Home
  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • KHOA
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ - Điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Kinh tế và Phát triển nông thôn
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và Môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • VIỆN, TRUNG TÂM, CTY
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • TT Đổi mới sáng tạo Nông nghiệp
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • ĐÀO TẠO
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc Sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đề án mở ngành
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Danh sách sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
  • KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
      • Giống cây trồng và TBKT
    • Bài báo, sách chuyên khảo
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Thông tin chung về HTQT
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • Chương trình đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
    • Tin hợp tác quốc tế
  • NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Giới thiệu về ĐBCL
    • Kiểm định CTĐT
    • Kiểm định Học viện
  • LIÊN HỆ
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Quá trình xây dựng và phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Đảng ủy
    • Hội đồng Học viện
      • Hội đồng Học viện Khóa I
      • Hội đồng Học viện Khóa II
    • Ban Giám đốc
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
    • Danh sách GS, PGS
    • Danh sách NGND, NGƯT
    • Nhận diện trực quan Học viện
    • Bản đồ trực tuyến
  • ĐƠN VỊ
    • Khoa
      • Chăn nuôi
      • Công nghệ thông tin
      • Công nghệ thực phẩm
      • Cơ điện
      • Công nghệ sinh học
      • Du lịch & Ngoại ngữ
      • Giáo dục quốc phòng
      • Kinh tế và Phát triển nông thôn
      • Kế toán và Quản trị kinh doanh
      • Khoa học xã hội
      • Nông học
      • Tài nguyên và môi trường
      • Thú y
      • Thủy sản
    • Đơn vị chức năng
      • Văn phòng Học viện
      • Ban Quản lý đào tạo
      • Ban Hợp tác quốc tế
      • Ban Khoa học và Công nghệ
      • Ban Thanh tra
      • Ban CTCT & CTSV
      • Ban Quản lý đầu tư
      • Ban Quản lý cơ sở vật chất
      • Ban Tài chính và Kế toán
      • Ban Tổ chức cán bộ
      • Ban Thanh tra nhân dân
      • Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp
      • TT Quan hệ công chúng và Hỗ trợ sinh viên
      • TT Đảm bảo chất lượng
      • TT Giáo dục thể chất và Thể thao
      • TT Thông tin - Thư viện Lương Định Của
      • Trạm Y tế
    • Viện, trung tâm, Cty
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
      • Viện Phát triển Công nghệ Cơ điện
      • Viện Sinh học nông nghiệp
      • Viện Kinh tế & Phát triển
      • Viện Nghiên cứu thị trường & thể chế nông nghiệp
      • Viện Nghiên cứu tăng trưởng xanh
      • Viện Sinh vật cảnh
      • TT Đổi mới sáng tạo
      • TT Đào tạo Kỹ năng mềm
      • TT Dạy nghề Cơ điện và ĐT lái xe
      • TT Cung ứng nguồn nhân lực
      • Viện Nghiên cứu và Phát triển nấm ăn, nấm dược liệu
      • Viện Nghiên cứu & Phát triển cây dược liệu
      • TT Kỹ thuật Tài nguyên đất và MT
      • TT Ngoại ngữ và Đào tạo quốc tế
      • TT Tư vấn KHCN Tài nguyên Môi trường
      • TT Sinh thái Nông nghiệp
      • TT Thực nghiệm và Đào tạo nghề
      • TT Tin học HVNNVN
      • Cty TNHH MTV Đầu tư phát triển và Dịch vụ HVNNVN
      • TT Nghiên cứu ong và Nuôi ong nhiệt đới
      • Bệnh viện cây trồng
  • ĐÀO TẠO & ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
    • Thông tin Tuyển sinh
      • Đại học chính quy
      • Đại học liên thông, văn bằng 2
      • Đại học vừa làm vừa học
      • Thạc sĩ
      • Tiến sĩ
      • Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
    • Thông tin về đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Cấu trúc các bậc đào tạo
      • Đào tạo Đại học
      • Đào tạo Thạc sĩ
      • Đào tạo Tiến sĩ
    • Đăng ký môn học, Thời khóa biểu và Điểm
    • Đề án mở ngành
    • Giáo trình, Bài giảng
    • Luận án, Luận văn và Khóa luận
    • Sinh viên tốt nghiệp
      • Sinh viên đại học
      • Học viên cao học
      • Nghiên cứu sinh
    • Đảm bảo chất lượng
  • TUYỂN SINH
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Liên kết quốc tế
  • SINH VIÊN
    • Sinh viên đại học
    • Học viên cao học
    • Nghiên cứu sinh
    • Sinh viên các hệ khác
    • Tin tức sinh viên
    • Học bổng - Du học
    • Học phí
    • Sổ tay sinh viên
    • Thông tin nội trú - Ký túc xá
    • Cựu sinh viên
  • KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
    • Phần mềm quản lý khoa học
    • Văn bản KH&CN
      • Chiến lược KH&CN
      • Kế hoạch KH&CN
      • QĐ về NCKH của giảng viên, nhóm NCM
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
      • Văn bản quản lý nhiệm vụ KHCN Học viện
      • Văn bản quản lý tài chính của nhiệm vụ KHCN
    • Danh mục đề tài, dự án KHCN
      • Đề tài HTQT
      • Đề tài cấp Quốc gia
      • Đề tài cấp Bộ
      • Đề tài Nghiên cứu cơ bản
      • Đề tài cấp Tỉnh và Doanh nghiệp
      • Đề tài cấp Học viện
      • Đề tài Sinh viên NCKH
    • Sản phẩm ứng dụng
    • Bài báo, sách chuyên khảo
      • Bài báo quốc tế
      • Bài báo trong nước
      • Sách chuyên khảo, tham khảo
    • Các nhóm Nghiên cứu mạnh
    • Phòng thí nghiệm trọng điểm
    • Tin khoa học công nghệ
  • HỢP TÁC
    • Thông tin chung về HTQT
    • Chiến lược Hợp tác quốc tế
    • Bản ghi nhớ với tổ chức nước ngoài
    • Danh mục dự án quốc tế
    • Bài báo quốc tế
    • Đào tạo liên kết với nước ngoài
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Kyungpook
      • CT đồng cấp bằng với ĐHQG Chungnam
    • Tin hợp tác quốc tế
    • Chương trình trao đổi quốc tế
      • Thông tin chung
      • Chương trình Summer School
      • Chương trình trao đổi tín chỉ
      • Hình ảnh - Hoạt động
  • LIÊN HỆ
  • THÀNH TỰU
    • Danh hiệu & Giải thưởng
    • Kết quả đào tạo
    • Tiến bộ kỹ thuật
    • Chuyển giao công nghệ
  • LIÊN KẾT
  • HỎI ĐÁP
  • E- LEARNING
  • VĂN BẢN - QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
  • TẠP CHÍ
  • THƯ VIỆN
  • QUỐC HỘI VÀ CỬ TRI
  • SAHEP-VNUA
Trang chủ Trang cá nhân | Học viện nông nghiệp Việt Nam
  •   GMT +7
PGS TS Nguyễn Đức Tùng

