1 | Root knot nematode infections promoted by agricultural practice modifications in Vietnam and the impacts on rice production | Nguyen Thi Hue, Anne -Sophie Masson, Lionel Moulin, Trinh Quang Phap, Ha Viet Cuong, Stephane Bellafiore | Academia Journal of Biology, 42(3) | 2020 | Tiếng Anh |
2 | A new phytoplasma strain associated with the sugarcane white leaf
disease in Vietnam | Mai Van Quan, Nguyen Van Liem, Le Quang Man, Ngo Quang Huy, Le Xuan Vi, Ha Viet Cuong, Duong Thi Nguyen, Hoang Thi Bich Thao, Nguyen Viet Hung, Nguyen Duc Huy, Phyllis G. Weintraub, Chetan Keswani, Le Thi Hang, Nguyen Manh Hung and Trinh Xuan Hoat | hytopathogenic Mollicutes 10, no. 1 (2020): 60-68 | 2020 | Tiếng Anh |
3 | Production of polyclonal antisera for diagnosis of rice yellow stunt virus (RYSV in Vietnam | HA Viet-cuong, TRAN Thi-nhu-hoa, TRAN Nguyen-ha, DO Tan-dung, NGUYEN Duchuy1, WEI Shan-fu, QIN Wu and LYU Rong-hua | Journal of Southern Agriculture. | 2019 | Tiếng Anh |
4 | First Report of Powdery Mildew Caused by Erysiphe quercicola on Hevea brasiliensis in Viet Nam | Le Thi Thanh Tam, Ha Viet Cuong, M. V. Tri, Ha Minh Thanh, Pham Ngoc Dung, Trinh Xuan Hoat & Nguyen Van Liem | Plant Disease, 100(6), 1239-1239 | 2016 | Tiếng Anh |
5 | Control mechanism of Chaetomium spp. and its biological control of Citrus root rot in pot and field experiments in Vietnam | Nguyen The Quyet, Ha Viet Cuong, Le Thi Anh Hong and Kasem Soytong | Journal of Agricultural Technology. Vol. 12 (3): 593-600 | 2016 | Tiếng Anh |
6 | First report of Golovinomyces sordidus causing powdery mildew on plantain in Vietnam | Le Thi Thanh Tam & Ha Viet Cuong | New Disease Reports. Vol.32. pp: 33 | 2015 | Tiếng Anh |
7 | Farmers’ perceptions and management of plant viruses in vegetables and legumes in tropical and subtropical Asia | Pepijn Schreinemachers , Swaminathan Balasubramaniam , N. Manikanda Boopathi , Ha Viet Cuong , Lawrence Kenyon , Suwanna Praneetvatakul , Aer Sirijinda , Tuan Nghia Le , Srinivasan Ramasamy, Mei-Huey Wu | Crop Protection 75: 115-123 | 2015 | Tiếng Anh |
8 | Confirmation of Bacterial Leaf Streak of Rice Caused by Xanthomonas oryzae pv. oryzicola in Vietnam | Tuan Tu Tran, Nga Nguyen, Ngân Phan, Hong Thi Nguyen, Boris Szurek,Ralf Koebnik, Ham Le Huy, Cuong Ha Viet, and Sebastien Cunnac | Plant Disease. Vol. 99 (12), p. 1853 | 2014 | Tiếng Anh |
9 | Molecular and Biological Characterization of Potato virus Y Isolates from Vietnam | Schubert, Jörg, Thomas Thieme, Ramona Thieme, Cuong Viet Ha, and Giang Thi Hoang | Journal of Phytopathology (First published: 19-12-2014, DOI: 10.1111/jph.12362) | 2014 | Tiếng Anh |
10 | Genetic characterization of the rice sheath blight pathogen Rhizoctonia solani AG1-IA in North Vietnam by rep-PCR and sequence analysis | Masaru Matsumoto and Ha Viet Cuong | Journal of Plant Pathology 96, no. 2: 377-380. | 2014 | Tiếng Anh |
11 | Analysis of internal transcribed spacer (ITS) region of Phytophthora tropicalis causing quick wilt disease of black pepper in Vietnam | Pham Ngoc Dung, Ha Viet Cuong, Nguyen Van Tuat & Masaru Matsumoto | "Archives Of Phytopathology And Plant Protection, 47:7,
