1 | Phát triển mô hình tác tố để mô phỏng sự phân bố không gian của chất thải chăn nuôi lợn | | Nafosted | Chủ nhiệm | 2019 - 2021 |
2 | Nghiên cứu giải pháp phát triển mô hình nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu (CSA) vùng ven biển đồng bằng sông Hồng | | Bộ | Chủ nhiệm | 2020 - 2020 |
3 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn nông hộ | | Nhà nước | Chủ nhiệm đề tài nhánh | 2013 - 2015 |
4 | Nghiên cứu xây dựng chương trình và biên soạn tài liệu phục vụ giảng dạy về lĩnh vực môi trường cho các trường đại học và cao đẳng nông nghiệp. | | Bộ | Thư ký | 2002 - 2003 |
5 | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phát triển hệ thống canh tác lấy cây ngô làm nền ở vùng ngoại thành Hà Nội | | Bộ | Thư ký | 2000 - 2001 |
6 | Supporting the integration in Agriculture Curricular of Climate change concerns at Universities of Agriculture (Niche - VNM105) | | Quốc tế | Điều phối | 2011 - 2016 |
7 | Increased accessibility, landscape changes, rural transformations, and urbanization: Impacts of the east-west economic corridor from Da Nang, Vietnam, to Khon Kaen, Thailand (NNX13AC51G) | | Quốc tế | Điều phối | 2014 - 2016 |
8 | Sustainable adaptation of coastal agro-ecosystems to increased salinity intrusion (Bioeconomy 029 – DeltAdapt) | | Quốc tế | Điều phối | 2014 - 2017 |
9 | Nghiên cứu biên soạn giáo trình mô hình hóa trong quản lý môi trường | | Bộ | Chủ nhiệm | 2012 - 2013 |
10 | Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học và công nghệ nhằm phục hồi và phát triển các hệ sinh thái nông nghiệp ĐBSH | | Nhà nước | Thư ký | 2013 - 2015 |