PGS. TS. Nguyễn Đức Tùng

Cá nhân khác

Nguyễn Chung Thông
Hoàng Văn Quý
Nguyễn Đức Dương
Bùi Thị Hồng Nhung
Lê Hữu Hiếu
Trịnh Thị Trang
  • Hồ sơ cá nhân
  • Giảng dạy
  • Nghiên cứu khoa học
  • Khen thưởng
  • Lý lịch khoa học

Thông tin chung

Họ và tên
Nguyễn Đức Tùng
Chức vụ
Giảng viên
Ngày sinh
08/03/1979
Chức danh
Phó trương khoa, trưởng bộ môn
Điện thoại
098 3834 689
Địa chỉ
Khoa Nông học, Học viện Nông nghệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
Email
nguyenductung(at)vnua.edu.vn
Đơn vị
KHOA NÔNG HỌC

Quá trình công tác

  • Giảng viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam

    2004-đến nay

Quá trình đào tạo

  • Đại học tại Đại học Nông nghiệp Hoa Nam, Trung Quốc, chuyên ngành: Bảo vệ thực vật

    1999-2003

  • Cao học tại Đại học Philippines Los Baños, Philippines, chuyên ngành: Côn trùng

    2007-2009

  • Tiến sỹ tại Đại học Ghent, Bỉ, ngành: Khoa học sinh học ứng dụng

    2011-2015

Công bố khoa học

  • Nghiên cứu đặc điểm gậy hại, đặc điểm hình thái một số loài nhện nhỏ họ Nhện chăng tơ (Tetranychidae: Acarina) gây hại lúa và ngô vụ xuân 2005 ở Gia Lâm, Hà Nội

    2005 - Hội nghị toàn quốc 2005 nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống 3/11/2005: 823-826

  • Một số đặc điểm hình thái, sinh vật học của loài nhện đỏ son Panonychus citri (McGregor)(Acarina: Tetranychidae) hại hoa hồng ở Hà Nội

    2006 - Tạp chí Bảo vệ thực vật 5/2006: 10-15.

