., González-Chang, M., Adriani, E., Albaytar, A., Albertini, A., Ávila, G., Marie Joy B. Beltran, Ariel D. Boreros, Muhammad Z. Fanani, Duc Tung Nguyen, Giang Nguyen & Tiwari, S. | Frontiers in Sustainable Food Systems, 4, 140. | 2020 | |
9 | Phytoseiidae of Vietnam (Acari: Mesostigmata) with description of a new species. | Kreiter, S., Bopp, M. C., Douin, M., Duc Tung Nguyen, & Wyckhuys, K. | Acarologia, 60(1), 75-110. | 2020 | |
10 | Ảnh hưởng của thức ăn đến đặc điểm sinh học nhện đỏ hai chấm Tetranychus urticae Koch (Acari: Tetranychidae) nuôi trong phòng thí nghiệm. | Trần Ngọc Cảm, Nguyễn Đức Tùng | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 17(12): 969-975. | 2020 | |
11 | Đánh giá sức ăn của hai loài nhện bắt mồi (Acari: Phytoseiidae) với nhện đỏ hai chấm Tetranychus urticae | Nguyễn Đức Tùng | Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 3/2019, 3-7 | 2019 | |
12 | Ảnh hưởng của ẩm độ đến sự gia tăng quần thể của nhện bắt mồi | Trần Thị Thuần, Bùi Thị Thanh Mai, Lương Thị Huyền, Cao Văn Chí, Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Văn Đĩnh | Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 5(102), 105-110 | 2019 | |
13 | Phytoseiid mites prey effectively on thrips eggs: Evidence from predation trials and molecular analyses | Viet Ha Nguyen, Wim Jonckheere, Duc Tung Nguyen, Gilberto José de Moraes, Thomas Van Leeuwen, Patrick De Clercq | Biological control 137 | 2019 | |
14 | Ảnh hưởng của nhiệt độ và thức ăn đến đặc điểm sinh học nhện bắt mồi Amblyseius largoensis (Muma) (Acari: Phytoseiidae) | Nguyễn Đức Tùng , Đào Thùy Linh | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 11/2019, 66-72 | 2019 | |
15 | Đánh giá khả năng sử dụng phấn hoa trong nhân nuôi nhện bắt mồi Euseius ovalis (Evans) (Acari: Phytoseiidae) | Nguyễn Đức Tùng | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 9/2019, 35-40 | 2019 | |
16 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học nhện nhỏ bắt mồi Euseius aizawai và Amblyseius swirskii (Acari: Phytoseiidae) ăn nhện trắng Polyphagotarsonemus latus | Nguyễn Đức Tùng | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 8/2019, 11-17 | 2019 | |
17 | Life tables and feeding habits of Proprioseiopsis lenis (Acari: Phytoseiidae) and implications for its biological control potential in Southeast Asia | Nguyen Duc Tung, Anh The Than, Wim Jonckheere, Viet Ha Nguyen, Thomas Van Leeuwen, Patrick De Clercq | Systematic and Applied Acarology, 24(5): 857-865 | 2019 | |
18 | Continuous rearing of the predatory mite Neoseiulus californicus on an artificial diet | Zi-Wei Song, Duc Tung Nguyen, Dun-Song Li, Patrick De Clercq | BioControl, 64(2), 125–137 | 2019 | |
19 | MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, SINH HỌC CỦA NHỆN BẮT MỒI Paraphytoseius cracentis (Acari: Phytoseiidae) NUÔI TRÊN HAI VẬT MỒI KHÁC NHAU | Nguyễn Đức Tùng, Patrick De Clercq | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 16 (2): 95-104 | 2018 | |
20 | Life table parameters and development of Neoseiulus longispinosus (Acari: Phytoseiidae) reared on citrus red mite, Panonychus citri (Acari: Tetranychidae) at different temperatures | Luong Thi Huyen, Nguyen Duc Tung, Dang Huong Lan, Cao Van Chi, Patrick De Clercq & Nguyen Van Dinh | Systematic and Applied Acarology, 22(9), 1316-1326. | 2017 | |
21 | Establishment of Amblyseius swirskii in greenhouse crops using food supplements | Vangansbeke Dominiek, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De Clercq | Systematic and Applied Acarology, 21(9), 1174-1184. | 2016 | |
22 | Prey consumption by phytoseiid spider mite predators as affected by diurnal temperature variations. | Dominiek Vangansbeke, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, Patrick De Clercq | BioControl 60(5):595-603, DOI:10.1007/s10526-015-9677-0 | 2015 | |
