1 | Nâng cao chất lượng thịt và hiệu quả sản xuất của các cơ sở chăn nuôi lợn bằng việc tự phối trộn các nguồn nguyên liệu thức ăn sẵn có | | Sở KHCN Hải Dương | Thư ký | 2018-2020 |
2 | Study on the use of rice distiller’s by-product in diets for pig production in Northern Vietnam | | Đề tài hợp tác song phương Việt-Bỉ | Tham gia | 2014-2016 |
3 | Khả năng sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1(Yorkshire x Meishan) và F1(Yorkshire x Móng Cái) khi phối với lợn đực (Pietrain x Duroc) có thành phần Pietrain khác nhau được nuôi bằng nguồn thức ăn địa phương | | Cấp Học viện | Chủ trì | 2016 |
4 | Đánh giá thực trạng và xây dựng mô hình chăn nuôi dê đạt năng suất và hiệu quả, phù hợp với điều kiện vùng hải đảo tại huyện đảo Bạch Long Vỹ, Hải Phòng | | Cấp Học viện | Thư ký | 2015-2016 |
5 | Effect of yeast fermented cassava pulp (FCP) on growth performance and nutrient digestibility of post-weaning pigs | | Luận văn thạc sĩ | | 2013-2014 |
6 | Evaluation and comparison of growth, carcass performance and meat quality of local pig (Ban pig) and F1 crossbred pig resulted from Mong Cai boar and Ban sow raised in households in Doc Lap commune Ky Son district of Hoa Binh province | | Dự án Mekarn | Chủ trì | 2011 |
7 | Sử dụng nước hoạt hoá nhằm làm giảm ô nhiễm môi trường không khí trong chăn nuôi lợn | | Cấp Học viện | Chủ trì | 2010 |
8 | Xử lý và sử dụng chất thải trong các hệ thống chăn nuôi lợn trang trại tỉnh Hưng Yên | | Đề tài hợp tác song phương Việt-Bỉ | Tham gia | 2009-2010 |
9 | Xác định tỷ lệ bổ sung giun Quế (Perionyx excavatus) thích hợp vào khẩu phần ăn của gà broiler nuôi theo phương thức bán chăn thả | | Cấp Học viện | Tham gia | 2009 |
10 | Ảnh hưởng của mùa vụ đến tiểu khí hậu chuồng nuôi tại một số trang trại chăn nuôi lợn ở huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên | | Cấp Học viện | | 2009 |
11 | Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn hướng nạc tại một số huyện miền núi thuộc tỉnh Bắc Giang | | Trọng điểm cấp Bộ | Tham gia | 2008-2009 |