  • Khả năng phát triển quần thể của nhện bắt mồi Amblyseius victoriensis Womersley, một loài thiên địch quan trọng của nhện đỏ son Tetranychus cinnabarinus Koch và bọ trĩ Thrips palmy Karny

    2006 - Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp tập IV số 6/2006: 3-10

  • Đa dạng sinh học côn trùng ký sinh và ảnh hưởng của thuốc hóa học tới chúng trên đậu tương tại Gia Lâm, Hà Nội năm 2006-2007

    2008 - Tạp chí Bảo vệ thực vật 3/2008: 32-38.

  • Thành phần sâu hại rau ngổ, đặc điểm hình thái, sinh học và diễn biến mật độ của sâu bướm giáp (Junonia atlites Johanssen)(Lep.: Nymphalidae) trên rau ngổ vụ 2006 tại Gia Lâm- Hà Nội

    2008 - Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 tháng 5/2008: 386-394.

  • Một số đặc điểm hình thái và sinh học của ong Telenomus subitus Le (Hym.: Scelionidae) ký sinh trứng bọ xít xanh vai đỏ hại đậu tương ở Gia Lâm, Hà Nội

    2008 - Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 tháng 5/2008: 736-743.

  • Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng khống chế nhện hai chấm Tetranychus urticae Koch (Acari: Tetranychidae) của nhện bắt mồi, Neoseiulus longispinosus (Evans) (Acari: Phytoseiidae)

    2009 - Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3 về sinh thái và tài nguyên sinh vật 10/2009: 1745-1750

  • Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh học, sinh thái của rệp hoa hồng (Macrosiphum rosae L.) vùng Hà Nội

    2011 - Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7: 660-668.

  • Thành phần sâu hại hoa cúc và thiên địch của chúng, diễn biến mật độ sâu hại chính trên cây hoa cúc năm 2010 tại Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội

    2011 - Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7: 456-467.

  • Farmers’ Knowledge and Practices in Controlling Mites and Their Attitude towards Biological Control.

    2011 - Journal of the Korean Society of International Agricultue 23(1) 7-20.

  • Ảnh hưởng của hai loại thức ăn nhân tạo tới kích thước và một số đặc điểm sinh vật học bọ đuôi kìm đen Euborellia annulata (Fabricius) (Dermaptera: Anisolabididae).

    2011 - Tạp chí Khoa học và Phát triển 9(1): 39-45.

  • Đánh giá tính kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal.) và rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Hovath) trên một số giống lúa phổ biến ở miền Bắc Việt Nam

    2012 - Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 1 (241), 32-36

  • Population Intensity of Panicle Rice Mite Steneotarsonemus spinki Smiley (Acari:Tarsonemidae) Influencing Rice Yield In Vietnam.

    2012 - ISSAAS Journal Vol. 18, No. 2: 62 - 69

  • Development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii on artificial diets.

    2013 - BioControl Vol. 58, Issue 3: 369-377

  • Alternating temperatures affect life table parameters of Phytoseiulus persimilis, Neoseiulus californicus (Acari: Phytoseiidae) and their prey Tetranychus urticae (Acari: Tetranychidae).

    2013 - Experimental and Applied Acarology Vol. 61, Issue 3: 285-298.

  • Performance of the predatory mite Amblydromalus limonicus on factitious foods.

    2014 - BioControl Vol. 59: 67-77 DOI: 10.1007/s10526-013-9548-5

  • Artificial and factitious foods support the development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii.

    2014 - Experimental and Applied Acarology Vol. 62, 181-194 DOI: 10.1007/s10493-013-9749-8

  • Diet-dependent cannibalism in the omnivorous phytoseiid mite Amblydromalus limonicus.