23 | Diurnal temperature variations affect development of a herbivorous arthropod pest and its predators. | Vangansbeke, Dominiek, Joachim Audenaert, Duc Tung Nguyen, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De Clercq. | PloS one 10, no. 4 | 2015 | |
24 | Supplemental food for Amblyseius swirskii in the control of thrips: feeding friend or foe?. | Vangansbeke, Dominiek, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De Clercq | Pest Management Science 72(3):466-473, DOI: 10.1002/ps.4000. | 2015 | |
25 | Beneficial effect of supplementing an artificial diet for Amblyseius swirskii with Hermetia illucens hemolymph. | Duc Tung Nguyen, Vincent Bouguet, Thomas Spranghers, Dominiek Vangansbeke & Patrick De Clercq. | Journal of Applied Entomology, 139 (5): 342–351; DOI: 10.1111/jen.12188. | 2015 | |
26 | Performance of four species of phytoseiid mites on artificial and natural diets. | Duc Tung Nguyen, Dominiek Vangansbeke and Patrick De Clercq. | Biological Control 80: 56–62. | 2014 | |
27 | Artificial diets support the development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii. | Duc Tung Nguyen, Dominiek Vangansbeke and Patrick De Clercq. | IOBC-WPRS Bulletin 102: 215-218. | 2014 | |
28 | Food supplements for Amblyseius swirskii: supporting predator or prey populations? | Vangansbeke, Dominiek, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De Clercq. | IOBC-WPRS Bulletin 102: 221-226. | 2014 | |
29 | Solid artificial diets for the phytoseiid predator Amblyseius swirskii. | Duc Tung Nguyen, Dominiek Vangansbeke and Patrick De Clercq. | BioControl, 59 (6): 719-727. | 2014 | |
30 | Food supplementation affects interactions between a phytoseiid predator and its omnivorous prey. | Vangansbeke, Dominiek, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De Clercq. | Biological Control 76: 95-100. | 2014 | |
31 | Diet-dependent cannibalism in the omnivorous phytoseiid mite Amblydromalus limonicus. | Vangansbeke, Dominiek, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Koen Deforce, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De Clercq | Biological Control, 74, 30-35. | 2014 | |
32 | Artificial and factitious foods support the development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii. | Duc Tung Nguyen, Dominiek Vangansbeke, Patrick De Clercq. | Experimental and Applied Acarology Vol. 62, 181-194 DOI: 10.1007/s10493-013-9749-8 | 2014 | |
33 | Performance of the predatory mite Amblydromalus limonicus on factitious foods. | Dominiek Vangansbeke, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, Patrick De Clercq. | BioControl Vol. 59: 67-77 DOI: 10.1007/s10526-013-9548-5 | 2014 | |
34 | Alternating temperatures affect life table parameters of Phytoseiulus persimilis, Neoseiulus californicus (Acari: Phytoseiidae) and their prey Tetranychus urticae (Acari: Tetranychidae). | Dominiek Vangansbeke, Lien De Schrijver, Thomas Spranghers, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Duc Tung Nguyen, Bruno Gobin, Luc Tirry, Patrick De Clercq | Experimental and Applied Acarology Vol. 61, Issue 3: 285-298. | 2013 | |
35 | Development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii on artificial diets. | Duc Tung Nguyen, Dominiek Vangansbeke, Xin Lu, Patrick De Clercq. | BioControl Vol. 58, Issue 3: 369-377 | 2013 | |
36 | Population Intensity of Panicle Rice Mite Steneotarsonemus spinki Smiley (Acari:Tarsonemidae) Influencing Rice Yield In Vietnam. | Le Dac Thuy, Nguyen Duc Tung, Nguyen Van Dinh. | ISSAAS Journal Vol. 18, No. 2: 62 - 69 | 2012 | |