842-851" | 2014 | Tiếng Anh |
12 | Antagonism of Chaetomium Spp and their ability to control citrus root rot caused by Phytophthora parasitica in Vietnam | Nguyen The Quyet, Ha Viet Cuong, Le Thi Anh Hong and Kasem Soytong | Journal of Agricultural Technology Vol 10 (5): 1307-1316 | 2014 | Tiếng Anh |
13 | Molecular characterization of Tomato leaf curl Hainan virus and Tomato leaf curl Hanoi virus in Vietnam | Ha Viet Cuong, Le Van Hai, Tran Ngoc Tiep and Ngo Bich Hao | J. ISSAAS Vol. 17, No. 2: 70-82 | 2011 | Tiếng Anh |
14 | A Model-Based Evaluation of Dissolved Nitrogen Dynamics in a Paddy Field in Red River Delta, Vietnam | Fukuda, S., Huy, T.Q., Mori, Y., Cuong, P.V., Tra, H.T.L., Shimasaki, Y., Araki, T., Matsumoto M., Cuong, H.V., and Hai, D.N | Acta Horticulturae. 19:47–56 | 2011 | Tiếng Anh |
15 | Molecular diagnosis of Sacbrood virus and Deformed wing virus infecting honeybees in Northern Vietnam | Pham Hong Thai, Ha Viet Cuong, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Van Giang, Do Huy Trinh, Tran Dinh Chien, Nguyen Van Dinh | Bulletin of the InstituteJournal of Science and Technology. 49(1A):132-140
of Tropical Agriculture, Kyushu University. 32: 85-92. | 2011 | Tiếng Anh |
16 | Rice dwarf disease in North Vietnam in 2009 is caused by southern rice black-streaked dwarf virus (SRBSDV) | Ha Viet Cuong, Nguyen Viet Hai, Vu Trieu man and Masaru Matsumoto | Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University. 32: 85-92. | 2009 | Tiếng Anh |
17 | A preliminary model for estimating daily solar radiation in Gia Lam district, Hanoi, Vietnam | Fukuda, S., Trinh Quang Huy, Do Nguyen Hai, Pham Van Cuong, Araki, T., Matsumoto, M., Ho Thi Lam Tra, Mori, Y., Shimasaki, Y., Ha Viet Cuong and Kurosawa, K. | Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University. 31: 51-60., | 2008 | Tiếng Anh |
18 | Molecular characterization of begomoviruses and DNA satellites from Vietnam: additional evidence that the New World geminiviruses were present in the Old World prior to continental separation. | Cuong Ha, Steven Coombs, Peter Revill, Rob Harding, Man Vu and James Dale. | Journal of General Virology. 89: 312-326. | 2008 | Tiếng Anh |
19 | Design and application of two novel degenerate primer pairs for the detection and complete genomic characterization of potyviruses | Cuong Ha, Steven Coombs, Peter Revill, Rob Harding, Man Vu and James Dale. | Archives of virology. Vol. 153:25-36 | 2008 | Tiếng Anh |
20 | Identification and sequence analysis of potyviruses infecting crops in Vietnam | Cuong Ha, Steven Coombs, Peter Revill, Rob Harding, Man Vu and James Dale. | Archives of virology. Vol.153:45-60 | 2008 | Tiếng Anh |
21 | Sensitivity analysis on the daily water temperature model for paddy fields in Red River Delta, Vietnam | Fukuda, S., Trinh Quang Huy, Pham Van Cuong, Araki, T., Do Nguyen Hai, Ho Thi Lam Tra, Mori, Y., Shimasaki, Y., Matsumoto, M., Ha Viet Cuong and Kurosawa, K. | Bulletin of the Institute of Tropical Agriculture, Kyushu University.30:67-81 | 2007 | Tiếng Anh |