    2014 - Biological Control, 74, 30-35.

  • Food supplementation affects interactions between a phytoseiid predator and its omnivorous prey.

    2014 - Biological Control 76: 95-100.

  • Solid artificial diets for the phytoseiid predator Amblyseius swirskii.

    2014 - BioControl, 59 (6): 719-727.

  • Food supplements for Amblyseius swirskii: supporting predator or prey populations?

    2014 - IOBC-WPRS Bulletin 102: 221-226.

  • Artificial diets support the development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii.

    2014 - IOBC-WPRS Bulletin 102: 215-218.

  • Performance of four species of phytoseiid mites on artificial and natural diets.

    2014 - Biological Control 80: 56–62.

  • Beneficial effect of supplementing an artificial diet for Amblyseius swirskii with Hermetia illucens hemolymph.

    2015 - Journal of Applied Entomology, 139 (5): 342–351; DOI: 10.1111/jen.12188.

  • Supplemental food for Amblyseius swirskii in the control of thrips: feeding friend or foe?.

    2015 - Pest Management Science 72(3):466-473, DOI: 10.1002/ps.4000.

  • Diurnal temperature variations affect development of a herbivorous arthropod pest and its predators.

    2015 - PloS one 10, no. 4

  • Prey consumption by phytoseiid spider mite predators as affected by diurnal temperature variations.

    2015 - BioControl 60(5):595-603, DOI:10.1007/s10526-015-9677-0

  • Establishment of Amblyseius swirskii in greenhouse crops using food supplements

    2016 - Systematic and Applied Acarology, 21(9), 1174-1184.

  • Life table parameters and development of Neoseiulus longispinosus (Acari: Phytoseiidae) reared on citrus red mite, Panonychus citri (Acari: Tetranychidae) at different temperatures

    2017 - Systematic and Applied Acarology, 22(9), 1316-1326.

  • MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, SINH HỌC CỦA NHỆN BẮT MỒI Paraphytoseius cracentis (Acari: Phytoseiidae) NUÔI TRÊN HAI VẬT MỒI KHÁC NHAU

    2018 - Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 16 (2): 95-104

  • Continuous rearing of the predatory mite Neoseiulus californicus on an artificial diet

    2019 - BioControl, 64(2), 125–137

  • Life tables and feeding habits of Proprioseiopsis lenis (Acari: Phytoseiidae) and implications for its biological control potential in Southeast Asia

    2019 - Systematic and Applied Acarology, 24(5): 857-865

  • Nghiên cứu đặc điểm sinh học nhện nhỏ bắt mồi Euseius aizawai và Amblyseius swirskii (Acari: Phytoseiidae) ăn nhện trắng Polyphagotarsonemus latus

    2019 - Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 8/2019, 11-17

  • Đánh giá khả năng sử dụng phấn hoa trong nhân nuôi nhện bắt mồi Euseius ovalis (Evans) (Acari: Phytoseiidae)

    2019 - Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 9/2019, 35-40

  • Ảnh hưởng của nhiệt độ và thức ăn đến đặc điểm sinh học nhện bắt mồi Amblyseius largoensis (Muma) (Acari: Phytoseiidae)

    2019 - Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 11/2019, 66-72

  • Phytoseiid mites prey effectively on thrips eggs: Evidence from predation trials and molecular analyses

    2019 - Biological control 137

  • Ảnh hưởng của ẩm độ đến sự gia tăng quần thể của nhện bắt mồi

    2019 - Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 5(102), 105-110

  • Đánh giá sức ăn của hai loài nhện bắt mồi (Acari: Phytoseiidae) với nhện đỏ hai chấm Tetranychus urticae

    2019 - Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 3/2019, 3-7

  • Ảnh hưởng của thức ăn đến đặc điểm sinh học nhện đỏ hai chấm Tetranychus urticae Koch (Acari: Tetranychidae) nuôi trong phòng thí nghiệm.

    2020 - Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 17(12): 969-975.

  • Phytoseiidae of Vietnam (Acari: Mesostigmata) with description of a new species.

    2020 - Acarologia, 60(1), 75-110.

  • Delivering on the promise of biological control in Asia’s food systems: a Humboldtian perspective.

    2020 - Frontiers in Sustainable Food Systems, 4, 140.