37 | Đánh giá tính kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal.) và rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Hovath) trên một số giống lúa phổ biến ở miền Bắc Việt Nam | Hồ Thị Thu Giang, Trần Đình Chiến, Nguyễn Văn Đĩnh, Nguyễn Đức Tùng | Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 1 (241), 32-36 | 2012 | |
38 | Ảnh hưởng của hai loại thức ăn nhân tạo tới kích thước và một số đặc điểm sinh vật học bọ đuôi kìm đen Euborellia annulata (Fabricius) (Dermaptera: Anisolabididae). | Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Thanh Thảo | Tạp chí Khoa học và Phát triển 9(1): 39-45. | 2011 | |
39 | Farmers’ Knowledge and Practices in Controlling Mites and Their Attitude towards Biological Control. | Nguyen Duc Tung, Celia DR. Medina, Luis Rey I. Velasco, and Josefina T. Dizon | Journal of the Korean Society of International Agricultue 23(1) 7-20. | 2011 | |
40 | Thành phần sâu hại hoa cúc và thiên địch của chúng, diễn biến mật độ sâu hại chính trên cây hoa cúc năm 2010 tại Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội | Đặng Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Đình Chiến, Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Đức Tùng | Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7: 456-467. | 2011 | |
41 | Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh học, sinh thái của rệp hoa hồng (Macrosiphum rosae L.) vùng Hà Nội | Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Đình Chiến, Hồ Thị Thu Giang, Đặng Thị Dung, Nguyễn Đức Tùng | Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7: 660-668. | 2011 | |
42 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng khống chế nhện hai chấm Tetranychus urticae Koch (Acari: Tetranychidae) của nhện bắt mồi, Neoseiulus longispinosus (Evans) (Acari: Phytoseiidae) | Nguyễn Đức Tùng | Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3 về sinh thái và tài nguyên sinh vật 10/2009: 1745-1750 | 2009 | |
43 | Một số đặc điểm hình thái và sinh học của ong Telenomus subitus Le (Hym.: Scelionidae) ký sinh trứng bọ xít xanh vai đỏ hại đậu tương ở Gia Lâm, Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Tâm, Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Minh Màu, Trần Đình Chiến, Nguyễn Viết Tùng, Đặng Thị Dung | Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 tháng 5/2008: 736-743. | 2008 | |
44 | Thành phần sâu hại rau ngổ, đặc điểm hình thái, sinh học và diễn biến mật độ của sâu bướm giáp (Junonia atlites Johanssen)(Lep.: Nymphalidae) trên rau ngổ vụ 2006 tại Gia Lâm- Hà Nội | Nguyễn Đức Tùng | Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 tháng 5/2008: 386-394. | 2008 | |
45 | Đa dạng sinh học côn trùng ký sinh và ảnh hưởng của thuốc hóa học tới chúng trên đậu tương tại Gia Lâm, Hà Nội năm 2006-2007 | Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Minh Màu, Trần Đình Chiến, Nguyễn Viết Tùng, Đặng Thị Dung | Tạp chí Bảo vệ thực vật 3/2008: 32-38. | 2008 | |
46 | Khả năng phát triển quần thể của nhện bắt mồi Amblyseius victoriensis Womersley, một loài thiên địch quan trọng của nhện đỏ son Tetranychus cinnabarinus Koch và bọ trĩ Thrips palmy Karny | Nguyễn Văn Đĩnh, Phạm Thị Hiếu, Phạm Vân Khánh, Nguyễn Đức Tùng, Lê Ngọc Anh, Hoàng Thị Kim Thoa | Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp tập IV số 6/2006: 3-10 | 2006 | |
47 | Một số đặc điểm hình thái, sinh vật học của loài nhện đỏ son Panonychus citri (McGregor)(Acarina: Tetranychidae) hại hoa hồng ở Hà Nội | Nguyễn Đức Tùng | Tạp chí Bảo vệ thực vật 5/2006: 10-15. | 2006 | |
48 | Nghiên cứu đặc điểm gậy hại, đặc điểm hình thái một số loài nhện nhỏ họ Nhện chăng tơ (Tetranychidae: Acarina) gây hại lúa và ngô vụ xuân 2005 ở Gia Lâm, Hà Nội | Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Văn Đĩnh | Hội nghị toàn quốc 2005 nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống 3/11/2005: 823-826 | 2005 | |