22 | Corchorus yellow vein virus, a New World geminivirus from the Old World | Cuong Ha, Steven Coombs, Peter Revill, Rob Harding, Man Vu and James Dale. | Journal of General Virology. Vol. 87: 997-1003. | 2006 | Tiếng Anh |
23 | PCR and ELISA-based virus surveys of banana, papaya and cucurbit crops in Vietnam | Revill PA, Ha Viet Cuong, Lines RE, Bell KE, Vu MT, Dale JL | Asia Pacific Journal of Molecular Biology and Biotechnology. 12: 27-32 | 2004 | Tiếng Anh |
24 | The complete nucleotide sequence of two distinct geminiviruses infecting cucurbits in Vietnam | Revill PA, Ha Viet Cuong, Porchun SC, Man VT, Dale JL | Archives of Virology. Vol.148: 1523-1541 | 2003 | Tiếng Anh |
25 | Characterisation of Rep - encoding components associated with banana bunchy top nanovirus in Vietnam | Bell KE, Dale JL, Ha Viet Cuong, Vu MT, Revill PA | Archives of Virology. Vol.147: 695-705 | 2002 | Tiếng Anh |
26 | On the evolution and molecular epidemiology of the potyvirus Papaya ringspot virus | Bateson MF, Lines RE., Revill P, Chaleeprom W, Ha Viet Cuong, Gibbs AJ, and Dale JL | Journal of General Virology. Vol. 83: 2575-2585 | 2002 | Tiếng Anh |
27 | Định danh loài Alternaria sesami gây bệnh đốm nâu chanh leo tại Nghệ An | Võ Thị Dung, Hà Viết Cường, Hà Minh Thanh và Đỗ Duy Hưng | Tạp chí Bảo vệ thực vật. Vol. 283 (4): 39-49 | 2019 | Tiếng Việt |
28 | Xác định loài xâm lấn sâu keo mùa thu Spodoptera frugiperda (J.E. Smith) (Lepidoptera: Noctuidae) trên cây ngô tại Hà Nội vụ xuân năm 2019 | Trần Thi Thu Phương, Đỗ Nguyên Hạnh, Hồ Thi Thu Giang và Hà Viết Cường | Tạp chí Bảo vệ thực vật.. Vol. 283 (2): 56-68 | 2019 | Tiếng Việt |
29 | PHÁT HIỆN CÁC LOÀI Colletotrichum GÂY BỆNH THÁN THƯ ỚT
BẰNG PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE | Nguyễn Duy Hưng, Hà Viết Cường, Hoàng Chứng Lằm | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Vol. 16, No. 12: 1025-1038 | 2018 | Tiếng Việt |
30 | Xác định loài nấm mốc và vi khuẩn gây bệnh sau thu hoạch trên vải và phương pháp phòng trừ | Hà Viết Cường và Trần Thị Định | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Vol. 14, No. 4: 635-644 | 2016 | Tiếng Việt |
31 | Đánh giá đa dạng nấm đạo ôn lúa (Pyricularia oryzae) tại đồng bằng Sông Hồng bằng kỹ thuật Rep-PCR | Hà Viết Cường, Nguyễn Văn Viên, Trần Ngọc Tiệp, Hà Giang, Trần Thị Như Hoa, Nguyễn Đức Huy | Tạp chí Khoa học và Phát triển. Tập 13, số 7: 1061-1069 | 2015 | Tiếng Việt |
32 | Xác định nấm Erysiphe quercicola S.Takam & U.Braun gây bệnh phấn trắng trên cây cao su tại Việt Nam | Lê Thị Thanh Tâm, Hà Minh Thanh, Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Minh Khuê, Mai Văn Trị, Hà Viết Cường, Yukio Sato & Susumu Takamatsu | Tạp chí Bảo vệ thực vật. Tập 259, số 2: 33-42 | 2015 | Tiếng Việt |
33 | Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith tập đoàn giống lạc bằng lây nhiễm nhân tạo kết hợp chỉ thị phân tử SSR | Nguyễn Văn Viết, Nguyễn Thị Vân, Lê Thị Bích Thủy, Hà Viết Cường, Nguyễn Mạnh Hùng, Ngọ Văn Ngôn, Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Xuân Thu, Ngô Thị Thùy Linh | Tạp chí BVTV. Vol 259, số 2: 9-56 | 2015 | Tiếng Việt |