  • Nghiên cứu thức ăn nhân tạo nhân nuôi nhện bắt mồi Amblyseius swirskii Athias-Henriot (Acari: Phytoseiidae)

    2022 - Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 20(3): 285-291

I. Lĩnh vực nghiên cứu

Nghiên cứu biện pháp phòng trừ sinh học (Biological control) ứng dụng trong phòng trừ sâu nhện hại. Các nghiên cứu liên quan tới đặc điểm sinh học, sinh thái và biện pháp nhân nuôi nhân tạo quy mô phòng thí nghiệm và nhân nuôi công nghiệp một số loài côn trùng và nhện nhỏ có ích sử dụng trong phòng chống các loài sâu nhện hại trên lúa, rau màu và cây ăn quả. Nghiên cứu biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên lúa và rau màu.

II. Các đề tài, dự án đã chủ trì hoặc tham gia

TT Tên đề tài, dự án Những người tham gia Cấp phê duyệt Vai trò Năm thực hiện
1Xác định thành phần và tiềm năng sử dụng nhện bắt mồi họ Phytoseiidae trong phòng chống bọ trĩ và nhện đỏ tại Việt NamNguyễn Đức Tùng, Thân Thế Anh, Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị ThúyQuỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED-FWO)Chủ nhiệm2016-2018
2Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi bọ đuôi kìm để phòng trừ sâu đục thân ngô, tại Gia Lâm, Hà Nội.Nguyễn Đức TùngTrường Đại học Nông nghiệp Hà NộiChủ nhiệm2010
3Nghiên cứu thành phần, diễn biến số lượng, đặc điểm hình thái học, sinh vật học của một số loài sâu hại chính trên một số loại rau gia vị năm 2006 tại Gia Lâm, Hà Nội.Nguyễn Đức TùngTrường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội Chủ nhiệm2006
4Điều tra thành phần sâu nhện hại, nghiên cứu đặc điểm phát sinh, phát triển của một số loài sâu hại chính trên hoa Hồng (Rosa sinesis Jacq) tại nhà lưới trường Đại học Nông nghiệp I và các vùng hoa ngoại thành Hà NộiNguyễn Đức TùngTrường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội Chủ nhiệm2005
5Nghiên cứu về tính kháng rầy nâu, rầy lưng trắng của một số giống lúa và biện pháp phòng chống chúng ở một số tỉnh vùng đồng bằng sông HồngHồ Thị Thu Giang, Nguyễn Văn Đĩnh , Trần Đình Chiến, Nguyễn Đức TùngKH & CN cấp Bộ GD và ĐTTham gia2010- 2011
6Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa tại Việt NamNguyễn Văn Đĩnh, Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Thị Kim Oanh, Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Văn Viên, Trần Quyết Tâm, Bạc Văn Huy, Nguyễn Tuấn Lộc, Bạch Văn Huy, Nguyễn Phước Thành, Ngô Việt Cường, Lê Minh TuệKH & CN cấp Nhà nướcTham gia2010- 2013
7Nghiên cứu thành phần sâu nhện hại hoa hồng, hoa cúc và biện pháp phòng trừ tại Hà Nội và vùng phụ cậnNguyễn Thị Kim Oanh ,Đặng Thị Dung, Hồ Thị Thu Giang, Trần Đình Chiến, Nguyễn Đức TùngKH & CN cấp Bộ GD và ĐTTham gia2010- 2011

III. Công bố khoa học

TT Tên công bố Các tác giả Nơi xuất bản Năm xuất bản Ghi chú
1Nghiên cứu đặc điểm gậy hại, đặc điểm hình thái một số loài nhện nhỏ họ Nhện chăng tơ (Tetranychidae: Acarina) gây hại lúa và ngô vụ xuân 2005 ở Gia Lâm, Hà NộiNguyễn Đức Tùng, Nguyễn Văn ĐĩnhHội nghị toàn quốc 2005 nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống 3/11/2005: 823-8262005
2Một số đặc điểm hình thái, sinh vật học của loài nhện đỏ son Panonychus citri (McGregor)(Acarina: Tetranychidae) hại hoa hồng ở Hà NộiNguyễn Đức TùngTạp chí Bảo vệ thực vật 5/2006: 10-15.2006
3Khả năng phát triển quần thể của nhện bắt mồi Amblyseius victoriensis Womersley, một loài thiên địch quan trọng của nhện đỏ son Tetranychus cinnabarinus Koch và bọ trĩ Thrips palmy KarnyNguyễn Văn Đĩnh, Phạm Thị Hiếu, Phạm Vân Khánh, Nguyễn Đức Tùng, Lê Ngọc Anh, Hoàng Thị Kim ThoaTạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp tập IV số 6/2006: 3-102006
4Đa dạng sinh học côn trùng ký sinh và ảnh hưởng của thuốc hóa học tới chúng trên đậu tương tại Gia Lâm, Hà Nội năm 2006-2007Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Minh Màu, Trần Đình Chiến, Nguyễn Viết Tùng, Đặng Thị DungTạp chí Bảo vệ thực vật 3/2008: 32-38.2008
5Thành phần sâu hại rau ngổ, đặc điểm hình thái, sinh học và diễn biến mật độ của sâu bướm giáp (Junonia atlites Johanssen)(Lep.: Nymphalidae) trên rau ngổ vụ 2006 tại Gia Lâm- Hà NộiNguyễn Đức TùngHội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 tháng 5/2008: 386-394.2008
6Một số đặc điểm hình thái và sinh học của ong Telenomus subitus Le (Hym.: Scelionidae) ký sinh trứng bọ xít xanh vai đỏ hại đậu tương ở Gia Lâm, Hà NộiNguyễn Thị Thanh Tâm, Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Minh Màu, Trần Đình Chiến, Nguyễn Viết Tùng, Đặng Thị DungHội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 tháng 5/2008: 736-743.2008
7Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng khống chế nhện hai chấm Tetranychus urticae Koch (Acari: Tetranychidae) của nhện bắt mồi, Neoseiulus longispinosus (Evans) (Acari: Phytoseiidae)Nguyễn Đức TùngHội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3 về sinh thái và tài nguyên sinh vật 10/2009: 1745-17502009
8Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh học, sinh thái của rệp hoa hồng (Macrosiphum rosae L.) vùng Hà NộiNguyễn Thị Kim Oanh, Trần Đình Chiến, Hồ Thị Thu Giang, Đặng Thị Dung, Nguyễn Đức TùngHội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7: 660-668.2011
9Thành phần sâu hại hoa cúc và thiên địch của chúng, diễn biến mật độ sâu hại chính trên cây hoa cúc năm 2010 tại Tây Tựu, Từ Liêm, Hà NộiĐặng Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Đình Chiến, Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Đức TùngHội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7: 456-467.2011
10Farmers’ Knowledge and Practices in Controlling Mites and Their Attitude towards Biological Control.Nguyen Duc Tung, Celia DR. Medina, Luis Rey I. Velasco, and Josefina T. DizonJournal of the Korean Society of International Agricultue 23(1) 7-20.2011
11Ảnh hưởng của hai loại thức ăn nhân tạo tới kích thước và một số đặc điểm sinh vật học bọ đuôi kìm đen Euborellia annulata (Fabricius) (Dermaptera: Anisolabididae).Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Thanh ThảoTạp chí Khoa học và Phát triển 9(1): 39-45.2011
12Đánh giá tính kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal.) và rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Hovath) trên một số giống lúa phổ biến ở miền Bắc Việt NamHồ Thị Thu Giang, Trần Đình Chiến, Nguyễn Văn Đĩnh, Nguyễn Đức TùngTạp chí Bảo vệ thực vật, số 1 (241), 32-362012
13Population Intensity of Panicle Rice Mite Steneotarsonemus spinki Smiley (Acari:Tarsonemidae) Influencing Rice Yield In Vietnam.Le Dac Thuy, Nguyen Duc Tung, Nguyen Van Dinh.ISSAAS Journal Vol. 18, No. 2: 62 - 692012