34 | Xác định Phytoplasma nhóm 16SRII-A gây hại trên cây sắn tại Đông Nam bộ bằng kỹ thuật PCR | Nguyễn Đức Thành, Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân và Hà Viết Cường | Tạp chí BVTV, Vol 259, Số 2: 42-49 | 2015 | Tiếng Việt |
35 | Kết quả xác định loài nấm Phytophthora sp gây bệnh chảy gôm trên bưởi Thanh Trà tại Thừa Thiên Huế | Phạm Thị Dung, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Vượng, Hà Viết Cường, Nguyễn Nam Dương, Đỗ Duy Hưng, Ngô Thanh Hường, Đinh Xuân Hoàn | Tạp chí BVTV. Vol 258, Số 1: 11-15. | 2015 | Tiếng Việt |
36 | Xác định chủng vi rút gây bệnh khảm vàng trên cây đậu xanh ở Việt Nam | BÙI THỊ THU HUYỀN, NGUYỄN THỊ LAN HOA, NGUYỄN ĐỨC ANH, TRẦN DANH SỬU, HÀ VIẾT CƯỜNG | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 5: 10-18 | 2015 | Tiếng Việt |
37 | Đặc điểm sinh học của bệnh chổi rồng sắn tại Đồng Nai năm 2011-2013 | Nguyễn Đức Thành, Mai Văn Quân, Ngô Gia Bôn, Nguyễn Hữu Hỷ, Hà Viết Cường, Trịnh Xuân Hoạt | Tạp chí Khoa học và Phát triển. Vol 12. Số 3: 325-333 | 2014 | Tiếng Việt |
38 | Nghiên cứu đa dạng di truyền phân đoạn S7 của virút lùn sọc đen phương Nam ở Việt Nam | NGUYỄN HOÀNG QUANG, LẠI PHƯƠNG LIÊN, ĐỖ THỊ HẠNH, HÀ VIẾT CƯỜNG, PHẠM XUÂN HỘI | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 2: 27-32 | 2014 | Tiếng Việt |
39 | Đánh giá tính kháng bệnh khảm hoa lá (MYMD) của tập đoàn đậu xanh địa phương và nhập nội tại Phú Yên | NGUYỄN THỊ LAN HOA, BÙI THỊ THU HUYỀN, NGUYỄN ĐỨC ANH, NGUYỄN THỊ THANH THUỶ, HÀ VIẾT CƯỜNG | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 6: 19-26 | 2014 | Tiếng Việt |
40 | Nghiên cứu vi khuẩn đối kháng phòng trừ nấm Phytophthora palmivora Butle gây bệnh thối đen quả ca cao | Nguyễn Hồng Tuyên, Phạm Ngọc Dung, Lê Đình Thao, Nguyễn Thúy Hạnh, Hà Viết Cường, Hoàng Thị Hoài, Phạm Thị Tâm | Tạp chí BVTV. Vol 256, Số 5: 38-41. | 2014 | Tiếng Việt |
41 | Phát hiện Phytoplasma gây bệnh trên một số cây trồng và cỏ dại bằng PCR và giải trình tự | Nguyễn Đức Thành, Trịnh Xuân Hoạt, Mai Văn Quân và Hà Viết Cường | Tạp chí BVTV. Vol 255, Số 4: 28-33. | 2014 | Tiếng Việt |
42 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học các loài nấm Colletotrichum spp. gây bệnh thán thư ớt tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam | Nguyễn Thúy Hạnh, Lê Đình Thao, Đoàn Thị Thanh, Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Hồng Tuyên, Hà Viết Cường | Tạp chí BVTV. Vol 252, Số 1: 47-52. | 2014 | Tiếng Việt |
43 | Xác định một số đặc điểm sinh học của vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh hại lạc ở miền Bắc Việt Nam | Ngọ Văn Ngôn, Nguyễn Văn Viết, Hà Viết Cường, Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Vân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 6:108-115. | 2014 | Tiếng Việt |
44 | Nghiên cứu xác định tác nhân gây bệnh thối đen quả Cacao ở một số tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên và Đông Nam bộ | Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Hồng Tuyên, Nguyễn Thúy Hạnh, Lê Đình Thao,Hà Viết Cường, Hà Giang | Tạp chí BVTV. Vol 251, Số 6: 31-36. | 2013 | Tiếng Việt |