14Development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii on artificial diets.Duc Tung Nguyen, Dominiek Vangansbeke, Xin Lu, Patrick De Clercq.BioControl Vol. 58, Issue 3: 369-3772013
15Alternating temperatures affect life table parameters of Phytoseiulus persimilis, Neoseiulus californicus (Acari: Phytoseiidae) and their prey Tetranychus urticae (Acari: Tetranychidae).Dominiek Vangansbeke, Lien De Schrijver, Thomas Spranghers, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Duc Tung Nguyen, Bruno Gobin, Luc Tirry, Patrick De ClercqExperimental and Applied Acarology Vol. 61, Issue 3: 285-298.2013
16Performance of the predatory mite Amblydromalus limonicus on factitious foods.Dominiek Vangansbeke, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, Patrick De Clercq.BioControl Vol. 59: 67-77 DOI: 10.1007/s10526-013-9548-52014
17Artificial and factitious foods support the development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii.Duc Tung Nguyen, Dominiek Vangansbeke, Patrick De Clercq.Experimental and Applied Acarology Vol. 62, 181-194 DOI: 10.1007/s10493-013-9749-82014
18Diet-dependent cannibalism in the omnivorous phytoseiid mite Amblydromalus limonicus.Vangansbeke, Dominiek, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Koen Deforce, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De ClercqBiological Control, 74, 30-35.2014
19Food supplementation affects interactions between a phytoseiid predator and its omnivorous prey.Vangansbeke, Dominiek, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De Clercq.Biological Control 76: 95-100.2014
20Solid artificial diets for the phytoseiid predator Amblyseius swirskii.Duc Tung Nguyen, Dominiek Vangansbeke and Patrick De Clercq.BioControl, 59 (6): 719-727.2014
21Food supplements for Amblyseius swirskii: supporting predator or prey populations?Vangansbeke, Dominiek, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De Clercq.IOBC-WPRS Bulletin 102: 221-226.2014
22Artificial diets support the development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii.Duc Tung Nguyen, Dominiek Vangansbeke and Patrick De Clercq.IOBC-WPRS Bulletin 102: 215-218.2014
23Performance of four species of phytoseiid mites on artificial and natural diets.Duc Tung Nguyen, Dominiek Vangansbeke and Patrick De Clercq.Biological Control 80: 56–62.2014
24Beneficial effect of supplementing an artificial diet for Amblyseius swirskii with Hermetia illucens hemolymph.Duc Tung Nguyen, Vincent Bouguet, Thomas Spranghers, Dominiek Vangansbeke & Patrick De Clercq.Journal of Applied Entomology, 139 (5): 342–351; DOI: 10.1111/jen.12188.2015
25Supplemental food for Amblyseius swirskii in the control of thrips: feeding friend or foe?.Vangansbeke, Dominiek, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De ClercqPest Management Science 72(3):466-473, DOI: 10.1002/ps.4000.2015
26Diurnal temperature variations affect development of a herbivorous arthropod pest and its predators.Vangansbeke, Dominiek, Joachim Audenaert, Duc Tung Nguyen, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De Clercq.PloS one 10, no. 42015
27Prey consumption by phytoseiid spider mite predators as affected by diurnal temperature variations.Dominiek Vangansbeke, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Ruth Verhoeven, Bruno Gobin, Luc Tirry, Patrick De ClercqBioControl 60(5):595-603, DOI:10.1007/s10526-015-9677-02015
28Establishment of Amblyseius swirskii in greenhouse crops using food supplementsVangansbeke Dominiek, Duc Tung Nguyen, Joachim Audenaert, Bruno Gobin, Luc Tirry, and Patrick De ClercqSystematic and Applied Acarology, 21(9), 1174-1184.2016
29Life table parameters and development of Neoseiulus longispinosus (Acari: Phytoseiidae) reared on citrus red mite, Panonychus citri (Acari: Tetranychidae) at different temperaturesLuong Thi Huyen, Nguyen Duc Tung, Dang Huong Lan, Cao Van Chi, Patrick De Clercq & Nguyen Van DinhSystematic and Applied Acarology, 22(9), 1316-1326.2017
30MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, SINH HỌC CỦA NHỆN BẮT MỒI Paraphytoseius cracentis (Acari: Phytoseiidae) NUÔI TRÊN HAI VẬT MỒI KHÁC NHAUNguyễn Đức Tùng, Patrick De ClercqTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 16 (2): 95-1042018
31Continuous rearing of the predatory mite Neoseiulus californicus on an artificial dietZi-Wei Song, Duc Tung Nguyen, Dun-Song Li, Patrick De ClercqBioControl, 64(2), 125–1372019
32Life tables and feeding habits of Proprioseiopsis lenis (Acari: Phytoseiidae) and implications for its biological control potential in Southeast AsiaNguyen Duc Tung, Anh The Than, Wim Jonckheere, Viet Ha Nguyen, Thomas Van Leeuwen, Patrick De ClercqSystematic and Applied Acarology, 24(5): 857-8652019
33Nghiên cứu đặc điểm sinh học nhện nhỏ bắt mồi Euseius aizawai và Amblyseius swirskii (Acari: Phytoseiidae) ăn nhện trắng Polyphagotarsonemus latusNguyễn Đức TùngTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 8/2019, 11-172019
34Đánh giá khả năng sử dụng phấn hoa trong nhân nuôi nhện bắt mồi Euseius ovalis (Evans) (Acari: Phytoseiidae)Nguyễn Đức TùngTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 9/2019, 35-402019
35Ảnh hưởng của nhiệt độ và thức ăn đến đặc điểm sinh học nhện bắt mồi Amblyseius largoensis (Muma) (Acari: Phytoseiidae)Nguyễn Đức Tùng , Đào Thùy LinhTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 11/2019, 66-722019
36Phytoseiid mites prey effectively on thrips eggs: Evidence from predation trials and molecular analysesViet Ha Nguyen, Wim Jonckheere, Duc Tung Nguyen, Gilberto José de Moraes, Thomas Van Leeuwen, Patrick De ClercqBiological control 1372019
37Ảnh hưởng của ẩm độ đến sự gia tăng quần thể của nhện bắt mồiTrần Thị Thuần, Bùi Thị Thanh Mai, Lương Thị Huyền, Cao Văn Chí, Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Văn ĐĩnhTạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 5(102), 105-1102019
38Đánh giá sức ăn của hai loài nhện bắt mồi (Acari: Phytoseiidae) với nhện đỏ hai chấm Tetranychus urticaeNguyễn Đức TùngTạp chí Bảo vệ thực vật, số 3/2019, 3-72019
39Ảnh hưởng của thức ăn đến đặc điểm sinh học nhện đỏ hai chấm Tetranychus urticae Koch (Acari: Tetranychidae) nuôi trong phòng thí nghiệm.Trần Ngọc Cảm, Nguyễn Đức TùngTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 17(12): 969-975.2020
40Phytoseiidae of Vietnam (Acari: Mesostigmata) with description of a new species.Kreiter, S., Bopp, M. C., Douin, M., Duc Tung Nguyen, & Wyckhuys, K.Acarologia, 60(1), 75-110.2020
41Delivering on the promise of biological control in Asia’s food systems: a Humboldtian perspective.Wyckhuys, K. A., González-Chang, M., Adriani, E., Albaytar, A., Albertini, A., Ávila, G., Marie Joy B. Beltran, Ariel D. Boreros, Muhammad Z. Fanani, Duc Tung Nguyen, Giang Nguyen & Tiwari, S.Frontiers in Sustainable Food Systems, 4, 140.2020
42Nghiên cứu thức ăn nhân tạo nhân nuôi nhện bắt mồi Amblyseius swirskii Athias-Henriot (Acari: Phytoseiidae)Dương Thị Ngà, Nguyễn Đức TùngTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 20(3): 285-2912022

IV. Phát minh, Sáng chế, Giải pháp, Ứng dụng thực tiễn

TT Tên phát minh, sáng chế,... Các tác giả Địa chỉ ứng dụng Năm phát minh Ghi chú
TT Hình thức Nội dung Năm
ct-ndtung-vnua-11-2021.pdf
ct-ndtung-eng-11-2021.pdf

I. Sau đại học

TT Môn học Tài liệu
1Nhện nhỏ hại cây trồng
2Sinh thái học côn trùng nâng cao
3Nhân nuôi & sử dụng thiên địch

II. Đại học

TT Môn học Tài liệu
1Côn trùng đại cương
2Côn trùng chuyên khoa
3Quản lý dịch hại tổng hợp
4Biện pháp sinh học
5Sinh thái côn trùng
6RN Thực hành côn trùng cơ bản
7RN Côn trùng chuyên khoa 1 & 2
8Sâu hại hoa cây cảnh & cỏ thảm

HVN

Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam

 

Địa chỉ: Trâu Qùy - Gia Lâm - Hà Nội
Điện thoại: 84.024.62617586 - Fax: 84 024 62617586 / webmaster@vnua.edu.vn | Liên kết | Hỏi đáp

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
8,022

Đã truy cập:
33,695,279