45 | Nghiên cứu vi sinh vật đối kháng nấm Fusarium oxysporum Schlecht gây bệnh héo vàng cà chua và dưa chuột | Lê Thu Hiền, Vũ Thị Phương Bình, Trần Ngọc Khánh, Hà Minh Thanh, Phí Thị Cẩm Uyên, Hà Viết Cường | Tạp chí BVTV. Vol 250, Số 5: 30-36. | 2013 | Tiếng Việt |
46 | Kết quả bước đầu nghiên cứu vi sinh vật đối kháng phòng trừ nấm Phytophthora spp. gây bệnh trên cây hồ tiêu, xoài, sầu riêng và cây ăn quả có múi | Hà Minh Thanh, Vũ Thị Phương Bình, Trần Ngọc Khánh, Lê Thu Hiền, Bùi Xuân Thắng, Hà Viết Cường | Tạp chí BVTV. Vol 250, Số 5: 24-30. | 2013 | Tiếng Việt |
47 | Phát hiện, xác định bệnh chổi rồng đậu tương tại Đồng Nai | Nguyễn Đức Thành, Mai Văn Quân, Vũ Duy Hiện, Ngô Gia Bôn, Trần Nguyễn Hà, Hà Viết Cường, và Trịnh Xuân Hoạt | Tạp chí BVTV. Vol 247, Số 1: 25-33. | 2013 | Tiếng Việt |
48 | Khảo sát bệnh bệnh hại ong mật Apis mellifera và Apis cerana tại địa bàn Hà Nội năm 2011 | Phạm Hồng Thái, Hà Viết Cường, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Giang, Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Văn Cương | Tạp chí KHKT ngành ong. 1:14-20 | 2013 | Tiếng Việt |
49 | Nghiên cứu sử dụng nấm đối kháng Trichoderma asperellum trong phòng trừ nấm Phytophthora spp. gây bệnh trên cây cao su | Phạm Ngọc Dung, Hà Viết Cường, Lê Đình Thao, Hà Giang, Trần Thị Như Hoa, Nguyễn Hồng Tuyên, Nguyễn Thúy Hạnh | Tạp chí BVTV. Vol 243, Số 3: 9-16. | 2012 | Tiếng Việt |
50 | Thử nghiệm sản xuất kháng huyết thanh virus khảm lùn ngô Sugarcane mosaic virus (SCMV) | Trần Thị Thanh Bình, Trần Thị Như Hoa, Hà Viết Cường, Vũ Triệu Mân | Tạp chí BVTV. Vol 241, Số 1: 21-24 | 2012 | Tiếng Việt |
51 | Chẩn đoán xác định virus khảm lùn ngô | Chẩn đoán xác định virus khảm lùn ngô | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Vol 2: 22-26 | 2012 | Tiếng Việt |
52 | Nghiên cứu khả năng kháng bệnh virus và thích ứng của các tổ hợp lai cà chua vụ xuân hè đồng bằng Sông Hồng | Nguyễn Hồng Minh, Hà Viết Cường | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Vol 5: 10-17 | 2011 | Tiếng Việt |
53 | Tình hình nuôi ong mật tại Hà Nội năm 2011 | Phạm Hồng Thái, Hà Viết Cường, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Giang, Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Văn Cương | Phạm Hồng Thái, Hà Viết Cường, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Văn Giang, Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Văn Cương | 2012 | Tiếng Việt |
54 | Bước đầu chẩn đoán vi rút ấu trùng túi và soăn cánh trên ong mật Apis mellifera ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử | Phạm Hồng Thái, Hà Viết Cường, Nguyễn Văn Giang, Trần Đình Chiến, Nguyễn Văn Đĩnh, Hà Quang Hùng | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Vol 6: 32-36 | 2011 | Tiếng Việt |
55 | Xác định nguyên nhân gây bệnh xoăn vàng ngọn cà chua do begomovirus tại một số tỉnh miền Bắc Việt nam | Ngô Bích Hảo, Hà Viết Cường và CTV | Tạp chí BVTV. Vol 234, Số 6:18-22. | 2010 | Tiếng Việt |
56 | Phát hiện và đặc trưng phân tử Kudzu mosaic virus gây bệnh khảm vàng đậu tương ở miền Bắc | Hà Viết Cường. | Tạp chí BVTV. Vol 233. Số 5:11-17. | 2010 | Tiếng Việt |
57 | Xác định tác nhân gây bệnh vàng lá lúa tại tỉnh Bắc Giang vụ mùa 2010 | Hà Viết Cường, Lê Văn Hải, Nguyễn Viết Hải, Vũ Triệu Mân | Tạp chí BVTV. Vol 226. Số 4: 8-12. | 2010 | Tiếng Việt |
58 | Phân tích vùng Internal transcribed spacer (ITS) của nấm Phytophthora tropicalis gây bệnh chết nhanh hồ tiêu tại Việt Nam. | Phạm Ngọc Dung, Hà Viết Cường, Nguyễn Văn Tuất | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. Số 4: 17-22 | 2009 | Tiếng Việt |
59 | Đặc trưng phân tử của virus gây bệnh vàng lùn/lúa cỏ và lùn xoắn lá tại Miền Nam. | Hà Viết Cường, Ngô Hải Anh, Lê Đình Mạnh, Vũ Triệu Mân. | Tạp chí BVTV. Vol.227, Số 5: 26-32. | 2009 | Tiếng Việt |
60 | Xác định nguyên nhân gây bệnh lùn sọc đen (lùn lụi) trên lúa mùa năm 2009 tại miền Bắc. | Hà Viết Cường, Nguyễn Viết Hải, Vũ Triệu Mân. | Tạp chí BVTV. Vol 228. Số 6: 24-31. | 2009 | Tiếng Việt |
61 | Kết quả chẩn đoán bệnh vi rút lúa lùn sọc đen ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam | Ngô Vĩnh Viễn, Phạm Thị Vượng, Nguyễn Như Cường, Tạ Hoàng Anh, Nguyễn Thị Me, Phan Bích Thu, Phạm Hồng Hiển, Hà Viết Cường và nnk | Tạp chí BVTV. Vol 228. Số 6: 8-18 | 2009 | Tiếng Việt |
62 | Tình hình bệnh virus hại trên một số giống cà chua vụ xuân hè năm 2007 tại Hà Nội và phụ cận | Nguyễn Viết Hải, Lê Nhật Thành, Ngô Bích Hảo, Hà Viết Cường | Tạp chí BVTV. Vol 223. Số 1: 17-23. | 2009 | Tiếng Việt |
63 | Nghiên cứu điều chế và ứng dụng kháng huyết thanh vi khuẩn Ralstonia solanacearum (KHT – RS) để chẩn đoán phát | Lê Lương Tề, Hà Viết Cường, Vũ Triệu Mân | Tạp chí BVTV. Vol 190, Số 4: 17-20. | 2003 | Tiếng Việt |
64 | Đánh giá sự đa dạng di truyền của virus đốm hình nhẫn đu đủ Papaya ringspot virus type P (PRSV-P) ở miền Bắc Việt Nam bằng kỹ thuật Heteroduplex Mobility Assay (HMA) | Hà Viết Cường, Đỗ Xuân Đạt, Vũ Triệu Mân, Peter Revill, James Dale, Steven Liew | Tạp chí BVTV. Vol 178, Số 3: 15-18. | 2001 | Tiếng Việt |
65 | Bước đầu chẩn đoán vi rút ấu trùng túi và soăn cánh trên ong mật Apis mellifera ở Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử | Phạm Hồng Thái, Hà Viết Cường, Nguyễn Văn Giang, Trần Đình Chiến, Nguyễn Văn Đĩnh, Hà Quang Hùng | Kỷ yếu Hội nghị Côn trùng toàn quốc lần thứ 7, Hà Nội.2011. 892-898 (PB: PGS. Khuất Đăng Long) | 2011 | Tiếng Việt |
66 | Đặc trưng phân tử và sinh học của French bean severe leaf curl virus (FbSLCV) gây bệnh cuốn lá đậu cove | Hà Viết Cường | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 13 tại Trường ĐH Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh 6-7/2014.NXB Nông nghiệp. 5-20 (PB: GS. Vũ Triệu Mân) | 2014 | Tiếng Việt |
67 | Nghiên cứu phòng chống bệnh đốm hình nhẫn đu đủ do virus PRSV (papaya ringspot virus) tại Hà Nội năm 2011 - 2012 | Hà Viết Cường | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 13 tại Trường ĐH Vinh 20-21/7/2013. NXB Nông nghiệp. 9-19 (PB: GS. Vũ Triệu Mân) | 2013 | Tiếng Việt |